You are on page 1of 13

1. Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ tư tưởng của giai cấp, tầng lớp nào?

……………..
2. Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng
nhân dân lao động?
.......................
3. Nhiệm vụ cơ bản đầu tiên của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì ?
........................
4. Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất nào?
………………..
5. Học thuyết Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của lực
lượng nào?
.................................
6. Mục đích học tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm giúp sinh viên điều gì?
…………………….
7. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời trên cơ sở của tiền đề nào?
……………..
8. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
……………..
9. Một trong những cống hiến vĩ đại của C. Mác là xây dựng học thuyết nào?
……………..
10. Theo C.Mác, đặc trưng nào khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp vô
sản?
…………….
11. Hiện nay, lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội là ai?
……………..
12. Nhờ có yếu tố nào mà giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với giai cấp
lao động khác để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
…………..
13. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng, vì sao?
……………….
14. Một trong ba nội dung cơ bản trong “Cương lĩnh dân tộc” của Lênin là gì?
……………..
15. Về bản chất, tôn giáo là một hiện tượng xã hội phản ánh điều gì của con người
trước tự nhiên và xã hội?
………………
16. Đặc trưng bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa là bảo đảm mọi quyền lực đều
thuộc về lực lượng nào?
…………………
17. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
………………..
18. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước bắt đầu từ khi nào?
………………
19. Để biến sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân từ khả năng thành hiện thực
phải thông qua nhân tố chủ quan, trong đó nhân tố nào là quyết định?
………………
20. Chủ nghĩa xã hội từng bước tiến tới thực hiện mục tiêu cao cả nhất, biến con
người từ vương quốc của tất yếu sang vương quốc nào?
…………
21. Từ mâu thuẫn trong kinh tế của chủ nghĩa tư bản biểu hiện thành mâu thuẫn
giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản ngày càng trở nên quyết liệt trên lĩnh
vực nào?
……………..
22. Khi Đảng Cộng sản ra đời, toàn bộ hoạt động của đảng đều hướng vào vấn đề
trung tâm của cách mạng là gì?
………………
23. Về chính trị, trong thời kỳ quá độ, kết cấu giai cấp xã hội đa dạng gồm giai cấp
công nhân, nông dân, tầng lớp trí thức và tầng lớp nào?
……………………
24. Dân chủ và thực hiện dân chủ là nhu cầu như thế nào của con người?
………………
25. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
………………..
26. Trên cơ sở của sự kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, lợi ích tâp thể, lợi ích toàn xã
hội, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có đặc trưng là động viên tiềm năng của lực
lượng nào?
27. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là một nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử,
nhưng phải đảm bảo nguyên tắc nào?
……………..
28. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là tất yếu vì dân chủ là yếu tố nào của
quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
……………..
29. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là một tổ chức chính trị dựa trên cơ sở kinh tế nào?
………………
30. Chức năng, nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa biểu hiện tâp chung ở việc
quản lý xã hội trên tất cả các lĩnh vực bằng công cụ nào?
……………..
31. Trong thời kì quá độ còn có các giai cấp, tầng lớp trung gian khác, họ thường
dao động, nên tất yếu cần có nhân tố nào nhằm bảo đảm sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân đối với toàn xã hội?
…………….
32. Để mở rộng dân chủ, kiên quyết đấu tranh chống lại mọi hành vi đi ngược lại
những chuẩn mực dân chủ, đòi hỏi phải có một thiết chế phù hợp đó là gì?
……………..
33. Một trong những nội dung chính của quá trình xây dựng nền văn hóa xã hội
chủ nghĩa là xây dựng gia đình như thế nào?
…………….
34. Ý thức tôn giáo là niềm tin của một bộ phận nhân dân, là yếu tố bền vững nhất
trong đời sống tinh thần là nguyên nhân gì của sự tồn tại tôn giáo?
…………….
35. Giải quyết vấn đề tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội cần dựa trên nguyên tắc là
khắc phục dần những tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ và xây dựng gì?
…………………..
36. Một nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội là cần phân
biệt rõ mặt nào của tôn giáo?
…………………..
37. Nhà nước ra đời do nguyên nhân nào?
.........................
38. Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp
thì nhà nước sẽ như thế nào?
...............................
39. Thời kỳ quá độ ở Việt Nam là bước quá độ như thế nào?
............................
40. Các thành phần kinh tế ở nước ta trong thời kỳ quá độ, thành phần nào giữ vai
trò chủ đạo?
...................................
41. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời điểm nào?
.............................
42. Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ cho lực lượng nào?
.............................
43. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của Chủ nghĩa xã hội
khoa học ?
………………………..
44. Điền từ còn thiếu vào câu: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có
những con người…….”
……………………
45. Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn......................thì ngược lại là sản phẩm của bản thân
nền đại công nghiệp”.
……………………..
46. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng chủ
yếu nhất bằng thuộc tính nào?
…………….
47. Giai cấp nào lãnh cuộc cách mạng thời kỳ cận đại chống phong kiến?
……………….
48. Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách
mạng nào?
…………………….
49. Thời kỳ phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển
của xã hội?
………………………….
50. Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
……………………………
51. Trong cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có những lực lượng nào?
…………………..
52. Quan hệ giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao động với tầng lớp tư sản trong
thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
………………
53. Dân tộc Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, thống nhất gồm 54 dân tộc trong
đó dân tộc kinh chiếm bao nhiêu % dân số?
………………..
54.Thời kỳ quá độ đi lên CNXH được bắt đầu từ khi nào?
……………………..
55. Thời kỳ quá độ ở Việt Nam là bước quá độ như thế nào?
………………….
56. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội chính là gì?
………………..
57. Trong các thành phần kinh tế ở nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH, thành
phần nào giữ vai trò chủ đạo?
…………………….
58. Hiện nay, nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH đang tồn tại các thách thức
nào?
………………………
59. Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ của ai?
………………
60. Chức năng cơ bản của nhà nước là gì?
……………….
61. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang
bản chất gì?
…………………..
62. Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất nào?
……………………….
63. Kiểu nhà nước nào được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
………………..
64. Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
…………………..
65. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần những yếu tố cơ bản nào?
…………………
66. Thành phần kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế chủ đạo trong thời kỳ quá
độ lên CNXH, vì sao?
…………………………
67. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản?
……………………
68. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy
định?
……………..
69. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng, vì sao?
…………….
70. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
………………
71. Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là gì?
…………..
72. Tôn giáo hình thành do những nguyên nhân nào?
………………
73. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
………………….
74. Mác ví hình thái ý thức nào có tính chất “thuốc phiện” của nhân dân?
…………….
75. Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến
trình lịch sử là một tất yếu, vì sao?
…………………….
76. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của lực lượng
sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong
xã hội tư bản là gì?
…………………
77. Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
……………………
78. Gia đình được xây dựng trên cơ sở những mối quan hệ nào?
…………………….
79. Đâu là vị trí của gia đình trong mối quan hệ với xã hội?
………………………….
80. Hãy xác định chức năng cơ bản của gia đình?
………………………
81. Nội dung nào thể hiện chế độ hôn nhân tiến bộ?
……………………
82. Tiền đề tư tưởng lý luận trực tiếp hình thành chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
……………………….
83. Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến đổi của
loại hình cơ cấu nào?
…………………………
84. Xu hướng biến đổi chủ yếu của các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
……………………..
85. Trong tư tưởng – văn hoá của thời kì quá độ, Lênin cho yếu tố nào là “kẻ thù
dấu mặt hết sức nguy hiểm, nguy hiểm hơn so với nhiều bọn phản cách mạng công
khai”?
………………………
86. Khi nào thì Cách mạng xã hội chủ nghĩa vẫn là một tất yếu khách quan của tiến
trình phát triển lịch sử nhân loại?
………………………..
87. Giai cấp nào không có hệ tư tưởng độc lập ?
...................................
88. Trong các tôn giáo, tôn giáo nào được truyền bá vào nước ta sớm nhất ?
................................
89. Theo C. Mác, tất cả những phong trào lịch sử, từ trước đến nay, đều là do thiểu
số thực hiện, hoặc đều mưu lợi ích cho thiểu số. Phong trào vô sản mưu lợi ích cho
khối đại đa số là phong trào độc lập của lực lượng nào?
………………………..
90. Theo Lênin, nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì vấn đề gì?
………………………….
91. Nội dung trước tiên của cách mạng xã hội chủ nghĩa là phải giành chính quyền
về tay giai cấp công nhân, nhân dân lao động, đưa những người lao động lên địa vị
nào?
…………………..
92. Cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng-văn hóa thực hiện việc giải
phóng những người lao động về tinh thần thông qua xây dựng từng bước nội dung
nào?
………………….
93. Theo Lênin, chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên minh giai
cấp giữa giai cấp vô sản, đội tiền phong của những người lao động, với lực lượng
nào?
……………………….
94. Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng toàn diện, sâu sắc
và triệt để nhất trong ịch sử?
....................................
95. Năm 1992, UNESSCO chỉ rõ: “Không có một sự tiến bộ và thành đạt nào có
thế tách khỏi sự tiến bộ và thành tựu trong…”. Điền vào dấu 3 chấm “Lĩnh vực
nào?”
…………………..
96. Cơ sở khách quan của xây dựng liên minh công – nông trong quá trình xây
dựng chủ nghĩa xã hội là công nghiệp và nông nghiệp, đó là hai ngành kinh tế như
thế nào?
………………
97. Theo V. I. Lênin, nội dung chủ yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội phải theo nguyên tắc
nào?
………………………………….
98. Liên minh giai cấp về văn hóa trong chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân, nông
dân và những người lao động khác phải thường xuyên làm gì?
…………………………
99. Sự phát triển về kinh tế dưới chủ nghĩa tư bản càng gia tăng thì vấn đề gì của
giai cấp công nhân cũng càng tăng?
……………………………
100. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong
lịch sử như thế nào?
………………………
101. Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là con
đường tất yếu của cách mạng Việt Nam ?
....................................
102. Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư tưởng xã hội
chủ nghĩa của C. Mác và Ăng – ghen?
...............................
103. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng
chủ yếu nhất là thuộc tính nào?
…………………..
104. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy
định?
………………………
105. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì sao?
………………………
106. Từ thực tiễn cách mạng chỉ ra, giai cấp công nhân phải giác ngộ cách mạng,
phải kiên quyết đấu tranh giành lấy chính quyền từ tay giai cấp tư sản khi có thời
cơ cách mạng, vì sao phải như vậy?
…………………..
107. C.Mác đã nói về giai đoạn thấp của xã hội cộng sản chủ nghĩa, là một xã hội
vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa, do đó về mọi phương diện đều như thế
nào?
……………………..
108. Tính tất yếu của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là do
hai xã hội khác nhau về bản chất. Đó là sự khác nhau nào?
………………………..
109. Tính tất yếu của thời kỳ quá độ là do cần phải có thời gian để xây dựng và
phát triển các quan hệ xã hội của xã hội chủ nghĩa, vì trong lòng chủ nghĩa tư bản
các quan hệ đó như thế nào?
…………………………..
110. Trên lĩnh vực kinh tế, thời kỳ quá độ là thời kỳ tất yếu còn tồn tại một hệ
thống kinh tế quốc dân thống nhất với một nền kinh tế như thế nào?
…………………..
111. Kiểu nhà nước nào được Lênin gọi là nhà nước “Nửa nhà nước”?
…………………..
112. Theo NEP (chính sách kinh tế mới) của V.I.Lênin trong thời kỳ quá độ về
kinh tế cần coi trọng quan hệ kinh tế nào?
…………………….
113. Chủ nghĩa Mác – Lê nin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở những điểm
nào?
……………………..
114. Mặt tư tưởng của tôn giáo thể hiện sự tín ngưỡng tôn giáo. Trong quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội, khắc phục mặt này là việc làm như thế nào?
……………………..
115. Hình thức đầu tiên của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi
chưa giành được chính quyền là gì?
...................................
116. Có những nguyên tắc của tôn giáo còn phù hợp với chủ nghĩa xã hội, đáp ứng
được nhu cầu, có sức thu hút đối với một bộ phận nhân dân là nguyên nhân gì của
sự tồn tại tôn giáo?
………………………
117. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng – phê phán Xanh Ximông đã đề
cập đến nội dung cơ bản nào trong học thuyết của mình?
……………………..
118. Học thuyết Tiến hoá; Định luật Bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; Học thuyết
Tế bào được xem là cơ sở khoa học cho sự ra đời của học thuyết nào?
…………………….
119. Giá trị của tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán là gì?
…………………………..
120. Học thuyết nào của C.Mác và Ph.Ănghen đã khắc phục một cách triệt để
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán?
…………………………
121. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
…………………………
122. Yếu tố cơ bản nào quyết định sự liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
…………………………..
123. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “những người bạn đồng minh tự nhiên” của giai
cấp công nhân là ai?
……………………….
124. Nội dung chính trị của liên minh các giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam hiện nay là
gì?
……………………………
125. Nguyên nhân để xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam
trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất là gì?
………………………
126. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác?
………………………………
127. Chức năng cơ bản và riêng có của gia đình là gì?
…………………………….
128. Quan hệ nào của gia đình được coi là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh
mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
…………………………………
129. Tại sao gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt?
…………………………………
130. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là gì?
……………………………..
131. Để thực hiện các quan hệ cơ bản của gia đình ở Việt Nam hiện nay cần phải
tuân thủ nguyên tắc nào?
………………………………
132. Sự biến đổi chủ yếu của chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng trong gia đình
Việt Nam hiện nay là gì?
……………………………
132. Theo C.Mác, công nhân tức là giai cấp chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm
được việc làm và chỉ kiếm được việc làm nếu họ như thế nào?
………………………………..
133. Về địa vị trong các nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa, về cơ bản giai
cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đã trở thành những người làm chủ về
lĩnh vực nào?
………………………..
134. Xét về phương thức lao động, công nhân trong thế kỷ XIX khác gì so với
công nhân hiện nay?
………………………
135. Trong xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân có đặc điểm thế
nào mà họ kiên định, kiên quyết đấu tranh chống chế độ áp bức bóc lột, xóa bỏ chế
độ tư hữu?
……………………..
136. Nhà nước đầu tiên thực hiện quyền lực thực sự của nhân dân là sau cuộc cách
mạng nào?
……………………..
137. Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ Tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng?
…………………….
138. Loài người đã trải qua các hình thức cộng đồng nào từ thấp đến cao?
………………………
139. Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với những nước nào?
………………………….
140. Thực chất của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là gì?
………………………….
141. Quan hệ giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao động với tầng lớp tư sản trong
thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là gì?
…………………………
142. Thời kỳ quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ khi nào?
……………………………
143. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
………………………
144. Hiện nay, nước ta trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội đang tồn tại các
thách thức nào?
………………….
145. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang
bản chất gì?
……………………..
146. Chức năng, nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa biểu hiện tâp chung ở
việc quản lý xã hội trên tất cả các lĩnh vực bằng công cụ nào?
……………………….
147. Một trong những nội dung chính của quá trình xây dựng nền văn hóa xã hội
chủ nghĩa là xây dựng gia đình như thế nào?
……………………….
148. So với các nền dân chủ trước, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ
bản nào?
………………………….
149. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta có những nhiệm vụ kinh
tế cơ bản nào?
…………………………..
150. Xét về phương thức lao động, công nhân trong thế kỷ XIX khác gì so với
công nhân hiện nay?
…………………………..

====================HẾT====================

You might also like