You are on page 1of 21

CÂU HỎI ÔN TẬP CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Chương 1
Câu 1: chủ nghĩa xã hội khoa học là....
 chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 2: chủ nghĩa mác leenin bao gồm....
 chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 3: Thành phần nào dưới đây không phải là 3 bộ phận hợp thành của chủ
nghĩa Mác – Lê nin
 Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 4: Thành phần nào dưới đây k phải là ba phát minh vĩ đại của chủ nghĩa
Mác
 Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 5: thành phần nào dưới đây là phát minh vĩ đại của Mác và Ăngghen
trong triết học Mác
 Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 6: thành phần nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen
trong kinh tế chính trị Mác lênin
 Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 7: Thành phần nào dưới đây... trong chủ nghĩa khoa học
 Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhâ
Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phải là đk kt-xh chủ nghĩa xã hội khoa
học
 Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp tk XIX
Câu 9: Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải là hoàn cảnh lịch sử ra
đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
 Phong trào công nhân Newyork Mĩ
Câu 10: Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của
chủ nghĩa xhkh
 Học thuyết tiến hóa của Đác uyn
Câu 11: Nội dung nào dưới đây là tiền đề khtn cho sự ra đời của chủ nghĩa
xhkh
 Định luật bảo toàn và chyển hóa năng lượng
Học thuyết tế bào
Câu 12: Nội dung nào không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời
của chủ nghĩa xhkh
 Triết học cổ điển Đức
 CHủ nghĩa xã hội không tưởng pháp
 Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 13 Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học
 Kinh tế chính trị cổ điển Anh
 Triết học cổ điển Đức
 Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp tk XIX
Câu 15: Từ 1843 đến 1848 là khoảng thời gian Mác và Ăngghen đã cho ra đời
nhiều tác phẩm lớn, đánh dấu sự chuyển biến
 từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ
cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
Câu 16: Học thuyết nào dưới đây của Mác và Ănghghen có nội dung cơ bản là
luận về hình thái kinh tế xã hội, là cơ sở về mặt triết học để nghiên cứu xã
hội tbcn và khẳng định sự sụp đổ của CNTB và thắng lợi của cnxh, chủ nghĩa
cộng sản là tất yếu như nhau
 Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 17: Học thuyết... mác và awngghen chỉ rõ bản chất của chế độ làm thuê
trong chế độ tư bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại “ hàng hóa
đặc biệt”, hàng hóa sức lao động của công nhân mà nhà tư bản đã mua và có
những thủ đoạn tinh vi để chiếm đoạt
 Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 18: Học thuyết... đã khắc phục đc 1 cách triệt để những hạn chế của chủ
nghĩa xã hội khoog tưởng , luận chứng sâu sắc về bản chất trên phương diện
chính trị xã hội của sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự
ra đời tất yếu của chủ nghĩa xh
 Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 19: Tác phẩm nào dưới đây đánh giá sự ra đời của chủ nghĩa Mác với tư
cách chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng
=> Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 20: Tác phẩm tuyên ngôn của...năm
=> 2/1848
Câu 21: Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị là kim chỉ nam hành
động của toàn bộ phong trào....
=> Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 22: Tác phẩm nào đã phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic hoàn
chỉnh về những vấn đề cơ bản nhất....
=> Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 23: Nội dung nào dưới đây không phải là tiên đề tư tưởng lí luận cho sự ra
đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
=> Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

CHƯƠNG 2
Câu 1: Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm là nguyên lí xuất phát
của CNXHKH
=> Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 2: Về phương thức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, công
nhân là
=> những người lao động trực tiếp hoặc giám tiếp vận hành các công cụ sản
xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
Câu 3: về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là những
người lao động
=> Không sở hữu tư liệu snar xuất chủ yếu của xã hội
Câu 4: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của Đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền
đại công nghiệp” luận điểm trên là của
=> Mác và Ănghghen
Câu 5: Đặc điểm của quá trình lao động của công nhân trong xã hội tư bản
chủ nghĩa là
=> Người công nhân phải bán sức lao động cho nhà tư bản và sản phẩm làm ra
thuộc về nhà tư bản
Câu 6: Công cụ lao động của người công nhân là dựa vào
=> máy móc
Câu 7: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng
cao với quan hệ sx dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về
tư liệu sx là mâu thuẫn cơ bản về kinh tế của phương thức..
=> Tư bản chủ nghĩa
Câu 8: Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa
=> giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
Câu 9: Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản là mâu thuẫn
=> Có đối kháng trực tiếp về lợi ích
Câu 10: Giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân có
=> Nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh của giai cấp
công nhân
=> Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, chỉ giải phóng cho giai cấp công
nhân
Câu 12: Mục tiêu xóa bỏ lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện là mục tiêy
nào dưới đây
=> Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
Câu 13: Trong chủ nghĩa tư bản mục tiêu của người công nhân là xóa bỏ quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ
=> Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Câu 14: Để thực hiện sứ mệnh của mk bước đầu tiên giai cấp công nhân phải
làm là
=> Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nông dân lao động
Câu 15: Sau khi giành được chính quyền bước tiếp theo giai cấp công nhân
cần làm là
=> Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới- xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 16: Giai cấp nào dưới đây không có hệ tư tưởng
=> Giai cấp nông dân
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân trên lĩnh vực văn hóa tư tưởng
=> Phát triển trên mọi khả năng, năng lực sáng tạo và sự phát triển tự do khôg
giới hạn cho công nhân
Câu 18: Nội dung nào là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân
=> Địa vị kinh tế xã hội của giai cấp công nhân trong xã hội cộng snar chủ nghĩa
Câu 19: Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại , là lực
lượng quyết định phá vỡ
=> Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 20: Nội dung nào là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh của giai cấp
công nhân
=> Giai cấp gắn liền với lực lượng sản xuất tiên tiến
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới giai cấp công nhân không thể là giai
cấp có sứ mệnh lịch sử là do
=> Không đại diện cho sản xuất tiên tiến
Câu 22: Đâu không phải là đặc điểm chính trị xã hội của giai cấp công nhân
=> Trực tiếp sử dụng tư liệu sản xuất tạo ra giá trị thặng dư
Câu 23: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn tới giai cấp công nhân có tính tổ
chức kỉ luật cao trong CNTB
=> Bản chất có sẵn bẩm sinh của công nhân
Câu 24: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất trong việc thực hiện sứ
mệnh của giai cấp công nhân là
=> Sự trưởng thành của giai cấp công nhân đặc biệt là có Đảng tiền phong lãnh
đạo
Câu 25: Giai cấp công nhân lãnh đạo cách mạng thông qua
=> Đảng cộng sản
Câu 26: Đảng cộng sản là
=> Tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân
Câu 27: Theo chủ nghĩa Mác Lênin Đảng cộng sản là sự kết hợp của
=> Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
Câu 28: Đảng cộng sản VN là sự kết hợp của
=> chủ nghĩa Mác lênin phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của Đảng đối vs giai cấp công nhân là
=> Lãnh đạo phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
Câu 30: Đâu là vai trò của giai cấp công nhân đối với Đảng cộng sản
=> Cơ sở xã hội và là nguồn lực bổ sung lực lượng cho Đảng
Câu 31: Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về lực lượng của giai cấp
công nhân hiện nay
=> Số lượng lao động trực tiếp giảm, gián tiếp tăng
Câu 32: Có người cho rằng: ở các nước tư bản phát triển hiện nay, đời sống
của một bộ phận công nhân đã đc nâng cao như có oto, có nhà cửa...như vậy
giai cấp công nhân ở các nước này không bị bóc lột nữa. Bạn có đồng ý với
quan điểm nào dưới đây
=> Sai, vì họ vẫn phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống và bị bóc
lột tinh vi hơn
Câu 33 Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa
công nhân hiện nay và công nhân tk XIX
=> Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có đc trung lưu hóa nên
họ không còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa
Câu 34: Công nhân hiện đại bị bóc lột về
=> Cả lao động trí óc và lao động chân tay
Câu 35: Quan điểm nào dưới đây không đúng về công nhân tri thức hiện nay
=> Bị bóc lột ít hơn công nhân truyền thống
Câu 36: Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn
và sung đột xã hội của giai cấp tư sản
=> Dừng bóc lột giá trị thặng dư người công nhân
Câu 37: Giai cấp công nhân VN ra đời gắn liền với
=> Chỉnh sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp ở VN
Câu 38: Cuối thế kỷ XIX đầu XX giai cấp công nhân Việt Nam có lợi ích đối
kháng với
=> Tư bản thực dân Pháp
Câu 39: Nội dung nào dưới đây là lí do quyết định giai cấp công nhân VN sớm
trở thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
=> Hình thành được chính đảng thực sự cách mạng
Câu 40: Quan điểm nào dưới đây xóa bỏ hình thành ktxh tư bản chủ nghĩa
=> Chỉ xóa bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực
lượng sản xuất trong CNTB
Câu 41: Nội dung nào dưới đây là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
=> Địa vị ktxh của giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa

Chương 3
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải cách hiểu đúng về chủ nghĩa xã hội
=> Là một khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy
Câu 2: “Giữa xh tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là thời kì cải biến
cách mạng xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kì ấy là một thời kì quá độ
chính trị...của giai cấp vô sản” là của ai
=>C.Mác
Câu 3: Điền từ còn trống vào ô trống Lênin cho rằng: “Về lý luận, không thể
nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản có
một___nhất định”
=> thời kì quá độ
Câu 4: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, có hai hình thức quá độ đi
lên chủ nghĩa xã hội
=> True (đúng)
Câu 5: Những ý nào dưới đây là điều kiện dẫn tới sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội
- Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
- Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở nên lõi thời
- Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 6: Theo quan điẻm của chủ nghĩa Mác Lênin chủ nghĩa xã hội có mấy đặc
trưng cơ bản
=> có 6 đặc trưng
Câu 7: Khi phân tích về thời kì đi lên CNXH, Lênin là người đầu tiên đặt vấn
đề phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lí kimh tế của CNTB để tạo
nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
=> true
Câu 8: Ý nào dưới đây là đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã
hội
=> Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 9: Đặc trưng nào dưới đây thể hiện sự khác biệt về chất giữa CNXH so
với các chế độ khác
=> Là chế độ giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội,con người
Câu 10: “Trong 1 nước tiểu nông, trước hết các đồng chí phải bắc những
chiếc cầu nhỏ vững chắc, đi xuyên qua chủ nghĩa tư bản nhà nước, tiến lên
chủ nghĩa xã hội” tác giả là
=> V.Lênin
Câu 11 “Dùng cả hai tay mà lấy những cái tốt của nước ngoài: chính quyền xô
viết+ trật tự ở đường sắt Phổ+ kỹ thuật số và cách tổ chức các tơ-rơ ở
Mỹ....” là câu nói của Hồ Chí Minh đúng hay sai
=> SAI
Câu 12 Trong chế độ CNXH nhà nước mang bản chất của giai cấp, tầng lớp
nào
=> Giai cấp công nhân

Câu 13: Ý nào dưới đây là đặc trưng về văn hóa của CNXH?
=> Nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa dân
tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 14: Người đầu tiên đưa CNXH từ lí thuyết thành thực tiễn sinh động là ai
dưới đây
=>V.I Lênin
Câu 15: Tác giả nào dưới đây là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tọc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội
=> Hồ Chí Minh
Câu 16: Phiden Castro là tác giả của câu nói: “ chủ nghĩa xã hội hay là chết”
=> ĐÚNG
Câu 17: Lênin viết vấn đề gì trong đoạn trích sau “ Vậy thì danh từ [....] có
nghĩa là gì ? vận dụng vào kinh tế có phải nó có nghĩa trong chế độ hiện nay
có những thành phần có những bộ phận, những mảnh của cả chủ nghĩa tư
bản lẫn chủ nghĩa xã hội? Bất cứ ai cũng đều thừa nhận là có”
=> Quá độ
Câu 18: Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
=> Sự đan xen vừa thống nhất và đấu tranh giữa những yếu tố xã hội cũ và
những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
Câu 19: Nội dung nào dưới đây là thực chất của thời kì quá độ
=> Thời kì cải biến cách mạng toàn diện trong các lĩnh vựa của đời sống xã hội
Câu 20: Ý nào dưới đây là đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội
=>Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị của thời kì quá độ đi
lên CNXH
=>Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
Câu 22: Ý nào dưới đây là đặc điểm trên lĩnh vực văn hóa tư tưởng của thời
kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội
=> Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
Câu 23: Những ý nào dưới đây là đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kì
quá độ lên CNXH
- Tồn tại nhiều hủ tục, tệ nạn xã hội
- Tồn tại nhiều sự khác biệt giữa thành thị nông thôn
- Tồn tại nhiều sự khác biệt giữa lao động trí óc và lao động chân tay
Câu 24: Con đường quá độ bỏ qua thể chế độ tư bản chủ nghĩa ở VN, được
đề cập tới lần đầu tiên ở văn kiện nào dưới đây của ĐẢNG
=> Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng 2/1930
Câu 25 Con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa
=> Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
Câu 26: Tại đại hội Đảng nào dưới đây, Đảng ta đã làm rõ về con đường quá
độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở VN
=> Đại hội IX năm 2001
Câu 27 Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam có 6 đặc trưng dc thông qua ở đại hội nào
=> Đại hội VII
Câu 28: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã
hội đc Đại hội VII thông qua năm 1991 đã được nêu lên bao nhiêu đặc trưng
cơ bản của xã hội chủ nghĩa ở nước ta
=> 6 đặc trưng
Câu 29: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ
qua yếu tố nào dưới đây
=> Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa
Câu 30: Trong văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
nội dung nào dưới đây của chủ nghĩa tư bản tring thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở VN
=>Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực
lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
Câu 31: Tám đặc trưng của xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng
được thể hiện trong văn kiện nào dưới đây của Đảng cộng sản VN
=> Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011)
Câu 32:Hãy điền vào chỗ trống: “Xã hội chủ nghĩa là xã hội dân giàu nước
mạnh,.... công bằng, văn minh” ( Đại hội XI)
=> dân chủ
Câu 33: Ý nào dưới đây là không đúng với ý nghĩa bỏ qua vị trí thống trị của
quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
=> Trong thời kì quá độ không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột
Câu 34: Nguyên tắc phân phối cơ bản của thời kì quá độ lên CNXH là
=> theo lao động
Câu 35 Đại hội Đại biểu toàn quốc nào dưới đây của Đảng cộng sản VN đc gọi
là Đại hội đổi mới đất nước
=> Đại hội VI
Câu 36: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của thời kì quá độ bỏ
qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên CNXH ở VN
=> Giao thoa, tiếp biến văn hóa đang diễn ra mạnh mẽ
Câu 37: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ
nghãi xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011) đã xác định mấy phương
hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay
=> 8 phương hướng
Câu 38: Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng thể hiện mục tiêu của xã hội xã
hội chủ nghĩa mà dân ta đang xây dựng
=> Dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 39: Ý nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở nước ta hiện nay
=> Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục
Câu 40 Ý nào dưới đây không phải là mối quan hệ lớn được đại hội XII xác
định cần nhận thức và giải quyết
=> Giữa kế thừa, phát huy những giá trị văn hóa truyền thống và tiếp thu tinh
hoa văn hóa nhân loại

Chương IV
Câu 1: Nền dân chủ nào là nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử
=> Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 2: Nền dân chủ xuất hiện khi
=> Có nhà nước
Câu 3: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở mức độ
cao hơn chế độ...và sự phát triển văn hóa của xã hội do chế độ đó quyết
định” trích tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta
=> Kinh tế
Câu 4: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên thế giới chính thức được xác lập khi
nào
=> Cách mạng tháng 10 Nga 1947
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào ô trống: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và... về cơ
bản thống nhất
=>Chuyên chính cô sản
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin:...là quyền lực thuộc về
nhân dân, nhân dân tự tổ chức và thực hiện trước hết và chủ yếu là thông
qua nhà nước của mình
=> Dân chủ
Câu 7: Ở VN thuật ngữ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa VN lần đầu
tiên được nêu ra trong hội nghị nào
=> Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII(1994)
Câu 8: Quan niệm nào dưới đây không đúng về dân chủ
=> Dân chủ là quyền tự do tuyệt đối của con người
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có
bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính sâu sắc
=> dân tộc
Câu 10: Quyền lực nhà nước VN là:
=> thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa ba cơ quan: lập pháp, hành
pháp và tư pháp
Câu 11: Tổ chức nào dưới đây đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở
nước ta hiện nay
=> Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 12:...do cách mạng XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công
CNXH, đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các mặt của đời
sống xã hội trong một xã hội phát triển cao là nhà nước
=> xã hội chủ nghĩa
Câu 13: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước
=> của dân, do dân, vì dân, do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Câu 14: Định hướng nào sau đây không phải là định hướng nhằm phát huy
dân chủ XHCN ở Việt Nam
=> Phát huy vai trò của các tổ chức chính trị-xã hội bằng cách tách các tổ chức
này ra ngoài hệ thống chính trị nhằm tăng tính độc lập của các tổ chức
Câu 15: Định hướng nào sau đây không phải định hướng nhằm tiếp tục xây
dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN ở VN
=> Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN đặt dưới sự lãnh đạo của nhân dân
Câu 16 Hình thái kt-xh nào dưới đây không có nền dân chủ
=> Phong kiến
Câu 17: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa VN mang bản chất của giai
cấp nào dưới đây
=> Giai cấp công nhân
Câu 18 Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ do
=> Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo
Câu 19 Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong
lịch sử nhân loại có ba nền dân chủ là
=> dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản và dân chủ XHCN
Câu 20: Nhà nước pháp quyền XHCN VN do ai lãnh đạo
=> Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của nhà nước đầu tiên là do sự
xuất hiện của chế độ
=> tư hữu và phân chia giai cấp
Câu 22: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp, tần
lớp nào dưới đây
=>Giai cấp công nhân
Câu 23: “ dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là quan điểm của
=> Hồ Chí Minh
Câu 24: cơ sở kinh tế của nhà nước XHCN là
=> kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, dựa trên chế độ công hữu về tư liệu
sản xuất
Câu 25 Theo quan điểm từ thời cổ đại, dân chủ là
=> Quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 26: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ mang bản chất của
=> giai cấp công nhân
Câu 27: Căn cứ vào tính chất quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
gồm
=> chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 28: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào dưới đây
=> Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Chương V

Câu 1: Tập hợp những cộng đồng người hình thành và phát triển theo các
nghề nghiệp khác nhau và là kết quả của sự phát triển sản xuất, phân công
lao động là
=> Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
Câu 2: Cơ cấu xã hội nào dưới đây đề cập tới mối quan hệ về sở hữu tư liệu
sx, về tổ chức quản lí, về địa vị chính trị xh
=> Cơ cấu xã hội – giai cấp
Câu 3: Để xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa xã hội của xã hội
trong từng loại giai đoạn lịch sử cụ thể cần căn cứ vào
=>Cơ cấu xã hội- giai cấp
Câu 4: Quy luật nào dưới đây không phải là quy luật biến đổi của cơ cấu xã
hội giai cấp
=> Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi và chịu sự tác động của sự biến đổi dân số và
tôn giáo
Câu 5:Trong cơ cấu xã hội giai cấp của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai
cấp giữ vai trò chủ đạo là
=> giai cấp công nhân
Câu 6: Đâu không phải là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội giai
cấp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
=> Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự biến đổi của
văn hóa
Câu 7: Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
gồm những nội dung nào
=> Nội dung kinh tế, nội dung chính trị, văn hóa xã hội
Câu 8:Cơ cấu xã hội giai cấp ở VN hiện nay không giai cấp tầng lớp nào
=> Giai cấp địa chủ
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của giai cấp công nhân
trong thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam
=> Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
Câu 10: Liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
phải dựa trên lập trường tư tưởng – chính trị của
=> Giai cấp công nhân
Câu 11: Nội dung nào khôg phải là nội dung chính trị của liên minh giai cấp,
tầng lớp trong thời kì quá độ lên CNXH ở VN
=> Tăng cường các hình thức giao lưu hợp tác liên kết giữa công nghiệp – nông
nghiệp – khoa học công nghệ
Câu 12: ........là sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp
chủ yếu có lợi ích cơ bản thống nhất và cũng có thể có lợi ích cơ bản đối
kháng
=> Liên minh giai cấp, tầng lớp
Câu 13.............là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ
xã họi do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
=> Cơ cấu xã hội
Câu 14: Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào dưới đây có vị trí quyết định
nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác
=> Cơ cấu xã hội – giai cấp
Câu 15: Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và đc quy định bởi sự
biến động của cơ cấu nào dưới đây
=> Cơ cấu kinh tế
Câu 16 Đâu là nguyên nhân dẫn đến việc thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
có cơ cấu xã hội giai cấp với nhiều giai cấp, tâg lớp khác nhau
=> Tồn tại nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế
Câu 17: Lênin cho rằng: “............là một hình thức đặc biệt của liên minh giai
cấp giữa giai cấp vô sản, đội tiền phong của người lao động, với đông đảo
những tầng lớp không phải vô sản”
=> Chuyên chính vô sản
Câu 18: Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây là: “ người bạn đồng minh tự nhiên”
của giai cấp công nhân
=> giai cấp nông dân
Câu 19: Câu “ vô sản tất cả các nước vá các dân tộc bị áp bức, đoán kết lại” là
ai
=> V.I Lênin
Câu 20: Điền vào ô trống: “ Nếu giai cấp công nhân không thực hiện bài đồng
ca cách mạng với....thì bài đơn ca của giai cấp công nhân sẽ trở thành bài ai
điếu” C.Mác
=> Giai cấp nông dân
Câu21: Đâu không phải là nguyên nhân của liên minh giai cấp trong thời kì
quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét dưới góc độ kinh tế
=> Do yêu cầu khách quan của đấu tranh giành chính quyề
Câu 22: Sự biến đổi đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội giai cấp ở VN trong
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là do
=> Chuyển đổi cơ chế kinh tế sang kinh tế thị trường
Câu 23: Trong luận điểm: “ Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai
cấp vô sản và giới kĩ thuật, không một thế lực đen tối nào đứng vững đc”,
Lênin đã nhấn mạnh tới vai trò của giai cấp, tầng lp nào trong khối liên minh
=> Tầng lớp trí thức
Câu 24: Vấn đề liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
tri thức, lần đầu tiên đc Đảng ta khẳng định tại
=>Đại hội đại biểu toàn quốc lần 2( 1951)
Câu 25: Trong thời kì quá độ lên CNXH, giai cấp, tầng lớp nào có xu hướng
giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội – giai cấp
=> giai cấp nông dân
Câu 26 Theo quan điểm của Đảng ta hiện nay, xây dựng......vững mạnh là
trưc tiếp nâng cao tầm trí tuệ của dân tộc, sức mạnh của đất nước, nâng cao
năng lực lãnh đạo cuae Đảng và chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị
=> đội ngũ tri thức
Câu 27: Giai cấp tầng lớp nào trong cơ cấu xã hội giai cấp trong thời kì quá độ
lên CNXH ở nước ta đc coi là rường cột của nhà nước, chủ nhân tương lai
của đất nước
=> Đội ngũ thanh niên
Câu 28: trong quá trình xây dựng CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân và
nông dân, tầng lớp tri thức trong lĩnh vực nào giữa vai trò quyết định
=> Kinh tế
Câu 29:Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức
=> do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

Chương VI
Câu 1: Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm những nội
dung cơ bản nào dưới đây
- Liên minh công nhân tất cả các dân tộc
- Các dân tộc được quyền tự quyết
- Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 2: Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc có những đặc điểm nào sau đây
- Có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người
- các dt VN có truyền thống đoàn kết, gắn bó lâu đời trong cộng đồng dt – quốc
gia thống nhất
- các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
- Các dân tộc cư cú xen kẽ
- Các dt VN có trình độ phát triển không đồng đều
- Mỗi dt có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa dạng
của nền văn hóa VN thống nhất
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không là tính chất của tôn giáo
=> Tính logic
Câu 4: Tính.......của tôn giáo thể hiện ở số lượng tín đồ tôn giáo đông đảo tôn
giáo là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận khá đông đảo quần
chúg nhân dânn
=> quần chúng
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:[......]là hình thức phản
ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách quan, thông qua....siêu tự
nhiên thần bí
=> tôn giáo
Câu 6 Trong mối quan hệ vs tín ngưỡng, tôn giáo là
=> khái niệm nhỏ hơn, là một loại hình tín ngưỡng
Câu 7: Mê tín là
=> Một cách mê muội, mù quáng vào những điều thiếu cơ sở khoa học
Câu 8:............là sự suy đoán, hành động 1 cách tùy tiện với những hành vi sai
lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa đạo đức...vv
=> Dị đoan
Câu 9 Nhận định “tất cả mọi ton giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo –
vào trong đầu óc con người..............đang mang hình thức những lực lượng
siêu trần thế”
=> Ăngghen
Câu 10 Nội dung nào sau đây không phải là nguồn gốc dẫn tới sự ra đời của
tôn giáo
=> Nguồn gốc văn hóa, giáo dục
Câu 11: Nguyên tắc đầu tiên trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa MÁc –
Lênin là
=> Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của các dân tộc
ở nước ta
=> Mỗi dân tộc đều có tiếng nói và chữ viết riêng
Câu 13: Dân tộc – quốc gia có những đặc điểm nào sau đây
- Có ngôn ngữ chung
- Có sự quản lí của một nhà nước
- Có nét văn hóa chung
- Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
- Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 14: Dân tộ - tộc người có những đặc điểm nào
- Ý thức tự giác tộc người
- Có ngôn ngữ chung
- Có nét văn hóa chung
Câu 15: Khi nói đến dt Thái, Kinh, Tày, Nùng.....là muốn nói đến dt theo
=> Dân tộc- tộc người
Câu 16 Nội dung nào dưới đây không là đặc điểm cơ bản của tình hình tôn
giáo VN
=> VN là quốc gia hoạt động tôn giáo phát triển vô cùng mạnh mẽ
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dân tộc theo nghĩa rộng
=> Có ý thức tự giác tộc người
Câu 18: Yếu tố nào sau đây là cơ sở phân biệt dân tộc – quốc gia và dân tộc –
tộc người
=> Chung một nhà nước
Câu 19: Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người là
=> Có chung ý thức về nguồn gốc, tên gọi của dân tộc mình
Câu 20: Sự bất lực của con người trong cuộc đấu tranh với tự nhên, xã hội để
giải quyết các yêu cầu, các mục đích kt – xh, cũng như cuộc sống của bản thân
họ là nội dung phản ánh
=> Nguồn gốc tự nhiên, kt – xh của tôn giáo
Câu 21: Xét ở nguồn gốc..........tôn giáo xuất hiện gắn với sự bần cùng về kinh
tế, nạn áp bức về chính trị, sự hiện diện của những bất công xã hội
=> kinh tế - xã hội
Câu 22: Nâng cao nhận thức của đồng bào các dân tộc thiểu số về tầm quan
trọng của vấn đề dân tộc, đoàn kết các dânn tộc là nội dung thực hiện chính
sách dân tộc của Đảng ta trong lĩnh vực nào
=> Lĩnh vực chính trị
Câu 23: KHI nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra 2 xu hướng
khách quan trong sự phát triển dân tộc. Xu hướng thứ nhất, cộng đồng dân
cư muốn..........để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập...........với nhau
- tách ra
- liên hiệp lại
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây của dân tộc VN thường bị các thế lực thù
địch lợi dụng để chống phá sự nghiệp cách mạng của nước ta
=> Các dân tộc thiểu số chủ yếu cư chú ở miền núi,hải đảo, biên giới
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không là nguyên tắc cơ bản trong việc giải
quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên CNXH
=> Kiên quyết đấu tranh với những phần tử, những hoạt động lợi dụng tôn giáo
chống phá cách mạng
Câu 26: Việc theo đạo hay không theo đạo là một quyền tự do lựa chọn của
mỗi người dân, không một cá nhân, tổ chức nào được quyền can thiệp vào
sự lựa chọn này là nội dung của nguyên tắc
=> Tôn trọng bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo và không tín ngưỡng
tôn giáo của quần chúng nhân dân
Câu 27: Mọi hành vi cấm đoán, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo, bỏ đạo hay
đe dọa, bắt buộc người dân phải theo đạo đều là
=> Xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, không tín ngưỡng của nhân dân
Câu 28: không chỉ sự sợ hãi, lo lắng mà ngay cả tình yêu, lòng biết ơn, sự kính
trọng.....trong mối quan hệ giữa người vs người....nội dung thể hiện
=> nguồn gốc tâm lí dẫn tới sự ra đời của tôn giáo

Chương VII
Câu 1: Lựa chọn từ đúng nhất để hoàn thiện nhận định sau: “ Gia đình
là........giữa cá nhân với xã hội
=> cầu nối
Câu 2: Gia đình không chỉ sx tư liệu sinh hoạt mà còn sx ra
=> bản thân con người
Câu 3: Theo quan điểm của C. Mác và Ăngghen: Gia đình một vợ một chồng
dựa trên quyền thống trị của người chồng, nhằm mục đích là làm cho con cái
sinh ra phải có cha đẻ rõ ràng........cha với tư cách là
=> người thừa kế trực tiếp
Câu 4: Xét ở chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, gia đình có đặc thù nào
mà đơn vị kinh tế khác không có đc
=>Tham gia vào quá trình sx và tái sản xuất ra sức lao động
Câu 5: Hoàn thành câu sau: “ Hiệu quả hoạt động........của gia đình quyết
định hiệu quả đời sống...........và............của mỗi thành viên trong gia đình”
1. kinh tế
2 .vất chất
3. tinh thần
Câu 6: Nhận định: “ thực hiện chức năg này, gia đình đảm bảo nguồn sống,
đáp ứng nhu câud vật chất...........” nói về chức năng nào của gia đình
=> Chức năg kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Câu 7: Nghĩa vụ quyền lợi và trách nhiệm của mội thành viên trong gia đình
được quy định bởi
=> pháp lý và đạo lý
Câu 8: nhận định “ chức năng này thể hiện tình cảm thiêng liêngm trách
nhiệm của cha mẹ với con cái , đồng thời thể hện trách nhiệm của gia đình
vời xã hội” nói về chức năng nào
=> Chức năng nuôi dưỡng giáo dục
Câu 9: Nhận định “ không chỉ đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con
người.......duy trì sự trường tồn của xã hội” nói đến chức năng
=> tái sản xuất ra con người
Câu 10: Chức năng nào dưới đây là chức năng đặc thù của gia đình, không
một cộng đồng nào có thể thay thế
=> Chức năng tái sản xuất ra con người
Câu 11: Chế độ hôn nhân tiến bộ là hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng,
vợ chồng bình đẳng, đc đảm bảo về....
=> pháp lí, luật pháp, pháp luật
Câu 12: Vai trò rõ nhất của nhà nước xã hội chủ nghĩa trong việc đảm bảo lợi
ích công dân, lợi ích của các thành viên trong gia đình, đảm bảo sự bình đẳng
giới, chính sách dân số........thể hiện ở
=> Việc xây dựng hệ thống pháp luật và hệ thống chính sách xa hội
Câu 13: Tổ chức nào dưới đây là công cụ tư hữu hiệu quả nhất xóa bỏ những
luật lệ cũ kỹ, những hụ tục lạc hậu đè nặg lên vai người phụ nữ, đồng
thời giải phóng phụ nữ và bảo vệ hạnh phúc gia đình
=> Nhà nước
Câu 14: Việc xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên CNXH dựa trên
cơ sở chính trị nào dưới đây
=> Việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp cong nhân và nhân
dân lao động
Câu 15: Chức năng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa mãn
nhu cầu tình cảm, văn hóa, tinh thần........người già, trẻ em
=> Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm lí, duy trì tình cảm gia đình
Câu 16: Giảm mức sinnh của phụ nữ, giảm số con mong
muốn.............thể hiện chức năg nào dưới đây của gia đình Việt Nam
=> tái sản xuất con người
Câu 17: Từ một đơn vị kinh tế khép kín sản xuất để đáp ứng nhu cầu
của gia đình.........là biểu hiện của sự biến đổi trong gia đình về
=> Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Câu 18: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến kinh tế gia đình gặp nhiều
khó khăn, trở ngạitrong việc chuyển hướng sản xuất kinh doanh hàng
hóa theo hướng chuyên sâu trong kinh tế chính trị
=> Kinh tế gia đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là
chính
Câu 19: Loại hình gia đình nào dưới đây là loại gia đình phổ biến nhất ở
VN hiện nay:
=> Gia đình hạt nhân
Câu 20: Hôn nhân đc đảm bảo về mặt pháp lí
=>Hôn nhân đc pháp luật thừa nhận thông qua việc đăng kí kết hôn
Câu 21: Gia đình thực hiện chức năng nào dưới đây để góp phần to lớn
vào việc đào tạo thế hệ trẻ, nâng cao chất lượng nguồn lao động
=> Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Câu 22: Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng tới việc
hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống con người
=> chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Câu 23: nội dung nào dưới đây không là chức năng cơ bản của gia đình
=> Chức năng xây dựng các chuẩn mực xã hội
Câu 24: cộng đồng xh đầu tiên đáp ứng nhu cầu quan hệ xh của mỗi cá nhân

=> gia đình
Câu 25: Quan hệ huyết thống trong gia đình chính là............
=> quan hệ giữa cha mẹ và con...
Câu 26: Quam hệ hôn nhân đc gọi là quan hệ
=> Giữa vợ và chồng
Câu 27: Quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ tự nhiên, là nhân tố
mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau
=> Quan hệ huyết thống
Câu 28:...............là quan hệ giữa những người có cùng một dòng máu,
nảy sinh từ quan hệ hôn nhân
=> Quan hệ huyết thống
Câu 29: Quan hệ nào dưới đây là nền tảng hình thành các mối quan hệ
khác trong gia đình, là cơ sở pháp lí cho sự tồn tại của mỗi gia đình
=> Quan hệ hôn nhân
Câu 30: gia đình được hình thành bởi hai mối quan hệ cơ bản là
=> quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống

LÀM BÀI TỐT NHÉ !!!

You might also like