You are on page 1of 24

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHXHKH

CHƯƠNG 1
Câu 1: CHXHKH ra đời là một quá trình tất yếu của:
 Của lịch sử tư tưởng XHCN
Câu 2: CNXH trước Mác được gọi là:
 CNXH không tưởng
Câu 3: CNXH không tưởng- phê phán Pháp và Anh đầu TK XIX với 3 đại
biểu xuất sắc là:
 Xanh Ximong, S.Phurie, R.Oen
Câu 4: CNXHKH theo nghĩa rộng là:
 CN Mác-Lênin
Câu 5: CNXHKH theo nghĩa hẹp là:
 Bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 6: Chủ nghĩa Mác-Lenin là:
 Là học thuyết KH về sự nghiệp giải phóng giai cấp CN và nhân dân lao động
khỏi mọi áp bức bóc lột bất cần
Câu 7: CN Mác-Lenin được cấu thành từ 3 bộ phận lý luận cơ bản theo cấu
trúc logic:
 Triết học Mác-Lenin, KTCT MLN, CNXHKH
Câu 8: Điều kiện khách quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH:
 Điều kiện KT-XH
Câu 9: Tiền đề khách quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH :
 Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng, lý luận
Câu 10: Tiền đề tư tưởng lý luận trực tiếp dẫn đến sự ra đời của CHXHKH:
 CNXH không tưởng-phê phán Pháp
Câu 11: Mác và Anghen đã tiếp thu các giá trị của nền triết học cổ điển Đức,
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và kho tàng tri thức của nhân loại để các
ông trở thành :
 Những nhà khoa học thiên tài, những nhà cách mạng vĩ đại nhất thời đại.
Câu 12: Khi viết tác phẩm “3 nguồn gốc và 3 bộ phận cấu thành của CN
Mác”, ai đã khẳng định: “Nó là người thừa kế chính đáng của tất cả những cái
tốt đẹp nhất mà loài người đã tạo ra hồi thế kỷ XIX, đó là triết học Đức, kinh tế
chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội Pháp”:
 Lênin
Câu 13: Vào những năm 40 của thế kỉ XIX, dưới tác động của nền đại công
nghiệp đã làm cho phương thức sản xuất TBCN có bước phát triển vượt bậc
dẫn đến mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính chất XH và quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về tư liệu sản xuất bộc lộ
gay gắt, đây là luận điểm gì đối với sự ra đời của CNXHKH?
 Điều kiện KT
Câu 14: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỉ
đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất
của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”. Luận điểm này là của ai?
 Mác và Ănghen
Câu 15: Cùng với quá trình phát triển của nền đại công nghiệp sự ra đời của 2
gc luôn có lợi ích cơ bản đối lập nhau đó là:
 Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
Câu 16: Nếu năm 1831, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân ở tp
Lion- Pháp, giương cao khẩu hiệu thuần túy có tính chất kinh tế “Sống có việc
làm hay là chết trong đấu tranh” thì đến năm 1834, khẩu hiệu của phong trào
CN đã chuyển sang mục đích chính trị. Đó là mục đích gì?
 Cộng hòa hay là chết
Câu 17: Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị công khai của phong trào
công nhân diễn ra vào những năm 40 của TK XIX đã minh chứng:
 Lần đầu tiên, giai cấp CN đã xuất hiện như một lực lượng chính trị độc lập với
nhũng yêu sách kinh tế, chính trị riêng của mình và đã bắt đầu hướng thẳng mũi
nhọn của cuộc đấu tranh vào kẻ thù chính của mình là giai cấp tư sản
Câu 18: Điều kiện chủ quan của sự ra đời của CNXHKH ?
Vai trò của C.Mác và Ph.Ăng ghen
Câu 19: Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị của Mác
và Ănghen vào những năm 1843-1848 đó là:
Chuyển từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân
chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
Câu 20: 3 phát kiến vĩ đại của Mác và Anghen:
 Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về gtri thặng dư, học thuyết về sứ mệnh
lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 21: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXHKH?
Tuyên ngôn của ĐCS
Câu 22: Tuyên ngôn ĐCS được xem là:
 Tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXHKH và cũng là cương lĩnh chính trị đầu
tiên của phong trào công nhân và các ĐCS
Câu 23: Phát triển chủ nghĩa xh không tưởng thành CNXHKH là công lao
của ai?
Mac và Ăng ghen
Câu 24: Ăng ghen đã luận chứng về sự ra đời, phát triển của CNXH từ không
tưởng đến KH trong tác phẩm:
 Chống Đuy-rinh (1878)
Câu 25: Từ khi ra đời đến nay, CNXHKH phát triển theo các giai đoạn:
 Mác và Anghen phát triển CNXHKH, Leenin bảo vệ vận dụng phát triển
CNXHKH, sự vận dụng phát triển sáng tạo CNXHKH từ sau khi Lenin mất đến
nay.
Câu 26: Ai là người có công lao lớn nhất làm cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ
học thuyết trở thành hiện thực sinh động trên thế giới?
Lenin
Câu 27: Trong 3 phát kiến của Mac-Ăng ghen, phát kiến nào khẳng định về
phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư
bản và thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
Học thuyết về sư mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 28: “ Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại !” Là
lời kêu gọi của ai:
 Lênin
Câu 29: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học ?
Những quy luật và tính quy luật chính trị-xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành, phát triển hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa
Câu 30: CNXHKH sử dụng pp luận chung nhất nào để luận giải về sứ mệnh
lịch sử của GCCN và về hình thái KT-XH CSCN?
 CNDVBC và CNDVLS của Triết học Mác-Lenin
Câu 31: Nghiên cứu CNXHKH có ý nghĩa về mặt?
 Về mặt lý luận và thực tiễn

CHƯƠNG 2
Câu 1: Giai cấp công nhân là một tập đoàn XH, hình thành và phát triển cùng
với quá trình phát triển của nền…; họ lao động bằng… ngày càng hiện đại và
gắn liền với quá trình…hiện đại, là đại biểu cho phương thức sản xuất mang
tính xã hội hóa ngày càng cao
 công nghiệp hiện đại /phương thức công nghiệp / sản xuất vật chất
Câu 2: Mác và Ăng ghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của GCCN?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 3: GCCN thông qua chính đảng tiền phong…nhân dân lao động đấu
tranh xóa bỏ CNTB, xóa bỏ chế độ người bóc lột người, giải phóng GCCN,
nhân dân lao động khỏi mọi áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng XH
CSCN văn minh.
 tổ chức, lãnh đạo
Câu 4: GCCN là giai cấp đại biểu cho lực lượng sx và phương thức sx:
 tiên tiến
Câu 5: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định và thực hiện
bởi:
 Điều kiện khách quan và điều kiện chủ quan
Câu 6: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của GCCN là do:
 Do địa vị KT và địa vị CT-XH
Câu 7: Điều kiện chủ quan để GCCN thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử là:
 Sự phát triển của bản thân GCCN và vai trò của ĐCS
Câu 8: GCCN có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích cơ bản của:
 Đại đa số nhân dân lđ
Câu 9: Theo quan niệm của CN Mac - Lenin giai cấp đối kháng trực tiếp với
giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản là?
Giai cấp công nhân
Câu 10: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính chất XH hóa cao và
quan hệ sx dựa trên chế độ
 chiếm hữu tư nhân TBCN về tư liệu sx
Câu 11: Biểu hiện về mặt XH là mẫu thuẫn giữa:
 GCTS và GCCN
Câu 12: Nguồn gốc của sự giàu có của các nhà TB là do
 Bóc lột ngày càng nhiều hơn GTTD của GCCN
Câu 13: GCCN với tư cách là giai cấp CM thực hiện sứ mệnh lịch sử TG có
mấy đặc điểm chủ yếu ?
 3 đặc điểm (tr.56)
Câu 14: GCCN là giai cấp… và có tinh thần…”
 Tiên phong cách mang (CM) / Cách mạng triệt để
Câu 15: Mác và Ăng ghen khẳng định: “ Trong tất cả các GC hiện đang đối
lập với GCTS thì chỉ có…là thật sự CM, còn các gc khác thì suy tàn và tiêu
vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, GCVS lại là… của bản thân
nền đại CN”
 GCVS / sản phẩm
Câu 16: Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy- đó là sứ mệnh lịch sử của
GCVS hiện đại, là luận điểm của:
 Mác
Câu 17: Những điểm tương đồng của GCCN ở các nước TB hiện nay so với
giai cấp công nhân thế kỉ XIX?
 Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại , là chủ thể của quá
trình sản xuất công nghệ hiện đại, vẫn đang bị giai cấp tư sản và CNTB bóc lột gtri
thặng dư. (Tr.65-66)
Câu 18: Một trong những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện
nay so vs giai cấp công nhân TK XIX? (tr.67)
 Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và 1 bộ phận CN tham gia sỡ hữu 1 lượng tư
liệu sx của XH thông qua chế độ cổ phần hóa.
Câu 19: Nhân tố chủ quan, quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình? (tr.63)
 Vai trò lãnh đạo ĐCS
Câu 20: Yếu tố nào có vai trò quyết định nhất đối với tinh thần CM triệt để
của giai cấp công nhân?
 GCCN là đại biểu cho lực lượng sx và phương thức sx tiên tiến
Câu 21: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang
tự giác khi nào
 Khi có lí luận của CNXHKH và ĐCS lãnh đạo
Câu 22: Quy luật chung phổ biến của sự ra đời của ĐCS là sự kết hợp?
 Chủ nghĩa Mac-lenin với phong trào công nhân
Câu 23: ĐCS tổ chức và sinh hoạt theo nguyên tắc cơ bản nào?
 Tập trung dân chủ
Câu 24: ĐCS là đội tiên phong của… đại biểu trung thành cho…của GCCN
và nhân dân lđ, ĐCS lấy chủ nghĩa MLN làm nền tàng tư tưởng và kim chỉ
nam cho hành động, tổ chức theo nguyên tắc tập trung dân chủ ,có môi liên hệ
mật thiết với quần chúng.
GCCN/ lợi ích
Câu 25: ĐCS bao gồm những ...trong giai cấp công nhân được trang bị lí
luận ... cách mạng
Những người tiên phong/ khoa học
Câu 26: ĐCS Việt Nam ra đời là sự kết hợp:
 Chủ nghĩa Mác-Lenin với pt CN và pt yêu nước
Câu 27: ĐCS Việt Nam do ai sáng lập, lãnh đạo và rèn luyện
 Hồ Chí Minh
Câu 28: GCCN Việt Nam là một… to lớn, đang phát triển bào gồm những
người lđ… làm công hưởng lương trong các loại hình sx kinh doanh và dịch
vụ công nghiệp hoặc sx kinh doanh và dịch vụ có tính chất CN (tr.72)
 Lực lượng xã hội/ chân tay và trí óc
Câu 29: GCCN Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với:
 Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở VN (tr.72)
Câu 30: Đại bộ phận giai cấp công nhân VN xuất thân từ?
Nông dân và các tầng lớp lao động khác
Câu 31: ĐCS VN là đội tiên phong của GCCN, đồng thời là đội tiên phong của
ND lđ, của toàn dân tộc VN, đại biểu trung thành…của GCCN, nhân dân lđ
và cả dân tộc, đảng lấy chủ nghĩa MLN từ HCM làm nền tảng tư tưởng và
kim chỉ nam cho hành động, lấy… làm nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng
 Lợi ích/ tập trung dân chủ
Câu 32: GCCN nước ta có…to lớn, là giai cấp lãnh đạo CM thông qua đội tiền
phong là ĐCS VN, giai cấp đại diện cho…giai cấp tiên phong trong sự việc xd
CNXH, lực lượng…trong sự việc CNH-HĐH đất nước, lực lượng… trong liên
minh GCCN với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức dưới sự lãnh đạo của
Đảng ( tr.76)
 sứ mệnh lịch sử/ phương thức sx tiên tiến/ đi đầu/ nòng cốt
Câu 33: Đại hội XIII của Đảng xác nhận: “ Xây dựng GCCN VN hiện đại, lớn
mạnh, nâng cao bản lĩnh…trình độ học vấn, kĩ năng nghề nghiệp, tác phong
công nghiệp , kỷ luật lđ thích ứng với cuộc CM CN lần thứ tư, tăng cường
giáo dục …cho gccn, chăm lo đời sống vật chất tinh thần, nhà ở và phúc lợi
XH cho CN, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng cho CN”
 chính trị/ chính trị tư tưởng
Câu 34: Đại hội XIII của Đảng xđ “ Tiếp tục đẩy mạnh…toàn diện, tăng
cường bản chất GCCN của Đảng, đổi mới…nâng cao năng lực lãnh đạo,cầm
quyền của Đảng.
 xây dựng, chỉnh đốn Đảng/phương thức lãnh đạo
Câu 35: Đại hội XIII của Đảng nêu rõ quan điểm: “Xây dựng Đảng ta thật sự
là…, là lực lượng… đủ sức mạnh lãnh đạo GCCN và toàn thể nhân dân tiến
lên xây dựng đất nước giàu đẹp”
 hạt nhân chính trị/ nòng cốt

CHƯƠNG 3
Câu 1: Chủ nghĩa xã hội thường được hiểu là?
 1 học thuyết, 1 phong trào, 1 khoa học, 1 chế độ xã hội
Câu 2: CNXH là giai đoạn nào của hình thái KT-XH Cộng sản CN?
 Là giai đoạn thấp của hình thái KT-XH CSCN
Câu 3: Sự thay thế hình thái KT-XH TBCN bằng hình thái KT-XH CSCN
được thực hiện thông qua:
 CM XHCN
Câu 4: CNXH ra đời xuất phát từ những điều kiện chủ yếu nào? ( Tr.90-91)
 ĐK KT, CT-XH
Câu 5: Theo quan điểm của Mác-Lenin CNXH có mấy đặc trưng cơ bản?
(tr.93-101)
6 đặc trưng
Câu 6: Trong các đặc trưng CNXH, đặc trưng nào thể hiện thuộc tính, bản
chất của CNXH? (tr.98)
Đặc trưng thứ ba: CNXH là chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 7: CNXH có 1 trong những đặc trưng cơ bản là: (tr.93)
Đặc trưng thứ nhất: CNXH giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải
phóng XH, con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện.
Câu 8: CNXH có nền KT phát triển cao dựa trên: (tr.95)
 Đặc trưng 2: Lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
chủ yếu.
Câu 9: CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất: (tr.98)
 Đặc trưng 4: CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN, đại biểu cho
lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
Câu 10: C.Mác khẳng định: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản
chủ nghĩa là một thời kỳ... từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy
là một thời kỳ..., và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền
chuyên chính cách mạng của...”(tr.104)
 Cải biến cách mạng/ quá độ chính trị/ giai cấp vô sản
Câu 11: Điền vào chỗ trống V.I.Lenin trong điều kiện nước Nga Xô Viết cũng
khẳng định: “Về…, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và
chủ nghĩa cộng sản có một thời kì...”(tr.104)
 Lý luận/ Quá độ nhất định
Câu 12: Thực chất của thời kì quá độ lên CNXH là: (tr.107)
 Là những tàn tích của XH cũ và những nhân tố mới của CNXH tồn tại đan xen
trên tất cả những lĩnh vực của đời sống XH
Câu 13: Đặc điểm cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? (tr107)
Thời kì cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để từ XH cũ sang XH mới trên tất
cả các lĩnh vực đời sống XH, KT, CT, văn hóa, XH, xây dựng từng bước cơ sở vật
chất- kỹ thuật của CNXH
Câu 14: Đặc điểm cơ bản về lĩnh vực Kinh tế TKQD từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa XH?
Tồn tại nhiều thành phần kinh tế ( KT nhiều tp)
Câu 15: Đặc điểm cơ bản về mặt lĩnh vực chính trị TKQD từ chủ nghĩa tư bản
lên CNXH?
Nhiều giai cấp và các tầng lớp XH khác nhau
Câu 16: Đường lối cơ bản xuyên suốt của CM Việt Nam và cũng là đặc điểm
cốt yếu trong di sản TTHCM?
Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Câu 17: Điền vào chỗ trống: Năm 1930, trong Cương lĩnh chính trị của mình,
ĐCSVN đã chủ trương: “Tiến hành cách mạng …do giai cấp công nhân lãnh
đạo, tiến lên chủ nghĩa xã hội,... giai đoạn TBCN”
 Dân tộc dân chủ nhân dân/ bỏ qua
Câu 18: TKQD lên CNXH trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm nào?
1975
Câu 19: Đảng ta xác định con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ
lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN tức là: (tr.5 NPT)
 Bỏ qua chế độ áp bức bất công bóc lột TBCN, bỏ qua những thói hư tật xấu,
những thiết chế, thể chế chính trị không phù hợp với chế độ XHCN.
Câu 20: Đảng ta xác định, XHCN mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng
cơ bản: (tr.113-114)
 8 đặc trưng cơ bản
Câu 21: Đặc trưng nào của XH XHCN mà nhân dân ta xây dựng còn được
xác định là mục tiêu tổng quát của sự việc xây dựng CNXH ở nước ta :
 Đặc trưng 1: Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 22: Đảng ta xác định đặc trưng về KT của XH XHCN mà nhân dân ta
xây dựng là:
 Đặc trưng 3: Có nền KT phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.
Câu 23: Đảng ta xác định có mấy phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện
nay:
 8 phương hướng (tr.117)
Câu 24: Đảng ta xác định 1 trong những phướng hướng xây dựng VN hiện
nay là:
 PH 2: Phát triển nền KT thị trường định hướng XHCN
Câu 25: Qua 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới, 30 năm thực hiện Cương
lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH, đại hội XIII của Đảng
khẳng định:
 Lý luận về đường lối đổi mới, về CNXH và con đường đi lên CNXH của nước
ta ngày càng được hoàn thiện và từng bước được hiện thực hóa
(1986-2021) : đại hội VI- XIII
30 năm (1991-): ĐH VII-
Câu 26: Đại hội XIII của Đảng đánh giá thành tựu của 35 năm tiến hành công
cuộc đổi mới, 30 năm thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì
quá độ lên CNXH :
 Chúng ta đã đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử, phát triển
mạnh mẽ, toàn diện hơn so với những năm trước đổi mới.
Câu 27: Khẳng định sau đây trong đại hội thứ mấy của Đảng ta: “Đất nước ta
chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay”?
ĐH XIII của đảng
Câu 28: ĐH XIII của đảng xác định mục tiêu đến năm 2025 là gì?
Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp.
Câu 29: ĐH XIII của đảng xác định mục tiêu đến năm 2030 là gì?
Là nước đang phát triển có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
Câu 30: ĐH XIII của đảng xác định mục tiêu đến năm 2045 là gì?
Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
Câu 31: ĐH XIII của đảng xác định mấy định hướng phát triển đất nước
2021-2030?
12 định hướng

CHƯƠNG 4
Câu 1: Dân chủ có nghĩa là gì?
Quyền lực của nhân dân hay quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 2: Dân chủ là 1 giá trị xã hội phản ánh những quyền… của con người, là
một hình thức tổ chức nhà nước của…, có quá trình ra đời, phát triển cùng
với quá trình phát triển của lịch sử XH loài người
 Cơ bản/ giai cấp cầm quyền
Câu 3: Khái niệm dân chủ lần đầu tiên xuất hiện sớm nhất vào thời kì nào?
Chiếm hữu nô lệ
Câu 4: Các chế độ dân chủ xuất hiện trong lịch sử:
3 chế độ:
+ Chế độ chủ nô
+ Chế độ tư sản
+ Chế độ XHCN
Câu 5: Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN ra đời khi nào?
Sau thắng lợi CMT10 Nga 1917
Câu 6: Nền DCXHCN khác với nền DC (chủ nô, tsan) cũ ở điểm cơ bản nào?
DCXHCN là nền dân chủ của đại đa số nhân dân lao động, là nền dân chủ rộng
rãi nhất trong lịch sử
Câu 7: Lê-nin nhấn mạnh rằng: “Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ
dân chủ tư sản nào, cũng đều dân chủ hơn...”
Gấp triệu lần
Câu 8: DCXHCN là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ có trong
lịch sử nhân loại, là nền dân chủ mà ở đó, … thuộc về nhân dân, dân là chủ và
dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng;
được thực hiện băng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo
của…
 Mọi quyền lực/ Đảng cộng sản
Câu 9: Bản chất chính trị dân chủ XHCN được hiểu là?
 Là sự lãnh đạo chính trị của GCCN thông qua ĐCS đối với toàn XH nhằm thực
hiện quyền lực của nhân dân
Câu 10: Bản chất kinh tế của DCXHCN được hiểu là?
Dựa trên chế độ sở hữu xh về những tư liệu sx chủ yếu của toàn xã hội
Câu 11: Bản chất tư tưởng- văn hóa- xã hội của DCXHCN được hiểu là?
Lấy hệ tư tưởng Mác-lenin-hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, làm chủ đạo
đối với mọi hình thức ý thái xã hội khác trong xh mới.
Câu 12: Dân chủ XHCNVN ra đời từ khi nào?
 Từ sau thắng lợi CMT8 năm1945
Câu 13: Bàn về quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực chính trị, HCM
cũng đã chỉ rõ: “Trong chế độ dân chủ XHCN thì bao nhiêu...đều là của dân,
bao nhiêu … đều là ở dân, bao nhiêu … đều là vì dân”
Quyền lực/ sức mạnh/ lợi ích
Câu 14: Dân chủ XHCN ở VN được thực hiện dưới hình thức nào?
Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện
Câu 15: Đại hội XIII của Đảng xác định phương châm: “ Dân biết, dân bàn,
dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân…”. Đồng thời xác định rõ hơn vai
trò “ Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức CT-
XH…”
 Thụ hưởng/ làm nòng cốt
Câu 16: Đại hội XIII của Đảng nêu rõ: “Xử lí kịp thời, nghiêm minh những tổ
chức, cá nhân lợi dụng dân chủ, gây rối nội bộ, làm mất ổn định chính trị-xã
hội hoặc vi phạm dân chủ, làm phương hại đến ... của nhân dân”
 Quyền làm chủ
Câu 17: Khái niệm nhà nước (chủ nô, dân chủ) xuất hiện sớm nhất vào thời kì
nào?
Chiếm hữu nô lệ
Câu 18: Các kiểu nhà nước trong lịch sử ?
4 kiểu: chủ nô, phong kiến, tư sản, XHCN
Câu 19: Nhà nước XHCN là kiểu nhà nước mà ở đó sự thống trị chính trị
thuộc về… do CM XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công
CNXH đưa… lên địa vị làm chủ trên tất cả các mặt của đời sống XH trong
một XH phát triển cao- xã hội XHCN
 GCCN/ nhân dân lao động
Câu 20: Nhà nước XHCN mang bản chất chính trị của :
 GCCN, giai cấp có lợi ích phù hợp với lợi ích chung của nhân dân lđ
Câu 21: Bản chất KT của nhà nước XHCN chịu sự quy định của:
 Chế độ sở hữu XH về TLSX chủ yếu
Câu 22: Bản chất văn hóa-xã hội của nhà nước XHCN dựa trên:
 Nền tảng tinh thần là lý luận của chủ nghĩa Mác Lenin và những giá trị văn hóa
của nhân loại
Câu 23: Nhà nước pháp quyền XHCN được hiểu là 1 kiểu nhà nước mà ở đó
tất cả mọi…đều được giáo dục pháp luật và hiểu biết pháp luật, tuân thủ
pháp luật, pháp luật bảo đảm tính…trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước, phải có sự phân công phối hợp, kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu…
 Công dân/ nghiêm minh/phục vụ nhân dân
Câu 24: Hệ thống chính trị XHCN ở VN hiện nay bao gồm:
3 tổ chức ( ĐCSVN, nhà nước XHCNVN, mặt trận tổ quốc vn và các tổ chức
chính trị xh)
Câu 25: Trong quá trình xây dựng và từng bước hoàn thiện nhà nước CM
VN, dưới sự lãnh đạo của ĐCS, cho đến nay nhà nước ta đã ban hành mấy
bản hiến pháp
 5 bản: 1946, 1957, 1980, 1992, 2013
Câu 26: Đại hội lần thứ XIII của Đảng nhấn mạnh: “Quyền lực nhà nước
là…, có sự phân công rành mạch, phối hợp chặt chẽ và… kiểm soát quyền lực
nhà nước”
 thống nhất/ tăng cường
Câu 27: Nhà nước pháp quyền XHCN VN có mấy đặc điểm?
6
Câu 28: Điền vào chỗ trống: ĐH XIII của đảng nêu rõ: “Xây dựng và hoàn
thiện nhà nước pháp quyền XHCN trong sạch, vững mạnh, tinh gọn, hoạt động
hiệu lực, hiệu quả, vì .... và vì sự phát triển của đất nước. Tăng cường công
khai, minh bạch, trách nhiệm giải trình; kiểm soát quyền lực gắn với siết chặt kĩ
cương kỷ luật trong hd của nhà nước và cán bộ, công chúc viên chức. Tiếp
tục…đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, quan liệu, tội phạm và tệ
nạn XH”
 Nhân dân phục vụ/ đẩy mạnh
Câu 29: Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCNVN được coi là
nhiệm vụ…và là 1 trong 3 đột phá chiến lược của Đại hội XIII
 Trọng tâm

CHƯƠNG 5
Câu 1: Cơ cấu xã hội là:
 Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ XH do sự tác động
lẫn nhau giữa các cộng đồng ấy tạo nên.
Câu 2: Cơ cấu XH giai cấp là :
 Hệ thống các giai cấp, tầng lớp XH tồn tại khách quan trong một chế độ XH
nhất định, được thực hiện thông qua mối quan hệ về sở hữu TLSX, về tổ chức
quản lí quá trình sản xuất, về địa vị CT-XH của các giai cấp tầng lớp XH đó
Câu 3: Trong các loại cơ cấu xã hội sau đây, cơ cấu xã hội nào giữ vị trí quan
trọng hàng đầu, chi phối các loại cơ cấu xã hội khác?
Cơ cấu xã hội- giai cấp
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
Cơ cấu xã hội -giai cấp
Câu 5: Sự biến đổi xã hội- giai cấp được quyết định bởi?
 Sự biến đổi cơ cấu kinh tế
Câu 6: Sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu xã hội-giai cấp trong thời kì quá độ
lên chủ nghĩa xã hội được quy định bởi:
Sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu kinh tế
Câu 7: Cơ cấu xã hội- giai cấp của nước ta hiện nay bao gồm?
 Giai cấp công nhân, nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 8: Giai cấp công nhân VN có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp…
thông qua đội tiền phong là ĐCSVN; đại diện cho phương thức sx tiên tiến; giữ
vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xh, là… trong sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân
chủ công bằng, văn minh và là.... trong liên minh giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và đội ngũ tri thức
 Lãnh đạo cách mạng/ Lực lượng đi đầu/Lực lượng nòng cốt
Câu 9: Giai cấp nông dân với nông nghiệp, nông thôn có....trong sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng… , góp
phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc, là cơ sở và… để phát triển kinh tế - xã hội bền
vững
Vị trí chiến lược/ nông thôn mới/ lực lượng quan trọng
Câu 10: Đội ngũ tri thức là lực lượng...đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây dựng…,
phát triển nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; là một… trong
khối liên minh
Lao động sáng tạo/ kinh tế tri thức/ lực lượng
Câu 11: Đội ngũ doanh nhân: hiện nay ở VN, đội ngũ doanh nhân phát triển
nhanh cả về … với vai trò không ngừng tăng lên. Đây là tầng lớp XH đặc biệt
được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một....vững mạnh
Số lượng và quy mô/ Đội ngũ
Câu 12: Luận điểm : “Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của cả 2 giai cấp
công nhân và nông dân đặc biệt ở những quốc gia nông dân nếu không có được
bài đồng ca đó thì bài đơn ca của giai cấp công nhân sẽ trở thành bài ca ai điếu”
là của ai?
 Mác và Ăngghen ( tr.173)
Câu 13: VI.LENIN chỉ rõ: “Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có
được chính quyền của...., không thể nghĩ được đến việc…chính quyền đó”
Giai cấp vô sản / duy trì (tr.174)
Câu 14: VI.LENIN chỉ rõ: “ Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt
của....giữa giai cấp vô sản, đội tiền phong của những người lao động, với đông
đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản (tiểu tư sản, tiểu chủ, nông dân,
tri thức....)?
Liên minh giai cấp
Câu 15: Trong thời kì quá độ lên CNXH, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp lao động khác vừa là lực lượng sản xuất cơ bản, vừa là...
Lực lượng chính trị-xã hội to lớn
Câu 16: Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
giai cấp khác do yếu tố nào quyết định?
 Do các lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
Câu 17: Nội dung liên minh nào quyết định nhất, là cơ sở vật chất kĩ thuật của
liên minh giai cấp CN với GCNN và đội ngũ trí thức trong thời kì quá độ lên
chủ nghĩa XH ở VN?
 Nội dụng kinh tế
Câu 18: Mục đính của liên minh chính trị giữa GCCN với GCNN và đội ngữ
trí thức, trong thời kì quá độ lên CNXH ở VN là nhằm:
 Nhằm phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
Câu 19: Mục đích liên minh văn hóa- xã hội giữa GCCN với GCNN và đội
ngũ trí thức trong thời kì quá độ lên CNXH ở VN là nhằm:
 xây dựng nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và tiếp thu tinh
hoa ,văn hóa nhân loại
Câu 20: Trong liên minh GCCN với GCNN và đội ngũ trí thức ở VN hiện nay,
giai cấp tầng lớp nào giữ vai trò lãnh đạo?
Giai cấp công nhân
Câu 21: Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xh ở nước ta, giai cấp công nhân
vẫn là:
Là giai cấp lãnh đạo thông qua đội tiền phong là ĐCS đối với toàn xã hội
Câu 22; Trong thời kì quá độ lên CNXH nước ta, đội ngũ tri thức có vai trò
như thế nào?
Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế
Câu 23: Trong thời kì quá độ lên CNXH nước ta, đội ngũ thanh niên có vị trí
vai trò ntn?
Là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đát nước, là lực lượng
xung kích trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Câu 24: Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa
XH nước ta mang tính chất gì?
Quy luật phổ biến, đặc thù của XH
Câu 25: Có mấy phương hướng cơ bản xây dựng cơ cấu XH giai cấp và tăng
cường liên minh GCCN với GCNN và đội ngũ trí thức trong thời kì quá độ lên
CNXH ở VN:
5

CHƯƠNG 6
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-lenin dân tộc là quá trình phát
triển lâu dài của xã hội loài người trải qua các hình thức cộng đồng người
khác nhau từ thấp đến cao bao gồm?
 Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
Câu 2: Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ 1 cộng đồng người ổn định
được hình thành trong lịch sử trong 1 lãnh thổ nhất định có chung mối liên hệ
về kinh tế ngôn ngữ và 1 nền văn hóa?
 Dân tộc quốc gia
Câu 3: Đặc trưng qtrong nhất của dân tộc quốc gia là đặc trưng nào?
 Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 4: Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc cho yếu tố nào quyết định?
 Do biến đổi của phương thức sản xuất
Câu 5: Ở các nước phương tây dân tộc được hình thành từ chế độ nào?
 Chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 6: Ở các nước phương đông yếu tố nào là cơ bản nhất để hình thành dân
tộc?
 Yêu cầu đoàn kết chống lại thiên nhiên khắc nghiệt và chống giặc ngoại xâm
Câu 7: Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc là gì?
 Tách khỏi nhau và liên hiệp lại
Câu 8: Nội dung cương lĩnh dân tộc theo quan điểm chủ nghĩa Mac-lenin là
gì?
 Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng được quyền tự quyết và liên hiệp công nhân
tất cả các dân tộc
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền?
 Quyền thiêng liêng của các dân tộc
Câu 10: Quyền dân tộc tự quyết là quyền?
 Tự quyết định vận mệnh của dân tộc mình
Câu 11: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được
coi là cơ bản tiên quyết nhất?
 Nội dung chính trị
Câu 12: Cương lĩnh dân tộc do ai viết?
 Lenin
Câu 13: Động lực để các quốc gia dân tộc tách khỏi nhau hoặc liên hiệp lại
xuất phát từ:
 Lợi ích dân tộc
Câu 14: Giá trị truyền thống hàng đầu của dân tộc VN là gì?
 Yêu nước đoàn kết chống giậc ngoại xâm
Câu 15: Vấn đề đoàn kết dân tộc ở VN được đảng ta khẳng định như thế nào?
 Vấn đề có vị trí chiến lược trong sự nghiệp CM
Câu 16: VN là một quốc gia đa dân tộc có mấy đặc điểm?
 6
Câu 17: Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng ,đoàn kết, giúp nhau cùng
phát triển là đặc trưng thứ mấy của XH-XHCN mà nhân dân ta xây dựng?
 Đặc trưng t6
Câu 18: Tại đại hội XIII, Đảng ta xác định: “ Bảo đảm các dân tộc… cùng
phát triển, nghiêm trị mọi… chia rẻ phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc”
 Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau/ âm mưu, hành động
Câu 19: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu
óc của con người của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống này
ngày của họ, chỉ là những phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã
mang hình thức những lực lượng siêu trần thế” luận điểm này là của ai?
 Ăng ghen
Câu 20: Theo quan điểm CN Mac-lenin tôn giáo là?
 Hình thái ý thức xh phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
Câu 21: Nguồn gốc tôn giáo theo quan điểm chủ nghĩa Mac-Lenin
 KT-XH, nhận thức, tâm lí
Câu 22: Giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQD lên CNXH theo mấy nguyên
tắc?
 4 nguyên tắc
Câu 23: Một trong những nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ
lên CNXH là:
 Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân
Câu 24: Quan điểm: “Mục đích cao cả của phật thích ca và chúa jesu đều giống
nhau. Thích ca và jesu đều muốn mọi người có cơm ăn áo mặc, bình đẳng, tự do
và thế giới đại đồng” là của ai?
 HCM
Câu 25: Tôn giáo là 1 bộ phận của văn hóa đã được đưa ra từ đầu những năm
40 của tk 20 đó là: “Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống loài người
mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học,
tôn giáo, văn học nghệ thuật những công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về ăn,mặc
ở và các phương thức sử dụng toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là
văn hóa” quan điểm này là của ai?
 HCM
Câu 26: VN có mấy tôn giáo lớn?
 6
Câu 27: Tôn giáo VN có mấy đặc điểm
 5
Câu 28: 1 trong những đặc điểm của tôn giáo VN là?
 Là 1 quốc gia có nhiều tôn giáo đa dạng, đan xen
Câu 29: Khâu đột phá đầu tiên trong nhận thức tư duy, lí luận của đảng ta vì
vấn đề tôn giáo là?
 Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của 1 bộ phân nhân dân
Câu 30: Đảng ta xác định lực lượng làm tốt công tác tôn giáp trong thời kì
mới là trách nhiệm của?
 Toàn bộ hệ thống chính trị do đảng lãnh đạo
Câu 31: Theo quan điểm tôn giáo đảng ta hiện nay việc theo đạo, truyền đạo
cũng như mọi hoạt động tôn giáo khác phải?
 Tuân thủ nguyên tắc hiến pháp, pháp luật
Câu 32: Cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong TKQD lên CNXH là:
 Công tác vận động quần chúng
Câu 33: Điền vào chỗ trống: “đại hội 13 khảng định: vận động, đoàn kết, tập
hợp các tổ chức tôn giáo, chức sắc, tín đồ sống............,phát huy những giá trị
văn hóa đạo đức tốt đẹp và nguồn lực của các tôn giáo cho sự nghiệp…Kiên
quyết đấu tranh và xử lý nghiêm minh những…lợi dụng tôn giáo, chống phá
Đảng, nhà nước, chế độ CNXH, chia rẻ phá hoại đoàn kết tôn giáo và khối đại
đoàn kết toàn dân tộc”. đóng góp tích cực cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ
quốc. Bảo đảm cho các tổ chức tôn giáo hoạt động theo quy định pháp luật và
hiến chương”
 Tốt đời đẹp đạo/ phát triển đất nước/ đối tượng

CHƯƠNG 7
Câu 1: Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình?
 Gia đình là tế bào, là hạt nhân, là nền tảng , là một hình thức cộng đồng xh
đặc biệt tồn tại lâu dài trong lịch sử xh
Câu 2: Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
 Quan hệ hôn nhân, huyết thống
Câu 3: “Hàng ngày tái tạo nên đời sống của bản thân mình con người bắt đầu
tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở, đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha
mẹ và con cái” luận điểm này là của ai?
 Mac-ăng ghen
Câu 4: Cơ sở hình thành gia đình là gì?
 Quan hệ hôn nhân, huyết thống, cha mẹ nuôi,con nuôi
Câu 5: “Nhiều gd cộng lại mới thành XH, XH tốt thì gd càng tốt, GD tốt thì XH
mới tốt, hạt nhân của XH là GD” là câu ns của ai ?
 HCM
Câu 6: “ Nếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng CNXH chỉ một nửa” , là
khẳng định của ai?
 Hồ Chí Minh
Câu 7: GD có mấy chức năng cơ bản?
 4
Câu 8: Chức năng nào là chức năng tự nhiên của gd?
 Tái sx ra con người
Câu 9: 1 trong những cơ sở xây dựng gd trong TKQD lên CNXH là?
 Hôn nhân tự do tiến bộ 1 vợ 1 chồng, vợ chồng bình đẳng
Câu 10: Sự biến đổi của gd VN trong TKQD lên CNXH diễn ra trên phương
diện nào?
 Quy mô, chức năng, quan hệ gd
Câu 11: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH, bổ
sung phát triển năm 2011 khẳng định: “ Xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ,
hạnh phúc thật sự là…lành mạnh của XH”
 tế bào
Câu 12: Đại hội 11 của đảng chỉ rõ: “ Gia đình là… quan trọng, trực tiếp giáo
dục lối sống và hình thành nhân cách”
 môi trường
Câu 13: Điền vào chỗ trống : đại hội 12 của đảng đưa ra nhiệm vụ xây dựng
và phát triển gd “Thực hiện.....phát triển gd VN phát huy giá trị … tốt đẹp xây
dựng gd no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh”
 Chiến lược/ truyền thống
Câu 14: ĐH 12 của đảng xác định: “ Coi trọng chăm sóc sức khỏe...công tác
dân số-kế hoạch hóa gd, bảo vệ và chăm sóc bà mẹ trẻ em, xây dựng gd…”
 Nhân dân/ hạnh phúc
Câu 15: Có mấy phương hướng cơ bản xây dựng, phát triển gia đình hiện nay
trong thời kì quá độ lên CNXH?
4

You might also like