You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM

BẮC GIANG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TIẾNG ANH
(Dành cho học sinh thi vào chuyên tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung)
Ngày thi: 18/7/2020
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

I.  LISTENING (20 pts)


Part 1: (10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. Jameson 6. 4:30pm
2. Forest Avenue 7. 1 hour / 1h
3. 8490 8. the cliffs (the cliff/ cliffs: 0.5 điểm)
4. 6249 7152 9. 1:30pm
5. (zones) 1 to 5/ 1-5 10. a sweater (sweater : 0.5 điểm)
Part 2: (6 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. B. twice previously 4. C. a single room for 2 nights
2. A. Sydney 5. B. 10.00 pm
3. A. 87637489 6. C. a cheese sandwich
Part 3: (4 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Speaker 1: B Speaker 2: D Speaker 3: C Speaker 4: A
II. (10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. A. did they 5. A. off
2. D. distancing 6. A. wing
3. C. It doesn’t matter, honestly 7. B. first mass-produced
8. B. Even though
4. B. I couldn’t agree less 9. D. drawn
10.D. catch on
III. ( 10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. done 6. extending
2. collaborative 7. Communicate
3. easier 8. distractions
4. employee 9. disconnect
5. accountable 10.present
IV. (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
0. A 00. B 1. K 2. H 3. L 4. D 5. J
6. G 7. I 8. F 9. C 10. E
V. (10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
(xác định đúng lỗi sai được 0,5 điểm; sửa đúng được 0,5 điểm mỗi câu)
Line Error Correction
Line __1__ transmited -> transmitted
Line __1__ producing -> produced
Line __3__ (potential) of -> (potential) for
Line __4__ (has) confirmed -> (has) been confirmed
Line __6__ maybe -> may be/ will be
Line __7__ like -> as
Line __7__ Infection (disease) -> infectious (disease)
Line __8__ suggest -> suggests/ has suggested
Line __9__ patient -> patients
Line __10__ one -> ones
VI. (8pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. C 2. B 3. A 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D
VII. (7pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
1. F 2. A 3. E 4. G 5. H 6. B 7. D
VIII. (10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. D. alike 2. C. whereas 3. B. background 4. D. with 5. A. came
6. C. attention 7. B. demonstrated 8. A. order 9. C. distractor 10. A. particularly
IX. (5 pts): Mỗi câu viết đúng được 1 điểm (sai chính tả: -0.5 điểm)
1. It takes him twenty minutes to travel to work every day.
2. Scarcely had he entered the house when/before the police stopped him.
3. She reminded me to pick her up at 6 o’clock the following afternoon.
4. He is said to have been released from prison yesterday afternoon.
5. If it hadn’t been for her encouragement, he wouldn’t/ couldn’t have won the competition.
X. (5 pts): Mỗi câu viết đúng được 1 điểm (sai chính tả không liên quan đến cấu trúc: -0.5 điểm)
1. Peter does not get used to living in a big city.
2. John can’t have broken/ couldn’t have broken into her house.
3. They are not on good terms with their neighbours.
4. The president came under fire for his inconsiderate decision to close the government.
5. The old man lost his temper with a guest at the party and shouted at her.
XI. Write a paragraph. (10 pts)
Các tiêu chí chấm bài viết đoạn văn.
Nếu lạc đề, bài viết sẽ bị điểm không (0)
Tiêu chí Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa
Đúng cấu trúc, bố cục của đoạn văn:
 Câu chủ đề (topic sentence): mạch lạc, đúng chủ đề, nêu được 1
vấn đề cần bày tỏ. 1
Bố cục
 Trình bày được luận điểm liên quan 1
 Câu kết (concluding sentence) rõ ràng, tóm tắt được chủ đề và
các ý đã triển khai
 Liên kết các ý chặt chẽ 1
Nội dung,
 Đưa ra được các lí lẽ bảo vệ quan điểm có tính thuyết phục 3
phát triển ý
(cần đặt trong sự so sánh với việc học ở trường)
 Sử dụng từ nối, liên từ phù hợp 0,5
 Đảm bảo số lượng từ theo yêu cầu 0,5
Ngôn ngữ,
 Sử dụng ngôn từ phù hợp với chủ đề, phù hợp với văn viết 0,5
trình bày
 Đa dạng về cấu trúc và từ vựng, hạn chế lặp lại từ vựng 1
 Sử dụng đúng dấu câu, cấu trúc, thời thể đúng ngữ pháp 0,5
Tổng điểm 10
Cách tính lỗi (trừ điểm)
- Xuống dòng -1,0
- Số lượng từ (+ - 20% số từ theo quy định) -1,0
- Mỗi lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu, dấu câu, chính tả, ….. -0,5
- Mỗi lỗi từ vựng -0,5
----------- HẾT -------

You might also like