You are on page 1of 10

ĐỀ THI MÔN KIỂM TOÁN CĂN BẢN

D19KT
Yêu cầu chung: sinh viên trình bày dưới hình thức viết tay, các trang được gộp
chung trên 1 file, Hạn nộp trước ngày thi 1 ngày
Đề thi được tổ hợp bởi 3 câu, sinh viên nêu rõ cách tổ hợp đề thi trước khi làm bài
Nhóm câu hỏi 2,5 điểm (sinh viên chọn 1 câu)
2.1 So sánh giữa 3 loại hình kiểm toán Nhà nước, kiểm toán độc lập và kiểm
toán nội bộ?
2.2 Khái niệm, tác dụng và nội dung phân loại bằng chứng kiểm toán?
2.3 Nêu các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán?
2.4 Khái niệm rủi ro kiểm toán, nêu các loại rủi ro kiểm toán và nêu mối liên hệ
giữa các loại rủi ro kiểm toán?
2.5 Khái niệm gian lận và nhầm lẫn trong kiểm toán, nêu lên các yếu tố ảnh
hưởng đến mức độ gian lận?
2.6 Nêu nội dung phương pháp kiểm toán tuân thủ theo kỹ thuật điều tra hệ
thống?
2.7 Nêu nội dung các kỹ thuật chọn mẫu xác suất và chọn mẫu phi xác suất?
2.8 Khái niệm gian lận và nhầm lẫn, nêu trách nhiệm của kiểm toán viên và
công ty kiểm toán đối với các gian lận và nhầm lẫn?
Nhóm câu hỏi 3,5 điểm, sinh viên chọn 1 câu
Bài 1
Một doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng A. Theo số liệu trên báo cáo tài chính doanh nghiệp đã
giao cho kiểm toán viên có các số liệu sau:
Đơn vị: 1.000 đồng
Chỉ tiêu Số năm trước Số năm nay
1. Tổng doanh thu bán hàng 1.200.000 1.500.000
2. Giá vốn hàng bán 840.000 1.050.000
3. Lãi gộp 360.000 450.000
4. Chi phí bán hàng 42.000 45.000
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 60.000 85.000
6. Lãi kinh doanh trước thuế 258.000 320.000
7. Lãi hoạt động khác 4.000 6.000
8. Tổng lãi trước thuế 262.000 326.000
9. Thuế thu nhập phải nộp 83.840 104.320
10. Lãi sau thuế 178.160 221.680
Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên đã thu thập được các cơ sở dẫn liệu sau:
1- Tổng số hàng đã bán trong năm là: 1.600 sản phẩm. Với giá vốn bình quân là 600.000 đ/ 1 sản
phẩm. Giá bán bình quân là: 1.000.000 đ/1 sản phẩm
2 - Người mua đã có giấy báo cho DN biết khi nhập kho kiểm tra phát hiện có 150 sản phẩm
không đúng quy cách theo hợp đồng và đã trả lại doanh nghiệp
3 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, doanh nghiệp đã kết chuyển bớt sang TK 242 không đúng
chế độ, với số tiền là 30 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Tính toán và xác định những chỗ sai sót của doanh nghiệp?
2. Lập lại báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp theo số liệu sau khi điều chỉnh những sai
sót đó? (Biết rằng thuế suất thuế GTGT là 10%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%)
3. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
Bài 2
Trích số liệu từ Bảng cân đối kế toán của một số đơn vị đang được kiểm toán như sau
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối kỳ
TÀI SẢN
A - Tài sản ngắn hạn 600.000 370.000
1. Các khoản tiền 272.000 50.000
2. Các khoản phải thu 80.000 100.000
3. Hàng tồn kho 200.000 150.000
4. Hàng gửi bán 48.000 70.000
B-Tài sản dài hạn 600.000 630.000
1. Nguyên giá TSCĐ 650.000 700.000
2. Hao mòn TSCĐ (50.000) (70.000)
Tổng cộng tài sản 1.200.000 1.000.000
NGUỒN VỐN
A- Nợ phải trả 540.000 570.000
1. Vay ngắn hạn 300.000 180.000
2. Các khoản phải trả 80.000 240.000
3. Vay dài hạn 160.000 150.000
B- Vốn chủ sở hữu 660.000 430.000
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 600.000 400.000
2. Lãi chưa phân phối 60.000 30.000
Tổng cộng nguồn vốn: 1.200.000 1.000.000
Yêu cầu: Dùng phương pháp phân tích kiểm toán (phân tích tổng quát) để đánh giá tình hình tài
chính và khả năng thanh toán của đơn vị?
Bài 3
Tại một đơn vị có tài liệu như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/Z
Đơn vị tính: triệu đồng

TÀI SẢN SỐ SỐ NGUỒN VỐN SỐ SỐ


ĐẦU CUỐI ĐẦU CUỐI
NĂM NĂM NĂM NĂM
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN …. …. A, NỢ PHẢI TRẢ …. ….
I. Tiền … … I. Nợ ngắn hạn …. …
1- Tiền mặt 40 40 1- Vay ngắn hạn 240 306
2- Tiền gửi ngân hàng 210 110 2- Phải trả người bán … …
II, Các khoản phải thu … … 3- Người mua trả tiền trước 25 50
1. Phải thu của khách hàng 200 220 II. Nợ dài hạn …. 294
2. Trả trước cho người bán … … 1. Vay dài hạn 370 ….
III. Hàng tồn kho …. ….. B, NGUỒN VỐN CSH ….. 1.530
1- Nguyên vật liệu 450 380 I, Nguồn vốn, quỹ 1.445 1.530
2- Chi phí sản xuất dở dang 190 350 1- Vốn đầu tư của CSH ….. 1.430
3- Thành phẩm 300 400 2- Quỹ đầu tư phát triển 100 …
B. TÀI SẢN DÀI HẠN …. 1.150 3- Lợi nhuận chưa phân phối 10 70
I, Tài sản cố định …. ……
1- TSCĐ hữu hình …. 1.150
- Nguyên giá 1.300 1420
- Giá trị hao mòn luỹ kế (200) (….)
TỔNG TÀI SẢN … … TỔNG NGUỒN VỐN
Tài liệu bổ sung: Số dư chi tiết tài khoản 331 năm Z như sau:
 Số dư đầu năm:
- Trả trước cho người bán: 180
- Phải trả cho người bán : 540
 Số dư cuối năm
- Trả trước cho người bán : 130
- Phải trả cho người bán: 600
Yêu cầu:
1. Hoàn tất Bảng cân đối kế toán trên
2. Kiểm toán số liệu trên Bảng cân đối kế toán sau khi đã hoàn tất
3. Nêu các phương pháp kiểm toán đã áp dụng

Bài 4
Kiểm toán viên đang tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính cho công ty ABC cho năm tài chính
kết thúc tại ngày 31/12/N. Hãy hoàn tất và tiến hành kiểm toán bảng cân đối kế toán và nêu các
phương pháp kiểm toán đã áp dụng.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/N
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số
Số đầu Số đầu Số cuối
TÀI SẢN cuối NGUỒN VỐN
năm năm kỳ
kỳ
A. Tài sản ngắn hạn …. …. A. Nợ phải trả …. ….
I.Vốn bằng tiền … … I. Nợ ngắn hạn …. …
1. Tiền mặt 20 14 1. Vay ngắn hạn 270 336
2. Tiền gửi ngân hàng 190 96 2. Phải trả cho người bán 390 510
II.Các khoản phải thu …. …. 3. Người mua trả tiền trước … …
1. Phải thu khách hàng …. …. 4. Phải trả, phải nộp khác 90 70
2.Trả trước cho người bán 60 70 II. Nợ dài hạn …. ….
3. Phải thu khác 40 20 1. Vay dài hạn 280 224
III. Hàng tồn kho …. ….
1. Nguyên vật liệu 400 380
2. Chi phí sxkd dở dang 190 350
3. Thành phẩm tồn kho 300 400
B. Tài sản dài hạn …. …
I. Tài sản cố định … 940 B. Nguồn vốn chủ sở hữu …. 1.320
1. Tài sản cố định …. I. Nguồn vốn, quỹ … ….
- Nguyên giá 1000 1.25 1. Nguồn vốn kinh doanh 1075 …
- Giá trị hao mòn luỹ kế (200) 0 2. Quỹ đầu tư phát triển 60 100
…. 3. Lợi nhuận chưa phân phối 10 100
TỔNG CỘNG …. …. TỔNG CỘNG …. ….

Tài liệu bổ sung: Số dư chi tiết TK 131 “Phải thu đối với khách hàng” năm N như sau:
Tài khoản 131A 131B 131
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ ? 300 175
Số phát sinh ? ? 1.150 1.130 1.220 1.205
Số dư cuối kỳ ? 320 190

Biết rằng trong năm đơn vị chỉ có 2 khách hàng này và kế toán đã bù trừ sai dư Nợ và dư Có trên
TK 131.

Bài 5
Tại một đơn vị có các khoản chi trong tháng 9/N như sau:
(ĐVT: $)
STT Quy mô STT Quy mô STT Quy mô
116 4500 231 11600 346 1200
117 500 232 380 347 250
118 4345 233 324 348 28260
119 138 234 1290 349 4500
120 15980 235 760 350 21290
121 450 236 1980 351 1969
122 860 237 10800 352 2100
123 1230 238 13540 353 190
124 1125 239 150 354 6200
125 13400 240 876 355 9430
126 2500 241 3239 356 5430
127 3340 242 8760 357 2400
128 1590 243 390 358 8267
129 100 244 32354 359 400
130 3250 245 360 360 38320

Các kiểm toán viên thực hiện chọn 12 khoản chi trong số những khoản chi trên để kiểm toán.
Yêu cầu:
1. Chọn mẫu nhờ bảng số ngẫu nhiên với điểm bắt đầu là dòng 8 cột 1 (dọc xuôi theo bảng)
theo 2 cách:
A, Theo đơn vị hiện vật (Trong dãy số ABCDE lấy 2 chữ số ở vị trí BC)
B, Theo đơn vị tiền tệ (lấy chữ số đầu tiên cột bên phải cột chủ ghép vào bên phải cột chủ)
2. Chọn mẫu nhờ khoảng cách theo 2 cách:
A, Theo đơn vị hiện vật điểm bắt đầu là số 17
B, Theo đơn vị tiền tệ điểm bắt đầu là 5.426
3. Nhận xét về các mẫu được chọn ra theo các cách trên.
Lưu ý: không chấp nhận các phần tử lặp lại
Nhóm câu hỏi 4 điểm: Sinh viên chọn 1 câu

Bài 1
Trong quá trình thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày
31/12/x của công ty ABC, kiểm toán viên đã phát hiện những sai sót sau:
1. Đơn vị mua một TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý với giá mua 550 triệu đồng (đã bao
gồm 10% VAT) vào tháng 8/x, nhưng kế toán đã không ghi tăng TSCĐ mà hạch toán
thẳng vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm x sau khi đã khấu trừ thuế VAT đầu
vào. Tỷ lệ khấu hao của loại tài sản này là 10%/năm
2. Bù trừ nhầm nợ phải trả của nhà cung cấp Y vào nợ phải thu của công ty Z làm cho nợ
phải thu của công ty Z từ 210 triệu đồng xuống còn 40 triệu đồng
3. Ghi giảm giá vốn hàng bán 120 triệu đồng do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng tồn
kho
4. Đơn vị khoá sổ các nghiệp vụ bán hàng vào ngày 17/12/x, các nghiệp vụ bán hàng từ
ngày 18/12/x được ghi chép vào năm x+1. Tổng doanh thu từ 18/12/x đến 31/12/x là 900
triệu đồng, giá vốn hàng bán của số hàng này là 600 triệu đồng, thuế suất VAT 5%.
5. Qua xác nhận, KTV phát hiện một khoản phải thu của khách hàng không thể thu được là
160 triệu đồng nhưng đơn vị chưa lập dự phòng
Yêu cầu:
1.Nêu ảnh hưởng của các sai sót (nếu có) đến Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh?
2. Lập các bút toán điều chỉnh tương ứng với các sai sót?
Biết rằng thuế suất VAT của đơn vị là 10%, thuế suất thuế TNDN là 20%
Bài 2
Trong quá trình kiểm toán BCTC cho năm tài chính X của công ty ABC, các kiểm toán đã phát
hiện những sai sót sau:
1. Công ty mua một số TSCĐ dùng cho bộ máy quản lý giá 400 triệu đồng (chưa bao gồm
thuế GTGT 10%) vào tháng 02/X, nhưng không ghi tăng TSCĐ mà hạch toán trực tiếp
vào chi phí quản lý bán hàng trong năm tài chính. Biết rằng tỷ lệ khấu hao của loại tài sản
này là 24%/năm.
2. Kế toán bỏ sót nghiệp vụ nhận hàng ngày 29/12/X trị giá 460.000.000 VND. Đến ngày
31/12/X hóa đơn chưa về và tiền hàng chưa thanh toán.
3. Đơn vị mua một lô hàng giá 500.000.000 VND, hàng đã giao vào ngày 30/12/X tại kho
người bán. Đến 31/12/X hóa đơn đã về nhưng hàng chưa về kho, đơn vị chưa trả tiền cho
người bán và không ghi chép nghiệp vụ này vào năm X mà chỉ phản ánh vào sổ sách kế
toán khi hàng thực tế nhập kho 04/1/X+1
4. Ghi hóa đơn bán hàng phát sinh ngày 3/1/X+1 vào kết quả kinh doanh năm X theo giá
bán 430.000.000 VND (chưa gồm 10% VAT); giá vốn hàng bán 226.000.000VND
5. Đơn vị không phản ánh chi phí lãi vay trong năm X trị giá 600.000.000 VND, các chi phí
được ghi chép vào tháng 1/X+1 khi công ty thanh toán số tiền này.
6. Kế toán bù trừ nhầm nợ phải trả cho Công ty D vào nợ của công ty E làm cho nợ phải thu
của công ty E từ 90.000.000 VND chỉ còn 70.000.000 VND
Yêu cầu:
a. Hãy nêu ảnh hưởng (nếu có) của mỗi sai sót trên đến Báo cáo tài chính và sự ảnh
hưởng đối với người sử dụng thông tin tài chính qua các tỷ suất? Biết thuế suất
thuế GTGT là 10% và thuế suất thuế TNDN là 20 %
b. Nêu các bút toán điều chỉnh?
Bài 3
Tại một đơn vị có các khoản chi trong tháng 9/N như sau

(ĐVT: $)
STT Quy mô STT Quy mô STT Quy mô
161 2.500 311 11.600 461 1.200
172 1.500 322 380 472 250
183 4.345 333 324 483 8.260
194 1.138 344 1.290 494 4.500
205 17.980 355 760 505 11.290
216 1450 366 1.980 516 1.969
227 860 377 1.800 527 100
238 10.230 388 3.540 538 1.190
249 1.125 399 150 549 6.200
250 23.400 400 876 550 9.430
261 2.500 411 3.239 561 5.430
272 3.340 422 8.760 572 2.400
283 1.590 433 390 583 8.267
294 4.100 444 32.354 594 2.400
305 3.250 455 360 605 38.320

Các kiểm toán viên thực hiện chọn 15 khoản chi trong số những khoản chi trên để kiểm toán.
Yêu cầu:
2. Chọn mẫu nhờ bảng số ngẫu nhiên với điểm bắt đầu là dòng 5 cột 1 (dọc xuôi theo bảng)
theo 2 cách:
A, Theo đơn vị hiện vật với số thứ tự sẵn có của các phần tử (Trong dãy số ABCDE lấy các chữ
số ở vị trí từ phía trái qua, ví dụ tổng thể có 2 chữ số lấy AB, nếu tổng thể có 3 chữ số lấy
ABC…)
B,Theo đơn vị hiện vật với số thứ tự sau khi được đánh số lại của các phần tử (Trong dãy số
ABCDE lấy các chữ số ở vị trí từ phía phải qua, ví dụ tổng thể có 2 chữ số lấy DE, nếu tổng thể
có 3 chữ số lấy CDE…)
C, Theo đơn vị tiền tệ (lấy chữ số đầu tiên cột bên phải cột chủ ghép vào bên trái cột chủ, tất cả
các cột là cột chủ)
2. Chọn mẫu nhờ khoảng cách theo 2 cách:
A, Theo đơn vị hiện vật điểm bắt đầu là số 161
B, Theo đơn vị tiền tệ điểm bắt đầu là 4.568
3. Nhận xét về các mẫu được chọn ra theo các cách trên.
Lưu ý: không chấp nhận các phần tử lặp lại

Bài 4
Công ty may mặc Việt Sơn tiến hành liên doanh với công ty WONSU của Hàn Quốc để thành
lập công ty Liên doanh SONSU chuyên về may thêu hàng xuất khẩu với thời hạn hợp đồng là 15
năm. Tại ngày 22/10/N vốn góp của 2 bên như sau:
PHÍA VIỆT NAM GÓP Số tiền PHÍA NƯỚC NGOÀI Số tiền
VỐN GÓP VỐN
1- Nhà cửa, vật kiến trúc 800.000.000VND 1- Tiền gửi 680.000 USD
2- Phương tiện và thiết bị nội 400.000.000 VND ngân hàng
thất 2- Dây chuyền công 550.000 USD
3- Đất 7.000 m2 với giá cho 20.000VND/m2/năm nghệ may xuất khẩu 200.000 USD
thuê đã thỏa thuận Trong đó bản quyền 200.000.000 VND
4- Tiền chuẩn bị mặt bằng để 600.000.000 VND 3- Nguyên vật liệu
xây dựng 4- Chi phí đi lại để 15.000 USD
thành lập doanh
nghiệp
Ngoài ra phía nước ngoài còn đại diện liên doanh đứng ra thuê một máy thêu có giá trị
500.000.000VND với tiền thuê là 11.000.000 VNd/tháng (giá chưa gồm 10% VAT) trong thời
hạn 09 tháng và chưa trả tiền cho người cho thuê (thời hạn trả tiền sau khi nhận tài sản thuê là 1
tháng).
Kế toán tổng hợp đã lập Bảng cân đối kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 VND)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn 1.405.000 A- Nợ phải trả 0
1- Tiền gửi ngân hàng 860.000
2- Phương tiện, thiết bị 400.000
3- Chi phí thành lập DN 250.000
B- Tài sản dài hạn 3.280.000 B- Vốn chủ sở hữu 4.685.000
1. Nhà cửa 800.000 1. Vốn đầu tư của CSH 4.685.000
2. Dây chuyền may 650.000
3. Máy thêu 500.000
4. Quyền sử dụng đất 1.680.000
Cộng 4.685.000 Cộng 4.685.000

Yêu cầu:
1. Phát hiện sai sót có thể có trong việc lập Bảng Cân đối kế toán?
2. Lập lại Bảng cân đối kế toán mới?
3. Đánh giá về cơ cấu vốn góp của 2 bên trong liên doanh?
Biết rằng:
- Theo ý kiến của các chuyên gia tài sản của phía công ty Việt Sơn đều được đánh giá cao hơn
so với giá thị trường ở tại thời điểm liên doanh là 12 %, tài sản phía công ty nước ngoài bị
đánh giá thấp hơn giá thị trường 9%
- Tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm góp vốn là 23.150 VND/USD
- Tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm kiểm toán là 23.250 VND/USD
Các khoản chi phí trả trước chưa được ấn định về mặt thời gian phân bổ kế toán dự định phân bổ
trong thời hạn 16 tháng
Bài 5
Một công ty kiểm toán tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính 201X của công
ty Bánh kẹo Hải Hà. Số liệu đã có đến ngày kiểm toán như sau:
A- Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/201X (đã lược bỏ những khoản mục không có số dư).

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31/12/201X
TÀI SẢN Số đầu Số cuối NGUỒN VỐN Số đầu Số cuối
năm năm năm năm
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 2.800
1. Tiền 800 1. Nợ ngắn hạn 1.900
- Tiền mặt tại quỹ 150 - Vay ngắn hạn 600
- Tiền gửi ngân hàng 250 - Phải trả cho người bán 850
- Tiền đang chuyển 400 - Phải trả cho CNV 600
2. Các khoản phải thu 2. Nợ dài hạn 700
- Phải thu của khách hàng 800 - Vay dài hạn 900
3. Hàng tồn kho
- Hàng hóa 1.000 1000
- Hàng gửi bán 600 950
B. Tài sản dài hạn 3000 B. Nguồn vốn chủ sở hữu
1. Tài sản cố định hữu hình 2400 1. Vốn đầu tư của CSH 3400 3500
- Nguyên giá 4300 - Vốn góp của CSH 2400
- Hao mòn lũy kế (1200) (1320) - Quỹ đầu tư phát triển 500
2. XDCB dở dang 600 320
Tổng cộng Tổng cộng
B. Số liệu trên một số tài khoản quý IV/201X chưa được kiểm toán (ĐVT: triệu đồng):
Yêu cầu:
1. Phát hiện sai sót có thể có trên tài khoản và hoàn tất số liệu trên Bảng CĐKT?
2. Kiểm toán số liệu trên Bảng CĐKT đã được hoàn tất?
Biết rằng các khoản vay của đơn vị là vay ngắn hạn

You might also like