You are on page 1of 2

Phát âm

Nguyên âm: 19 nguyên âm


Nguyên âm cơ bản
Lưu ý cách phiên âm được nêu ra dưới đây đều chỉ mang tính chất tham khảo do sự khác biệt
về thói quen và ảnh hưởng của ngôn ngữ mẹ đẻ
ㅏ [a]
ㅑ [ya]
ㅓ [eo] khi phát âm hơi tròn môi (50%)
ㅕ [yeo] khi nói nhanh thường phát âm như ㅓ mới học thì cứ phát âm rõ ràng trước đã
ㅗ [ô] khi phát âm tròn môi (100%)
ㅛ [yô]
ㅜ [u] khi phát âm tròn môi kết hợp chu môi về phía trước
ㅠ [u]
ㅡ [ư]
ㅣ [i]
Nguyên âm mở rộng
ㅐ [ê] với ㅔ phát âm giống nhau khi giao tiếp
ㅒ [yê] với ㅖ phát âm giống nhau khi giao tiếp
ㅔ [ê]
ㅖ [yê]
ㅘ [oa]
ㅙ [uê] phát âm 3 chữ ㅙ, ㅚ, ㅞ phát âm giống nhau nên cần phân biệt cách viết
ㅚ [uê]
ㅞ [uê]
ㅝ [ua]
ㅟ [uy]
ㅢ [ưi]
Phụ âm: 21 phụ âm
Phụ âm cơ bản
ㄱ [k/g]
ㄴ [n]
ㄷ [t/d/th]
ㄹ [r/l] vị trí lưỡi đặt ở điểm giao giữa chân răng và lợi hàm trên khi ở vị trí phụ âm cuối
ㅁ [m]
ㅂ [b/p]
ㅅ [s]
ㅇ đứng ở vị trí phụ âm cuối thì phát âm [ng] nếu đứng đầu âm tiết thì không phát âm
ㅈ [ch]
ㅊ [tr] âm bật hơi
ㅋ [kh] âm bật hơi
ㅌ [th] âm bật hơi
ㅍ [ph] âm bật hơi
ㅎ[h] phát âm rất nhẹ, nhẹ đến mức gần như ㅇ khi đứng ở vị trí đầu âm tiết => thường xuyên xảy ra
hiện tượng nối âm như ㅇ
Phụ âm mở rộng (Phụ âm đôi, phụ âm căng)
ㄲ [kk]
ㄸ [tt]
ㅃ [pp]
ㅆ [ss]
ㅉ [jj]
Phân biệt cách phát âm âm thường – âm bật hơi – âm căng
Âm thường/nhẹ Âm bật hơi Âm căng
Độ bật hơi 20% 100% 0%
Bộ ㄱ ㄱ ㅋ ㄲ
Bộ ㄷ ㄷ ㅌ ㄸ
Bộ ㅂ ㅂ ㅍ ㅃ
Bộ ㅈ ㅈ ㅊ ㅉ

You might also like