You are on page 1of 8

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

STT CÂU HỎI ĐÚNG/SAI


Câu 1 Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong 3 bộ phận cấu thành chủ Đ
nghĩa Mác- Lênin
Câu 2 Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán là tiền đề lý luận trực tiếp ra Đ
đời chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 3 3 nguồn gốc lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa mác là triết học cổ Đ
điển đức, kinh tế chính trị cổ điển anh, chủ nghĩa xã hội không tưởng
pháp
Câu 4 phát kiến lớn của các mác và ăng ghen trong chủ nghĩa xã hội khoa S
học là tìm ra phạm trù dân chủ
 Phát kiến lớn phải là tìm ra phạm trù sứ mệnh lich sử giai cấp
công nhân
Câu 5 Do sự tác động của điều kiện khách quan và kết hợp nhân tố chủ Đ
quan giúp các mác và ăngghen chuyển từ lập trường duy tâm sang
lập trường duy vật
Câu 6 do mâu thuẫn về mặt kinh tế trong lòng chủ nghĩa 4 bản là mâu S
thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp 4 sản
 Đây là mâu thuẫn về mặt chính trị
Câu 7 Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19 chỉ có những S
hạn chế mà k có điểm tích cực ( giá trị )
 Có cả những giá trị và có cả những hạn chế
Câu 8 học thuyết giá trị thặng dư là phát kiến lớn của các mác và ăng ghen Đ
trong kinh tế chính trị
Câu 9 tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là tác S
phẩm “Tư bản”
 Tác phẩm Tuyên ngôn ĐCS
Câu 10 công lao của các mác và ăng ghen trong chủ nghĩa xã hội khoa học là Đ
đã phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học
Câu 11 Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội là sự phát triển của S
Đảng Cộng sản Liên Xô vào chủ nghĩa xã hội khoa học
 Chính là sự phát triển của ĐCS VN vào chủ nghĩa Mác Lenin
nói chung trong đó có chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 12 Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là phạm trù sứ Đ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 13 Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là cương lĩnh chính trị đầu Đ
tiên của giai cấp công nhân
Câu 14 Hạn chế của CNXH không tưởng trc Mác là không tìm ra sứ mệnh lịch S
sử của giai cấp nông dân
 Các ông đã k tìm ra lực lượng xh tiên phong để có thể xoá bỏ
chủ nghĩa tư bản
Câu 15 Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xhkh là chủ nghĩa mác lênin Đ
Câu 16 KTCT cổ điển Anh là tiền đề lý luận trực tiếp ra đời CNXHKH S
Câu 17 Một trong những đóng góp của lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa Đ
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

học là xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
 Biến lý luận thành hiện thực
Câu 18 Phát kiên lớn của các mác và ăng ghen trong triết học là tìm ra chủ S
nghĩa biện chứng
Câu 19 Mâu thuẫn về mặt chính trị- xã hội trong lòng chủ nghĩa tư bản là Đ
mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản vật và giai cấp tư sản
Câu 20 Đường lối CM của ĐCS VN xuất phát từ cơ sở lí luận là CN Mác Lênin Đ
và tư tưởng HCM
Câu 21 “ Vô sản tất cả các nước, dân tộc bị áp bức đoàn kết lại “ là khẩu hiệu S
của C.Mác
 Do Lenin nêu ra
Câu 22 Công lao của V.I.Lênin trong CNXHKH là đã phát triển CNXH từ k S
tưởng thành khoa học
 Của Mác và Ăngghen
Câu 23 Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là sự phát triển của ĐCS VN vào Đ
CNXHKH
Câu 24 Học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch S
sử của giai cấp công nhân là ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa mác
Câu 25 Chủ nghĩa xã hội khoa học là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ Đ
chính trị xã hội bước chuyển từ hình thái kinh tế tư bản chủ nghĩa
sang hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 26 Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là do các nhà S
không tưởng - phê phán phát hiện ra
Câu 27 Do sự tác động của điều kiện khách quan và kết hợp nhân tố chủ Đ
quan giúp các mác và ăngghen chuyển từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản
Câu 28 Các nhà không tưởng- phê phán đầu thế kỷ 19 đã chỉ ra con đường S
đấu tranh cách mạng - cách mạng vô sản.
 Các nhà không tưởng cho rằng muốn xây dựng 1 xh mới thì
chỉ bằng con đường ôn hoà hay con đừờng hoà bình mà thôi.
Câu 29 Công lao của lênin trong chủ nghĩa xã hội khoa học là đã biến chủ Đ
nghĩa xã hội từ lý luận trở thành hiện thực
Câu 30 Phong trào Hiến chương ở Anh là một trong những điều kiện kinh tế - Đ
xã hội dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 31 Lenin là người đã có công sáng lập ra Quốc tế cộng sản ( Quốc tế III ) Đ
Câu 32 Chủ nghĩa xã hội khoa học là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh S
tế bước chuyển từ hình thái kinh tế tư bản chủ nghĩa sang hình thái
kinh tế - xh cộng sản chủ nghĩa.
 KHÔNG PHẢI GÓC ĐỘ KINH TẾ MÀ LÀ GÓC ĐỘ CHÍNH TRỊ - XH
Câu 33 Giai cấp nông dân là sản phẩm của nền đại công nghiệp S
Câu 34 Giai cấp công nhân xuất thân từ nhiều giai cấp và tầng lớp trong xã Đ
hội 4 bản chủ nghĩa
Câu 35 Trong chủ nghĩa 4 bản trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với Đ
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

giai cấp 4 sản thì chỉ có giai cấp vô sản là giai cấp thực sự cách mạng
Câu 36 giai cấp công nhân đại biểu cho quan hệ sản xuất mới dựa trên chế Đ
độ công hữu về 4 liệu sản xuất chủ yếu
Câu 37 trong chủ nghĩa 4 bản giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản đối lập với Đ
lợi ích của giai cấp 4 sản
Câu 38 giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử xóa bỏ chủ nghĩa 4 bản xây Đ
dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa+ sản là do điều kiện khách quan quy
định
Câu 39 điều kiện chủ quan hàng đầu để giai cấp công nhân thực hiện được Đ
sứ mệnh lịch sử là giai cấp công nhân có đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 40 Để thực hiện được sứ mệnh lịch sử, một trong những điều kiện chủ Đ
quan quan trọng là giai cấp công nhân phải nhận thức, tổ chức, thực
hiện lãnh đạo khối liên minh công- nông và các tầng lớp lao động
khác
Câu 41 Giai cấp công nhân hiện nay vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu của Đ
xã hội
Câu 42 Trong chủ nghĩa 4 bản dưới giác độ chính trị xã hội giai cấp công nhân Đ
là giai cấp tiên tiến nhất
Câu 43 Nội dung văn hóa 4 tưởng trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của Đ
giai cấp công nhân đó là giai cấp công nhân phải tiến hành cách mạng
về văn hóa 4 tưởng xây dựng nền văn hóa mới trên nền tảng hệ
tưởng chính trị của giai cấp công nhân
Câu 44 Giai cấp công nhân Việt Nam lúc ra đời là sản phẩm của nền đại công S
nghiệp
Câu 45 Trong chế độ 4 bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là giai cấp bị giai cấp Đ
4 sản bóc lột giá trị thặng dư
Câu 46 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ S
nghĩa mác lênin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
 Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin + phong
trào công nhân + phong trào yêu nước.
Câu 47 Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong công cuộc khai thác thuộc Đ
địa của pháp cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx
Câu 48 Trong quan hệ sản xuất 4 bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là giai cấp Đ
không có 4 liệu sản xuất phải bán sức lao động cho giai cấp 4 sản và
bị bóc lột
Câu 49 Trong chủ nghĩa TB, trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai S
cấp tư sản thì chỉ có đội ngũ trí thức là lực lượng thực sự cách mạng
 Giai cấp cn mới là lực lượng thực sự CM
Câu 50 Sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là xóa bỏ chế độ 4 Đ
4 bản chủ nghĩa xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa cộng sản
C51 Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước 4 bản chủ Đ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa biểu hiện ở quan hệ sở hữu đối với 4 liệu
sản xuất chủ yếu của xã hội
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

C52 GĐiai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp tầng lớp Đ
lao động khác trong xã hội là do họ có lợi ích cơ bản thống nhất với
lợi ích của các giai cấp tầng lớp lao động khác trong xã hội
C53 Ở các nước tư bản chủ nghĩa ĐCS ra đời là sản phẩm của sự kết hợp S
giữa chủ nghĩa mác với phong trào yêu nước
 CN Mác + phong trào CN
C54 Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất vì Đ
họ có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp 4 sản
C55 giai cấp đại biểu cho quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa Đ
trong chủ nghĩa 4 bản là giai cấp 4 sản
C56 Giai cấp CN là ngừời đại biểu cho PTSX mang tính XH hoá ngày càng Đ
cao
C57 Giai cấp CN có sứ mệnh lịch sử xoá bỏ CNTB, xây dựng CNXH và S
CNCS là do điều kiện chủ quan quy định
 DO ĐIỀU KIỆN KHÁCH QUAN
C58 Trong CNTB, giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng Đ
triệt để nhất.
 Tinh thần cách mạng triệt để của giai cấp công nhân chính là
giai cấp đã xoá bỏ tận gốc chế độ người áp bức, bóc lột người
mà nguồn gốc của nó chính là chế độ tư hữu => GCCN phải
làm nhiệm vụ xoá bỏ chế độ tư hữu, TBCN và thiết lập chế độ
công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu.
C59 Phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự Đ
giác là do có sự tác động của chủ nghĩa Mác
 Sự ra đời của CN Mác là một tất yếu khách quan, đó là sự đòi
hỏi bức thiết của phong trào cn lúc bấy giờ
C60 Giai cấp đại biểu cho LLSX tiên tiến trong CNTB là giai cấp tư sản S
 Đó là giai cấp công nhân
C61 Một trong những đặc điểm nổi bật về chính trị XH của giai cấp nông S
dân là họ có tính tổ chức, kỷ luật cao
C62 GCCN hiện nay trong CNTB về cơ bản vẫn bị giai cấp bị bóc lột giá trị Đ
thặng dư
C63 GCCN hiện nay đang có xu hướng “ trí tuệ hoá “ tăng nhanh Đ
C64 Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của GCCN ở các nước TBCN hiện nay là Đ
chống bất công và bất bình đẳng XH, đòi quyền dân sinh, dân chủ và
tiến bộ XH
C65 GCCN hiện nay đang có xu hướng “ trung lưu hoá “ gia tăng Đ
C66 Sự chuyển biến HTKT-XH thấp lên HTKT-XH cao là 1 quá trình lịch sử- Đ
tự nhiên
 Đây là luận điểm của Mác ( tuân theo quy luật khách quan )
C67 Theo các mác và ăngghen hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa Đ
phát triển từ thấp đến cao trải qua 2 giai đoạn phát triển
C68 chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản Đ
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

xuất hiện đại và chế độ công hữu về 4 liệu sản xuất chủ yế
C69 trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về kinh tế còn tồn tại nhiều Đ
thành phần kinh tế
C70 con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bỏ qua việc xác Đ
lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng 4
bản chủ nghĩa
C71 lịch sử xã hội loài người đến nay đã và đang trải qua 5 hình thái kinh Đ
tế xã hội
C72 chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội cộng sản Đ
chủ nghĩa
C73 Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp giải phóng dân tộc giải phóng xã Đ
hội giải phóng con người tạo điều kiện cho con người phát triển toàn
diện
C74 cho đến nay cách mạng xã hội chủ nghĩa chưa nổ ra ở những nước 4 Đ
bản chủ nghĩa phát triển
C75 thời kỳ quá độ bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao Đ
động giành được chính quyền
C76 thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa 4 bản lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ cải Đ
biến cách mạng sâu sắc toàn diện các lĩnh vực đời sống của xã hội
C77 thời kỳ quá độ nằm trong hình thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa S
 Thời kì quá độ phải nằm trong hình thái kinh tế XH Cộng Sản
Chủ nghĩa.
C78 Đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa 4 bản tiến lên chủ nghĩa Đ
xã hội cần có một thời gian dài để tiến hành công nghiệp hóa xã hội
chủ nghĩa
C79 thật kì quá độ có đặc điểm nổi bật là sự tồn tại đan xen và đấu tranh Đ
giữa cái mới và cái cũ
C80 sự chuyển biến từ hình thái kinh tế xã hội thấp lên hình thái kinh tế S
xã hội cao là phụ thuộc chủ yếu vào ý muốn của giai cấp thống trị
C81 chủ nghĩa 4 bản là một giai đoạn phát triển của nhân loại bên cạnh Đ
những điểm tích cực cũng tạo ra nhiều tai họa cho nhân loại
C82 chủ nghĩa 4 bản có nền kinh tế phát triển cao hơn chủ nghĩa xã hội S
dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về 4 liệu sản
xuất chủ yếu
C83 trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về kinh tế chỉ tồn tại nền S
kinh tế xã hội chủ nghĩa
C84 con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là quá độ trực S
tiếp từ chủ nghĩa 4 bản phát triển cao lên chủ nghĩa xã hội
 Từ một nước nông nghiệp lạc hậu, thuộc địa nửa phong kiến,
bỏ qua CNTB để quá độ lên CNXH
C85 về nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa xã hội giai đoạn thấp là làm Đ
theo năng lực hưởng theo lao động
C86 chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội 4 bản S
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

chủ nghĩa
C87 về nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa xã hội giai đoạn cao là làm Đ
theo năng lực hưởng theo nhu cầu ( Gđ cao này là CN cộng sản )
C88 nguyên nhân của mọi cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là mâu Đ
thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiên tiến và quan hệ sản xuất lạc hậu
C89 cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ Đ
4 bản chủ nghĩa= chế độ xã hội chủ nghĩa
C90 chế độ công hữu về 4 liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ 4 S
hữu về 4 liệu sản xuất trong chủ nghĩa 4 bản là sự khác nhau bản
chất về chính trị
 Kinh tế
C91 đảng+ sản Việt Nam xác định đến 5 2045 Việt Nam sẽ là nước phát Đ
triển có thu nhập cao theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C92 cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là nền sản xuất đại công Đ
nghiệp có trình độ cao
C93 cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn Đ
ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã giành được chính
quyền
C94 trong đại hội 13 đảng ta xác định đến năm 2025 Việt Nam sẽ đặt Đ
nước đang phát triển có công nghiệp theo hướng hiện đại vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp
C95 một đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là Đ
những yếu tố của xã hội cũ đan xen với những nhân tố mới của chủ
nghĩa xã hội
C96 chủ nghĩa 4 bản có nền kinh tế phát triển cao dựa trên chế độ công S
hữu về 4 liệu sản xuất chủ yếu
C97 thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa 4 bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong Đ
hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
C98 đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là Đ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ 4 bản chủ nghĩa
C99 về nguyên tắc phân phối của+ chủ nghĩa+ sản là làm theo năng lực S
hưởng theo lao động
 Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C100 chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội+ sản Đ
C101 chủ nghĩa chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp xóa bỏ mọi hình S
thức sở hữu
 Xoá bỏ chế độ sở hữu tư nhânn tư bản của chế độ TBCN mà
thôi
C102 nguyên nhân của mọi cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là do giai S
cấp thống trị muốn xây dựng xã hội tốt đẹp
C103 cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ S
xã hội chủ nghĩa= chế độ 4 bản chủ nghĩa
C104 chế độ công hữu về 4 liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ 4 Đ
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

hữu về 4 liệu sản xuất trong chủ nghĩa 4 bản là sự khác nhau bản
chất về kinh tế
C105 thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tiếp tục cuộc đấu Đ
tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân nhân dân lao động chống lại
giai cấp 4 sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
C106 cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là nền sản xuất nông S
nghiệp lạc hậu
C107 cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn S
ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân chưa giành được chính
quyền
C108 trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có thể và cần thủ tiêu mọi S
tàn tích của chủ nghĩa 4 bản
 Trong thời kì quá độ chưa thể xoá bỏ ngay lập tức đc
C109 trong đại hội 13 của đảng ta xác định đến năm 2030 Việt Nam sẽ là Đ
nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình
cao
C110 đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính Đ
trị là còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
C111 đến chủ nghĩa xã hội xã hội không còn giai cấp và nhà nước sẽ tự tiêu S
vong
 Đến chủ nghĩa cộng sản
C112 chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp xóa bỏ mọi hình thức sở hữu S
 Xoá bỏ chế độ tư hữu của tư bản thôi
C113 về nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa+ sản là làm theo năng lực Đ
hưởng theo nhu cầu
C114 chủ nghĩa+ sản là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội+ sản chủ S
nghĩa
 CHỦ NGHĨA XH MỚI LÀ GIAI ĐOẠN ĐẦU
C115 thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa 4 bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong S
hình thái kinh tế xã hội 4 bản chủ nghĩa
 Thời kì quá độ nằm trong hình thái kt xã hội cộng sản chủ
nghĩa
C116 nguyên nhân kinh tế của mọi cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là Đ
do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiên tiến với quan hệ sản xuất
lỗi thời lạc hậu
C117 cách mạng xã hội chủ nghĩa là một cuộc cách mạng xã hội nhằm thay Đ
thế chế độ 4 bản chủ nghĩa= chế độ xã hội chủ nghĩa
C118 Trong chế độ cộng sản nguyên thuỷ, không tồn tại nền dân chủ Đ
 Có biểu hiện của dân chủ nhưng k có chế độ ( nền ) dân chủ
C119 Tổ chức thưc hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự S
nghiệp CM XHCN đó là ĐCS
 Đó là nhà nước
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÔN CNXHKH

C120 Nền dân chủ nhân dân ở VN được hình thành từ năm 1986 S
 Được hình thành từ sau CM T8-1945
C121 Đến CNXH, nhà nước XHCN sẽ tự “ tiêu vong “ S
 Đến CNCS
C122 Chế độ phong kiến không tồn tại nền dân chủ những vẫn có biểu hiện Đ
của dân chủ

You might also like