Professional Documents
Culture Documents
Tư thế mặt phẳng cơ xương khớp vùng TK
Tư thế mặt phẳng cơ xương khớp vùng TK
5: Đại cương về giải phẫu học & Tư thế, mặt phẳng, thuật
ngữ giải phẫu. Đại cương về các vùng trong cơ thể. Đại cương về cơ
xương khớp. Đại cương về hệ thần kinh.
4
5
6 10
7
8
9
13 11
14
15 12
16
17
19
20
18
21
4
1.2. Sử dụng hình 2 để trả
lời các câu hỏi từ 1- 15. 5
Các chi tiết từ 1-15 lần
lượt là: 6
1) Vùng đỉnh
2) Vùng thái dương
3) Vùng chẩm
4) Vùng cổ sau 9
5) Vùng trên vai
6) Vùng Delta
7) Vùng khuỷu sau 7
8) Vùng cột sống
9) Vùng cánh tay sau
10) Vùng mông 8
11) Vùng hậu môn
12) Vùng kheo
13) Vùng gót chân
10
11
12
13
3
4
5
6
10 7 10
11 11
8
9
Xg Cổ
tay
- Sọ tạng - 2 12
- Xương đòn -3 13
- Xương vai - 4
- Xương ức -5
- Xương sườn - 6
- Xương canh tay- 7
- Xương trụ - 8 14
- Xương quay- 9
15
- Cột sống- 10
- Xương chậu -11
- Xương đùi- 12 Xương cổ chân
- Xương bánh chè- 13 Xương đốt bàn chân
- Xương chầy -14 Xương đốt ngón chân
- Xương mác- 15
Hình 3. Bộ xương người
3. Hệ thần kinh
+ Não: Dùng các số trên hình 11, mô hình não để trả lời các chi tiết giải phẫu phù
hợp
- Bán cầu đại não-1
- Gian não-2
- Tuyến yên-3
- Trung não-4
- Cầu não-5
- Hành não-6
- Khoang dưới nhện-7
- Tiểu não-8
- Tủy sống-9
7
1
2
3
4
8
5
+ Tủy sống: Dùng các số trên hình 12, mô hình tủy sống để trả lời các chi tiết giải
phẫu phù hợp.
- Chất xám-1
- Chất trắng-2
- Màng mềm-3
- Màng nhện-4
- Màng cứng-5
- Rễ lưng-6
- Rễ bụng-7 1
- Hạch gai-8
- Thần kinh sống-9 2
6
7
3 8
4 9