You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM

BẮC GIANG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TIẾNG ANH
Ngày thi: 05/06/2023
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
I.  LISTENING (20 pts)
Part 1: (8 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. Bittens 2. group 3. 23 4. back


5. lift 6. library 7. Vegetarian(s) 8. pizza

Part 2: (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. A 2. C 3. A 4. B 5. A

Part 3: (7 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. A 2. C 3. B 4. C 5. B 6. A 7. C

II. (10 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. C 2. A 3. B 4. A 5. D
6. C 7. B 8. D 9. C 10. B

III. (10 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. advisable 6. reduction
2. voluntarily 7. resistance
3. extension 8. updating
4. harden 9. controversial
5. overweight 10. seasonal

IV. (8 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


1. have 2. drink/have /take 3. object 4. too/very/ extremely
5. to 6. then 7. point 8. away
V. (10 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm ( Chọn đúng lỗi sai cho 0,5 đ; sửa đúng cho 0,5 đ)

Line Error Correction


Line 1 meal a meal
Line 2 consider be considered
Line 3 complimenting to compliment
Line 4 receipt recipe
Line 5 culture cultures
Line 6 of as
Line 7 shocking shocked
Line 8 look see
Line 9 which what
Line 10 been be

VI. (8 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. A 2. B 3. A 4. B 5. C 6. D 7. A 8. B
VII. (6 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. D 2. B 3. G 4. C 5. A 6. H

VIII. (8 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. A 7. C 8. A

IX. (5 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


1. Without his mother’s help/ the help of his mother, the little boy couldn’t have prepared well for the
presentation.
Or Without his mother(’s) helping him, the little boy couldn’t have prepared well for the presentation.
Or Without the little boy’s mother’s help, he couldn’t have prepared well for the presentation.
Or Without the little boy’s mother(’s) helping him, he couldn’t have prepared well for the presentation.
Or Without being helped by his mother, the little boy couldn’t have prepared well for the presentation.
2. I was allowed/permitted (by my parents) to go abroad alone (by my parents) for the first time (by my
parents) last year.
Or I was let go abroad alone (by my parents) for the first time last year.
3. The girl regretted not having seen/ not seeing him off at the airport.
4. He shouldn’t/should not have lied about his qualifications on his job application.
Or He shouldn’t/should not have told a lie about his qualifications on his job application.
Or He shouldn’t/should not have told lies about his qualifications on his job application.
Or He should have told the truth about his qualifications on his job application.
Or He should have been honest about his qualifications on his job application.
5. Arriving at the airport, I was told / informed (that) my flight was cancelled.

X. (5 pts) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


1. The more frequently a couple communicate, the happier they will be.
2. Do you think I should cut down on the amount of chocolate I eat?
3. I found it amazing how quickly/fast/ rapidly/ speedily Chris learned to drive.
4. She couldn’t make head or/nor tail of what the teacher was explaining in class.
5. You’ve got to talk the editor out of publishing that story.

XI. Write a paragraph. (10 điểm)


Các tiêu chí chấm bài viết đoạn văn.
Nếu lạc đề, bài viết sẽ bị điểm KHÔNG (0)

Tiêu chí Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa


Đúng cấu trúc, bố cục của đoạn văn:
 Có câu chủ đề (topic sentence) đúng với chủ đề. 0,5
 Có các ý chứng minh, diễn giải (Có từ 2 supporting 1
Bố cục
sentences/ ideas trở lên)
 Câu kết (concluding sentence) tóm tắt được chủ đề và các ý 0,5
đã triển khai.

Nội dung,  Các ý minh họa đúng chủ đề, logic, có tính thuyết phục. 4
phát triển ý  Liên kết các ý chặt chẽ. 1

 Sử dụng ngôn từ phù hợp với chủ đề, phù hợp với văn viết; 1
Ngôn ngữ,
 Đa dạng về từ vựng, có sử dụng từ vựng nâng cao phù hợp, 1
trình bày
hạn chế lặp lại từ vựng.
 Sử dụng đúng, đa dạng các cấu trúc ngữ pháp. 1
Tổng điểm 10
Cách tính lỗi (trừ điểm)
- Xuống dòng -1
- Số lượng từ (+ - 20% số từ theo quy định) -1
- Mỗi lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu, dấu câu, …. - 0,5
- Mỗi lỗi từ vựng - 0,5

----------- HẾT -----------

You might also like