Professional Documents
Culture Documents
2) Khách hàng kích vào câu hỏi. Hệ thống sẽ hiển thị câu trả lời. Use case
kết thúc.
3.2Luồng rẽ nhánh
1.2.7 Mô tả use case Đăng nhập quản trị (Nguyễn Quang Huy)
1. Tên Use Case
Đăng nhâp quản trị.
2. Mô tả vắn tắtUse case này cho phép người quản trị truy cập vào trang quản
trị để đăng nhập vào hệ thống.
3. Luồng các sự kiện
3.1 Luồng cơ bản
1) Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút đăng nhập ở menu.
Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập tên email/số điện thoại và mật khẩu của
quản trị để đăng nhập.
2) Người quản trị nhập tên email/số điện thoại và mật khẩu và kích vào nút
“đăng nhập”.Hệ thống kiểm tra thông tin từ bảng TAIKHOAN nếu hợp lệ hệ thống
hiển thị đã đăng nhập.
3.2 Luồng rẽ nhánh
1) Nếu trong bước 2 luồng sự kiện chính tên email/số điện thoại và mật
khẩu của quản trị không hợp lệ hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại.
2) Tại bất kì thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case, nếu không kết nối
được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo “Lỗi kết nối” và use case
kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Không có
5. Tiền điều kiện
Không có
6.Hậu điều kiện
Không có
7.Điểm mở rộng
Không có.
Dữ liệu liên quan
1.2.18 Mô tả use case Cập nhật thông tin tài khoản (Nguyễn Quang
Huy)
1. Tên Use Case
Cập nhập thông tin tài khoản.
2. Mô tả vắn tắt:Use case này cho phép người quản trị xem, thêm, sửa và xóa
các danh mục tài khoản trong bảng TaiKhoan.
3. Các luồng sự kiện
3.1Luồng cơ bản:
1) Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Quản lí tài khoản” trên
menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của danh mục tài khoản gồm: mã tài
khoản, email, ngàu sinh, giới tính, tỉnh, quận huyện, phường xã, địa chỉ, mật khẩu,
loại tài khoản từ bảng TaiKhoan trong cơ sở dữ liệu và hiển thị danh sách các danh
mục tài khoản lên màn hình.
2) Thêm danh mục tài khoản.
a. Người quản trị kích vào nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách danh mục tài
khoản. Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin chi tiết cho danh mục tài
khoản gồm mã tài khoản, email, ngàu sinh, giới tính, tỉnh, quận huyện, phường xã,
địa chỉ, mật khẩu, loại tài khoản.
b. Người quản trị nhập thông tin của tài khoản: mã tài khoản, email, ngàu sinh, giới
tính, tỉnh, quận huyện, phường xã, địa chỉ, mật khẩu, loại tài khoản và kích vào nút
“Tạo”. Hệ thống sẽ sinh một mã danh mục tài khoản mới, tạo một danh mục tài
khoản trong bảng TaiKhoan và hiển thị danh sách các danh mục tài khoản đã được
cập nhật.
3) Sửa danh mục tài khoản:
a. Người quản trị kích vào nút “Sửa” trên một dòng tài khoản. Hệ thống sẽ lấy
thông tin cũ của tài khoản được chọn gồm:mã tài khoản, email, ngàu sinh, giới
tính, tỉnh, quận huyện, phường xã, địa chỉ, mật khẩu, loại tài khoản và hiển thị lên
màn hình.
b. Người quản trị nhập thông tin mới cho tài khoản và kích vào nút “Cập nhật”. Hệ
thống sẽ sửa thông tin của danh mục tài khoản được chọn trong bảng TaiKhoanvà
hiển thị danh sách tài khoản đã cập nhật.
4) Xóa danh mục tài khoản:
a. Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dòng danh mục tài khoản. Hệ thống
sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.
b. Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa danh mục tài khoản
được chọn khỏi bảng DanhMucTaiKhoan và hiển thị danh sách các danh mục tài
khoản đã cập nhật. Use case kết thúc.
3.2Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bước 2b hoặc 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị nhập thông
tin tài khoản đã có trong hệ thống thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi
yêu cầu nhập lại. Người quản trị có thể nhập lại để tiếp tục hoặc kích vào
nút “Hủy bỏ” để kết thúc.
2) Tại bước 2b hoặc 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kích vào nút
“Hủy bỏ” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác thêm mới hoặc sửa chữa tương ứng
và hiển thị thông tin về danh mục tài khoản trong bảng TaiKhoan.
3) Tại bước 4b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kích vào nút “Không
đồng ý” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác xóa và hiển thị thông tin về danh
mục sản phẩm bảng TaiKhoan.
4) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu không kết
nối được với cơ sử dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi và
use case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt:
Use case này chỉ cho phép một số vai trò như người quản trị, người chủ
hệ thống thực hiện.
5. Tiền điều kiện:
Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi có
thể thực hiện use case.
6. Hậu điều kiện:
Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin về doanh mục tài khoản sẽ
được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
7. Điểm mở rộng:
Không có.
Dữ liệu liên quan:
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH USECASE
2.1 Phân tích các use case
2.1.1 Phân tích use case Đặt hàng (Nguyễn Quang Huy)
2.1.1.1 Biểu đồ trình tự
: KhachHang : DatHangUI : DatHangController : GIOHANG : KHACHHANG : ICoSoDuLieu : CoSoDuLieu
1: kich nut "Gio hang"()
5: getGIOHANG()
<<boundary>>
DatHangUI <<boundary>>
ICoSoDuLieu
kich nut "Gio hang"()
kich nut "Dat hang"() doc bang GIOHANG()
nhap thong tin() cap nhat bang KHACHHANG()
kich nut hoan thanh()
hien thi danh sach mat hang()
1
hien thi man hinh nhap thong tin nguoi mua()
hien thi thong bao dat hang thanh cong()
hien thi danh sach cac san pham da dat() 1
1
*
<<entity>> <<control>>
KHACHHANG DatHangController
maKH <<entity>>
hoTen lay danh sach mat hang trong gio hang() GIOHANG
sdt ltao khach hang moi() 1 maGH
tinh nameMaSP
quanHuyen 1 sizeChon
phuongXa mauSacChonj
dia Chi soLuong
getMaKH() 1
getMaGH()
setMaKH() 1
setMaGH()
getHoTen() getMaSP()
setHoTen() setMaSP()
getSdt() getSizeChon()
setSdt() setSizeChon()
getTinh() getMauSacChon()
setTinh() setMauSacChon()
getQuanHuyen() getSoLuong()
setQuanHuyen() setSoLuong()
getPhuongXa()
setPhuongXa()
getDiaChi()
setDiaChi()
2.1.2 Phân tích use case Hủy đơn hàng (Nguyễn Quang Huy)
2.1.2.1 Biểu đồ trình tự
: KhachHang : HuyDonHangUI : : DONHANG : ICoSoDuLieu : CoSoDuLieu
HuyDonHangController
1: kich nut "Tim kiem hoa don"()
5: getDONHANG()
6: return ketqua
10: getDONHANGbyID()
<<boundary>>
<<boundary>>
ICoSoDuLieu
HuyDonHangUI
1
<<entity>>
DONHANG
maDH
diaChi
ngay
trangThai
tongTien
getMaHD()
setMaHD()
getDiaChi()
setDiaChi()
getNgay()
setNgay()
getTrangThai()
setTrangThai()
getTongTien()
setTongTien()
<<Screen>> <<Screen>>
TrangChuScreen GioHangScreen
k ich "Gio hang" maGH
gioHang() maSP
<<system>> navigate() sizeChon
mauSacChon
soLuong
datHang()
<<system>> navigate()
<<Screen>>
ThongTinKhachHangScreen
maKH
k ich "Hoan thanh" <<Screen>>
hoTen() DatHangThanhCongScreen
soDienThoai()
diaChi() <<system>> navigate()
phuongThucThanhToan()
hoanThanh()
<<system>> navigate()
2: navigate()
4: navigate()
6: navigate()
3.1.2 Giao diện use case Bảo trì danh mục sản phẩm (Nguyễn Quang
Huy)
3.1.2.1 Hình dung màn hình
3.1.2.2 Biểu đồ lớp màn hình
<<Screen>> <<Screen>>
TrangChuScreen TimKiemDonHangScreen
k ich "Tim k iem don hang"
<<Screen>>
<<Screen>> XacNhanHuyDonScreen
k ich "Huy don"
DonHangScreen
dong y()
huy don() <<system>> navigate()
<<system>> navigate()
2: navigate()
4: navigate()
6: navigate()