You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM

BẮC GIANG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TIẾNG ANH
(Dành cho học sinh thi vào chuyên tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung)
Ngày thi: 07/6/2017
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

Số phách
ĐIỂM Bằng số: Chữ ký giám khảo 1: ..............................................................
BÀI THI ..........................
Bằng chữ: ................................ Chữ ký giám khảo 2: ...............................................................

- Đề thi gồm 07 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
LƯU Ý:
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả từ điển.

I.  LISTENING. (20 pts)


Part 1: Questions 1-5. (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
1. B. hamburgers and hot dogs
2. A. 9
3. C. chicken
4. B. drinks
5. A. cherry pies
Part 2: Questions 6-10 (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
6. G 7. F 8. C 9. B 10. A
Part 3: Questions 11-15
11. chess 14. 125
12. weekend trips 15. club secretary
13. competitions
Part 4: Questions 16-20
16. twice a/per month 19. equipment
17. spring 20. magazine
18. weekly

  THE END OF THE LISTENING  


II. (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
1. C. two-hundred-word
2. C. few
3. C. Were
4. D.  /the
5. D. It was the least I could do
6. D. mostly international students
7. D. however
8. C. Much as
9. B. Yes, with pleasure
10. A. working

III. (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm


1. pride 2. remarkable 3. mountainous 4. severely 5. loss
6. extinction 7. contamination 8. illegal 9. protection 10. successful

IV. (5 pts): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm


0. A 1. L. 2. E. 3. B. 4. G. 5. I. 6. D. 7. F. 8. H. 9. K. 10. C.
V. (10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm (gạch chân đúng lỗi sai được 0,5 điểm; sửa đúng được
0,5 điểm mỗi câu)
___an____ → _____a ______
Your answers: 1. be prevented → prevent
2. as → like
3. total → totally
4. for → with
5. other → others
6. advance → advanced
7. They → It
8. for → to
9. permit → permitting
10. what → that/which

VI. (7 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


1. A. Because his job is to provide his employer with information about them
2. C. a place invented by the company Mindark
3. B. there are equal numbers of young men and women
4. A. only reports on stories connected with Second Life
5. D. buy virtual goods from companies such as Reebok or Nissan
6. A. can be converted into real dollars
7. C. everybody will already know about these virtual worlds

VII. (10 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1. B
2. A
3. B
4. C
5. A
6. A
7. C
8. A
9. B
10. C

Part 2. (8 pts): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


1. producers
2. contestants
3. episodes
4. TV crew
5. sponsors
6. studio audience
7. Ratings
8. lawyers

IX. Choose the correct answer among A, B, C or D that best fits each of the blank spaces. (5 pts)
Your answers: 1. ______ 2. ______ 3. ______ 4. ______ 5. ______
6. ______ 7. ______ 8. ______ 9. ______ 10. ______

XII. (5 pts): Mỗi câu viết đúng được 1 điểm


1. You should not have made your parents worried about you last night.
2. If it hadn't/ had not been for a passport, she couldn't have left the country.
3. Nothing has been decided on the issue yet.
4. He denied telling/ having told anyone about my scheme.
5. There is no faster way to get the city center/ is no other way to the city center that/which is faster
than this one.

XIII. (5 pts): Mỗi câu viết đúng được 1 điểm


1. They had no alternative but to look for a new flat.
2. Mr. Bill would/could not/never have repairted the garage roof without the help of his neighbor.
3. The last Olympic Games took place in Seoul.
4. They spent the whole week lying on the beach sunbathing.
5. We’d better leave them a note in case they arrive later.

XIV. Write a paragraph. (10 pts)


Write a paragraph from 100-130 words, beginning with "If I were the principal of my school,…."
Các tiêu chí chấm bài viết đoạn văn.
Nếu lạc đề, bài viết sẽ bị điểm không (0)

Tiêu chí Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa


Đúng cấu trúc, bố cục của đoạn văn:
 Có câu chủ đề (topic sentence) mạch lạc, đúng chủ đề 0,5
Bố cục  Các câu văn chứng minh, diễn giải (supporting sentences) rõ 2,0
ràng, hợp lí (có ít nhất 2 câu)
 Câu kết (concluding sentence) rõ ràng, tóm tắt được chủ đề và 0,5
các ý đã triển khai
 Viết đúng chủ đề, mạch lạc, nêu được các lập luận 1,0
Nội dung,  Các ý minh họa logic, có tính thuyết phục 1,0
phát triển ý  Liên kết các ý chặt chẽ (Sử dụng từ nối, liên từ phù hợp) 1,0
 Đảm bảo số lượng từ theo yêu cầu 1,0
 Sử dụng ngôn từ phù hợp với chủ đề, phù hợp với văn viết 1,0
Ngôn ngữ,
 Đa dạng về cấu trúc và từ vựng, hạn chế lặp lại từ vựng 1,0
trình bày
 Sử dụng đúng dấu câu, cấu trúc, thời thể đúng ngữ pháp 1,0
Tổng điểm 10
Cách tính lỗi (trừ điểm)
- Xuống dòng -5,0
- Số lượng từ (+ - 20% số từ theo quy định) -1,0
- Mỗi lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu, dấu câu, …. -0,25
- Mỗi lỗi từ vựng -0,25

----------- HẾT -----------

You might also like