Professional Documents
Culture Documents
1
KHÔNG CÓ ÁP LỰC- KHÔNG CÓ KIM CƯƠNG
Bài 5. Cho phương trình x 2 2m 3 x m2 3m 0 1 . Tìm m để phương trình 1 có hai
nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện 2 x1 x2 4 .
Bài 1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 46m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm
chiều dài đi 20% chiều dài ban đầu thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tính diện tích của
mảnh vườn hình chữ nhật đó
Bài 3. Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém
nhau 4cm. Tính độ dài mỗi cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Bài 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 260 mét. Người ta làm một lối đi rộng 2 mét xung
quanh vườn thuộc đất của vườn thì diện tích đất còn lại để trồng trọt là 3096 m2. Tính kích thước
(chiều dài, chiều rộng) của khu vườn
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi là 108m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và tăng chiều dài 6m
thì diện tích như cũ. Tìm chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật ban đầu?
III. CHỦ ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN
Bài 1. Một cái hộp hình trụ chứa vừa khít 4 quả tennis (Mặt cắt như hình vẽ). Biết diện tích
toàn phần của hình trụ là 597cm 2 . Tính bán kính và thể tích của mỗi quả tennis. (Lấy
3,14 )
Bài 2.
Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r = 1cm chiều cao
bằng 2cm. Người ta khoét rỗng khối gỗ bởi hai nửa hình cầu
mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi
nửa hình cầu. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ ( Làm
tròn dến hàng đơn vị).
Bài 3. Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính 2,2m và một hình
trụ có chiều dài 3,5m (hình vẽ). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai sau dấu phẩy).
Bài 4.
2
KHÔNG CÓ ÁP LỰC- KHÔNG CÓ KIM CƯƠNG
Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình nước. Bộ
phận này gồm một hình trụ và một nửa hình cầu với kích
thước ghi trên hình. Hãy tính thể tích của bộ phận đó?
(Lấy 3,14 )
BÀI 4. Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao BD và CE
cắt nhau tại H ( D AC , E AB). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC .
a/ Chứng minh các tứ giác BCDE , AMON nội tiếp
b/ Chứng minh AE. AM AD. AN
c/ Gọi K là giao điểm của ED và MN , F là giao điểm của AO và MN, I là giao điểm của ED
và AH . Chứng minh F là trực tâm của tam giác KAI
Bài 5. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O . Hai đường
cao BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . (E AC , F AB ) .
a) Chứng minh bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OA EF .
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm I,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE đồng dạng với
tam giác AIB và KH //IP .
3
KHÔNG CÓ ÁP LỰC- KHÔNG CÓ KIM CƯƠNG
Bài 6. Cho tam giác ABC AB AC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O . Các đường cao
BD,CE, AF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và ADE đồng dạng với ABC .
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn O . Gọi giao điểm của AK và DE là I . Chứng minh
AK DE và DE.CF EI .BC .
c) Tiếp tuyến tại B của đường tròn O cắt DE tại N và giao điểm của HK với BC là M .
Chứng minh CE song song với MN .
BÀI 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE. Gọi H và K lần lượt là chân các
đường vuông góc kẻ từ điểm E đến các đường thẳng AB và BC.
a) Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh BH.BA=BK.BC.
c) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AB và I là trung điểm của
đoạn thẳng EF. Chứng minh ba điểm H, I, K là ba điểm thẳng hàng.
Bài 8. Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ), đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB tại
E , AC tại D . Gọi H là giao điểm của BD và CE , S là giao điểm của đường thẳng BC và
ED .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp và AH vuông góc với BC .
b) Gọi I là giao điểm của AH và BC . Chứng minh BIHE nội tiếp và EID EOD
c) Gọi K là giao điểm của AS với đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE . Chứng minh O , H , K
thẳng hàng.
BÀI 9.Cho tam giác ABC AB AC nhọn nội tiếp O . Các đường cao AD, BF , CE cắt nhau tại
H . Tiếp tuyến của O tại điểm C cắt tia ED tại M .
a) Chứng minh tứ giác ACDE nội tiếp và BAC CDM
b) Đoạn thẳng AM cắt O tại điểm I ( I khác A ); gọi N là giao điểm của DM và BI . Chứng
minh MC 2 MI .MA và tứ giác CDNI nội tiếp
c) Tia AD cắt O tại K . Chứng minh ba điểm K , N , C thẳng hàng.