You are on page 1of 9

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG

TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM


QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Khoa KTXD - Bộ môn KTTNN
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1. Thống kê mô tả.
Chương 1bis. Xác suất & phân phối thống kê.
Chương 2. Khoảng tin cậy.
Chương 3. Lý thuyết kiểm ñịnh thống kê.
Chương 4. Kiểm ñịnh Cronbach’s Alpha
Chương 5. Phân tích phương sai (ANOVA).
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Chương 6. Hồi quy tuyến tính & giả tuyến tính.
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Chương 7. Xử lý số liệu thực nghiệm.
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Chương 8. Giới thiệu phần mềm SPSS

3/3/2011 Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 1 3/3/2011 2


PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM MỨC CỦA QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Khi lập quy hoạch thực nghiệm, với mỗi một ñợt
Là chiến lược ñược vạch ra ñể thực thực hiện thí nghiệm hoặc quan trắc cần phải
hiện các thí nghiệm hoặc quan trắc phải ấn ñịnh trước một số hữu hạn các giá trị
ñối với ñối tượng nghiên cứu thực của yếu tố ảnh hưởng (biến ñộc lập) lên kết quả
của biến cần nghiên cứu, ñể thực hiện thí
nghiệm với các chỉ tiêu ñề ra và sao nghiệm.
cho hiệu quả nhất.  Số giá trị chọn cho một yếu tố ảnh hưởng (biến
ñộc lập) ñược gọi là “mức” của quy hoạch thực
nghiệm.
3/3/2011 3 3/3/2011 4
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Quy hoạch 2k • Giả sử có 2 biến ñộc lập x1 và x2 ảnh hưởng
Là quy hoạch dùng khá phổ biến, ñặc biệt là các bài toán
quy hoạch tối ưu các thí nghiệm ñối với một ñại lượng ñến biến phụ thuộc y. Với quy hoạch loại 2k
nghiên cứu nào ñó. Khi là thí nghiệm theo quy hoạch 2k, với k=2 ta có 4 thí nghiệm phải thực hiện.
mỗi yếu tố ảnh hưởng sẽ chọn 2 mức: mức trên và mức
dưới ñối xứng qua ñiểm xuất phát x0: • Ta có bảng quy hoạch sau:
x + = x0 + ∆x

x − = x0 − ∆x
∆x là khoảng chọn trước do người thí nghiệm, phụ thuộc
vào tính chất của thí nghiệm.

3/3/2011 5 3/3/2011 6
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
0 0
N a b Yếu tố có N a b c Yếu tố có
mức trên mức
trên
x1 x2 x1 x2 Giá trị y x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x2 Giá
x3 trị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) x3 y
1 - - + [1] y1 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2 + - - a y2 1 - - - + + + - [1] y1
3 - + - b y3 2 + - - - - + + a y2
4 + + + ab y4 3 - + - - + - + b y3
4 + + - + - - - ab y4
(2),(3) ñánh dấu mức biến ñổi của từng biến ñộc lập 5 - - + + + - + c y5
(4) ðánh dấu mức trên ñối với biến tổ hợp x1x2 6 + - + - - - - ac y6
(5) với [1] có nghĩa là các biến ñều ở mức dưới 7 - + + - + + - bc y7
3/3/2011 7 3/3/2011
8 + + + + - + + abc y88
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Phân tích phương sai ñược áp dụng
trong:
PHÂN TÍ
TÍCH PHƯƠNG SAI -  Nghiên cứu biến ñịnh lượng Y
ANOVAR bằng biến ñịnh tính A với A ñược
xác ñịnh k thê( thức khác nhau.
(ANalysis
ANalysis Of VARiance
VARiance).
).
 Thông qua các kiểm ñịnh gia( thiết
Với1 yếu tô thống kê của các gia trị quan sát
khác nhau theo các tô( hợp thê( thức
 Với 2 yếu tô khác nhau.
3/3/2011 9 3/3/2011 10
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Ví du1: Nhằm kiểm tra tính “hiệu quả” Mỗi chu( ñê4 ñược ñánh gia sẽ ñược
quảng cáo của các affiche khác nhau. thăm dò qua mẫu khảo sát va4 ñược
Sư1 khác biệt thông qua: ñánh gia ñiểm Y (biến hiệu quả cần
 Chu( ñê4, nghiên cứu).
 Hình ảnh,  Nghiên cứu xem biến giải thích
 Màu sắc chu( ñạo. nào tạo ra sư1 “khác biệt” vê4 hiệu
 ………………… quả quảng cáo nhất thông qua
Phân tích phương sai.

3/3/2011 11 3/3/2011 12
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
BẢNG SỐ LIỆU PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
Quan sát Thê( thức
ÁP DỤNG TRONG KỸ THUẬT
1 2 . k
1 . Y1,2 . Mục ñích: Từ số liệu thực nghiệm 
2 Y2,1 Y2,2 Y2,k kiểm tra có (hay không) sự ảnh
. . Y.,2 . hưởng của các yếu tố xem xét (Ai)
n Yn,2 lên ñại lượng nghiên cứu (Y).
Gia trị ñịnh lượng
Y
3/3/2011 13 3/3/2011 14
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ÁP DỤNG
TRONG KỸ THUẬT
PHÂN TÍCH
PHƯƠNG SAI
Mô hình:
Yij = µ + α j + ε ij
VỚI 1 YẾU TỐ Yij gia trị ñịnh lượng của biến nghiên cứu
 α j hê1 sô ñánh gia hiệu quả Aj lên Y.
 µ gia trị hiệu quả TB (tất cả các thê(
thức của A).
3/3/2011

PGS. Dr. Nguyễn Thống


15
 3/3/2011
PGS. Dr. Nguyễn Thống
ε ij gia trị thặng dư của MH. 16

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Phân tích phương sai với 1 YẾU TỐ VÍ DỤ GIÁ TRỊ Y GHI NHẬN
Giả sử xem xét một yếu tố A (biến ñộc lập) Thí nghiệm A1 A2 A3 A4
ảnh hưởng ñến sự thay ñổi của ñại lượng Y 1 3.579 4.680 4.169 3.928
2 4.590 3.668 3.709 3.608
(biến phụ thuộc).
3 3.540 3.752 3.416 3.904
 Yếu tố A ñược làm thí nghiệm với I mức. 4 4.047 3.848 3.666 4.291

 ÔÛ mỗi mức thực hiện lặp J thí nghiệm. 5 3.298 3.802 3.123 3.674
6 3.679 4.244 4.059 4.038

Ta có  I =4 & J=6 µ
3/3/2011
PGS. Dr. Nguyễn Thống
17 3/3/2011
PGS. Dr. Nguyễn Thống
µ3 18
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Gọi: µ = 1 ∑ y giá trị bình quân ở mức thứ i PHƯƠNG SAI GIẢI THÍCH (ESS)
J

i ij
J j =1
1 I Explained Sum of Square
µ= ∑ µi giá trị bình quân chung Tổng bình phương khoảng lệch giữa trị số
I i =1
bình quân mức thứ I và giá trị bình quân
α i = µi − µ  sai lệch giữa trị số bình quân chung (liên quan ñến hiệu ứng α) (phöông
tại mức i so với bình quân chung . sai giaûi thích cuûa A leân Y):
I I
ESS = J α i2 = J (y i − y )
 Ta gọi αi biểu thị hiệu ứng của yếu tố A ñến 2 Bậc tự do của
sự thay ñổi giá trị ñại lượng Y tại mức thứ i. i =1
∑ i =1
∑ ESS là dbE=I-1
3/3/2011 19 3/3/2011 20
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
PHƯƠNG SAI TỔNG (TSS)
PHƯƠNG SAI THẶNG DƯ (RSS)
Total Sum of Square
Residual Sum of Square  Tổng bình phương khoảng lệch của ñối với giá trị bình quân
 Tổng bình phương khoảng lệch của ñối với chung (phöông sai toång):
2
giá trị bình quân mức (phöông sai thaëng dö): TSS = ∑∑ (y ij − y )
I J
Bậc tự do của TSS
2 i =1 j=1

RSS = ∑∑ (y ij − y i )
I J
Bậc tự do của RSS dbT=I*J-1=n-1
Tính chaát: TSS = ESS + RSS [1]
dbR=I*J-I=n-I ([1] gọi là phương trình phương sai)
i =1 j=1  có thể chứng minh bằng cách khai triển chi tiết của
các ñịnh nghĩa SST, SSE, SSR nói trên.
3/3/2011 21 3/3/2011 22
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
CHÚ Ý CHUÙ YÙ
Tính chaát: TSS = ESS + RSS [1] • Kieåm ñònh giaù trò trung bình cuûa ñaïi löôïng
(1] gọi là phương trình phương sai) thoáng keâ khaùc 0  duøng kieåm ñònh vôùi phaân
phoái Chuaån (hoaëc phaân phoái Student).
TSS  Phương sai chỉ tổng “bản chất số
• Kieåm ñònh giaù trò toång caùc bình phöông cuûa ñaïi
liệu” löôïng thoáng keâ khaùc 0 duøng kieåm ñònh vôùi χ2.
ESS  Phương sai mà mô hình giải thích • Kieåm ñònh giaù trò laø tyû soá cuûa 2 ñaïi löôïng laø toång
ñược  “chất lượng tốt” của mô hình caùc bình phöông cuûa ñaïi löôïng thoáng keâ khaùc 0
RSS  Phương sai mà mô hình “không”  duøng kieåm ñònh vôùi phaân phoái Fisher.
giải thích ñược  “chất lượng xấu”
3/3/2011 23 3/3/2011 24
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
ðể ñánh giá hiệu ứng α có nghĩa hay không (A có ảnh Kieåm ñònh giaù trò F khaùc 0 vôùi phaân phoäi Fisher
hưởng ñến Y hay không) ta sẽ dùng kiểm ñịnh giả
thiết theo tiêu chuẩn Ficher với ñịnh nghĩa như sau: p

F(db E , db R ) =
MSE SSE / db E
=
MSR SSR / db R α=Pr(Fi>Fe)
 So sánh giá trị F(db E , db R )và giá trị Fe (db E , db R , α% ) H0
(ñại lượng kiểm tra=0)
tra bảng với mức rũi ro α : H1 (ñại lượng kiểm tra khác 0)

F(db E , db R ) > Fe (db E , db R , α %) 0


ν1, ν2, α%)
Fe(ν F
 A có ảnh hưởng lên Bậc tư1 do tư( sô Bậc tư1 do mẫu sô
3/3/2011 25 3/3/2011 26
PGS. Dr. Nguyễn Thống biến nghiên cứu Y PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM Giaù trò Y QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) ghi nhaän Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Ví dụ: Gọi A là yếu tố (coù theå) ảnh hưởng ñến ñại A1 A2 A3 A4
1 4,078 4,368 4,169 4,928
lượng nghiên cứu Y. 2 4,859 5,668 5,709 5,608
Thí nghiệm ñược làm với 4 mức của A (I=4): A1, 3 3,54 3,752 4,416 4,904
A2, A3, A4. Mỗi mức của A ñược thực hiện 9 thí 4 5,047 5,848 5,666 5,291
nghiệm lặp (J=9). 5 3,298 3,802 4,123 4,674
6 4,679 4,844 5,059 5,038
Kết quả giá trị Y với các mức A khác nhau trình 7 2,87 3,578 4,403 4,905
bày trong bảng sau. 8 4,648 3,593 4,496 5,208
Với mức rũi ro α=5%, hãy cho biết yếu tố A có ảnh 9 3,847 4,374 4,688 4,806
hưởng ñến Y hay không?. yi
J =9
4,096 4,425 4,747 5,040
∑( y − yi )
2

j =1
j
J =9
4,642 6,002 2,885 0,0651
∑( y − y)
2
3/3/2011 27 3/3/2011 j 6,725 6,210 3,146 2,580 28
j =1
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Và y = 4,5774 ðể xác ñịnh khả năng ảnh hưởng (neáu coù) của A
Kết quả tính toán phương sai: lên Y, tính F như sau va8 dùng kiểm ñịnh Fisher
(xem chi tiết ViDu_PhuongSai_1_YTo.xls. ñê9 xem xét F KHÁC 0 hay BẰNG 0 theo quan
Sheet vd1) ñiểm thống kê:
MSE SSE / ν1 1.493
F(ν1 , ν 2 ) = = = = 3.37
Bình quân MSR SSR / ν 2 0.443
Bậc tự do khoảng lệch
SSE 4,480 3 MSE 1,493 Thöïc hieän kieåm ñònh thoáng keâ xem giaù trò 3.37
khaùc 0 hay baèng 0 theo quan ñieåm thoáng keâ ?
SSR 14,182 32 MSR 0,443
 F laø tyû 2 ñaïi löôïng TOÅNG BÌNH PHÖÔNG 
3/3/2011
SST 18,662 35 29
duøng kieåm ñònh Fisher.
3/3/2011 30
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)

Tra bảng Fisher  Fe(3,32,5%) =2.9 < 3.37 Bài tập:


Một thi nghiệm kiểm tra yếu tô A có ảnh
Kết luận: Với mức rũi ro 5%, ta kết luận hưởng ñến cường ñô1 chịu lực Y của
F khaùc 0 theo quan ñieåm thoáng keâ  một loại thép (1000kg/cm2). Thi nghiệm
nói khác ñi yeáu toá A CÓ ảnh hưởng lên ñược làm với 3 mức của A va4 mỗi mức
ñaïi löôïng nghieân cöùu Y. thực hiện 4 thi nghiệm. Kết quả xem
bảng sau.
Kiểm tra xem yếu tô A có ảnh hưởng lên
Y hay không với mức rũi ro α=5%?

3/3/2011 31 3/3/2011 32
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Giá trị cường ñộ chịu lực Y Bài tập: (ViDu_PhuongSai_1_YTo.xls.
ghi nhận từ các thí nghiệm Sheet vd5)
Mức A1 A2 A3 Một thi nghiệm kiểm tra yếu tô A có ảnh
Thí nghiệm hưởng ñến cường ñô1 chịu lực Y của bê
1 3.7 4.0 4.2 tông. Thi nghiệm ñược làm với 5 mức
2 3.9 4.2 4.2 của A va4 mỗi mức thực hiện 9 thi
3 3.6 3.7 4.1 nghiệm. Kết quả xem bảng sau.
4 3.5 3.6 4.3 Kiểm tra xem yếu tô A có ảnh hưởng lên
5 3.4 3.9 4.3 Y hay không?
3/3/2011 33 3/3/2011 34
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
KẾT QUẢ GHI NHẬN GIÁ TRỊ THÍ NGHIỆM Y
A1 A2 A3 A4 A5
79 79 82 84 84 PHÂN TÍCH
80 80 83 85 86
80 78 81 84 85 PHƯƠNG SAI
77 80 80 84 82
80 77 83 83 84 VỚI 2 YẾU TỐ
80 79 84 81 84
78 80 83 80 82
80 79 84 85 82
3/3/2011
80 80 85 83 80 35 3/3/2011 36

PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống


QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Với 2 yếu tố A và B có các mức tương ứng là I và J. Nguồn gốc Tổng bình Bậc tự do Bình quân k/lệch

Gọi K là số lần lặp thí nghiệm cho mỗi ô thí nghiệm phương sai phương khoảng
(ij). Gọi yijk là giá trị của Y tại lần thí nghiện thứ k lệch
Yếu tố A (α2) I dbA=I-1 MSA=SSA/dbA
SS A = JK ∑ ( yi − y )
2
của ô (ij).
i =1

yijk = µ + α i + β j + (αβ )ij + eijk Yếu tố B (β2) dbB=J-1 MSB=SSB/dbB


SS B = IK ∑ ( y j − y )
J
2

j =1

Yếu tố AB dbAB=(I-1)(J-1) MSAB=SSAB/dbAB


SS AB = K ∑∑ ( yij − yi − y j + y )
I J
2
Với i=1,..,I;j=1,…,J;k=1,…,K
(αβ)2 i =1 j =1

Số dư dbR=IJ(K-1) MSR=SSR/dbR
µ% = y ; α% i = yi − y ; β% j = y j − y ; αβ
% % = yij − yi − y j + y SS R = ∑∑∑ ( yijk − yij )
I J K
2

i =1 j =1 k =1

µ giá trị bình quân; α hiệu ứng của A lên Y; β hiệu ứng của B lên Y Tổng dbT=IJK-1 MST=SST/dbT
SST = ∑∑∑ ( yijk − y )
I J K
2
3/3/2011 37 3/3/2011 38
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống i =1 j =1 k =1

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
• Các giá trị dùng ñể kiểm ñịnh Fisher nhằm ñánh (Xem file ViDu_PhuongSai_2YTo.xls)
giá sự có nghĩa hay không của các yếu tố A,B lên Ví dụ: Xét một quy hoạch thực nghiệm 2 yếu tố A và B ñể
biến nghiên cứu Y: ñánh giá lên yếu tố nghieân cứu Y. Yếu tố A ñược quy
hoạch I=4 mức và yếu tố B ñược quy hoạch với J=2 mức.
Tổng hợp yếu Yếu tố A Yếu tố B
Mỗi tổ hợp (ij) ñược thí nghiệm lặp K=3 lần. Giá trị thí
tố A và B
nghiệm Y ñược trình bày trong bảng sau:
F(dbAB,dbR) F(dbA,dbR) F(dbB,dbR)
I=4
A1 A2 A3 A4
i=1 i=2 i=3 i=4
=MSAB/MSR =MSA/MSR =MSB/MSR
J=2 j=1 4,078 4,368 4,169 4,928
Bj=1 4,859 5,668 5,709 5,608
 So sánh F của bảng trên với các giá trị Fisher 3,540 3,752 4,416 4,904
K=3
tra bảng theo các bậc tự do và α% cho trước (5%) Bj=2 j=2 2,870 3,578 4,403 4,905
 Keát luaän.
3/3/2011 39 3/3/2011
4,648 5,393 4,496 5,208
40
3,847 4,374 4,688 4,806
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY
QUYHOẠCH
HOẠCHTHỰC
THỰCNGHIỆM
NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương
Chương5:5:Phân
Phântích
tíchphương
phươngsai
sai(Anovar)
(Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Hướng dẫn Bài tập (ViDu_PhuongSai_2_YTo_Plus.xls.
df Sheet vd1).
SSA 3.6134 3 Một thi nghiệm kiểm tra yếu tô A & B có
SSB 0.3227 1 ảnh hưởng ñến cường ñô1 chịu lực của
vật liệu Z. Thi nghiệm ñược làm với 4
SSAB 0.04464 3
mức của A va4 2 mức của B. Mỗi mức
SSR 7.852 16 thực hiện 3 thi nghiệm. Kết quả như sau.
 Lập các ty( Fisher F & tiến hành Kiểm tra xem yếu tô A & B hoặc tổ hợp AB
kiểm ñịnh tương tư1 như bài có ảnh hưởng hay không?
toán 1 yếu tô.
3/3/2011 41 3/3/2011 42
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM GHI NHẬN HƯỚNG DẪN
A1 A2 A3 A4 Tổng BP khoảng lệch Bậc tư1 do
i=1 i=2 i=3 i=4
B1 : j=1 3.70 4.36 4.56 6.60 A 14.208 3
2.85 4.66 4.70 6.78 B 0.331 1
3.40 4.15 4.41 6.80 AB 5.2810 3
B2 : j=2 3.87 3.57 4.40 4.90
Soá dö 2.7725 16
4.64 5.39 4.49 5.20
3.84 4.37 4.68 4.80 Tổng 22.593 23
3/3/2011 43 3/3/2011 44
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59
• Coù giaù trò cuûa α, ν1, ν2 xaùc ñònh giaù trò cuûa Fα bôûi: 16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54
17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48

( )
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46
Pr Fν1 ;ν 2 > F α = α % 19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42
20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39
p 21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37
22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34
23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32
Xaùc suaát α% 24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3
Vuøng giaù trò 25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21
kieåm ñònh =0 40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12
60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04
120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96
0 Fα t 3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88
PHÂN PHỐI FISHER Vuøng giaù trò
3/3/2011
kieåm ñònh khaùc 0 45 3/3/2011 Fisher với α=5% 46
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
Fisher với α=5% 10 12 15 20 24 30 40 60 120 ∞
ν2\ν1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 242 244 246 248 249 250 251 252 253 254
1 161 200 216 225 230 234 237 239 241 19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5
2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4 8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53
3 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63
4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6 4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1 3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93
8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39 3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71
9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54
10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9 2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3
12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8 2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21
13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13
14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65 2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07
3/3/2011 47 3/3/2011 48
PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống
QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar)
2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01
2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96
2.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.92

HEÁ
HEÁT CHÖ
CHÖÔNG
2.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88
2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84
2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81
2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76
2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73
2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71
2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62
2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51
1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39
1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25
1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
3/3/2011 49 3/3/2011 50

PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống

You might also like