You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTBM.

HH/15
NAM
03/06/2016-REV:0
KHOA HÀNG HẢI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CÂU HỎI ÔN TẬP THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

QUY TẮC PHÒNG NGỪA ĐÂM VA TÀU THUYỀN TRÊN BIỂN

ÁP DỤNG CHO HỌC NĂM HỌC: 2023 - 2024

1. CẤU TRÚC ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Câu 1: Lý thuyết….. (10 điểm)
Câu 2: Lý thuyết….. (10 điểm)
Câu 3: Lý thuyết….. (20 điểm)
Câu 4: Lý thuyết….. (20 điểm)
Câu 5: Lý thuyết….. (40 điểm)
2. HÌNH THỨC THI: vấn đáp
3. THỜI GIAN CHUẨN BỊ: 40 - 45 phút
4. NỘI DUNG ÔN TẬP:

Loại A: Câu hỏi 10 điểm


Câu 1. Trình bày khái niệm về “Tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động” theo
COLREG1972?
Explain the concept of “a vessel restricted in her ability to manoeuvre” according
to COLREG1972?
Câu 2. Trình bày trách nhiệm của tàu thuyền trong việc thực hiện (COLREG-72)?
What are the responsibilities of all vessels in compliance with COLREG1972?
Câu 3. Trình bày khái niệm về “Tàu thuyền đang đánh cá” theo COLREG1972?
Explain the concept of “a vessel engaged in fishing” according to COLREG1972?
Câu 4. Trình bày khái niệm về “Tàu thuyền bị mất khả năng điều động” theo
COLREG1972?
Explain the concept of “a vessel not under command” according to
COLREG1972?
Câu 5. Định nghĩa “Tầm nhìn xa bị hạn chế”, “Tàu thuyền buồm” theo
COLREG1972?
Explain the concept of “restricted visibility” and “sailing vessel” according to
COLREG1972?
Câu 6. Trình bày khái niệm về “Tàu thuyền”, “tàu thuyền máy", "tàu thuyền đang
chạy” theo COLREG1972?
Explain the concept of “vessel” and “power-driven vessel” according to
COLREG1972?
Câu 7. Trình bày khái niệm về “tàu thuyền bị mớn nước khống chế”, “tàu đệm khí
có cánh” theo COLREG1972?
Explain the concept of “a vessel constrained by her draught”, “a WIG craft”
according to COLREG1972?
Câu 8. Trình bày khái niệm về “đèn cột” và vẽ cung chiếu sáng của đèn cột theo
COLREG1972?
Explain the concept of “Masthead light” and draw the arc of its horizon light
according to COLREG1972?
Câu 9. Trình bày khái niệm về “đèn mạn” vẽ cung chiếu sáng của đèn mạn theo
COLREG1972?
Explain the concept of “Sidelights” and draw the arc of its horizon light according
to COLREG1972?
Câu 10. Trình bày khái niệm về “đèn lái”, “đèn lai dắt” và vẽ cung chiếu sáng của
theo COLREG1972?
Explain the concept of “Sternlight”, “Towing light” and draw the arc of its horizon
light according to COLREG1972?
Câu 11. Trình bày khái niệm về “đèn chiếu sáng khắp bốn phía”, “đèn chớp” theo
COLREG1972?
Explain the concept of “all round light” and “flashing light” according to
COLREG1972?
Câu 12. Trình bày tầm nhìn xa của các đèn đối với tàu thuyền có chiều dài lớn hơn
50 m theo theo COLREG1972?
Explain the visibility of lights in vessels of 50 meters or more in length according
to COLREG1972?
Câu 13. Trình bày tầm nhìn xa của các đèn đối với tàu thuyền có chiều dài từ 12m
trở lên nhưng nhỏ hơn 50m theo theo COLREG1972?
Explain the visibility of lights in vessels of 12 meters or more in length but less
than 50 meters in length according to COLREG1972?
Câu 14. Trình bày tầm nhìn xa của các đèn đối với tàu thuyền có chiều dài dưới
12m và trên các tàu thuyền loại nhỏ khó phát hiện hoặc trên các vật bị lai theo theo
COLREG1972?
Explain the visibility of lights in vessels of less than 12 meters in length and in
inconspicuous, partly submerged vessels or objects being towed according to
COLREG1972?
Câu 15. Trách nhiệm tương quan của tàu thuyền máy đang hành trình theo điều
18?
What are the responsibilities of a power-driven vessel underway according to Rule
18 of COLREG1972?
Câu 16. Trách nhiệm tương quan của tàu thuyền buồm đang hành trình theo điều
18?
What are the responsibilities of a sailing vessel underway according to Rule 18 of
COLREG1972?
Câu 17. Trách nhiệm tương quan của tàu thuyền đang đánh cá và hành trình theo
điều 18?
What are the responsibilities of a vessel engaged in fishing according to Rule 18 of
COLREG1972?
Câu 18. Trách nhiệm tương quan của tàu thuyền bị hạn chế mớn nước theo điều
18?
What are the responsibilities of a vessel constrained by her draught according to
Rule 18 of COLREG1972?
Câu 19. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 2 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng: trên đèn đỏ và dưới màu xanh lục
What is the name of the vessel exhibiting two all round lights in a vertical line
where they can best be seen, the upper being red and the lower green?
Câu 20. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 2 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng: trên đèn xanh lục và dưới màu trắng?
What is the name of the vessel exhibiting two all round lights in a vertical line
where they can best be seen, the upper being green and the lower white?
Câu 21. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 2 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng: trên đèn đỏ và dưới màu trắng?
What is the name of the vessel exhibiting two all round lights in a vertical line
where they can best be seen, the upper being red and the lower white?
Câu 22. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 2 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng: trên đèn trắng và dưới màu đỏ?
What is the name of the vessel exhibiting two all round lights in a vertical line
where they can best be seen, the upper being white and the lower red?
Câu 23. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 2 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng: trên đèn đỏ và dưới màu đỏ?
What is the name of the vessel exhibiting two all round red lights in a vertical line
where they can best be seen?
Câu 24. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 3 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng: trên và dưới màu đỏ và giữa màu trắng?
What is the name of the vessel exhibiting three all round lights in a vertical line
where they can best be seen, the highest and lowest of these lights shall be red and
the middle light shall be white?
Câu 25. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 3 đèn chiếu sáng khắp bốn
phía trên một đường thẳng đứng màu đỏ?
What is the name of the vessel exhibiting three all round red lights in a vertical line
where they can best be seen?
Câu 26. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 2 quả cầu màu đen trên một
đường thẳng đứng?
What is the name of the vessel exhibiting two balls or similar shapes in a vertical
line where they can best be seen?
Câu 27. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 3 dấu hiệu trên một đường
thẳng đứng trên dưới quả cầu màu đen và ở giữa hình thoi?
What is the name of the vessel exhibiting three shapes in a vertical line where they
can best be seen, the highest and lowest of these shapes shall be balls and the
middle one a diamond?
Câu 28. Tàu thuyền nào trưng ở nơi dễ nhìn thấy nhất 1 hình trụ màu đen?
What is the name of the vessel exhibiting a cylinder where they can best be seen?
Loại B. Câu hỏi 20 điểm (Yêu cầu vẽ hình tương quan 4 góc nhìn)
Câu 1. Đèn của tàu thuyền máy đang hành trình có chiều dài trên 50m và dưới
50m vẽ hình?
What are the lights in power-driven vessel underway of less than 50 meters in
length and vessels of 50 meters or more in length shall exhibit?
Câu 2. Đèn của tàu thuyền chạy trên đệm không khí ở trạng thái không có lượng
chiếm nước, đang hành trình?
What are the lights in an air-cushion vessel when operating in the non-
displacement mode shall exhibit?
Câu 3. Đèn tàu đệm khí có cánh khi cất cánh, hạ cánh hoặc khi bay sát mặt nước?
What are the lights in a WIG craft when taking off, landing and in flight near the
surface shall exhibit?
Câu 4. Đèn tàu thuyền máy có chiều dài dưới 12m?
What are the lights in a power-driven vessel of less than 12 meters in length shall
exhibit?
Câu 5. Đèn tàu thuyền máy có chiều dài dưới 7m và tốc độ của nó không quá 7 hải
lý một giờ?
What are the lights in a power-driven vessel of less than 7 meters in length whose
maximum speed does not exceed 7 knots shall exhibit?
Câu 6. Tàu thuyền máy có chiều dài dưới 12m, nếu trong thực tế không cho phép
lắp đặt đèn cột hoặc đèn trắng chiếu sáng khắp 4 phía ở mặt phẳng trục dọc của tàu
thì phải lắp đặt đèn như thế nào?
How do we fix the masthead light or all-round white light on a power-driven vessel
of less than 12 meters in length if the fore and aft centerline of the vessel fitting is
not practicable enough?
Câu 7. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền máy đang lai kéo với chiều dài nhỏ hơn
50m và đoàn lai có chiều dài không vượt quá 200m theo điều 24?
According to Rule 24 of COLREG1972, what’s the lights and shapes in a towing
power-driven vessel when a vessel of less than 50 meters in length and the length
of the tow does not exceeds 200 meters shall exhibit?
Câu 8. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền máy đang lai kéo với chiều dài nhỏ hơn
50m và đoàn lai có chiều dài vượt quá 200m theo điều 24?
According to Rule 24 of COLREG1972, what’s the lights and shapes in a towing
power-driven vessel when a vessel of less than 50 meters in length and the length
of the tow exceeds 200 meters shall exhibit?
Câu 9. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền máy đang lai kéo với chiều dài từ 50m trở
lên và đoàn lai có chiều dài không vượt quá 200m theo điều 24?
According to Rule 24 of COLREG1972, what are the lights and shapes in a towing
power-driven vessel when a vessel is not less than 50 meters in length of the tow
and does not exceed 200 meters shall exhibit?
Câu 10. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền máy đang lai kéo với chiều dài từ 50m trở
lên và đoàn lai có chiều dài vượt quá 200m theo điều 24?
According to Rule 24 of COLREG1972, what are the lights and shapes in a towing
power-driven vessel when a vessel is not less than 50 meters in length of the tow
and exceed 200 meters shall exhibit?
Câu 11. Đèn và dấu hiệu khi tàu thuyền lai đẩy tàu thuyền khác phía trước mà
chúng được ghép nối với tàu thuyền lai thành một khối vững chắc?
What are the lights and shapes in a pushing vessel and a vessel being pushed ahead
are rigidly connected in a composite unit shall exhibit?
Câu 12. Đèn và dấu của tàu thuyền máy khi lai đẩy phía trước hoặc lai áp mạn tàu
thuyền khác mà chúng không thành một đơn vị hỗn hợp vững chắc?
What are the lights and shapes in a power-driven vessel when pushing ahead or
towing alongside, except in the case of a composite unit shall exhibit?
Câu 13. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền bị lại hoặc vật bị lai theo điều 24 trừ các
tàu thuyền bị lai hoặc vật bị lai không thể trưng đèn hay dấu hiệu theo quy định?
What are the lights and shapes in a vessel or object being towed mentioned in Rule
24, except in the case of it being impracticable for a vessel or object being towed to
exhibit the lights or shapes?
Câu 14. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền bị lai hoặc vật bị lai đẩy trong cùng một
nhóm theo điều 24?
What are the lights and shapes in a vessel or object being pushed in a group
mentioned in Rule 24 shall exhibit?
Câu 15. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền buồm đang hành trình và tàu thuyền buồm
đang hành trình có chiều dài dưới 20m?
What are the lights and shapes in a sailing vessels underway and a sailing vessel of
less than 20 meters in length shall exhibit?
Câu 16. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền đang đánh cá bằng lưới vét hoặc dụng cụ
đánh cá kéo lê chìm dưới nước?
What are the lights and shapes in a vessel when engaged in trawling, by which is
meant the dragging through the water of a dredge net or other apparatus used as a
fishing appliance shall exhibit?
Câu 17. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền đang đánh cá không bằng lưới vét hoặc
dụng cụ đánh cá kéo lê chìm dưới nước?
What are the lights and shapes in a vessel engaged in fishing, other than trawling
shall exhibit?
Câu 18. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền mất khả năng điều động?
What are the lights and shapes in a vessels not under command shall exhibit?
Câu 19.Đèn và dấu hiệu của Tàu thuyền đang tiến hành công việc rà phá bom mìn
đang hành trình?
What are the lights and shapes in a vessel engaged in mineclearance operations
underway shall exhibit?
Câu 20. Đèn và dấu hiệu của Tàu thuyền đang tiến hành công việc rà phá bom mìn
đang neo?
What are the lights and shapes in a vessel engaged in mineclearance operations at
anchor shall exhibit?
Câu 21. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền hoa tiêu khi neo?
What are the lights and shapes in a pilot vessel at anchor shall exhibit?
Câu 22. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền hoa tiêu khi đang làm nhiệm vụ?
What are the lights and shapes in a vessel engaged on pilotage duty shall exhibit?
Câu 23. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền neo (chia theo chiều dài của tàu)?
What are the lights and shapes in a vessel at anchor shall exhibit?
Câu 24. Đèn và dấu hiều của tàu thuyền bị mớn nước khống chế?
What are the lights and shapes in a vessel constrained by their draught shall
exhibit?
Câu 25. Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền bị mắc cạn?
What are the lights and shapes in a vessels aground shall exhibit?
Câu 26. Tàu thuyền máy đang chạy mà muốn tiến hành điều động trong tầm nhìn
thấy nhau bằng mắt thường thì phát tín hiệu điều động như thế nào?
What are the signals of vessels in sight of one another, a power-driven vessel
underway when maneuvering?
Câu 27. Tàu thuyền máy đang chạy mà muốn tiến hành điều động trong tầm nhìn
thấy nhau bằng mắt thường trong luồng hẹp hoặc kênh đào thì tín hiệu cảnh báo
như thế nào?
What are the warning signals of vessels in sight of one another, a power-driven
vessel underway when maneuvering in a narrow channel?
Câu 28. Khi ở trong hoặc gần khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế những loại tàu
thuyền nào không quá 2 phút phát một tiếng còi dài?
In or near an area of restricted visibility, what is the name of the vessel sounding at
intervals of not more than 2 minutes one prolonged blast?
Câu 29. Khi ở trong hoặc gần khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế những loại tàu
thuyền nào trong khoảng thời gian không quá 2 phút phát ra 3 tiếng còi liên tiếp
một tiếng còi dài tiếp theo 2 tiếng còi ngắn?
In or near an area of restricted visibility, what is the name of the vessel sounding at
intervals of not more than 2 minutes three blasts in succession, namely one
prolonged followed by two short blasts?
Câu 30. Khi ở trong hoặc gần khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế tàu thuyền nào phát
ra tín hiệu gồm 4 tiếng còi liên tiếp một tiếng còi dài tiếp theo 3 tiếng còi ngắn?
In or near an area of restricted visibility, what is the name of the vessel sounding at
intervals of not more than 2 minutes four blasts in succession, namely one
prolonged followed by three short blasts?
Câu 31. Khi ở trong hoặc gần khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế tín hiệu sa mù của
tàu thuyền neo?
In or near an area of restricted visibility, what are the sound signals of a vessel at
anchor?
Câu 32. Khi ở trong hoặc gần khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế tín hiệu sa mù của
tàu thuyền hoa tiêu?
In or near an area of restricted visibility, what are the sound signals of a pilot
vessel?
Câu 33. Khi ở trong hoặc gần khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế tín hiệu sa mù của
tàu thuyền mắc cạn?
In or near an area of restricted visibility, what are the sound signals of a vessel
aground?
Câu 34. Hành động thay đổi hướng đi của tàu thuyền khi chỉ phát hiện tàu thuyền
khác bằng RADAR có nguy cơ đâm va xảy ra theo điều 19 của COLREG?
What is the action of a vessel which is detected by radar alone in the presence of
another vessel to determine the risk of collision exists according to Rule 19 of
COLREG1972?
Câu 35. Theo điều 19 hành động của mọi tàu thuyền trong trường hợp không
khẳng định được có nguy cơ đâm va xảy ra như thế nào?
What is the action of the vessels which have not been determined that a risk of
collision exist according to Rule 19 of COLREG1972?
Câu 36. Đèn và dấu hiệu Tàu thuyền máy đang tiến hành công việc lai dắt mà bị
hạn chế đến khả năng của tàu lai và tàu bị lai không thể đi chệch hướng của mình:
tàu lai có chiều dài nhỏ hơn 50m và chiều dài đoàn lai không vượt quá 200m?
What are the lights and shapes in a power-driven vessel engaged in a towing
operation such as severely restricts the towing vessel and her tow in their ability to
deviate from their course when a vessel of less than 50 meters in length and the
length of the tow does not exceeds 200 meters shall exhibit?
Câu 37. Đèn và dấu hiệu Tàu thuyền máy đang tiến hành công việc lai dắt mà bị
hạn chế đến khả năng của tàu lai và tàu bị lai không thể đi chệch hướng của mình:
tàu lai có chiều dài nhỏ hơn 50m và chiều dài đoàn lai vượt quá 200m?
What are the lights and shapes in a power-driven vessel engaged in a towing
operation such as severely restricts the towing vessel and her tow in their ability to
deviate from their course when a vessel of less than 50 meters in length and the
length of the tow exceeds 200 meters shall exhibit?
Câu 38. Đèn và dấu hiệu Tàu thuyền máy đang tiến hành công việc lai dắt mà bị
hạn chế đến khả năng của tàu lai và tàu bị lai không thể đi chệch hướng của mình:
tàu lai có chiều dài từ 50m trở lên và chiều dài đoàn lai không vượt quá 200m?
What are the lights and shapes in a power-driven vessel engaged in a towing
operation such as severely restricts the towing vessel and her tow in their ability to
deviate from their course when a vessel is not less than 50 meters in length and the
length of the tow does not exceeds 200 meters shall exhibit?
Câu 39. Đèn và dấu hiệu Tàu thuyền máy đang tiến hành công việc lai dắt mà bị
hạn chế đến khả năng của tàu lai và tàu bị lai không thể đi chệch hướng của mình:
tàu lai có chiều dài từ 50m trở lên và chiều dài đoàn lai vượt quá 200m?
What are the lights and shapes in a power-driven vessel engaged in a towing
operation such as severely restricts the towing vessel and her tow in their ability to
deviate from their course when a vessel is not less than 50 meters in length and the
length of the tow exceeds 200 meters shall exhibit?
Câu 40. Khi tàu thuyền nhìn thấy tàu thuyền khác đi đối hướng thì hành động như
thế nào? Vẽ hình và đèn minh họa
What is the action of a vessel meeting on reciprocal or nearly reciprocal courses of
one another in which it involves the risk of collision? Please illustrate the lights of
this case.
Câu 41. Khi tàu thuyền nhìn thấy tàu thuyền khác bên mạn phải của mình có nguy
cơ đâm va thì hành động như thế nào? Vẽ hình và đèn minh họa
What is the action of the vessel which has the other on her own starboard side?
Please illustrate the lights of this case.
Câu 42. Khi tàu thuyền nhìn thấy tàu thuyền khác bên mạn trái của mình có nguy
cơ đâm va thì hành động như thế nào? Vẽ hình và đèn minh họa
What is the action of the vessel which has the other on her own port side? Please
illustrate the lights of this case.
Loại C. Câu hỏi 40 điểm (yêu cầu có hình vẽ minh họa giải thích nếu
có)
Câu 1. Tốc độ an toàn: khái niệm, các yếu tố xác định tốc độ an toàn đối với mọi
tàu thuyền (Điều 6a)?
Explain the concept of “safe speed”. What are the factors to determine a safe speed
of the vessels? (Rule 6a)
Câu 2. Trình bày công tác cảnh giới?
Explain the task of “Look-out”?
Câu 3. Theo Điều 7 Nguy cơ đâm va có thể xảy ra khi quan sát bằng mắt thường
như thế nào?
What is the risk of collision assessment when the vessels are in sight of one
another according to Rule 07 of COLREG1972?
Câu 4. Theo Điều 7 Nguy cơ đâm va có thể xảy ra khi quan sát bằng RADAR như
thế nào?
What is the risk of collision assessment when a vessel which detects by radar alone
the presence of another vessel according to Rule 07 of COLREG1972?
Câu 5. Theo điều 7 nguy có đâm va xảy ra khi đồ giải tránh va như thế nào?
What is the risk of collision assessment when using a radar plotting sheet to avoid
collisions at sea according to Rule 07 of COLREG1972?
Câu 6. Trình bày hành động tránh va điều 8 theo COLREG-72?
Explain the action to avoid collision according to Rule 08 of COLREG1972?
Câu 7. Quy tắc hành trình của tàu thuyền trong luồng hẹp (Điều 9)?
Explain the regulations for a vessel proceeding along the course of a narrow
channel? (Rule 09)
Câu 8. Quy tắc hành trình của tàu thuyền đang hành trình trong hệ thống phân
luồng (Điều 10)?
Explain the regulations for a vessel using a traffic separation scheme? (Rule 10)
Câu 9. Quy tắc hành trình và điều động đối với tàu thuyền buồm khi nhìn thấy
nhau bằng mắt thường? (Điều 12)
Explain the maneuvering regulations for sailing vessels in sight of one another?
(Rule 12)
Câu 10.Tàu thuyền như thế nào được coi là “tàu thuyền vượt”? Hành động của tàu
thuyền vượt? (Điều 13)
What is vessel that shall be deemed to be overtaking? What is the action of
overtaking vessel? (Rule 13)
Câu 11. Định nghĩa “tàu thuyền đối hướng nhau”? Hành động của tàu thuyền khi
đi đối hướng nhau? Tín hiệu điều động theo điều 34? (Điều 14)
Explain the concept of “Head-on Situation”? What is the action of head-on
vessels? What is the maneuvering signal use for according to Rule 34 of
COLREG1972? (Rule 14)
Câu 12. Phân tích hành động của tàu thuyền phải nhường đường trong điều kiện
nhìn thấy nhau bằng mắt thường? (Điều 16)
What is the analysis of action by a give-way vessel in sight of one another? (Rule
16)
Câu 13. Phân tích hành động của “tàu thuyền đi cắt hướng nhau”trong điều kiện
nhìn thấy nhau bằng mắt thường? (Điều 15)
What is the analysis of action by crossing vessels in sight of one another? (Rule
15)
Câu 14.Phân tích khoản e(1,2) điều 9?
What is the analysis of clause e(1,2) Rule 9?
Câu 15.Phân tích khoản d điều 17?
What is the analysis of clause d Rule 17?
Câu 16.Khi hành trình trong tầm nhìn xa bị hạn chế, nếu chọn cách thay đổi hướng
để tránh va thì tàu sẽ đổi hướng như thế nào? Phân tích tình huống
What is action of a vessel when navigating in restricted visibility if she chooses an
alteration of course to avoid a collision? What is the analysis of this case?
Câu 17. Tàu thuyền nào khi neo trong tầm nhìn xa bị hạn chế mà không phải phát
tín hiệu của tàu thuyền neo? Trường hợp này Phát tín hiệu gì?
What are the name of the vessels not used in signal of anchored vessels when at
anchor in restricted visibility? What’s the signal use for?
Câu 18. Nêu những tín hiệu cấp cứu theo phụ lục IV của COLREG?
List out all distress signals according to Annex IV of COLREG1972?
Câu 19.Tín hiệu cho tàu thuyền đánh cá bằng lưới vét theo phụ lục II?
What are the signals for a vessel when engaged in trawling according to Annex II
of COLREG1972?
Câu 20. Nêu tên các điều trong COLREG 1972 (bản update mới nhất)?
List out the name of all rules of COLREG1972 (Lasted update)?
Câu 21. Theo phụ lục I của COLREG 1972 thì vị trí khoảng cách của các đèn theo
đèn theo mặt phẳng thẳng đứng?
How are vertical positioning and spacing of lights according to Annex I of
COLREG1972?
Câu 22. Theo phụ lục I của COLREG 1972, vị trí khoảng cách giữa các đèn theo
đèn theo mặt phẳng nằm ngang ?
How are horizontal positioning and spacing of lights according to Annex I of
COLREG1972?
Câu 23. Kích thước và màu sắc các dấu hiệu theo phụ lục I của COLREG 1972?
What is the size and colour of shapes according to Annex I of COLREG1972?
Câu 24. Loại tàu thuyền nào khi neo không phải trưng đèn và dấu hiệu của tàu
thuyền neo? Trưng đèn và dấu hiệu gì?
What are the name of vessels not exhibited in the lights and shapes of anchored
vessels when at anchor? What are the lights and shapes of this exhibit?
Câu 25. So sánh hai phương pháp tránh va trong tầm nhìn thấy bằng mắt thường
và trong tầm nhìn xa bị hạn chế?
Comparison of risk of collision assessment method between vessels in sight of one
another and vessels in restricted visibility?
Câu 26. So sánh phương pháp đánh giá nguy cơ đâm va bằng chuyển động thật và
phương pháp đánh giá nguy cơ đâm va bằng chế độ chuyển động tương đối?
Compare the risk of collision assessment method between true motion and relative
motion?
Câu 27. Nêu tên các loại tàu thuyền bằng tiếng anh?
Name all vessels in English?
Câu 28. Nêu tín hiệu điều động và cảnh báo theo điều 34 bằng tiếng anh?
Maneuvering and Warning Signals in English according to Rule 18 of
COLREG1972?

Yêu cầu các câu hỏi vẽ hình đèn và dấu hiệu minh họa (nếu có)

You might also like