You are on page 1of 6

LAB1.S1.

5: Đại cương về giải phẫu học & Tư thế, mặt phẳng, thuật
ngữ giải phẫu. Đại cương về các vùng trong cơ thể. Đại cương về cơ
xương khớp. Đại cương về hệ thần kinh.

1. GIẢI PHẪU VÙNG


1.1. Sử dụng hình 1 để trả lời các câu hỏi từ 1-21. Các chi tiết từ 1-21 lần lượt là:
1) Vùng trán
2) Vùng thái dương
3) Vùng cổ trước
4) Vùng ức-đòn-chũm
5) Vùng Delta
6) Vùng ngực
7) Vú
8) Vùng dưới vú
9) Vùng khuỷu trước
10) Vùng nách
11) Vùng hạ sườn
12) Gan tay
13) Vùng thượng vị
14) Vùng rốn
15) Vùng thắt lưng
16) Vùng bẹn
17) Vùng hạ vị
18) Vùng đáy chậu
19) Vùng tam giác đùi
20) Vùng đùi trước
2 1
21) Vùng gối trước

4
5
6 10
7

8
9
13 11
14
15 12
16

17
19

20

18
21

Hình 1: Các vùng ở mặt trước


1
3
2

4
1.2. Sử dụng hình 2 để trả
lời các câu hỏi từ 1- 15. 5
Các chi tiết từ 1-15 lần
lượt là: 6
1) Vùng đỉnh
2) Vùng thái dương
3) Vùng chẩm
4) Vùng cổ sau 9
5) Vùng trên vai
6) Vùng Delta
7) Vùng khuỷu sau 7
8) Vùng cột sống
9) Vùng cánh tay sau
10) Vùng mông 8
11) Vùng hậu môn
12) Vùng kheo
13) Vùng gót chân

10

11

12

13

Hình 2: Các vùng ở mặt sau


2. ĐẠI CƯƠNG HỆ XƯƠNG-KHỚP
Dùng các số thứ tự của hình 3 cùng mô hình bộ xương người để điền vào các chi
tiết cho phù hợp?

3
4

5
6

10 7 10

11 11

8
9
Xg Cổ
tay

- Sọ TK -1 Xương bàn tay Ngón tay

- Sọ tạng - 2 12
- Xương đòn -3 13
- Xương vai - 4
- Xương ức -5
- Xương sườn - 6
- Xương canh tay- 7
- Xương trụ - 8 14
- Xương quay- 9
15
- Cột sống- 10
- Xương chậu -11
- Xương đùi- 12 Xương cổ chân
- Xương bánh chè- 13 Xương đốt bàn chân
- Xương chầy -14 Xương đốt ngón chân
- Xương mác- 15
Hình 3. Bộ xương người
3. Hệ thần kinh
+ Não: Dùng các số trên hình 11, mô hình não để trả lời các chi tiết giải phẫu phù
hợp
- Bán cầu đại não-1
- Gian não-2
- Tuyến yên-3
- Trung não-4
- Cầu não-5
- Hành não-6
- Khoang dưới nhện-7
- Tiểu não-8
- Tủy sống-9

7
1
2

3
4
8
5

Hình 11: Các phần của não

+ Tủy sống: Dùng các số trên hình 12, mô hình tủy sống để trả lời các chi tiết giải
phẫu phù hợp.
- Chất xám-1
- Chất trắng-2
- Màng mềm-3
- Màng nhện-4
- Màng cứng-5
- Rễ lưng-6
- Rễ bụng-7 1
- Hạch gai-8
- Thần kinh sống-9 2
6

7
3 8
4 9

Hình 12: Tủy sống

You might also like