Professional Documents
Culture Documents
Gen, Mã Di Truyền - PDF
Gen, Mã Di Truyền - PDF
Câu 1: Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một
loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa?
A. 5’AUG3’, 5’UGG3’
B. 5’XAG3’, 5’AUG3’
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’
D. 5’UXG3’. 5’AGX3’
Câu 2: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
A. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền
D. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau.
Câu 3: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
Câu 4: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ
chế
C. phiên mã
D. dịch mã
Câu 5: Từ 3 loại nicleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 27
B. 48
C. 16
D. 9
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
• A phổ biến
• B thoái hóa
• C đặc hiệu
• D liên tục
Câu 11: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào:
• A Xitôzin.
• B Uraxin
• C Timin.
• D Ađênin
Câu 13: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
• A 5’GGA3’.
• B 5’XAA3’.
• C 5’AUG3’.
• D 5’AGX3’.
Câu 14: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung?
• A G và X
• B U và T
• C A và T
• D A và U
Câu 15: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
• A 3’UAG5’
• B 3’UGA5’.
• C 3’AGU5’.
• D 5’AUG3’.
Câu 16: Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
• A Mêtiônin
• B Glixin.
• C Valin
• D Lizin.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây về đặc điểm của mã di truyền là không đúng?
• A gen
• B chuỗi polipeptit.
• C enzim ADN polimeraza.
• D enzim ARN polimeraza.
Câu 19: Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
• A Ađênin
• B Uraxin
• C Xitôzin.
• D Guanin
Câu 20: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G, . Số bộ ba tối đa có thể tạo
ra là:
• A8
• B6
• C2
• D4