Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
1: Tập hợp những cộng đồng người hình thành và phát triển theo các
nghề nghiệp khác nhau và là kết quả của sự phát triển sản xuất, phân
công lao động là
Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
2: Cơ cấu xã hội nào dưới đây đề cập tới mối quan hệ về sở hữu tư
liệu sản xuất, về tổ chức quản lý, về địa vị chính trị - xã hội?
Cơ cấu xã hội – giai cấp.
3: Để xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của xã
hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể cần căn cứ vào:
Cơ cấu xã hội – giai cấp.
meimei
Câu 4: Quy luật nào dưới đây không phải là quy luật biến đổi của cơ
cấu xã hội – giai cấp:
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi và chịu sự tác động của sự biến đổi dân
số và tôn giáo.
5: Trong cơ cấu xã hội – giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, giai cấp giữ vai trò chủ đạo là
Giai cấp công nhân.
6: Đâu không phải là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội
trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội?
Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự biến đổi của
văn hóa.
Câu 7: Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội gồm những nội dung nào
Nội dung kinh tế, nội dung chính trị, nội dung văn hóa xã hội.
Câu 8: Cơ cấu xã hội – giai cấp ở việt nam hiện nay không có giai cấp,
tầng lớp nào?
Giai cấp địa chủ.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của giai cấp công
nhân trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở việt nam?
Là lực lượng sáng tạo đặc biệt.
Câu 10: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở việt nam, giai cấp, tầng lớp
nào được coi là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng?
Tầng lớp trí thức.
Câu 11: Liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
CNXH phải dựa trên lập trường tư tưởng – chính trị của:
Giai cấp công nhân.
meimei
Câu 12: Nội dung nào không phải là nội dung chính trị của liên minh
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở việt nam?
Tăng cường các hình thức giao lưu, hợp tác liên kết giữa công nghiệp –
nông nghiệp – khoa học công nghệ.
Câu 13: là sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các giai cấp, tầng
lớp chủ yếu có lợi ích cơ bản thống nhất và cũng có thể có lợi ích cơ
bản đối kháng.
Liên minh giai cấp, tầng lớp.
Câu 14: là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ
xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.
Cơ cấu xã hội.
Câu 15: Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào dưới đây có vị trí quyết
định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
Cơ cấu xã hội – giai cấp.
Câu 16: Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy
định bởi sự biến động của cơ cấu nào dưới đây?
Cơ cấu kinh tế.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến việc thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội có cơ cấu xã hội giai cấp với nhiều giai
cấp, tầng lớp khác nhau?
Tồn tại nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế.
Câu 18: Lenin cho rằng: “… là một hình thức đặc biệt của liên minh
giai cấp giữa giai cấp vô sản, đội tiên phong của người lao động, với
đông đảo những tầng lớp không phải vô sản.”
Chuyên chính vô sản.
Câu 19: Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây là “người bạn đồng minh tự
nhiên” của giai cấp công nhân?
Giai cấp công nhân.
meimei
Câu 20: Câu “vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn
kết lại” là của ai?
C.Mác.
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “nếu giai cấp công nhân
không thức hiện bài đồng ca cách mạng với… thì bài đơn ca của giai
cấp công nhân sẽ trở thành bài ca ai điếu.” (mac).
Giai cấp nông dân.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân của liên
minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét dưới góc
độ kinh tế?
Do yêu cầu khách quan của đấu tranh giành chính quyền.
Câu 23: Sự biến đổi đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội giai cấp ở
việt nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là do:
Chuyển đổi cơ chế kinh tế sang kinh tế thị trường.
Câu 24: Trong luận điểm: “trước sự liên minh của các đại biểu khoa
học, giai cấp vô sản và giới kỹ thuật, không một thế lực đen tối nào
đứng vững được”, lenin đã nhấn mạnh tới vai trò của giai cấp, tầng
lớp nào trong khối liên minh giai cấp?
Tầng lớp trí thức.
Câu 25: Vấn đề liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
đội ngũ trí thức, lần đầu tiên được đảng ta khẳng định tại:
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 (1951).
Câu 26: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp, tầng lớp nào có xu
hướng giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội – giai cấp?
Giai cấp công nhân.
Câu 27: Theo quan điểm của đảng ta hiện nay, xây dựng… vững
mạnh là trực tiếp nâng tầm trí tuệ của dân tộc, sức mạnh của đất
nước, nâng cao năng lực lãnh đạo của đảng và chất lượng hoạt động
của hệ thống chính trị. Đội ngũ trí thức.
meimei
Câu 28: Giai cấp, tầng lớp nào trong cơ cấu xã hội giai cấp trong thời
kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta được coi là rường cột của nước nhà,
chủ nhân tương lai của đất nước? Đội ngũ thanh niên.
Câu 29: Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa
giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong lĩnh
vực nào giữ vai rò quyết định? Kinh tế.
Câu 30: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
Chương 6
Câu 1: Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa mac lenin bao gồm những
nội dung cơ bản nào dưới đây?
Câu 2: Việt nam là một quốc gia đa dân tộc có những đặc điểm nào
dưới đây? (mở ảnh ra xem lại)
- Các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan
trọng
- Các dân tộc VN có truyền thống đoàn kết, gắn bó lâu đời trong cộng đồng
dân tộc – quốc gia thống nhất
- Có sự…
- Các dân tộc… ( có 2 ý câu đầu giống nhau nên mn đọc cái nào hợp lý thì
chọn)
- Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú,
đa dạng của nền văn hóa VN thống nhất.
meimei
Câu 3: Giải quyết tốt vấn đề đoàn kết dân tộc và quan hệ dân tộc và
quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người, giữa các tộc người và
liên quốc gia trong xu thế toàn cầu hóa là mục tiêu của chính sách
dân tộc trong lĩnh vực nào?
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là tính chất của tôn giáo?
- Tính logic
Câu 5: Tính … của tôn giáo thể hiện ở số lượng tín đồ tôn giáo đông
đảo, các tôn giáo là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của 1 bộ phận
khá đông đảo quần chúng nhân dân.
- Quần chúng
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa mac lenin, … là 1 hình thái ý
thức xã hội phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách
quan, thông qua sự phản ánh đó các lực lượng tự nhiên và xã hội
đều trở thành siêu tự nhiên, thần bí.
- Tôn giáo
Câu 7: Trong mối quan hệ với tín ngưỡng, tôn giáo là:
- Tin 1 cách mù quáng, mê muội vào những điều thiếu cơ sở khoa học
Câu 9: sự suy đoán, hành động 1 cách tùy tiện với những hành vi sai
lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn
hại cho cá nhân và cộng đồng.
- Dị đoan
Câu 10: Nhận định “tất cả mọi tôn giáo chẳng qua là sự phản ánh hư
ảo – vào đầu óc của con người – những lực lượng ở bên ngoài chi
phối cuộc sống hàng ngày của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những
lực lượng ở trần thế đang mang hình thức những lực lượng siêu trần
thế” là của ai? Ph. Ăng-gen
meimei
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là nguồn gốc dẫn tới sự ra
đời của tôn giáo
Câu 12: Nguyên tắc đầu tiên trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
mac lenin là gì?
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của
các dân tộc ở nước ta?
Câu 14: Dân tộc – quốc gia có những đặc điểm nào dưới đây?
- Có nền……
Câu 15: Dân tộc – tộc người có những đặc điểm nào dưới đây?
- Ý thức…
Câu 16: Khi nói dân tộc thái, kinh, tày, nùng.. là muốn nói đến dân tộc
theo nghĩa dân tộc – tộc người hay dân tộc – quốc gia?
1 . Xu hướng thứ nhất => cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành
cộng đồng dân tộc độc lập
2. Xu hướng thứ hai => các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân
tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại vs nhau
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không là đặc điểm cơ bản của tình
hình tôn giáo ở việt nam?
- VN là quốc gia hoạt động tôn giáo phát triển vô cùng mạnh mẽ
Câu 19: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dân tộc theo nghĩa
riêng
Câu 20: Yếu tố nào sau đây là cơ sở phân biệt dân tộc – quốc gia và
dân tộc – tộc người?
Câu 21: Tiêu chí quan trọng nhất để phân định 1 tộc người là
- Có chung ý thức về nguồn gốc, tên gọi của dân tộc mình
Câu 22: Sự bất lực của con ng trong cuộc đấu tranh với tự nhiên, xã
hội để giải quyết các yêu cầu, các mục đích kinh tế - xã hội cũng như
cuộc sống của bản thân họ là nội dung phản ánh
Câu 23: Xét ở nguồn gốc …. , tôn giáo xuất hiện gắn với sự bần cùng
về kinh tế, nạn áp bức về chính trị, sự hiện diện của những bất công
xã hội cùng với những thất vọng, bất hạnh trong cuộc đấu tranh của
giai cấp bị trị
- Kinh tế - xã hội
meimei
Câu 24: Nâng cao nhận thức của đồng bào các dân tộc thiểu số về
tầm quan trọng của vấn đề dân tộc, đoàn kết các dân tộc là nội dung
thực hiện chính sách dân tộc của đảng ta trong lĩnh vực nào?
Câu 25: Khi nghiên cứu vấn đề dân tộc lenin phát hiện ra 2 xu hướng
khách quan trong sự phát triển của dân tộc. Xu hướng thứ nhất, cộng
đồng dân cư muốn muốn … để hình thành cộng đồng dân tộc độc
lập. Xu hướng thứ hai các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các
dân tộc ở nhiều quốc gia muốn … vs nhau Tách ra - liên hiệp lại
Câu 26: Đặc điểm nào của dân tộc việt nam thường bị các thế lực thù
địch lợi dụng để chống phá sự nghiệp cách mạng của nước ta?
- Các dân tộc thiểu số chủ yếu cư trú ở miền núi, hải đảo, biên giới
Câu 27: Nội dung nào không là nguyên nhân cơ bản trong việc giải
quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH:
- Kiên quyết đấu tranh với những phần tử, những hoạt động lợi dụng tôn
giáo chống phá cách mạng
Câu 28: Việc theo đạo, đổi đạo, hay không theo đạo là thực quyền tự
do lựa chọn của mỗi người dân, không 1 cá nhân, tổ chức nào đc
quyền can thiệp vào sự lựa chọn này là nội dung của nguyên tắc
- tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín
ngưỡng, tôn giáo của quần chúng nhân dân
Câu 29: Mọi hành vi cấm đoán, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo theo
đe dọa, bắt buộc người dân phải theo đạo đều là
- Xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, không tín ngưỡng của nhân dân
Câu 30: Không chỉ sự sợ hãi, lo lắng mà ngay cả tình yêu, lòng biết
ơn, sự kính trọng … trong mối quan hệ giữa con người và tự nhiên và
con ng vs con ng nhiều khi cũng đc thể hiện qua tín ngưỡng, tôn giáo
là nội dung thể hiện
Chương 7
1. Gia đình được hình thành bởi hai mối quan hệ cơ bản là:
Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
2. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ nền tảng hình thành nên các
mối quan hệ khác trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại
của mỗi gia đình?
Quan hệ hôn nhân
3. là quan hệ giữa những người có cùng một dòng máu,nảy sinh
từ quan hệ hôn nhân?
Quan hệ huyết thống
4. Quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh
mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
Quan hệ huyết thống
5. Quan hệ hôn nhân còn được gọi là?
Quan hệ giữa vợ và chồng
6. Quan hệ huyết thống trong gia đình chính là?
Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
7. Cộng đồng xã hội đầu tiên đáp ứng nhu cầu quan hệ xã hội của
mỗi cá nhân là?
Gia đình
8. Nội dung nào dưới đây không là chức năng cơ bản của gia đình?
Chức năng xây dựng các chuẩn mực xã hội
9. Chức năng nào dưới đây của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng
tới việc hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi
người?
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
10. Gia đình thực hiện chức năng nào dưới đây để góp phần
to lớn vào việc đào tạo thế hệ trẻ, nâng cao chất lượng nguồn
lao động?
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
11. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lí là?
Hôn nhân được pháp luật thừa nhận thông qua việc đăng kí kết hôn
meimei
12. Loại hình gia đình nào dưới đây là loại gia đình phổ biến
nhất ở việt nam hiện nay? Gia đình hạt nhân
13. Nguyên nhân dưới đây nào là nguyên nhân cơ bản nhất
dẫn đến kinh tế gia đình gặp rất nhiều khó khăn, trở ngại trong
việc chuyển hướng sản xuất kinh doanh hàng hóa theo hướng
chuyên sâu trong kinh tế thị trường hiện đại?
Kinh tế gia đình phần lớn quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là
chính
14. Từ một đơn vị kinh tế khép kín sản xuất để đáp ứng nhu
cầu của gia đình thành đơn vị mà sản xuất chủ yếu để đáp ứng
nhu cầu của người khác hay của xã hội là biểu hiện của sự biến
đổi trong gia đình về?
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
15. Giảm mức sinh của phụ nữ, giảm số con mong muốn, giảm
nhu cầu nhất thiết phải có con trai thể hiện sự tiến bộ trong việc
thực hiện chức năng nào dưới đây của gia đình Việt Nam hiện
nay?
Tái sản xuất ra con người
16. Chức năng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa
mãn nhu cầu tình cảm, văn hóa, tinh thần cho các thành viên,
đảm bảo sự cân bằng tâm lý, bảo vệ chăm sóc sức khỏe người
ốm, người già, trẻ em?
Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm lí, duy trì tình cảm gia đình.
17. Việc xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa
xã hội dựa trên cơ sở chính trị nào dưới đây?
Việc thiết lập chính quyền của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
18. Tổ chức nào dưới đây là công cụ hữu hiệu nhất xóa bỏ
những luật lệ cũ kỹ, những hủ tục lạc hậu đè nặng lên vai người
phụ nữ, đồng thời giải phóng phụ nữ và bảo vệ hạnh phúc gia
đình? Nhà nước.
19. Vai trò rõ nhất của nhà nước xã hội chủ nghĩa trong việc
đảm bảo lợi ích công dân, lợi ích của các thành viên trong gia
đình, đảm bảo sự bình đẳng giới, chính sách dân số… thể hiện
ở?
Việc xây dựng hệ thống pháp luật và hệ thống chính sách xã hội.
meimei
20. Chế độ hôn nhân tiến bộ là hôn nhân tự nguyện, một vợ
một chồng, vợ chồng bình đẳng, được đảm bảo về ….
Luật pháp.
21. Chức năng nào dưới đây là chức năng đặc thù của gia
đình, không một cộng đồng nào có thể thay thế?
Chức năng tái sản xuất ra con người.
22. Nhận định “không chỉ đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự
nhiên của con người, đáp ứng nhu cầu nòi giống của gia đình,
dòng họ mà còn đáp ứng nhu cầu về sức lao động và duy trì sự
trường tồn của xã hội” nói về chức năng gì của gia đình?
Chức năng tái sản xuất ra con người.
23. Nhận định “chức năng này thể hiện tình cảm thiêng liêng,
trách nhiệm của cha mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách
nhiệm của gia đình với xã hội” nói về chức năng nào dưới đây
của gia đình?
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
24. Nghĩa vụ, quyền lợi và trách nhiệm của mỗi thành viên
trong gia đình được quy định bởi
pháp lý hoặc đạo lý.
25. Nhận định: “thực hiện chức năng này, gia đình đảm bảo
nguồn sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành
viên trong gia đình” nói về chức năng nào của gia đình?
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
26. Hoàn thành câu sau: “hiệu quả hoạt động …. của gia đình
quyết định hiệu quả đời sống …. và …. của mỗi thành viên gia
đình”
kinh tế - vật chất - tinh thần
27. Xét ở chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, gia đình có
đặc thù nào mà các đơn vị kinh tế khác không có được?
Tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động.
meimei
28. Theo quan điểm của mac và angghen: gia đình một vợ một
chồng dựa trên quyền thống trị của người chồng, nhằm chủ
đích là làm cho con cái sinh ra phải có cha đẻ rõ ràng không ai
tranh cãi dược, và sự rõ ràng ấy là cần thiết, vì những đó con đó
sau này sẽ được hưởng tài sản của cha với tư cách là:
Người thừa kế trực tiếp.
29. Gia đình không chỉ sản xuất ra tư liệu sinh hoạt (thực
phẩm, quần áo, nhà ở và những công cụ cần thiết) mà còn sản
xuất ra:
Bản thân con người.
30. Lựa chọn từ đúng nhất để hoàn thiện nhận định sau: “gia
đình là… giữa cá nhân với xã hội”.
Cầu nối
31. Hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường
hư ảo hiện thực khách quan, thông qua sự phản ánh đó các lực
lượng tự nhiên và xã hội đều trờ thành siêu tự nhiên, thần bí là
nội dung thể hiện bản chất của khái niệm nào dưới đây?
Tôn giáo
32. Niềm tin của con người được thể hiện thông qua những lễ
nghi gắn liền với phong tục, tập quán truyền thống để mang lại
sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng đồng là nội dung
của khái niệm nào dưới đây?
Tín ngưỡng
33. Tin một cách mê muội, mù quáng vào những điều thiếu cơ
sở khoa học là biểu hiện của? Mê tín
34. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện với những hành
vi sai lệch quá mực, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp
luật, gây tổn hại cho cá nhân và cộng đồng là biểu hiện của?
Dị đoan
35. Tôn giáo là hiện tượng xã hội phản ánh sự bất lực và bế
tắc của con người trước tự nhiên và xã hội, tuy nhiên , tôn giáo
cũng chứa đựng một số giá trị phù hợp với đạo đức, đạo lý của
con người là nội dung thể hiện? Bản chất của tôn giáo
36. Tôn giáo mang thế giới quan? Duy tâm
meimei
37. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất lập trường của
những người cộng sản về vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo?
Luôn tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân.
38. Nội dung nào sau đây không phải là nguồn gốc dẫn tới sự
ra đời của tôn giáo? Giáo dục
39. Sự bần cùng về kinh tế, nạn áp lực về chính trị, sự hiện
diện của những bất công xã hội cùng với những thất vọn, bất
hành trong cuộc đấu tranh của giai cấp bị trị là nội dung của
nguồn gốc?
Kinh tế, xã hội của tôn giáo.
40. Tôn giáo có tính chất nào dưới đây? Tính chính trị
41. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phổ biến ở tất cả các
dân tộc, quốc gia, châu lục; không một quốc gia dân tộc nào
không có một hay nhiều tôn giáo là nội dung thể hiện?
Tính quần chúng của tôn giáo
42. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tôn
giáo? Kinh tế
43. Tôn giáo giúp con người có những nhận thức nhất định về
thế giới và con người thông qua hệ thống giáo thuyết của nó là
nội dung thể hiện chức năng nào dưới đây của tôn giáo?
Chức năng thế giới quan
44. Nội dung nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất nội dung luận
điểm của mac"tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân"?
Tôn giáo làm dịu nội đau, bù đắp những thiếu hụt về mặt tinh thần,
động thời cũng…
45. Tôn giáo điều chỉnh hành vi đạo đức của con người thông
qua? Hệ thống các giá trị chuẩn mực của tôn giáo
46. Nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị
trường với những mặt trái của nó dẫn tới sự bất bình đẳng, sự
may rủi, ngẫu nhiên, phân hóa giàu nghèo là nguyên nhân dẫn
đến sự tồn tại của tôn giáo trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở lĩnh vực nào dưới đây? Kinh tế
47. Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên tắc cơ
bản trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên
chủ nghĩa xã hội?
meimei
Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong giải quyết vấn dề tôn
giáo
48. Để đoàn kết các lực lượng quần chúng có tín ngưỡng, tôn
giáo và không tín ngưỡng tôn giáo, đấu tranh chống các luận
điệu vụ cáo, các hoạt động lợi dụng tôn giáo chống nhà nước
xã hội chủ nghĩa, chúng ta phải đảm bảo nguyên tắc?
Tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín
ngưỡng
49. Mọi hành vi cấm đoán, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo,
bỏ đạo hay đe dọa , bắt buộc người dân phải theo đạo đều là?
Xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, không tín ngưỡng của nhân dân
50. Muốn thay đổi ý thức xã hội, trước hết cần phải thay đổi
bản thân tồn tại xã hội, muốn xóa bỏ ảo tưởng nảy sinh trong
đầu tóc con người, phải xóa bỏ nguồn gốc sinh ra ảo tưởng ấy
là cơ sở của nguyên tắc?
Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền
với quá trình cải tọa xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
51. Theo chủ nghĩa mac, muốn khắc phục dần những ảnh
hưởng tiêu cực của tôn giáo chúng ta phải?
Xác lập một thế giới hiện thức tốt đẹp,..
52. Hai mặt chính trị và tư tưởng có mối quan hệ với nhau
trong vấn đề tôn giáo và trong mỗi tôn giáo khi?
Xã hội xuất hiện giai cấp, có mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp.
53. Các thế lực phản động quốc tế đang lợi dụng tôn giáo để
thực hiện chiến lược" diễn biến hòa bình" nhằm?
Chi phối các nước trên thế giới về cả kinh tế, chính trị, văn hóa xã
hội.
54. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí của gia
đình trong xã hội? Gia đình là bộ phận của làng xã
55. Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng nhất vị trí của gia
đình đối với sự vẫn động và phát triển của xã hội? Gia đình có
vai trò quyết định đối với sự tồn tại , vận động và phát triển của xã
hội.
meimei
56. Gia đình như một tế bào tự nhiên, là một đơn vị cơ sở để
tạo nên cơ thể xã hội vì? Gia đình sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, tư
liệu sản xuất , tái sản xuất con người
57. Chủ tịch hồ chí minh đã từng khẳng định " hạt nhân của xã
hội chính là" Gia đình
58. Môi trường nào sau đây là tốt nhất để mỗi cá nhân được
yêu thương , nuôi dưỡng, chăm sóc, trưởng thành và phát
triển? Gia đình
59. Nội dung nào dưới đây không là chức năng cơ bản của gia
đình? Xây dựng quy định của địa phương
60. Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người không
chỉ là việc riêng của gia đình mà là vấn đề xã hội vì thực hiện
chức năng này quyết định? Quy mô dân số , mật độ dân cư , chất
lượng nguồn lao động
61. Việc sử dụng hợp lí các khoản thu nhập vào việc đảm bảo
đời sống vật chất và tinh thần c ủa mỗi thành viên, cùng với việc
sử dụng quỹ thời gian rảnh rỗi? Tổ chức tiêu dùng
62. Chức năng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa
mãn nhu cầu tình cảm , văn hóa , tinh thần cho các thành viên ,
đảm bảo sự xân bằng tâm lý, bảo vệ chăm sóc sức khỏe người
ốm, người già, trẻ em?
Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, duy trì tình cảm gia đình
63. Cơ sở kinh tế - xã hội đ ể x ây dựng gia đình trong thời kì
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?
Sự phát triển của lực lư ợng sản xuất và quan hệ sản xuất mới xã hội
chủ nghĩa
64. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa gây nên
tình trạng thống trị của người đàn ông trong gia đình , sự bất
bình đẳng nam nữ, giữa vợ và chồng , sự nô dịch của phụ nữ?
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
65. Việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động nhằm xây dựng gia đình trong thời
kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nội dụng của cơ sở nào? Cơ sở
chính trị
meimei
66. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất vai trò của nhà
nước xã hội chủ nghĩa trong việc đảm bảo lợi ích công dân, lợi
ích của các thành viên trong gia đình, đảm bảo sự bình đẳng
giới, bình đẳng dân số ?
Xây dựng hệ thống pháp luật và hệ thống chính sách xã hội
67. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng bình đẳng, được
đảm bảo về pháp lý là biểu hiện của?
Chế độ hôn nhân tiến bộ
68. Vợ và chồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau về
mọi vấn đề của cuộc sống gia đình là biểu hiện của?
Vợ chồng bình đẳng
69. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý là:
Hôn nhân được pháp luật thừa nhận thông qua việc đăng kí kết hôn.
70. Quy mô gia đình việt nam hiện nay có xu hướng?
Ngày càng thu nhỏ
71. Giáo dục trong gia đình việt nam hiện nay bao gồm giáo
dục đạo đức, giáo dục kiến thức khoa học hiện đại, trang bị
công cụ để con cái hòa nhập với thế giới là nội dung thể hiện
tính chất nào trong nội dung giáo dục của gia đình việt nam hiện
nay? Tính toàn diện
72. Nội dung nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất về những hạn
chế trong quan hệ quan hệ vợ chồng ở việt nam hiện nay?
Lỏng lẻo, gia tăng tỉ lệ ly hôn, ly thân , ngoại tình, chung sống không
kết hôn
73. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ
bản xây dựng và pháp triển gia đình việt nam trong thời kì quá
độ lên chù nghĩa xã hội?
Tăng cường vai trò của các tổ chức tổ chức quốc tế nhằm giáo dục
thanh niên về xây dựng gia đình hạnh phúc
meimei
74. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất sự tiến bộ
trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của
gia đình việt nam hiện nay?
Giảm mức sinh của phụ nữ, giảm số con mong muốn , giảm nhu cầu
nhất thiết phải có con trai
75. Để đảm bảo lợi ích của gia đình và sự phát triển bền vững
của xã hội, thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình và viết
nam hiện nay là? Mỗi gia đình nên sinh đủ 2 con
Tính chất của tôn giáo: Tính lịch sử của tôn giáo; Tính quần
chúng của tôn giáo; Tính chính trị của tôn giáo