Professional Documents
Culture Documents
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM MỨC CỦA QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Khi lập quy hoạch thực nghiệm, với mỗi một ñợt
Là chiến lược ñược vạch ra ñể thực thực hiện thí nghiệm hoặc quan trắc cần phải
hiện các thí nghiệm hoặc quan trắc phải ấn ñịnh trước một số hữu hạn các giá trị
ñối với ñối tượng nghiên cứu thực của yếu tố ảnh hưởng (biến ñộc lập) lên kết quả
của biến cần nghiên cứu, ñể thực hiện thí
nghiệm với các chỉ tiêu ñề ra và sao nghiệm.
cho hiệu quả nhất. Số giá trị chọn cho một yếu tố ảnh hưởng (biến
ñộc lập) ñược gọi là “mức” của quy hoạch thực
nghiệm.
3/3/2011 3 3/3/2011 4
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
x − = x0 − ∆x
∆x là khoảng chọn trước do người thí nghiệm, phụ thuộc
vào tính chất của thí nghiệm.
3/3/2011 5 3/3/2011 6
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
0 0
N a b Yếu tố có N a b c Yếu tố có
mức trên mức
trên
x1 x2 x1 x2 Giá trị y x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x2 Giá
x3 trị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) x3 y
1 - - + [1] y1 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2 + - - a y2 1 - - - + + + - [1] y1
3 - + - b y3 2 + - - - - + + a y2
4 + + + ab y4 3 - + - - + - + b y3
4 + + - + - - - ab y4
(2),(3) ñánh dấu mức biến ñổi của từng biến ñộc lập 5 - - + + + - + c y5
(4) ðánh dấu mức trên ñối với biến tổ hợp x1x2 6 + - + - - - - ac y6
(5) với [1] có nghĩa là các biến ñều ở mức dưới 7 - + + - + + - bc y7
3/3/2011 7 3/3/2011
8 + + + + - + + abc y88
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
3/3/2011 11 3/3/2011 12
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
BẢNG SỐ LIỆU PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
Quan sát Thê( thức
ÁP DỤNG TRONG KỸ THUẬT
1 2 . k
1 . Y1,2 . Mục ñích: Từ số liệu thực nghiệm
2 Y2,1 Y2,2 Y2,k kiểm tra có (hay không) sự ảnh
. . Y.,2 . hưởng của các yếu tố xem xét (Ai)
n Yn,2 lên ñại lượng nghiên cứu (Y).
Gia trị ñịnh lượng
Y
3/3/2011 13 3/3/2011 14
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
ÔÛ mỗi mức thực hiện lặp J thí nghiệm. 5 3.298 3.802 3.123 3.674
6 3.679 4.244 4.059 4.038
Ta có I =4 & J=6 µ
3/3/2011
PGS. Dr. Nguyễn Thống
17 3/3/2011
PGS. Dr. Nguyễn Thống
µ3 18
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Gọi: µ = 1 ∑ y giá trị bình quân ở mức thứ i PHƯƠNG SAI GIẢI THÍCH (ESS)
J
i ij
J j =1
1 I Explained Sum of Square
µ= ∑ µi giá trị bình quân chung Tổng bình phương khoảng lệch giữa trị số
I i =1
bình quân mức thứ I và giá trị bình quân
α i = µi − µ sai lệch giữa trị số bình quân chung (liên quan ñến hiệu ứng α) (phöông
tại mức i so với bình quân chung . sai giaûi thích cuûa A leân Y):
I I
ESS = J α i2 = J (y i − y )
Ta gọi αi biểu thị hiệu ứng của yếu tố A ñến 2 Bậc tự do của
sự thay ñổi giá trị ñại lượng Y tại mức thứ i. i =1
∑ i =1
∑ ESS là dbE=I-1
3/3/2011 19 3/3/2011 20
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
RSS = ∑∑ (y ij − y i )
I J
Bậc tự do của RSS dbT=I*J-1=n-1
Tính chaát: TSS = ESS + RSS [1]
dbR=I*J-I=n-I ([1] gọi là phương trình phương sai)
i =1 j=1 có thể chứng minh bằng cách khai triển chi tiết của
các ñịnh nghĩa SST, SSE, SSR nói trên.
3/3/2011 21 3/3/2011 22
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
F(db E , db R ) =
MSE SSE / db E
=
MSR SSR / db R α=Pr(Fi>Fe)
So sánh giá trị F(db E , db R )và giá trị Fe (db E , db R , α% ) H0
(ñại lượng kiểm tra=0)
tra bảng với mức rũi ro α : H1 (ñại lượng kiểm tra khác 0)
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM Giaù trò Y QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) ghi nhaän Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Ví dụ: Gọi A là yếu tố (coù theå) ảnh hưởng ñến ñại A1 A2 A3 A4
1 4,078 4,368 4,169 4,928
lượng nghiên cứu Y. 2 4,859 5,668 5,709 5,608
Thí nghiệm ñược làm với 4 mức của A (I=4): A1, 3 3,54 3,752 4,416 4,904
A2, A3, A4. Mỗi mức của A ñược thực hiện 9 thí 4 5,047 5,848 5,666 5,291
nghiệm lặp (J=9). 5 3,298 3,802 4,123 4,674
6 4,679 4,844 5,059 5,038
Kết quả giá trị Y với các mức A khác nhau trình 7 2,87 3,578 4,403 4,905
bày trong bảng sau. 8 4,648 3,593 4,496 5,208
Với mức rũi ro α=5%, hãy cho biết yếu tố A có ảnh 9 3,847 4,374 4,688 4,806
hưởng ñến Y hay không?. yi
J =9
4,096 4,425 4,747 5,040
∑( y − yi )
2
j =1
j
J =9
4,642 6,002 2,885 0,0651
∑( y − y)
2
3/3/2011 27 3/3/2011 j 6,725 6,210 3,146 2,580 28
j =1
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
3/3/2011 31 3/3/2011 32
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
Gọi K là số lần lặp thí nghiệm cho mỗi ô thí nghiệm phương sai phương khoảng
(ij). Gọi yijk là giá trị của Y tại lần thí nghiện thứ k lệch
Yếu tố A (α2) I dbA=I-1 MSA=SSA/dbA
SS A = JK ∑ ( yi − y )
2
của ô (ij).
i =1
j =1
Số dư dbR=IJ(K-1) MSR=SSR/dbR
µ% = y ; α% i = yi − y ; β% j = y j − y ; αβ
% % = yij − yi − y j + y SS R = ∑∑∑ ( yijk − yij )
I J K
2
i =1 j =1 k =1
µ giá trị bình quân; α hiệu ứng của A lên Y; β hiệu ứng của B lên Y Tổng dbT=IJK-1 MST=SST/dbT
SST = ∑∑∑ ( yijk − y )
I J K
2
3/3/2011 37 3/3/2011 38
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống i =1 j =1 k =1
QUY
QUYHOẠCH
HOẠCHTHỰC
THỰCNGHIỆM
NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương
Chương5:5:Phân
Phântích
tíchphương
phươngsai
sai(Anovar)
(Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Hướng dẫn Bài tập (ViDu_PhuongSai_2_YTo_Plus.xls.
df Sheet vd1).
SSA 3.6134 3 Một thi nghiệm kiểm tra yếu tô A & B có
SSB 0.3227 1 ảnh hưởng ñến cường ñô1 chịu lực của
vật liệu Z. Thi nghiệm ñược làm với 4
SSAB 0.04464 3
mức của A va4 2 mức của B. Mỗi mức
SSR 7.852 16 thực hiện 3 thi nghiệm. Kết quả như sau.
Lập các ty( Fisher F & tiến hành Kiểm tra xem yếu tô A & B hoặc tổ hợp AB
kiểm ñịnh tương tư1 như bài có ảnh hưởng hay không?
toán 1 yếu tô.
3/3/2011 41 3/3/2011 42
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM GHI NHẬN HƯỚNG DẪN
A1 A2 A3 A4 Tổng BP khoảng lệch Bậc tư1 do
i=1 i=2 i=3 i=4
B1 : j=1 3.70 4.36 4.56 6.60 A 14.208 3
2.85 4.66 4.70 6.78 B 0.331 1
3.40 4.15 4.41 6.80 AB 5.2810 3
B2 : j=2 3.87 3.57 4.40 4.90
Soá dö 2.7725 16
4.64 5.39 4.49 5.20
3.84 4.37 4.68 4.80 Tổng 22.593 23
3/3/2011 43 3/3/2011 44
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
( )
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46
Pr Fν1 ;ν 2 > F α = α % 19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42
20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39
p 21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37
22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34
23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32
Xaùc suaát α% 24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3
Vuøng giaù trò 25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21
kieåm ñònh =0 40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12
60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04
120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96
0 Fα t 3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88
PHÂN PHỐI FISHER Vuøng giaù trò
3/3/2011
kieåm ñònh khaùc 0 45 3/3/2011 Fisher với α=5% 46
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
HEÁ
HEÁT CHÖ
CHÖÔNG
2.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88
2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84
2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81
2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76
2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73
2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71
2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62
2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51
1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39
1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25
1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
3/3/2011 49 3/3/2011 50