Professional Documents
Culture Documents
De KT Tieng Viet 5 Hki 20-21
De KT Tieng Viet 5 Hki 20-21
Câu 2: ( 0,5 điểm) Chi tiết nào cho biết cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc?
a. Cô bé mở khăn tay đổ lên bàn một nắm xu.
b. Cô nói đó là số tiền cô đã đập lợn đất.
c. Pi-e trầm ngâm nhìn cô và gỡ mảnh giấy ghi giá tiền.
d. Cả 3 chi tiết trên.
Câu 4: (0,5 điểm) Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc?
a. Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền dành dụm được.
b. Vì em bé rất yêu chị của mình và muốn tặng chị chuỗi ngọc lam.
c. Vì em bé rất thích chuỗi ngọc lam.
d. Vì chuỗi ngọc lam rất đẹp.
1
Câu 6: (0,5 điểm): Em nghĩ gì về những nhân vật trong truyện?
a. Họ đều là những người tốt.
b. Họ đều là những người trung thực.
c. Họ đều là những người tốt, trung thực, thẳng thắng.
d. Họ đều là những người nhân hậu, biết sống vì nhau, đem lại hạnh phúc cho nhau.
Câu 7. ( 0,5 điểm) Câu văn nào dưới đây có dùng đại từ xưng hô:
a. Cô bé mỉm cười rạng rỡ, chạy vụt đi.
b. Cửa lại mở, một thiếu nữ bước vào.
c. Cho phép tôi đưa cô về nhà và chúc cô một lễ Nô-en vui vẻ nhé !
d. Khách hàng ai cũng vui làm cho Pi-e càng đau lòng.
Câu 8. (0,5 điểm): Câu văn: “ Cháu mua tặng chị cháu nhân lễ Nô-en” có :
a. 1 động từ. Đó là:……………………………………………………………..
b. 2 động từ. Đó là:……………………………………………………………..
c. 3 động từ. Đó là:……………………………………………………………..
d. 4 động từ. Đó là:……………………………………………………………..
Câu 9 ( 0,5 điểm): Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ “ hạnh phúc”
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
d. Không phải lo nghĩ điều gì.
Câu 10: ( 0,5 điểm) Yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ?
a. Giàu có
b. Con cái chăm ngoan, học giỏi.
c. Mọi người sống hòa thuận yêu thương nhau.
d. Bố mẹ có chức vụ cao.
Câu 11. (0,5 điểm): Em hãy đặt một câu sử dụng cặp quan hệ từ:
“ Nếu ...thì…..”
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 12: ( 0,5 điểm) Tìm trong bài đọc một câu cảm.
................................................................................................................................. ….
…………………………………………………………………………………..
Câu 13: ( 1 điểm) Qua bài đọc “ Chuỗi ngọc lam” em học được gì từ đức tính của cô bé
Gioan trong truyện?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................
2
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn ( viết đoạn, bài)
B. I. Chính tả ( 2 điểm) :
Nghe – viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo (Sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 5, Tập 1 trang
159). (Từ Y Hoa lấy trong gùi ra…..đến hết )
3
4
B.II. Viết đoạn, bài ( 8 điểm)
Tả một người thân của em
5
6
7
8
9
PHÒNG GD&ĐT TP HÀ TIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH & THCS TIÊN HẢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Câu 11: Nếu em cố gắng học giỏi thì em sẽ được giấy khen
( hoặc câu “nếu … thì …” khác hợp lý thì hoc sinh được 0,5 điểm
Câu 12: ( 0,5 điểm) Tìm được một trong các câu sau:
- Đẹp quá !
- Cháu đã đập con lợn đất đấy!
- Thế là qua được năm nay!
Câu 13: Học sinh trả lời được một trong các ý sau được ( 1 điểm)
Em học được ở cô bé Gioan đức tính: nhân hậu, biết quan tâm, sống biết yêu thương, biết
nghĩ cho người khác, biết sống vì người khác….
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn ( viết đoạn, bài)
B. I. Chính tả ( 2 điểm)
- Bài viết không mắc quá 5 lỗi : 1 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày sạch đẹp: 1 điểm
B. II. Viết đoạn, bài:
- Mở bài đạt yêu cầu: 1 điểm
- Thân bài:
+ Nội dung: 1,5 điểm
+ Kĩ năng: 1,5 điểm
+ Cảm xúc: 1 điểm
10
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
TRƯỜNG TH & THCS TIÊN HẢI
2. a) Đọc Số câu 1
Đọc thành (AI)
tiếng Số 3,0
( 110 điểm
tiếng/
phút )
b) Đọc Số câu 3 3 1
hiểu (C1,2,3) (C4,5,6) (C13)
Số 1,5 1,5 1,0
điểm
3. a) Chính Số câu 1
Viết tả (BI)
( 95 chữ/ Số 2,0
15 phút ) điểm
b) Đoạn, Số câu 1
bài (BII)
( Tả Số 8,0
người) điểm
11