You are on page 1of 13

Câu 1: Phạm trù nào được coi là cơ bản, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã

hội khoa học:


a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
b. Giai cấp công nhân.
c. Chuyên chính vô sản.
d. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế -
xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Là những quy luật vậ động phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Những quy luật kinh tế của phương thức sản xuất TBCN.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội TBCN.
d. Những quy luật vậ động phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy.
Câu 4: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Câu 5: Những cống hiến vĩ đại nhất của C. Mác – Ph.Ăngghen trong vai trò
những nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân.
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư.
c. Học thuyết giá trị thặng dư, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 6: Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác -
Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính
tất yếu lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng
sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân hiện đại.
d. Vì chủ nghĩa xã hội là đích đến của loài người.
Câu 7: Nội dung trung tâm nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
b. Liên minh công – nông – trí.
c. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
d. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn
sinh động (hiện thực)
a. V.I. Lênin
b. C.Mác
c. Ph.ănghen
d. Hồ Chí Minh.
Câu 9: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu?
a. Nga
b. Công xã Pari
c. Ba Lan
d. Trung Quốc
Câu 10: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
a. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
b. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen.
Câu 11: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Chống Duyrinh
d. Hệ tư tưởng Đức
Câu 12: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng

b. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại.

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.

d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.

Câu 13: Đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học

a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán


b. Học thuyết tiến hoá.

c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

d. Học thuyết tế bào.

Câu 14: Đâu không phải là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học

a. Học thuyết tiến hóa

b. Triết học cổ điển Đức.

b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.

c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.

Câu 15: Tác phẩm thể hiện rõ sự chuyển biến từ thế giới quan duy tâm sang
thế giới quan duy vật của C. Mác

a. “Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu.

b. Bộ Tư bản

c. Chống Duyrinh

d. Biện chứng của tự nhiên.

Câu 16: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?

a. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.

b. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.

c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân

d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.

Câu 17: Sự hình thành chính đảng của giai cấp công nhân?

a. Đảng Cộng sản kết hợp với phong trào công nhân
b. Đảng Cộng sản kết hợp với phong trào yêu nước

c. Đảng Tư sản kết hợp với phong trào yêu nước.

d. Phong trào công nhân kết hợp với phong trào yêu nước.
Câu 18: Sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác –
Lênin với trong trào công nhân và phong trào yêu nước thường diễn ra ở:
a. Các nước thuộc địa và nửa thuộc địa.
b. Các nước tư bản chủ nghĩa.
c. Các nước phong kiến.
d. Các nước đang phát triển.
Câu 19: Quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản Việt Nam.
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân.
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước.
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong
trào yêu nước.
Câu 20: Sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác –
Lênin với phong trào công nhân diễn ra ở:
a. Các nước tư bản chủ nghĩa.
b. Các nước đang phát triển.
c. Các nước phong kiến.
d. Các nước thuộc địa, nửa thuộc địa.
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là
sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công
nhân và….ở nước ta vào những năm cuối thập kỉ của thế kỉ XX.
a. Phong trào yêu nước.
b. Truyền thống yêu nước.
c. Chủ nghĩa yêu nước.
d. Truyền thống dân tộc.

Câu 22: Phương pháp đặc trưng và đặc biệt quan trọng đối với chủ nghĩa xã
hội khoa học

a. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử

b. Phương pháp khảo sát và phân tích.

c. Phương pháp so sánh.

d. Phương pháp có tính liên ngành.

Câu 23: Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên những nguyên lý
nào?

a. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của lịch sử xã hội.

b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

c. Hình thái kinh tế - xã hội.

d. Mối liên hệ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu 24: Chọn phương án SAI về những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng
xã hội chủ nghĩa.

a. Chủ trương dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chủ nghĩa tư bản.

b. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chủ nghĩa tư bản.

c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.

d. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh, phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản.

Câu 25: Chủ nghĩa xã hội khoa học trong khuôn khổ môn học được hiểu theo
nghĩa nào?

a. Nghĩa hẹp: một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin.

b. Nghĩa rộng: chủ nghĩa Mác – Lênin.

c. Chủ nghĩa xã hội hiện thực.

d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán.

Câu 26: Chủ nghĩa Mác – Lênin nghiên cứu sự phát triển của lịch sử nhất là
lịch sử xã hội tư bản chủ nghĩa, từ đó xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội, chỉ
ra:

a. Những quy luật cơ bản của sự vận động của lịch sử xã hội.

b. Những quy luật cơ bản của sự vận động của tự nhiên.

c. Những quy luật cơ bản của đời sống xã hội

d. Những quy luật cơ bản của đời sống chính trị - xã hội.

Câu 27: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung
đột giai cấp?

a. Xanh ximông.

b. Rôbớt Ôoen.

c. Sáclơ.

d. Grắsccơ Babớp.

Câu 28: Phát kiến khắc phục triệt để của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê
phán là:

a. Học thuyết về sư mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.


c. Học thuyết giá trị thặng dư.

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 29: Những ước mơ, khát vọng của người lao động bị áp bức, bóc lột về
một xã hội mới tốt đẹp xuất hiện vào thời kì nào?

a. Cổ đại.

b. Cận đại.

c. Nguyên thủy.

d. Hiện đại.

Câu 30: Tình hình thế giới đầu thế kỉ XX là:

a. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc.

b. Chủ nghĩa cộng sản ra đời.

c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tích lũy tư bản nguyên thủy.

d. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.

Câu 31: Theo các nhà nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm
thời đại ngày nay là:

a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế dộ tư bản chủ nghĩa trên phạm vi thế giới
mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga.

b. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến.

c. Quá độ lên giai đoạn cao của chủ nghĩa cộng sản.

d. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến.

Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không
tưởng là:
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.

b. Do hạn chế ý thức hệ.

c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.

d. Do khoa học chưa phát triển.

Câu 33: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?

a. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư
bản, xây dựng CNXH.

b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.

c. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế CNTB bằng CNXH.

d. Lên án mạnh mẽ CNTB.

Câu 34: Sự khái quát lý luận về những điều kiện giải phóng của giai cấp vô
sản là:

a. Vị trí của chủ nghĩa xã hội khoa học.

b. Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH.

c. Phương pháp nghiên cứu CNXHKH.

d. Khái niệm CNXHKH.

Câu 35: Nghiên cứu học tập CNXHKH không chỉ để nhận thức và giải thích
thế giới mà điều quan trọng là góp phần cải tạo thế giới. Nội dung này là:

a. Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH.

b. Vị trí của CNXHKH.

c. Chức năng của CNXHKH.


d. Phương pháp nghiên cứu của CNXHKH.

Câu 36: Các quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng snar chủ nghĩa là:

a. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học.

b. Chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học.

c. Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học.

d. Tác dụng của chủ nghĩa xã hội khoa học.

Câu 37: Thời kì phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự
phát triển của xã hội.

a. Là giai cấp tiến bộ cách mạng.

b. Là giai cấp thống trị.

c. Là giai cấp không mang lợi ích gì cho xã hội.

d. Là giai cấp bảo thủ, lạc hậu.

Câu 38: Xã hội có giai cấp, xét về kết cấu thì:

a. Bao giờ cũng có những giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản.

b. Chỉ có những giai cấp cơ bản.

c. Các giai cấp đối kháng.

d. Chỉ có những giai cấp không cơ bản.

Câu 39: Công lao nổi bật của V.I. Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học:

a. Đưa chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực.

b. Sáng lập ra chủ nghĩa duy vật lịch sử.

c. Phát triển CNXHKH không tưởng thành khoa học.


d. Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 40: Điền từ khuyết thiếu: “Trong quá trình đổi mới phải chủ động,
không ngừng sáng tạo trên cơ sở kiên định….. kế thừa và phát huy truyền
thống dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại, vận dụng kinh nghiệm
quốc tế phù hợp với Việt Nam.

a. Mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, vận dụng sáng tạo và phát triển
chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

b. Mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

c. Hệ tư tưởng Mác – Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, từng bước giữ ổn định để
cải cách, đổi mới và phát triển.

d. Bản chất khoa học, cách mạng của CNXHKH.

Câu 41: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do C. Mác và Ph. Ăngghen soạn thảo
xuất bản năm nào?

a. 1848.

b. 1949.

c. 1847.

d. 1875.

Câu 42: Chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là

a. Chủ nghĩa Mác - lênin

b. Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin

c. Cả a và b đều đúng


d. Cả a và b đều sai

Câu 43: Một trong những phát kiến vĩ đại của Mác và Ănggen là:

a. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân toàn thế giới
b. Học thuyết về đấu tranh giai cấp

c. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội

d. Phép biện chứng duy vật

Câu 44: Thuyết Tiến hóa ra đời vào năm nào?

a. 1840

b. 1848

c. 1859

d. 1855

Câu 45: Ai là tác giả tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng?

a. Kant

b. Talet

c. Mác

d. Xanh Ximông

Câu 46: Ai là tác giả của học thuyết giá trị thặng dư?

a. Mác

b. Ăngghen

c. Lênin

d. Cả a và b
Câu 47: Ai là người sáng lập và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học

a. Mác

b. Ăngghenc. Lênin

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 48: Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự hình thành chủ nghĩa xã hội khoa
học là:

a. Thuyết tiến hóa

b. Thuyết tế bào

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 49: Ai là người viết tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản"

a. Mác

b. Ăngghen

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Câu 50: Tiền đề lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là:

a. Thuyết tiến hóa

b. Thuyết tế bào

c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng

d. Cả a, b, c đều sai

You might also like