You are on page 1of 7

CHECK-LIST - ЧЕК-ЛИСТ

Về việc kiểm tra an toàn và BVMT trên giàn cố định (Phòng NL&TĐH).
по проведению проверок ОТиООС на МСП.

CÔNG TRÌNH: BK16/CTK3 Ngày kiểm tra: 31/08/2023


ОБЪЕКТ: Дата проверки: “____”__________ 2023__ г.
Состояние
№ Требования выпол не вып.
Перечень вопросов и требований Приме-чание
п./п. правил, приказов . (не
(удов) удов.)

I. LƯỚI ĐIỆN – THIẾT BỊ ĐIỆN ЭЛЕКТРООБОРУДОВАНИЕ


Có sổ và lịch kiểm tra kiến thức về KTAT cho CBCNV Sổ cá nhân. Lịch chung của
VSP-000- giàn. Bộ câu hỏi cho thợ
ngành điện, có bộ câu hỏi được duyệt và thực hiện kiểm tra
1 ATMT-401(i)  file mềm phê duyệt ngày
kiến thức. Наличие и ведение Журнала проверки знаний 23.4.2018
m. 15.2.2
по электробезопасности
Có sổ thống kê tình trạng các phương tiện bảo vệ khi làm Sổ theo mẫu VSP-
việc với thiết bị điện, thời hạn thử nghiệm chúng. Наличие 1.2.2. 000-ATMT-462/F-
2 
Журнала осмотра состояния и проведения испытаний 11.2 PTE 003-13
защитных средств
Đảm bảo có tiếp đất, nối không vỏ thiết bị Điều 98 QCVN QCKTQG về KTĐ
Наличие заземления электрооборудования 2015/BCT
3 Điều 186, 187,188 - 
QCVN: QTĐ-
7:2008/BCT
Có sơ đồ điện được phê duyệt không quá 2 năm/lần.
4 1.8.2 PTE 
Наличие утвержденных 1раз/2 года электрических схем
Bảng điện phải đánh ký hiệu ghi rõ: Số hiệu, công dụng, và
Điều 181 – QCVN:
5 số liệu của từng lộ ra Наличие четких обозначений на 
QTĐ-7:2008/BCT
электрооборудовании: номер, назначение, действие
Phải dùng atp hoặc cầu chảy làm thiết bị bảo vệ. Để đảm Kiểm tra đảm bảo tất
bảo yêu cầu về độ nhanh, độ nhạy, hoặc độ chọn lọc, khi cả các thiết bị điện
IV.1.5 Quy phạm
cần thiết được dùng các thiết bị rơ le bảo vệ (tác động gián phải có bảo vệ đúng
6 trang bị điện phụ 
tiếp). Соответствие автоматов и предохранителей, реле
lục QĐ 19 – Phần 4
защит для выполнения селективности,
чувствительности, отключающей возможности
Thông gió cưỡng bức phòng nạp ắc quy a xít
(Điện áp nạp lớn hơn 2,3V/ngăn phải trang bị hệ thống
thông gió cưỡng bức, đặt cố định. Gian ắc quy sử dụng phụ
nạp, điện áp đến 2,3V phải sử dụng thông gió cưỡng bức cố III.3.40 IV.1.5 Quy
7 
định hoặc không cố định khi nạp hình thành hoặc quá nạp phạm trang bị điện
kiểm tra) Состояние вентиляции аккумуляторных
помещений, использование принудительной
вентиляции при зарядке
Phòng ắc quy phải luôn luôn khóa
8 3.11.1 PTB 
Наличие замков на дверях аккумуляторных помещений
Chỉ những người đã qua huấn luyện mới được làm việc với
9 axit, kiềm và chì. Наличие у персонала разрешения на 3.11.7 PTB 
работу с кислотой и щелочью
Cấm đặt ắc quy kiềm và ắc quy axit cùng chung một phòng.
10 Запрещается размещать и хранить в одном помещении 2.10.4 PTE 
кислотные и щелочные аккумуляторные батареи
Công tắc ổ cắm phải đặt bên ngoài phòng ắc quy Розетки
11 2.10.6 PTE 
должны находится вне аккумуляторных помещений
Ắc quy thường xuyên được nạp bù ít nhất 01 lần/năm phải Nạp khi TP hàng năm
12 được nạp cân bằng. Аккумуляторы, редко заряжаемые, 2.10.14 PTE 
не реже одного раза в год, должны дозаряжаться
Thiết bị thông gió cưỡng bức phải là loại phòng nổ.
III.3.41 IV.1.5 Quy
13 Оборудование принудительной вентиляции должно 
phạm trang bị điện
быть взрывозащищенного исполнения
14 Cửa các phòng điện phải thường xuyên được đóng. Двери 2.1.19 PTB 
электротехнических помещений должны быть постоянно
закрыты на замок
Nghiêm cấm tháo các tấm che, chắn khi động cơ điện đang
15 làm việc. категорически запрещается снимать защитные 3.1.4 PTB 
экраны во время работы электродвигателя
Đèn chiếu sáng cầm tay sử dụng trong điều kiện nguy hiểm
16 có điện áp nhỏ hơn hoặc bằng 12V. В опасных зонах 3.8.4 PTB 
используются переносные светильники 12 вольт
Các công việc ở độ cao từ 1mét trở lên so với mặt đất hoặc
mặt sàn được coi là các công việc thực hiện trên cao Работы
17 3.10.1 PTB 
на высоте более 1 метра отземли или пола считаются
работами на высоте
Làm việc từ độ cao 5m trở lên phải có Giấy chứng nhận của
bác sỹ (cao đặc biệt). Работники, работающие на высоте 5
18 3.10.2 PTB 
метров и более должны иметь справку от врача
(исключительно высокие)
Thiết bị điện phải được giữ trong trạng thái sẵn sàng làm
19 việc. Электрооборудование должно быть постоянно 1.2.2 PTE 
готовым к работе
Cấm vận hành các thiết bị điện có thiếu sót và khiếm khuyết
20 chưa được khắc phục. Запрещается использование 1.3.7 PTE 
оборудования с дефектами и неисправностями
Có phiếu thao tác chuyển mạch đối với các thao tác chuyển
đổi phức tạp ở thiết bị điện trên 1000V. Для сложных Các chuyển đổi theo
21 1.5.25 PTE 
переключений в электроустановках выше 1000в danh mục phê duyệt
использовать Бланки переключений
Có lịch BDSC được phê duyệt. Наличие утвержденного
22 1.6.3 PTE  Lịch 2023
Графика ППР
Có biện pháp ngăn ngừa dầu MBA, bộ kháng điện, máy cắt…
ra môi trường. Меры для предотвращения попадания в
Đ.23 QCVN 2015:
23 окружающую среду трансформаторного масла, 
BCT 1.7.24 PTE
электрических реакторов, автоматических выключателей
и т. д.
Có lý lịch các thiết bị điện chính. Состояние основного Mục 4 điều 5 Nghị
электрооборудования định 14/2014/NĐ-CP
24 thi hành luậ điện lực 
về ATĐ
1.8.1 PTE
Có quy trình bảo dưỡng TBĐ. Наличие регламентов и Mục 4 điều 5 Nghị
инструкций định 14/2014/NĐ-CP
25 thi hành luậ điện lực 
về ATĐ
1.8.1 PTE
Có Danh mục quy trình & sơ đồ điện được LĐ phê duyệt. Mục 4 điều 5 Nghị
Наличие утвержденного Перечня инструкций и схем định 14/2014/NĐ-CP
26 thi hành luậ điện lực 
về ATĐ
1.8.2 PTE
Tất cả các thay đổi thiết bị phải có thiết kế được phê duyệt.
Chú ý khi lắp đặt, đấu
27 Все изменения должны быть своевременно внесены и 1.8.1 PTE 
nối thêm thết bị
утверждены
Sơ đồ điện phải được cập nhật khi có sự thay đổi (Chữ ký, Chú ý cập nhật thay đổi
28 ngày tháng của người CTN về điện). Изменения в 1.8.3 PTE  vào sơ đồ tủ nhỏ và sơ
электрических схемах đồ tổng
Có Danh mục các công việc mà nhân viên thao tác được phép
làm việc độc lập tại khu vực được phân công tại nơi làm việc
29 của nhân viên trực (trạm biến điện, thiết bị phân phối, phòng 1.8.13 PTE 
dành cho nhân viên BDSC TBĐ). Наличие Утвержденного
Переченя работ в порядке текущей эксплуатации
Thiết bị đo quá hạn kiểm định. Протоколы проверки и
30 2.11.3 PTE 
испытания электрооборудования
Đồng hồ đo không có vạch chỉ giá trị định mức. Наличие
31 2.11.12 PTE 
отметок максимального значения показания приборов
1
Tình trạng chiếu sáng chính và sự cố phải phù hợp với từng 1.7.11 VSP-000-
Khu vực chống nổ,
32 khu vực. Наличие освещения в рабочих зонах ATMT-403; 2.1.6 
không chống nổ
PTE
Đèn sự cố phải có ký hiệu, màu sơn để phân biệt với đèn
33 chiếu sáng thường. Наличие обозначения на светильниках 2.12 PTE 
аварийного освещения красным цветом
Trên động cơ điện có mũi tên chỉ chiều quay. Наличие на
34 2.5.3 PTE 
электродвигателях стрелок направления вращения
Điện trở tiếp đất phải được đo không ít hơn 1 lần/12 tháng. Biên bản của thí
35 Наличие протоколов измерения сопротивления изоляции 2.7.6 PTE  nghiệm điện đo hàng
1раз/12 месяцев năm
Biên bản kiểm tra thiết bị chống sét và điện trở tiếp đất của Biên bản của thí
36 thiết bị. Наличие протоколов состояния и измерения 2.8.1-2.8.2 PTE  nghiệm điện đo hàng
молниезащиты и заземления электрооборудования năm
Tình trạng các tuyến cáp điện và lưới điện (kiểm tra 6
tháng/một lần có ký nhận vào sổ cáp). Có lý lịch các tuyến
37 cáp điện. Состояние кабельных линий, наличие 2.4 PTE 
Кабельного журнала с записями осмотра не реже 1
раз/6месяцев
Phích cắm của các dụng cụ điện có điện áp từ 12-50V có thiết
kế không cắm được vào ổ cắm có điện áp lớn hơn. Розетки и
38 вилки для присоединения переносного оборудования 12- 2.12.6 PTE 
50в должны отличаться от розеток и вилок более
высокого напряжения
Tất cả các ổ cắm cần có hàng chữ ghi giá trị điện áp. Все
39 2.12.6 PTE 
розетки должны иметь надписи напряжения
Chiều dài của dây cáp điện mềm nối thiết bị hàn điện di động
(xách tay) không quá 15 m.
40 Длина гибкого силового кабеля, соединяющего 3.1.11 PTE 
переносное электросварочное устройство (переносное),
не должна превышать 15 м.
Máy hàn được kiểm tra 6 tháng một lần Проверка
41 3.1.22 PTE 
сварочных аппаратов 1раз/6месяцев
Thợ hàn điện có nhóm an toàn không nhỏ hơn II. Kiểm tra sổ an toàn thợ
42 3.1.15 PTE 
Электросварщик имеет группу безопасности не ниже II hàn
Xem xét thiết bị điện chống nổ không ít hơn 1 lần/03 tháng.
43 Осмотр взрывозащищенного электрооборудования не 3.4.18 PTE 
реже 1 раза в 3 месяца
Thiết bị điện ở khu vực chống nổ không có mác phòng nổ
hoặc bị sơn phủ. Наличие на электрооборудовании во
44 3.4.34 PTE 
взрывоопасных зонах взрывозащищенных маркировок и
окраски
Không treo biển cấm đóng điện khi sửa chữa thiết bị Не
3.2.1 ПОТ РМ-06-
45 установлены запрещающие включение питания плакаты 
2001
при ремонте оборудования
Đầu dây cáp điện để hở mà không nói đất Отсутствие
4.4.2 ПОТ РМ-06- Khi tháo cáp phải đấu
46 изоляции и заземления кабеля, отсоединенного от 
2001 chụm các pha với đất
электрооборудования
Điện trở cách điện ≥0,5MΩ – điện áp định danh của mạch
điện ≤ 50V, điện áp thử nghiệm 250V Сопротивление
изоляции ≥0,5 МОм - номинальное напряжение цепи ≤ 50
В, испытательное напряжение 250 В 3.3.4 QCVN12:2014
47 Điện trở cách điện ≥ 1MΩ – điện áp định danh của mạch điện 
BXD
50 V≤U≤500V, điện áp thử nghiệm 500V Сопротивление
изоляции ≥ 1 МОм - номинальное напряжение цепи 50 В
≤U≤500 В, испытательное напряжение 500 В
Máng cáp điện phải được nối đất, nối đẳng thế. Наличие Mục e 1.5 TCVN
48 
заземления и перемычек соединения кабельных лотков 4756:1989
49 Tất cả các kết cấu kim loại của nhà, xưởng, đường ống được 1.10 TCVN  Chú ý với các thiết bị,
đặt cố định phải áp dụng biện pháp san phẳng điện thế và nối 4756:1989 trạm đấu tạm phải đấu
với lưới nối đất hoặc nối “không”. Все металлические tiếp địa trước
конструкции помещений, мастерских и трубопроводов,
2
которые установлены постоянно, должны иметь систему
выравнивания потенциала и быть заземлены или иметь
нулевое соединение.

Nhân viên vận hành được phép tiến hành bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị điện một mình có nhóm an toàn điện & người có
nhóm an toàn cao nhất trong ca:
- Không nhỏ hơn IV đối với các thiết bị điện có điện
áp > 1000V;
- Không nhỏ hơn III đối với các thiết bị điện có điện
áp ≤ 1000V. 2.1.3 PTB
50 
Оперативному персоналу разрешается проводить
техническое обслуживание и ремонт
электрооборудования вместе с группой
электробезопасности и лицом с самой высокой группой
безопасности в смену: - Не менее IV для
электрооборудования с напряжением> 1000 В ; - не менее
III для электрооборудования с напряжением ≤ 1000 В.
Người chịu trách nhiệm về điện lập Danh sách nhân viên trực
điện được phép một mình kiểm tra thiết bị điện theo chỉ thị
51 của người chịu trách nhiệm về điện. Список лиц, имеющих 2.1.13 PTB 
право единоличного осмотра электроустановок,
утвержденный ответственным за электрохозяйство.
Thực hiện bảo dưỡng sửa chữa TBĐ đến 1000V cần 02
người. Một người có nhóm ATĐ không dưới III, người thứ 2
có nhóm ATĐ không dưới II. Техническое обслуживание и
ремонт электрооборудования до 1000В выполняют не
менее 02 человек. Один человек с группой по
52 2.2.78. PTB 
электробезопасности не ниже III, второй - группу по
электробезопасности не ниже II.
Trường hợp có 01 người thì người đó có nhóm ATĐ không
dưới III. В случае, если работу выполняет 01 человек-
группа по электробезопасности не ниже III.
Tình trạng máy phát điện sự cố, khởi động ở chế độ tự động.
2.4.2 VSP-000-
53 Состояние аварийного генератора. Запуск в 
ATMT-403.
автоматическом режиме
ĐỐI VỚI DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY: Phải kiểm tra cho
máy và các phụ tùng thiết bị đi kèm (biến áp, biến tần, thiết bị
cắt bảo vệ, dây nguồn…) ít nhất 06 tháng/lần.
6.5.1 TCVN
РУЧНОЙ ЭЛЕКТРИЧЕСКИЙ ИНСТРУМЕНТ:
54 4163:1985  Kiểm tra, dán tem
Необходимо производить осмотр переносного и
3.8.7 PTB
сопутствующего оборудования (трансформатор,
инвертор, режущее устройство, шнур питания ...) не реже
одного раза в шесть месяцев.
II. HỆ THỐNG KIP –AT PHÓNG XẠ КИП и радиационная система
Có chỉ thị của lãnh đạo công trình:
- Về bổ nhiệm người chịu trách nhiệm về tình trạng kỹ thuật
VSP-000-ATMT-
của thiết bị báo cháy, báo khí.
401(i)
1 Наличие приказа: 
m. 5.1.2.1., 6.1.1.6
- о назначении лиц, отвественных за техническое
состояние пожарной сигнализации и средств контроля
за воздушной средой
Sự hiện hữu và khả năng làm việc của các máy phân tích khí
xách tay (có quy trình, biên bản kiểm định (1 năm 2 lần). VSP-000-ATMT-
2 Наличие и работоспособность переносных 401(i) 
газоанализаторов (наличие инструкции, протокола m. 7.2.7.
поверки (2 раз в год)
Lịch kiểm tra các hệ thống E&I ( được phê duyệt cks xnkt); VSP-000-ATMT-401
3 График ТО E&I, контроля, защит и сигнализаций, m.5.1.2.10 
утверждённый гл.инженером ПДНГ
Biên bản kiểm tra TO các hệ thống VSP-000-ATMT-401
4 Протоколы и акты, проведённых ТО, контроля защит и m. 5.1.2.11 
сигнализаций.

3
Chương trình hướng dẫn an toàn cấp I và II tại nơi làm việc VSP-000-ATMT-401
5 Программа проведения первичного и повторного m.2.2.11.19 
инструктажей на рабочем месте.
Tài liệu vận hành các hệ thống E&I VSP-000-ATMT-401
6 
Инструкции по эксплуатации E&I n. 2.1.14.9
Qui chế chức danh nhân viên E&I. VSP-000-ATMT-401
7 Должностные инструкции для работников (гл. n.5.3.15.1 
специалиста, инженера, слесаря E&I).
Áp kế ( chú ý gạch đỏ ở 2/3 thang đo) QPVN 2-75
8 Исправность манометров (наличие красной черты, m. 5.9. 
штампа о поверке)
Lịch kiểm tra an toàn của CBCNV E&I.
VSP-000-ATMT-401
9 График проверки знаний по технике безопасности 
n.2.2.11.17
вахтового персонала E&I.
Tình trạng, danh mục thiết bị mẫu chuẩn.
10 Состояние приборов, перечень приборов и тестового Yêu cầu chung 
оборудования.
Đầy đủ sổ và chứng chỉ an toàn của nhân viên E&I tại nơi VSP-000-ATMT-401
làm việc n.2.1.14.9
11 
Наличие удостоверений по ОТ и ТБ на рабочих местах
E&I, своевременность проверки знаний.
Tình trạng nối đất của thiết bị. VSP-000-ATMT-401
12 
Заземление n.2.2.5.19
Tag name (thiết bị, cable, hộp cáp); Yêu cầu chung
13 
Маркировка
Chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn; VSP-000-ATMT-401
14 
Сертификат проверки и калибровки; n.2.1.13.12
Hệ thống đo lưu lượng dầu, khí, nước ép vỉa; Tài liệu kỹ VSP-000-ATMT-401
thuật : passport, specification, datasheet; n.2.1.13.12
15 Узлы замера нефти, газа, воды ППД. Наличие паспортов 
на расходомеры, расчётов сужающих устройств,
техническая спецификация.
Tình trạng của trạm điều khiển van ngắt sâu. VSP-000-ATMT 426
16 
Состояние станции управления клапанами-отсекателями. m. 6.8; 6.9.
Tình trạng áp kế trên panel điều khiển TCVN
17 Исправность манометров на панели станции управления 8366:2010. 
m.8.4,8.13÷14
Hướng dẫn vận hành các van an toàn sâu và van an toàn mặt VSP-000-ATMT-425
của các giếng trên giàn MSP và BK của XNLD. (раздел 6)
Инструкция по эксплуатации поверхностных и СИПФБ.
18 глубинных клапанов отсекателей скважин на МСП и БК «Инструкция по 
СП "ВСП" эксплуатации
клапанов -
отсекателей....»
Thực hiện kiểm tra hệ thống tín hiệu báo cháy và báo khí (01
lần/06 tháng – kiểm tra toàn bộ).
VSP-000-АТМТ-404
19 Осуществление контроля за системами газовой и 
m. 12.2.6
пожарной сигнализации (1 раз в 6 месяцев полная
провека)
Kiểm tra hệ thống tín hiệu báo cháy – 10 ngày 1 lần kiểm tra
độ hoàn hảo (phỏng tạo khói và nhiệt độ, lửa) VSP-000-ATMT-
20 
Проверка исправности пожарной сигнализации путем 401(i) m.5.6.5.8.
имитации действия температуры и дыма (1 раз в 10 дней)
Tình trạng của áp kế, dụng cụ đo mực. TCVN
21 Наличие и состояние: манометров; уровнемеров; 8366:2010. 
m.8.4,8.13÷14
Tình trạng chung của nơi làm việc. VSP-000-АТМТ-403
Общее состояние рабочих мест. m.2.1.3-2.1.5
22 
VSP-000-ATMT-401
m. 2.2.2.1
23 Kế hoạch ứng phó sự cố an toàn phóng xạ Điều 27 Thông tư  Trên BK-16 không có
План ликвидации аварий по радиационной безопасности 25/2014/TT-BKHCN bộ đo phóng xạ, nên
khống có liều kế cá

4
Kiểm tra sổ nghi liều phóng xạ đo hàng ngày.
Sổ kiểm đếm nguồn phóng xạ (đếm hang tuần).
Записи в книге проверяемой суточной дозы радиации. Qui đinh ATBX- R-
24  nhân.
Книга подсчета источников радиоактивных источников HS-001; Mục 5.4.2.2
(подсчет еженедельно).

Kiểm tra về sự có liều kế cá nhân trên CTB hay không.


25 50/1998/NĐ-CP 
Наличие индивидуального дозиметра
Sổ kiểm đếm nguồn được thống kê hàng tháng (người ghi và
Qui đinh ATBX- R-
26 chữ ký). Исходная инвентаризация ведется ежемесячно 
HS-001; Mục 5.4.2.4
(лицо регистрируется и подписывается).
Máy đo liều kế cầm tay có không và còn hạn không. Qui đinh ATBX- R-
27 
Работоспособность и исправность ручного дозиметра HS-001; Mục 5.2.6
Kiểm tra biển báo nguồn phóng xạ, rào chắn cảnh báo có
Qui đinh ATBX- R-
28 không ? Проверка признаков радиоактивных источников, 
HS-001; Mục 5.4.2.1
наличие предупреждающих барьеров
III. THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC ОБОРУДОВАНИЕ ДВС
Tình trạng thực tế và kế hoạch bảo dưỡng thiết bị động lực
chính. P-00-001
1 
Состояние выполнение графика ППР основных ДВС
(ГТУ)
Tình trạng thực tế và kế hoạch bảo dưỡng các thiết bị và các
P-00-001
2 hệ thống phụ trợ. Состояние выполнение графика 
вспомогательных механизмов
Tình trạng làm việc và kiểm định định kỳ PTĐ và hệ thống
theo dõi, cảnh báo và bảo vệ các thiết bị động lực và các thiết
VSP-000-ATMT-401
3 bị phụ trợ. 
n.2.1.13.12
Состояние и срок поверки контрольных и защитных
устройств
Tình trạng tốt của các thiết bị chỉ báo trực tiếp bao gồm các TCVN 6156-1996 m.
4 đồng hồ báo nhiệt, áp suất, thiết bị dụng cụ chỉ báo mức... 3.8 
Состояние и срок поверки измерительных приборов
Tình trạng bảo quản vật tư phụ tùng trong kho P-00-029
5 
Состояние материалов в складских помещениях
IV. THIẾT BỊ THÔNG TIN ОБОРУДОВАНИЕ СВЯЗИ
Thiết bị thông tin phải được giữ trong trạng thái hoàn hảo.
Yêu cầu chung _ P-
1 Оборудование связи должно содержаться в идеальном 
TT-001
состоянии.
Thực hiện lịch bảo dưỡng, sửa chữa kỹ thuật định kỳ thiết bị
2 thông tin. Выполнение периодического обслуживания и Yêu cầu chung 
технического ремонта оборудования связи.
Tình trạng các thiết bị thông tin ở khu vưc nguy hiểm nổ.
3 Yêu cầu chung 
Состояние устройств связи во взрывоопасной зоне.
Có các quy trình vận hành thiết bị thông tin liên lạc trên CTB.
4 Наличие инструкций по эксплуатации оборудования Yêu cầu chung 
связи
Ăng ten các thiết bị thông tin trên tháp thông tin hoặc trên
chuồng cu được gia cố chắc chắn và vị trí lắp đặt thuận tiện
QCVN
để sử dụng và bảo dưỡng. Антенна оборудования связи на
5 78:2014/BTTTT, 
антенной вышке или на стене надежно укреплена, и
mục 2.3.1
место установки удобно для использования и
обслуживания.
Cáp ăng ten , cáp loa , cáp internet, cáp điện thoại được đi
vào máng và được gia cố chắc chắn. Антенный кабель,
6 кабель на громкоговорители, интернет-кабель, Thiết kế phê duyệt 
телефонный кабель проложены в лотках и надежно
закреплены.
Loa được đặt ở các vị trí cố định, ở khu vực nguy hiểm phải
có loại phù hợp, ví dụ loa chống cháy nổ tại các block sản
xuất. Громкоговорители, размещенные в фиксированных
7 Thiết kế phê duyệt 
положениях, во взрывоопасных зонах должны
соответствовать взрывобезопасности на
производственных блоках.

5
Các hộp đấu nối phải có bảng tên cụ thể kèm sơ đồ đấu dây
8 đầy đủ. Распределительные коробки должны иметь 
специальную табличку с полной электрической схемой.
Hệ thống đèn tín hiệu phải đủ màu và hoạt động tốt, thường
xuyên kiểm tra để đảm bảo hoạt động. Сигнальная система
9 должна быть разноцветной и в хорошем рабочем 
состоянии, регулярно проверяться на предмет
работоспособности.
Tủ mạng được tag name đầy đủ,có sơ đồ từ tủ ra các thiết bị
10 đầu cuối. Сетевые шкафы полностью маркированы, с 
диаграммами от шкафов до терминалов.
Tất cả thiết bị thông tin đều có nguồn điện,kiểm tra đầy đủ để
tránh gây tai nạn cho người sử dụng. Все информационные
11 устройства имеют мощность, полностью 
протестированную, чтобы избежать несчастных случаев
для пользователей.
Các thiết bị thông tin nguy hiểm phải có cảnh báo để người
12 khác biết và né tránh. Опасные и неисправные устройства 
связи должны иметь предупреждающие плакаты
Tất cả các thiết bị thông tin đều có tài liệu hướng dẫn sử
13 dụng. Все устройства связи должны иметь инструкции 
пользования
Thiết bị dẫn đường máy bay luôn được kiểm tra để đảm bảo
công tác bay được an toàn. Навигационное оборудование
14 
вертолетной площадки всегда проверяется на
безопасность полета.
Thiết bị quan trắc khí tượng luôn phải kiểm tra để đảm bảo
thông tin chính xác về thời tiết. Метеорологическое
15 
оборудование должно всегда проверяться для
обеспечения точной информации о погоде.

Проверка произведена:

Представитель ОЭиА _____________________ Bùi Tiến Dũng – TN NL-TĐH

Представитель МО _____________________ Phạm Minh Tuấn – Giàn trưởng

You might also like