Professional Documents
Culture Documents
PHẦN MỀM BÁN BÁNH KẸO
PHẦN MỀM BÁN BÁNH KẸO
I. Sơ đồ Use – case:
1. Sơ đồ Use – case tổng quát:
Mục đích (mô tả) Lập ra danh sách các sản phẩm đủ điều kiện xuất hàng
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc phải có
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm chọn “Kiểm tra sản phẩm” trên màn hình
(Trigger)
Điều kiện thất bại “Phiếu kiểm tra” không được lưu vào CSDL
Luồng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị form Phiếu kiểm tra.
(Basic Flow) 2. Người dùng nhập mã sản phẩm.
3. Hệ thống hiển thị lại thông tin phiếu kiểm tra.
Điều kiện thất bại “Phiếu xuất hàng” không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị ra form Phiếu xuất
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: Tên đại lý, địa chỉ đại
lý, tên người nhận, tên sản phẩm, số lượng xuất, loại sản phẩm.
Các trường thông tin ngày xuất, đơn giá, thành tiền, tổng số tiền,
Luồng sự kiện chính
số hiệu phiếu do hệ thống tự động điền.
(Basic Flow)
3. Hệ thống hiển thị lại thông tin phiếu xuất.
4. Người dùng bấm xác nhận.
5. Hệ thống lưu phiếu xuất vào CSDL và in ra 1 bản
3. Nhập hàng:
Điều kiện thất bại “Phiếu nhập hàng” không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị form phiếu nhập
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: tên xưởng sản xuất,
địa chỉ, tên người giao, các thông tin về sản phẩm: mã sp, tên sp,
Luồng sự kiện chính số lượng.
(Basic Flow) 3. HT hiển thị lại thông tin phiếu nhập
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Phiếu nhập vào CSDL và in ra 2 bản
Luồng sự kiện thay thế 4a. Người dùng bấm “Xóa” sản phẩm:
4. Quản lý xưởng:
4.1. Thêm xưởng:
Mục đích (mô tả) Thêm 1 xưởng sản xuất bánh kẹo vào danh sách xưởng quản lý
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm “Thêm xưởng” trong mục “Quản lý xưởng” trên màn hình
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin xưởng không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị form Thông tin xưởng
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: tên xưởng sản xuất,
địa chỉ, số điện thoại, các thông tin sản phẩm xưởng sản xuất (Mã
Luồng sự kiện chính sp, Tên sản phẩm, số lượng)
(Basic Flow) 3. HT hiển thị lại Thông tin xưởng
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Thông tin xưởng vào CSDL
Mục đích (mô tả) Xóa 1 xưởng khỏi danh sách xưởng quản lý
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên chọn “Xóa xưởng” trong mục “Quản lý xưởng”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin xưởng vẫn tồn tại trong CSDL
Mục đích (mô tả) Sửa lại các thông tin của xưởng
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm “Sửa thông tin” trong mục “Quản lý xưởng”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin xưởng không được lưu vào CSDL
Điều kiện thất bại Không hiển thị danh sách xưởng
1. Hệ thống hiển thị danh sách xưởng.
Luồng sự kiện chính
2. Người dùng chọn 1 xưởng.
(Basic Flow)
3. Hệ thống hiển thị thông tin của xưởng.
Luồng sự kiện thay thế 2a. Người dùng bấm thoát:
( Alternative Flow) 2a1. Hệ thống quay lại giao diện “Quản lý xưởng”.
3a. Hệ thống không hiển thị thông tin của xưởng:
Luồng sự kiện ngoại lệ
3a1. Hệ thống thông báo lỗi
(Exception Flow)
3a2. Người dùng bấm “Hủy”
Mục đích (mô tả) Thêm 1 sản phẩm bánh kẹo vào danh sách sản phẩm
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt Nhân viên bấm “Thêm sản phẩm” trong mục “Quản lý sản phẩm” trên
(Trigger) màn hình
Điều kiện thất bại Thông tin sản phẩm không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị form Thông tin sản phẩm
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: Mã sản phẩm, tên sản
phẩm, Loại sản phẩm, Hình thức đóng gói, đơn giá bán.
Luồng sự kiện chính
3. HT hiển thị lại Thông tin sản phẩm
(Basic Flow)
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Thông tin sản phẩm vào CSDL
Mục đích (mô tả) Xóa 1 sản phẩm khỏi danh sách sản phẩm
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên chọn “Xóa sản phẩm” trong mục “Quản lý sản phẩm”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin sản phẩm vẫn tồn tại trong CSDL
1. Hệ thống hiển thị danh sách các sản phẩm.
2. Người dùng tick chọn sản phẩm cần xóa
3. Người dùng bấm “Xóa”, hệ thống hiển thị thông báo “Xác nhận
Luồng sự kiện chính
xóa?”
(Basic Flow)
4. Người dùng xác nhận
5. Hệ thống xóa thông tin sản phẩm khỏi CSDL và hiển thị thông báo
xóa thành công
Luồng sự kiện thay thế
3a. Người dùng bấm “Hủy”
( Alternative Flow)
4a. Người dùng không xác nhận:
Luồng sự kiện ngoại lệ
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Xóa thất bại”.
(Exception Flow)
4a2. Người dùng bấm “Hủy”
Mục đích (mô tả) Sửa lại các thông tin của sản phẩm
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm “Sửa thông tin” trong mục “Quản lý sản phẩm”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin sản phẩm không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm.
2. Người dùng chọn sản phẩm, hệ thống hiển thị thông tin của sản
phẩm.
Luồng sự kiện chính
3. Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin của sản phẩm.
(Basic Flow)
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu thông tin sản phẩm vào CSDL và hiển thị thông báo
“Cập nhật thông tin thành công”.
Luồng sự kiện thay thế
Không có
( Alternative Flow)
4a. Người dùng không xác nhận:
Luồng sự kiện ngoại lệ
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Thông tin chưa được chỉnh sửa”.
(Exception Flow)
4a2. Người dùng bấm “Hủy”
Mục đích (mô tả) Xem thông tin của sản phẩm
Mức độ ưu tiên
Không bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên chọn “Danh sách sản phẩm” trong mục “Quản lý sản phẩm”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Không hiển thị danh sách sản phẩm
1. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm.
Luồng sự kiện chính
2. Người dùng chọn 1 sản phẩm.
(Basic Flow)
3. Hệ thống hiển thị thông tin của sản phẩm.
Luồng sự kiện thay thế 2a. Người dùng bấm thoát:
( Alternative Flow) 2a1. Hệ thống quay lại giao diện “Quản lý sản phẩm”.
3a. Hệ thống không hiển thị thông tin của sản phẩm:
Luồng sự kiện ngoại lệ
3a1. Hệ thống thông báo lỗi
(Exception Flow)
3a2. Người dùng bấm “Hủy”
Mục đích (mô tả) Thêm 1 đại lý vào danh sách đại lý
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm “Thêm đại lý” trong mục “Quản lý đại lý” trên màn hình
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin đại lý không được lưu vào CSDL
Luồng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị form Thông tin đại lý
(Basic Flow) 2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: luợng hàng dã lấy,
số tiền dã trả, số tiền còn nợ
3. HT hiển thị lại Thông tin đại lý
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Thông tin đại lý vào CSDL
Mục đích (mô tả) Xóa 1 đại lý khỏi danh sách đại lý
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên chọn “Xóa đại lý” trong mục “Quản lý đại lý”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin đại lý vẫn tồn tại trong CSDL
1. Hệ thống hiển thị danh sách đại lý.
2. Người dùng tick chọn đại lý cần xóa
3. Người dùng bấm “Xóa”, hệ thống hiển thị thông báo “Xác
Luồng sự kiện chính
nhận xóa?”
(Basic Flow)
4. Người dùng xác nhận
5. Hệ thống xóa thông tin đại lý khỏi CSDL và hiển thị thông báo
xóa thành công
Luồng sự kiện thay thế
3a. Người dùng bấm “Hủy”
( Alternative Flow)
4a. Người dùng không xác nhận:
Luồng sự kiện ngoại lệ
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Xóa thất bại”.
(Exception Flow)
4a2. Người dùng bấm “Hủy”
Mục đích (mô tả) Sửa lại các thông tin của đại lý
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm “Sửa thông tin” trong mục “Quản lý đại lý”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Thông tin đại lý không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị danh sách đại lý.
2. Người dùng chọn đại lý, hệ thống hiển thị thông tin của đại lý.
Luồng sự kiện chính 3. Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin của đại lý.
(Basic Flow) 4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu thông tin đại lý vào CSDL và hiển thị thông báo
“Cập nhật thông tin thành công”.
Luồng sự kiện thay thế
Không có
( Alternative Flow)
4a. Người dùng không xác nhận:
Luồng sự kiện ngoại lệ
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Thông tin chưa được chỉnh sửa”.
(Exception Flow)
4a2. Người dùng bấm “Hủy”
Điều kiện thất bại Không hiển thị danh sách đại lý
1. Hệ thống hiển thị danh sách đại lý.
Luồng sự kiện chính
2. Người dùng chọn 1 đại lý.
(Basic Flow)
3. Hệ thống hiển thị thông tin đại lý.
Luồng sự kiện thay thế 2a. Người dùng bấm thoát:
( Alternative Flow) 2a1. Hệ thống quay lại giao diện “Quản lý đại lý”.
3a. Hệ thống không hiển thị thông tin của đại lý:
Luồng sự kiện ngoại lệ
3a1. Hệ thống thông báo lỗi
(Exception Flow)
3a2. Người dùng bấm “Hủy”
Mục đích (mô tả) Lập danh sách số lượng các mặt hàng còn tồn trong kho
Mức độ ưu tiên
Bắt buộc phải có
(Priority)
Điều kiện kích hoạt
Nhân viên bấm chọn “Thống kê hàng tồn”
(Trigger)
Điều kiện thất bại Không tạo được danh sách hàng tồn.
1. Hệ thống hiển thị ra form Thống kê hàng tồn
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: Mã sản phẩm, số
lượng tồn. Trường thông tin ngày lập do hệ thống tự động điền.
Luồng sự kiện chính
3. Hệ thống hiển thị lại thông tin phiếu thống kê hàng tồn.
(Basic Flow)
4. Người dùng bấm xác nhận.
5. Hệ thống lưu phiếu Thống kê hàng tồn vào CSDL và in ra 1 bản