You are on page 1of 2

Câu I.

1.Cho parabol . Tìm giá trị của k để đường thẳng cắt


parabol tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng nằm trên

đường thẳng

2. Cho các số thực thoã mãn: . Gọi là giá trị lớn nhất và là giá
trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .
Câu II.

1. Giải bất phương trình

2. Giải phương trình


Câu III.
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy
chuyên dụng. Để sản xuất được 1kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc
trong 3 giờ. Để sản xuất được 1kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc
trong 1,5 giờ. Biết 1kg sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, 1kg sản phẩm loại II lãi 400000
đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu
kg sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất.
Câu IV.

1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc cho tam giác ABC có tọa độ tâm đường

tròn ngoại tiếp, trong tâm lần lượt có tọa độ là và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
của tam giác ABC biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng và điểm nằm trên
đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.

2. Cho tam giác ABC có , , , trung tuyến và là


một điểm thỏa mãn . Tính độ dài đoạn và chứng minh .
Câu V.
1. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thong có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4
học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này
thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?

2. Cho là ba số thực dương thỏa mãn . Chứng minh bất đẳng thức:

Câu VI.

Cho một bảng ô vuông kích thước , trên đó đã điền các số nguyên dương từ 1
đến 100 vào các ô vuông con theo trình tự như hình a. Ở mỗi bước biến đổi, người ta
chọn tùy ý ba ô vuông con liên tiếp theo hàng hoặc theo cột hoặc theo một đường chéo
của hình vuông kích thước (xem hình b) rồi thực hiện: Hoặc là giảm số ở ô nằm
giữa đi 2 đơn vị đồng thời tăng số ở hai ô liền kề lên 1 đơn vị, hoặc là tăng số ở ô nằm
giữa lên 2 đơn vị đồng thời giảm số ở hai ô liền kề đi 1 đơn vị. Giả sử rằng sau hữu hạn
bước biến đổi, tập hợp tất cả các số ghi trên bảng ô vuông vẫn là tập {1; 2; 3; <; 100}.
Chứng minh rằng khi đó các số ghi trên bảng theo đúng vị trí như trước khi biến đổi.

1 2 3 … 9 10

11 12 13 … 19 20

21 22 23 … 29 30

… … … … … …

91 92 93 … 99 100 Hình a - Bảng ô vuông ban đầu


Hình b - Ba ô vuông con liên tiếp

You might also like