You are on page 1of 12

Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl

Trai
ĐỀ SỐ 01 – ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10
KIẾN THỨC : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Cá c hạ t cấ u tạ o nên hầ u hết cá c hạ t nhâ n nguyên tử là
A. Electron và neutron B. Electron và proton
C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton
Câu 2: Chấ t nà o sau đâ y có liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c?
A. H2S. B. P2O5. C. O3. D. NaF.
Câu 3: Số chu kì nhỏ trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y khô ng có khả nă ng tạ o thà nh liên kết cô ng hó a trị trong hợ p chấ t củ a chú ng?
A. Oxygen và chlorine. B. Sodium và fluorine. C. Carbon và hydrogen. D. Nitrogen và hydrogen.
Câu 5: Nhó m nà o sau đâ y cò n có tên là nhó m kim loạ i kiềm ?
A. VIIA. B. IIA. C. VIIIA. D. IA.
Câu 6: Trong mộ t chu kì, theo chiều tă ng dầ n củ a điện tích hạ t nhâ n thì
A. bá n kính nguyên tử giả m dầ n, tính kim loạ i tă ng dầ n.
B. bá n kính nguyên tử giả m dầ n, tính phi kim tă ng dầ n.
C. bá n kính nguyên tử tă ng dầ n, tính phi kim tă ng dầ n.
D. bá n kính nguyên tử tă ng dầ n, tính kim loạ i giả m dầ n.
Câu 7: Liên kết nà o sau đâ y thườ ng đượ c tạ o thà nh giữ a 1 nguyên tử kim loạ i điển hình và 1 phi kim điển hình:
A. Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c. D. Liên kết cho – nhậ n.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y có thể tạ o liên kết hydrogen?
A. PH3. B. C6H6. C. HF. D. H2S.
Câu 9: Sự biểu diễn về orbital (AO) 3p4 nà o sau đâ y là đú ng ?

A. B.

C. D.
Câu 10: Hợ p hấ t nà o sau đâ y có không chứ a liên kết ion trong phâ n tử ?
A. NaBr. B. PH3. C. KF. D. Al2O3.
Câu 11: Nguyên tử củ a nguyên tố nà o sau đâ y có tính kim loạ i mạ nh nhấ t? Cho biết
nguyên tố nà y đượ c sử dụ ng trong đồ ng hồ nguyên tử , vớ i độ chính xá c ở mứ c giâ y
trong hà ng nghìn nă m.
A. Hydrogen. B. Berylium.
C. Caesium. D. Phosphorus.
Câu 12: Trong mộ t liên kết đô i có chứ a :
A. 1 liên kết  và 1 liên kết π. B. 2 liên kết π.
C. 2 liên kết . D. Tấ t cả đều sai.
Câu 13: Tương tá c van der Waals đượ c hình thà nh do
A. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c nguyên tử .
B. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c phâ n tử .
C. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c nguyên tử hay phâ n tử .
D. lự c hú t tĩnh điện giữ a cá c phâ n tử phâ n cự c.
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y đúng ?
A. Chu kỳ mở đầ u là mộ t kim loạ i điển hình và kết thú c là mộ t phi kim điển hình.
B. Số khố i A là khố i lượ ng tuyệt đố i củ a nguyên tử .
C. Để thỏ a mã n quy tắ c octet, nguyên tử củ a nguyên tố F (Z = 9) phả i nhậ n thêm 2 electron.
D. Electron thuộ c lớ p K (n =1) liên kết chặ t chẽ nhấ t vớ i hạ t nhâ n.
Thông hiểu
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 1
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 15: Nguyên tử củ a nguyên tố A có tổ ng số hạ t là 40. Trong đó , số hạ t khô ng mang điện nhiều hơn số hạ t mang
điện dương là 1 hạ t. Số hạ t khô ng mang điện trong A là :
A.1 B. 14 C. 13 D. 27
Câu 16: Hãy ghép mỗ i cấu hình electron ở cộ t A vớ i mô tả thích hợ p về vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn ở cộ t B.
Cột A Cột B
(a) 1s 2s 2p
2 2 6
(1) Nguyên tố nhó m IIIA.
(b) [Ar]3d 4s
10 1
(2) Nguyên tố ở ô thứ 11.
(c) [He]2s 2p
2 1
(3) Nguyên tố nhó m IB.
(d) 1s22s22p63s1 (4) Nguyên tố chu kì 2.

A. (a) vớ i (3); (b) vớ i (4); (c) vớ i (2) và (d) vớ i (1).


B. (a) vớ i (3); (b) vớ i (1); (c) vớ i (4) và (d) vớ i (2).
C. (a) vớ i (4); (b) vớ i (3); (c) vớ i (1) và (d) vớ i (2).
D. (a) vớ i (3); (b) vớ i (4); (c) vớ i (1) và (d) vớ i (2).
Câu 17. Cô ng thứ c Lewis củ a H2O là :

A. B. . C. D.
Câu 18: Cấ u hình electron nà o sau đâ y là củ a nguyên tử kim loạ i ?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 19: Krypton là mộ t trong nhữ ng khí hiếm đượ c ứ ng dụ ng trong chiếu sá ng và nhiếp ả nh. Á nh sá ng củ a
Krypton có nhiều dả i phổ , do đó nó đượ c sử dụ ng nhiều là m tia laser có mứ c nă ng lượ ng cao. Quan sá t biểu thị
phổ khố i củ a Krypton

Tính giá trị nguyên tử khố i trung bình củ a Krypton.


A. 83,888. B. 84,888. C. 82,888. D. 85,888.
Câu 20: Phâ n tử NaOH có cô ng thứ c electron nà o trong cá c cô ng thứ c sau:

A. . B. . C. D.
Câu 21: Nguyên tố R có cấ u hình electron: 1s 2s 2p . Cô ng thứ c hợ p chấ t oxide ứ ng vớ i hó a trị cao nhấ t củ a R và
2 2 3

hydride (hợ p chấ t củ a R vớ i hydrogen) tương ứ ng là . Lưu ý: Hó a trị củ a nguyên tố R trong hợ p chấ t khí vớ i
hydrogen = 8 – số nhó m (nhó m IVA → VIIA)
A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH. C. R2O7, RH. D. R2O5, RH3.
Câu 22: Nhiệt độ củ a từ ng chấ t methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là mộ t trong bố n
nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sô i – 88 oC là củ a chấ t nà o sau đâ y?
A. methane. B. propane. C. ethane. D. butane.
Câu 23: Xét 3 nguyên tố có cấ u hình electron lầ n lượ t: X: 1s 2s 2p 3s ; Q: 1s 2s 2p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính
2 2 6 1 2 2

base tă ng dầ n củ a cá c hydroxide là
A. XOH < Q(OH)2< Z(OH)3 B. Z(OH)3 < XOH< Q(OH)2
C. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH D. XOH < Z(OH)3 < Q(OH)2
Câu 24: Liên kết trong phâ n tử nà o dướ i đâ y không đượ c hình thà nh do sự xen phủ giữ a cá c obital cù ng loạ i (ví dụ
cù ng là obital s, hoặ c cù ng là obital p)?

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 2
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. Cl2 B. H2 C. NH3 D. Br2
Câu 25: Cho 9,6 gam mộ t kim loạ i M hó a trị II tá c dụ ng hết vớ i nướ c thu đượ c 5,94936 lít khí H 2 (ở 25oC, 1 bar).
Kim loạ i M cầ n tìm là :
A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Ba.
Câu 26: Nguyên tử có mô hình cấ u tạ o sau sẽ có xu hướ ng tạ o thà nh ion mang điện tích nà o khi nó thỏ a mã n quy
tắ c octet ?

A. 3+ B. 5+ C. 3- D. 5-
Câu 27. Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Mộ t số phâ n tử như : PCl5, SF6, BeH2, BF3, NO, NO2… khô ng tuâ n theo quy tắ c octet.
B. Oribtal (AO) p có cá c dạ ng là AO px; AO py và AO pz
C. Tấ t cả nguyên tử trong tự nhiên đều đượ c cấ u tạ o từ 3 loạ i hạ t proton, neutron và electron.
D. Hợ p chấ t ion có nhiệt độ sô i khô ng xá c định.
Vận dụng
Câu 28: Số nguyên tố mà nguyên tử củ a nó có phâ n lớ p electron lớ p ngoà i cù ng là 4s1 và 4s2 lầ n lượ t là :
A. 3 và 8. B. 1 và 1. C. 3 và 9. D. 9 và 3

Câu 29: Hình bên dướ i mô tả ô nguyên tố củ a Chlorine trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hó a
17
họ c:
Phá t biểu nà o sau đâ y là khô ng đú ng?
Cl
A. Chlorine có ký hiệu là Cl, nguyên tử có 17 neutron, nguyên tử khố i trung bình là 35,45. Chlorine
B. Chlorine thuộ c ô số 17, chu kì 3, nhó m VIIA. 35,45
C. Chlorine có thể tạ o thà nh ion Cl- có cấ u hình electron giố ng vớ i khí hiếm Ar.
D. Chlorine thuộ c nhó m có độ â m điện lớ n nhấ t trong bả ng tuầ n hoà n.

Câu 30: Ion M3+ có cấ u hình electron đượ c biểu diễn dướ i dạ ng orbital (AO) như sau :

Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?


A. M là nguyên tố d.
B. Cấ u hình electron bền nhấ t củ a nguyên tử M là : 1s22s22p63s23p63d44s1
C. Ở dạ ng bền nhấ t, nguyên tử M có 1 electron lớ p ngoà i cù ng.
D. Ở dạ ng bền nhấ t, nguyên tử M có 6 orbital (AO) chứ a electron độ c thâ n.

Câu 31: Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồ ng vị bền : ; oxygen có 3 đồ ng vị bền: cò n

chlorine có 2 đồ ng vị bền . Số lượ ng phâ n tử HClO2 tạ o thà nh từ cá c đồ ng vị trên là


A. 18. B. 36. C. 24. D. 30.
Câu 32: Hai nguyên tố X, Y thuộ c hai nhó m liên tiếp nhau trong mộ t chu kì . Tổ ng số proton củ a chú ng bằ ng 39.
Phá t biểu nà o sau đâ y là không đúng ?
A. X và Y đều phả n ứ ng mã nh liệt vớ i nướ c ở điều kiện thườ ng.
B. X thuộ c nhó m IA và Y thuộ c nhó m IIA.
C. X là nguyên tố p.
D. Tính kim loạ i củ a X lớ n hơn Y.

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 3
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 33: Sự so sá nh nhiệt độ sô i nà o về hai chấ t sau là đú ng ?

A. Chấ t (1) có nhiệt độ sô i thấ p hơn chấ t (2).


B. Chấ t (1) có nhiệt độ sô i cao hơn chấ t (2)
C. Chấ t (1) có nhiệt độ sô i sấ p xỉ bằ ng chấ t (2).
D. Khô ng thể so sá nh đượ c.
Câu 34: Có cá c nhậ n định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dã y đượ c sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n bá n kính củ a nguyên tử và ion.
(2) Bả ng tuầ n hoà n có 7 chu kì, số thứ tự củ a chu kì bằ ng số phâ n lớ p electron trong nguyên tử .
(3) Cá c nguyên tố : F, O, S, Cl đều là nhữ ng nguyên tố p.
(4) Nguyên tố X tạ o đượ c hợ p chấ t khí vớ i hydrogen có dạ ng HX. Vậ y X tạ o đượ c oxide cao nhấ t là X2O7.
Số nhậ n định khô ng chính xá c là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Vận dụng cao
Câu 35 : Cho cá c phá t biểu sau :
(1) Nhữ ng nguyên tử củ a cá c nguyên tố có cù ng số electron hó a trị đều thuộ c cù ng mộ t nhó m (trừ He).
(2) Trong dung dịch NH3 tồ n tạ i tố i đa 4 kiểu liên kết hydrogen.
(3) Có tấ t cả 9 cặ p electron hoá trị trong phâ n tử SO2.

(4) Nguyên tử có số khố i là 9.


(5) Độ â m điện củ a cá c nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều giả m dầ n là : Mg < Al < B < N.
(6) Nhữ ng electron có mứ c nă ng lượ ng bằ ng nhau đượ c xếp và o mộ t phâ n lớ p.
Số phá t biểu không đúng là :
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 1: Biết nguyên tử sodium có 11 proton, 12 neutron; 11 electron ; nguyên tử oxygen có 8 proton, 8 neutron và
8 electron. (Cho mp=1,6726.10-27 kg, mn= 1,6748.10-27 kg và me = 9,1094.10-31 kg). Vậ y khố i lượ ng (g) củ a phâ n
tử Na2O bằ ng bao nhiêu?

Câu 2: Methadone (C21H27NO), thườ ng đượ c sử dụ ng để giả m đau và đượ c xem


như là chấ t thay thế cho heronin (thuố c chữ a cai nghiện).
(a) Nêu vị trí cá c nguyên tố tạ o nên methadone trong bả ng tuầ n hoà n.
(b) So sá nh bá nh kính nguyên tử , độ â m điện và tính phi kim củ a cá c nguyên
tố đó . Giả i thích.

Câu 3: Hợ p chấ t A đượ c mệnh danh là “má u” củ a ngà nh cô ng nghiệp… A có khố i lượ ng mol bằ ng 98 g/mol, chứ a ba
nguyên tố , trong đó nguyên tố X có 1 electron s, nguyên tố Y có 10 electron p và nguyên tố Z có 4 electron p.
Thà nh phầ n phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố có Y trong A bằ ng 32,65%.
(a) Xá c định cô ng thứ c phâ n tử củ a A.
(b) Viết cô ng thứ c Lewis, chỉ rõ loạ i liên kết có trong A.

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 4
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 02 – ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10
KIẾN THỨC : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Quá trình tạ o thà nh cation Mg2+ nà o sau đâ y là đú ng?
A. Mg → Mg2+ + 2e. B. Mg → Mg2+ + 1e.
C. Mg + 2e → Mg2+. D. Mg + 1e → Mg2+.
Câu 2: Hình dạ ng củ a orbital (AO) s và AO (p) tương ứ ng là :
A. Hình elip và hình số tá m nổ i. B. Hình số tá m nổ i và hình cầ u
C. Hình cầ u và hình lụ c phương. D. Hình cầ u và hình số tá m nổ i.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y khô ng thể tạ o đượ c liên kết hydrogen?
A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3.
Câu 4: Cá c nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có bao nhiêu lớ p electron trong nguyên tử ?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y có khả nă ng tạ o thà nh liên kết cô ng hó a trị trong hợ p chấ t củ a chú ng?
A. Potassium và iodine. B. Hydrogen và bromine
C. Magniesium và chlorine.D. Calcium và oxygen.
Câu 6: Sự phâ n bố electron khô ng đồ ng đều trong mộ t nguyên tử hay mộ t phâ n tử hình thà nh nên
A. mộ t ion dương. B. mộ t ion â m.
C. mộ t lưỡ ng cự c vĩnh viễn. D. mộ t lưỡ ng cự c tạ m thờ i.
Câu 7: Tính chấ t base củ a hydroxide củ a nhó m IA theo chiều tă ng củ a số thứ tự là :
A. Tă ng dầ n. B. Giả m dầ n. C. Khô ng thay đổ i. D. Vừ a giả m vừ a tă ng.
Câu 8: Trong bả ng tuầ n hoà n hó a họ c nhó m A có độ â m điện lớ n nhấ t là :
A. nhó m kim loạ i kiềm thổ .B. nhó m khí trơ.
C. kim loạ i kiềm. D. nhó m halogen.
Câu 9: Chấ t nà o sau đâ y mà trong phâ n tử có liên kết ion?
A. H2SO4. B. H2S. C. NaNO3. D. N2.
Câu 10: Số khố i củ a nguyên tử bằ ng tổ ng
A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạ t nhâ n
Câu 11: Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c thườ ng là liên kết giữ a:
A. Hai phi kim khá c nhau.
B. Kim loạ i điển hình vớ i phi kim yếu.
C. Hai phi kim giố ng nhau.
D. Hai kim loạ i vớ i nhau
Câu 12: Nhó m IIIA có chứ a nguyên tố hó a họ c nà o sau đâ y ?
A. Al. B. Be. C. S. D. Cl.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y có liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c?
A. N2. B. CCl4. C. H2O. D. SO2.
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Để lớ p vỏ thỏ a mã n quy tắ c octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướ ng nhậ n thêm 2 electron.
B. Cho cấ u hình electron củ a N (Z =7) : 1s22s22p3, vậ y nitrogen thuộ c nguyên tố p.
C. Số khố i củ a mộ t nguyên tử chính là nguyên tử khố i.
D. Liên kết trong phâ n tử H2 đượ c hình thà nh nhờ sự xen phủ orbital s-s.

Thông hiểu
Câu 15: Cho cá c nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Nguyên tử củ a nguyên tố có bá n kính bé nhấ t là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 16: Nguyên tử X có tổ ng số hạ t p,n,e là 18. Kí hiệu củ a X là

A. B. C. D.
Câu 17: Nguyên tử trong phầ n tử nà o dướ i đâ y ngoạ i lệ vớ i quy tắ c octet?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 5
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. H2O. B. NH3. C. HCl D. BF3.
Câu 18: Cho nguyên tử củ a nguyên tố X có cấ u tạ o như sau:

Vị trí củ a nguyên tố X trong bả ng tuầ n hoà n là :


A. Ô số 7, chu kì 2, nhó m VIIA. B. Ô số 7, chu kì 2, nhó m VA.
C. Ô số 5, chu kì 2, nhó m VA. D. Ô số 5, chu kì 7, nhó m VIIA.

Câu 19: Trong phâ n tử BaS có loạ i liên kết nà o, biết độ â m điện củ a Ba và S lầ n lượ t là : 0,89 và 2,58.
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộ ng hó a trị khô ng phân cự c.
Câu 20: Nguyên tố Boron có 2 đồ ng vị (x1%) và (x2%), nguyên tử khố i trung bình củ a Boron là 10,8. Giá
trị củ a x1% là :
A. 80%. B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%.
Câu 21: Thứ tự nà o sau đâ y thể hiện độ mạ nh giả m dầ n củ a cá c loạ i liên kết?
A. Liên kết ion > liên kết cộ ng hoá trị > liên kết hydrogen > tương tá c van der Waals.
B. Liên kết ion > liên kết cộ ng hoá trị > tương tá c van der Waals > liên kết hydrogen.
C. Liên kết cộ ng hoá trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tá c van der Waals.
D. Tương tá c van der Waals > liên kết hydrogen > liên kết cộ ng hoá trị > liên kết ion.
Câu 22: Nguyên tử 27X có cấ u hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạ t nhâ n nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 neutron. B. 13 proton và 14 electron.
C. 14 proton và 13 neutron. D. 14 proton và 14 electron.
Câu 23. Cho bả ng nă ng lượ ng liên kết (Eb) củ a mộ t số liên kết H-X (X là halogen) sau :

Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol)


H–F 569 H–Cl 432
H–Br 366 H–I 299

Sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n độ bền củ a cá c phâ n tử sau :


A. HF < HBr < HCl < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HF < HCl < HBr < HI. D. HF > HBr > HCl > HI.
Câu 24: Nguyên tử củ a nguyên tố R có cấ u hình electron lớ p ngoà i cù ng là ns2np4. Trong hợ p chấ t khí củ a nguyên
tố R vớ i hydrogen, R chiếm 94,12% khố i lượ ng. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a nguyên tố R trong oxide cao nhấ t là :
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 25: Bán kính củ a nguyên tử Al như thế nào so vớ i bán kính củ a cation Al trong tinh thể AlCl3?
3+

A. Bằ ng nhau B. Bá n kính củ a Al lớ n hơn Al3+.


C. Bá n kính củ a Al nhỏ hơn Al . 3+
D. Khô ng dự đoá n đượ c.
Câu 26: Dã y nguyên tố nà o sau đâ y đượ c xếp theo chiều tă ng dầ n tính phi kim?
A. N, P, As, Bi. B. F, Cl, Br, I. C. C, Si, Ge, Sn. D. Te, Se, S, O.
Câu 27. Phá t biểu nà o sau đâ y đúng ?
A. Phâ n tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng.
B. Hạ t nhâ n nguyên tử sulfur có 16 electron.
C. Cá c hợ p chấ t cộ ng hoá trị khô ng phâ n cự c tan đượ c trong dung mô i khô ng phâ n cự c.
D. Cá c nguyên tố có cấ u hình electron ngoà i cù ng dạ ng ns1 đều thuộ c nhó m IA.

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 6
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Vận dụng
Câu 28: Cá c ion M+ và Y2– đều có cấ u hình electron phâ n lớ p ngoà i cù ng là 3p6. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. M phả n ứ ng mã nh liệt vớ i nướ c ở điều kiện thườ ng
B. Y là chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng.
C. M thuộ c chu kì 3, nhó m VIA ; Y thuộ c chu kì 4 nhó m IA.
D. M là nguyên tố s và Y là nguyên tố p.

Câu 29: Cho cá c phá t biểu về cá c loạ i liên kết?


(a) Liên kếrogen yếu hơn liên kết ion và liên kết cộ ng hoá trị.
(b) Liên kết hydrogen mạ nh hơn liên kết ion và liên kết cộ ng hoá trị.
(c) Tương tá c van der Waals yếu hơn liên kết hydrogen.
(d) Tương tá c van der Waals mạ nh hơn liên kết hydrogen.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Trong tự nhiên Chlorine có hai đồ ng vị bền : chiếm 24,25% tổ ng số nguyên tử , cò n lạ i là . Thà nh
phầ n phầ n tră m theo khố i lượ ng củ a trong NaClO4 là :
A. 7,325% B. 8,435% C. 8,565% D. 8,790%
Câu 31: Cho cá c phá t biểu về bả ng tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c:
(1) Số thứ tự củ a nhó m luô n luô n bằ ng số electron ở lớ p vỏ ngoà i cù ng củ a nguyên tử nguyên tố thuộ c nhó m
đó .
(2) Số electron ở lớ p vỏ ngoà i cù ng cà ng lớ n thì số thứ tự củ a nhó m cà ng lớ n.
(3) Nguyên tử cá c nguyên tố trong cù ng mộ t hà ng có cù ng số lớ p electron.
(4) Nguyên tử cá c nguyên tố trong cù ng mộ t cộ t có cù ng số electron hó a trị.
(5) Ô nguyên tố cho biết kí hiệu nguyên tử và khố i lượ ng nguyên tử củ a nguyên tố .
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Nguyên tố X đượ c sử dụ ng rộ ng rã i trong đờ i số ng như sả n xuấ t phâ n bó n, tạ o mô i trườ ng trơ để bả o quả n
sả n phẩ m, là m thuố c nổ , … Và nguyên tố Y có trong thà nh phầ n tạ o á nh sá ng mà u da cam, á nh đỏ đượ c sử dụ ng
rộ ng rã i trogn cá c biển quả ng cá o, á nh sá ng củ a quá n bar, club, pub,.... Nguyên tử củ a nguyên tố X và Y đều có
electron ở mứ c nă ng lượ ng cao nhấ t là 2p. Nguyên tử củ a nguyên tố Y khô ng có electron độ c thâ n nà o đượ c
phâ n bố trong cá c orbital. Nguyên tử X và Y có số proton hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X và Y lầ n lượ t là .
A. Khí hiếm và kim loạ i. B. Phi kim và khí hiếm.
C. Kim loạ i và phi kim. D. Phi kim và kim loạ i.
Câu 33: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Điện tích hạ t nhâ n bằ ng số proton và bằ ng số electron có trong nguyên tử .
B. Nguyên tử củ a nguyên tố M có cấ u hình electron lớ p ngoà i cù ng là 4s1, vậ y M thuộ c chu kì 4, nhó m IA.
C. Nguyên tử củ a nguyên tố X có cấ u hình electron lớ p ngoà i cù ng là ns 2np5 (n >2), cô ng thứ c hydroxide ứ ng vớ i
oxide cao nhấ t củ a X là HXO4.
D. Hạ t nhâ n củ a tấ t cả cá c nguyên tử đều có proton và neutron.
Câu 34: Cho dung dịch chứ a 50,6 gam hỗ n hợ p gồ m hai muố i KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở
hai chu kì liên tiếp thuộ c nhó m VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) và o dung dịch AgNO3 (dư), thu đượ c 85,1 gam
kết tủ a. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a KX trong hỗ n hợ p ban đầ u là :
A. 70,55%. B. 44,17%. C. 29,45%. D. 55,83%.

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 7
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Vận dụng cao
Câu 35 : Cho cá c phá t biểu sau :
(1) Liên kết hydrogen ảnh hưở ng tớ i tính chất củ a nướ c như : Đặc điểm tập hợ p, nhiệt độ nó ng chảy, nhiệt độ sô i, …
(2) Số liên kết σ và π có trong phâ n tử C2H2 lầ n lượ t là 2 và 3.

(3) Kí hiệu củ a nguyên tử nguyên tố A là cho biết A có 56 electron và số khố i bằ ng 137


(4) Số cặ p electron dù ng chung củ a nguyên tử nitrogen vớ i cá c nguyên tử khá c trong phâ n tử HNO3 là 4.
(5) Trên vỏ nguyên tử , cá c electron chuyển độ ng xung quanh hạ t nhâ n chuyển độ ng vớ i vậ n tố c rấ t lớ n và
khô ng theo quỹ đạ o xá c định.
(6) Cá c nguyên tố kim loạ i kiềm có bá n kính nguyên tử lớ n nhấ t trong chu kì.
Số phá t biểu đúng là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Viết cấ u hình electron dướ i dạ ng ô orbital (AO) củ a
nguyên tử nguyên tố X và X là kim loạ i, phi kim hay khí hiếm ? Tạ i sao ?

Câu 2: Kim loạ i M thuộ c nhó m IIA củ a bả ng tuầ n hoà n, là mộ t thà nh phầ n dinh dưỡ ng
quan trọ ng. Sự thiếu hụ t rấ t nhỏ củ a nó đã ả nh hưở ng tớ i sự hình thà nh và phá t
triển củ a xương và ră ng. Thừ a M có thể dẫ n đến sỏ i thậ n. Cho 1,2 g M tá c dụ ng hết
vớ i dung dịch HCl, thu đượ c 0,7437 lít khí (đo ở 25° C và 1 bar).
(a) Xá c định M và cho biết vị trí củ a M trong bả ng tuầ n hoà n.
(b) So sá nh tính kim loạ i củ a M vớ i 19K và 12Mg. Giả i thích.

Câu 3: Phâ n tử hợ p chấ t M tạ o bở i 4 nguyên tử củ a 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử củ a R nhỏ hơn số
hiệu nguyên tử củ a Y). Tổ ng số hạ t mang điện trong phâ n tử M là 20.
a) Xá c định cô ng thứ c phâ n tử củ a hợ p chấ t M ?
b) Viết cô ng thứ c electron, cô ng thứ c Lewis và cô ng thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t M.
c) Cá c liên kết trong phâ n tử M hình thà nh do sự xen phủ nà o ? Sự xen phủ đó giữ a oribtal s-s, p-p hay s-p ?
d) Sắ p xếp theo chiều giả m dầ n nhiệt độ sô i củ a củ a hợ p chấ t M vớ i CH4 (methane) và H2O (nướ c) ? Giả i thích ?

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 8
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 03 – ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10
KIẾN THỨC : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Độ â m điện là đạ i lượ ng đặ c trung cho khả nă ng nà o củ a nguyên tử đó khi tạ o thà nh liên kết ?
A. Khả nă t hú t neutron. B. Khả nă ng hú t proton.
C. Khả nă ng đẩ y electron. D. Khả nă ng hú t electron.
Câu 2: Hạ t mang điện trong nhâ n nguyên tử là :
A. electron và proton B. proton C. neutron D. proton và neutron
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y có thể tạ o liên kết hydrogen?
A. PF3. B. CH4. C. C2H5OH. D. H2S
Câu 4: Cá c nguyên tố thuộ c cù ng mộ t nhó m A trong bả ng tuầ n hoà n sẽ có cù ng:
A. Số electron lớ p ngoà i cù ng. B. Số hiệu nguyên tử .
C. Số lớ p electron. D. Số khố i.
Câu 5: Số chu kì lớ n trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c là
A. 1. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 6: Trong mộ t chu kì, khi đi từ trá i sang phả i, bá n kính nguyên tử củ a cá c nguyên tố :
A. Giả m dầ n B. Tă ng dầ n
C. Khô ng đổ i D. Biến đổ i khô ng có qui luậ t
Câu 7: Khi tương tá c Van der Waals tă ng thì nhiệt độ sô i và nhiệt độ nó ng chả y củ a cá c chấ t hay phầ n tử :
A. Giả m. B. Khô ng ả nh hưở ng
C. Tă ng D. Tă ng sau đó giả m.
Câu 8: Liên kết σ là liên kết đượ c hình thà nh do
A. sự xen phủ bên củ a 2 orbital. B. cặ p electron chung.
C. lự c hú t tĩnh điện giữ a hai ion. D. sự xen phủ trụ c củ a hai orbital.
Câu 9: Nguyên tử củ a nguyên tố nà o sau đâ y có tính phi kim mạ nh nhấ t? Cho biết nguyên tố nà y có trong thà nh
phầ n củ a hợ p chấ t teflon, đượ c sử dụ ng để trá ng chả o chố ng dính.
A. Fluorine. B. Bromine. C. Phosphorus. D. Iodine
Câu 10: Liên kết ion là loạ i liên kết hoá họ c đượ c hình thà nh nhờ lự c hú t tĩnh điện giữ a cá c phầ n tử nà o sau đâ y?
A. Cation và anion. B. Cá c anion.
C. Cation và cá c electron tự do. D. Electron và hạ t nhâ n nguyên tử .
Câu 11: Kí hiệu phâ n lớ p nà o sau đâ y đú ng ?
A. 2d B. 3d C. 1p D. 3f
Câu 12: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y có khả nă ng tạ o thà nh liên kết ion trong hợ p chấ t củ a chú ng?
A. Nitrogen và oxygen. B. Carbon và oxygen.
C. Sulfur và oxygen. D. Calcium và oxygen.
Câu 13: Tù y thuộ c và o số cặ p electron dù ng chung tham gia tạ o thà nh liên kết cộ ng hó a trị giữ a hai nguyên tử mà
liên kết đượ c gọ i là :
A. Liên kết phâ n cự c, liên kết lưỡ ng cự c, liên kết ba cự c.
B. Liên kết đơn giả n, liên kết phứ c tạ p.
C. Liên kết đơn, liên kết đô i, liên kết ba.
D. Liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết Delta.
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y đúng ?
A. Độ â m điện cà ng lớ n thì tính phi kim cà ng yếu.
B. Chỉ có hạ t nhâ n nguyên tử oxygen mớ i có 8 proton.
C. Cho cấ u hình electron củ a Cr (Z =24) : [Ar]3d54s1 suy ra chromium thuộ c nguyên tố s.
D. Quá trình tạ o thà nh anion S2- như sau : S - 2e → S2-.

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 9
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 15: Trong nguyên tử mộ t nguyên tố A có tổ ng số cá c loạ i hạ t là 58. Biết số hạ t p ít hơn số hạ t n là 1 hạ t. Kí hiệu
củ a A là

A. B. C. D.
Câu 16: Oxygen trong tự nhiên là hỗ n hợ p củ a cá c đồ ng vị O, O, O. Số phâ n tử O2 có thể đượ c tạ o thà nh từ cá c
16 17 18

đồ ng vị trên là
A. 3. B. 6. C. 9 D. 12
Câu 17: Nguyên tử củ a nguyên tố 11X có cấ u hình electron là :
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X có tổ ng electron ở phâ n lớ p d bằ ng 6. Vị trí củ a X trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố
hó a họ c là :
A. Ô 24, chu kỳ 4 nhó m VIB. B. Ô 29, chu kỳ 4 nhó m IB.
C. Ô 26, chu kỳ 4 nhó m VIIIB. D. Ô 19, chu kỳ 4 nhó m IA.
Câu 19: Trong cá c hydroxide củ a cá c nguyên tố chu kỳ 3, acid mạ nh nhấ t là
A. H2SO4. B. HClO4. C. H2SiO3. D. H3PO4.
Câu 20: Độ â m điện củ a cá c nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giả m dầ n là
A. Cl < F < I > Br. B. I > Br > Cl > F. C. F > Cl > Br > I. D. I > Br > F > Cl.
Câu 21: Hò a tan hoà n toà n 0,3 gam hỗ n hợ p hai kim loạ i X và Y ở hai chu kì liên tiếp củ a nhó m IA và o nướ c thì thu
đượ c 0,224 lít khí H2 (đktc). X và Y là nhữ ng nguyên tố hó a họ c nà o sau đâ y?
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 22: Sodium hydride (NaH) là mộ t hợ p chấ t đượ c sử dụ ng như mộ t chấ t lưu trữ
hydrogen trong cá c phương tiện chạ y bằ ng pin nhiên liệu do khả nă ng giả i phó ng
hydrogen củ a nó . Trong sodium hydride, nguyên tử sodium có cấ u hình electron bền
củ a khí hiếm
A. helium. B. argon.
C. krypton D. neon.
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấ u hình electron là 1s 2s22p63s23p64s1. Nguyên tử nguyên tố Y có hình electron
2

là 1s22s22p63s23p5. Hã y cho biết hợ p chấ t đượ c tạ o bở i X và Y có cô ng thứ c cấ u tạ o nà o sau đâ y là chính xá c


nhấ t?

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cô ng thứ c Lewis củ a OF2 là :

A. B. C. D. .
Câu 25: Cho bả ng độ â m điện củ a mộ t số nguyên tố bên dướ i. Liên kết nà o dướ i đâ y là liên kết cộ ng hoá trị khô ng
phâ n cự c?
Nguyên tố Độ âm điện Nguyên tố Độ âm điện
Na 0,93 O 3,44
H 2,20 C 2,55

A. Na-O. B. O-H. C. Na-C. D. C-H.


Câu 26: Điều nà o sau đâ y đú ng khi nó i về liên kết hydrogen nộ i phâ n tử ?
A. Là lự c hú t giữ a cá c proton củ a nguyên tử nà y vớ i cá c electron ở nguyên tử khá c.
B. Là lự c hú t tĩnh điện giữ a nguyên tử H (thườ ng trong cá c liên kết H-F, H-N, H-O) ở mộ t phâ n tử vớ i mộ t trong
cá c nguyên tử có độ â m điện mạ nh (thườ ng là N, O, F) ở ngay chính phâ n tử đó .
C. Là lự c hú t giữ a cá c ion trá i dấ u.
D. Là lự c hú t giữ a cá c phâ n tử có chứ a nguyên tử hydrogen.
Câu 27. Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Trong phâ n tử CS2 có 2 liên kết σ và 2 liên kết π
B. Cá c electron chuyển độ ng xung quanh hạ t nhâ n theo quỹ đạ o trò n.
C. Hợ p chấ t ion dễ hoá lỏ ng.

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 10
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
D. Cá c nguyên tố nhó m VIIIA có lớ p electron ngoà i cù ng đã bã o hò a, bền vữ ng.
Vận dụng
Câu 28: Ion X- có cấ u hình electron đượ c biểu diễn dướ i dạ ng orbital (AO) như sau :

Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?


A. M thuộ c ô số 17, chu kì 3, nhó m VIIA.
B. M là nguyên tố p.
C. Nguyên tử M có 7 electron hó a trị.
D. Nguyên tử M có 2 orbital (AO) chứ a electron độ c thâ n.
Câu 29: Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Cho cá c phá t biểu sau :
(1) Ca thuộ c ô số 26, chu kì 4, nhó m IIA.
(2) Vỏ củ a nguyên tử Ca có 4 lớ p electron và lớ p ngoà i cù ng có 2 electron.
(3) Trong hạ t nhâ n củ a nguyên tố Ca bao gồ m 20 proton và 20 electron.
(4) Nguyên tố Ca là mộ t phi kim.
(5) Ca có thể tạ o thà nh ion Ca2+ tương ứ ng vớ i cấ u hình electron củ a khí hiếm Ar.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Mộ t nguyên tố X gồ m 2 đồ ng vị là X 1 và X2. Đồ ng vị X1 có tổ ng số hạ t là 18. Đồ ng vị X 2 có tổ ng số hạ t là 20.
Biết rằ ng phầ n tră m cá c đồ ng vị trong X bằ ng nhau và cá c loạ i hạ t trong X1 cũ ng bằ ng nhau. Nguyên tử khố i
trung bình củ a X là
A. 13 B. 12 C. 14 D. 15
Câu 31: Phâ n lớ p có nă ng lượ ng cao nhấ t trong cấ u hình electron củ a 2 nguyên tử A, B lầ n lượ t là 3p và 4s. Tổ ng số
electron củ a 2 phâ n lớ p nà y bằ ng 5 và hiệu số electron củ a chú ng bằ ng 3. Số hiệu nguyên tử củ a 2 nguyên tố A,
B là
A. 17 và 18 B. 16 và 19 C. 15 và 20 D. 14 và 21
Câu 32: Cho biết X, Y, T là cá c nguyên tố thuộ c cù ng mộ t chu kỳ trong bả ng tuầ n hoà n. Mặ t khá c:
- Oxide củ a X tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch là m đỏ giấ y quỳ tím.
- Y tan ngay trong nướ c tạ o thà nh dung dịch là m xanh giấ y quỳ tím.
- Oxide củ a T phả n ứ ng đượ c cả vớ i dung dịch HCl và dung dịch NaOH
Dã y sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n số hiệu nguyên tử củ a X, Y và Z là :
A. Y, T, X. B. X, Y, T. C. T, Y, X. D. X, T, Y.
Câu 33: X, Y là hai nguyên tố thuộ c hai chu kì kế tiếp và hai nhó m A kế tiếp trong bả ng tuầ n hoà n hó a họ c. Số
proton củ a Y nhiều hơn số proton củ a X và tổ ng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 23. Biết ở trạ ng thá i
đơn chấ t, chấ t X và Y phả n ứ ng đượ c vớ i nhau. Nhậ n xét nà o sau đâ y về X, Y là không đú ng?
A. Tính phi kim củ a X lớ n hơn Y. B. Bá n kính nguyên tử Y lớ n hơn củ a X.
C. Y là nguyên tố p. D. X thuộ c nhó m VA.
Câu 34: Khố i lượ ng mol (g/mol) củ a nướ c, ammonia (NH3) và methane (CH4) lầ n lượ t bằ ng 18, 17 và 16. Dã y cá c
chấ t nà o sau đâ y xếp theo thứ tự nhiệt độ sô i giả m dầ n củ a cá c chấ t trên ?
A. H2O, NH3, CH4. B. NH3, CH4, H2O.
C. CH4, H2O, NH3. D. CH4, NH3, H2O.

Vận dụng cao


Câu 35 : Cho cá c phá t biểu sau :
(1) Số cặ p electron đã ghép đô i nhưng chưa tham gia liên kết trong phâ n tử SO2 là 6.
(2) Copper (Cu) có hai đồ ng vị, chú ng khá c nhau về số khố i.
(3) Hai nguyên tố X (Z = 20), Y (Z = 17) tạ o thà nh hợ p chấ t XY2 chứ a liên kết ion.
(4) Nguyên tử X có điện tích hạ t nhâ n là 15+ thì trạ ng thá i cơ bả n X có 5 electron ở phâ n lớ p ngoà i cù ng.
(5) Hợ p chấ t khí vớ i hydrogen củ a R có dạ ng RH2n thì oxide cao nhấ t củ a R có dạ ng RO4-n
(6) Số thứ tự củ a nhó m (trừ hai cộ t 9, 10 củ a nhó m VIIIB) bằ ng số electron lớ p ngoà i cù ng.
Số phá t biểu đúng là :
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 11
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Calcium là mộ t loạ i khoá ng chấ t có vai trò rấ t quan trọ ng trong cơ thể ngườ i. Trong cơ thể, Calcium chiếm
1,5 -2 % trọ ng lượ ng, 99% lượ ng calcium tồ n tạ i trong xương, ră ng, mó ng tay và 1% trong má u. Calcium kết
hợ p vớ i phosphorus là thà nh phầ n cơ bả n củ a xương và ră ng, là m cho xương và ră ng chắ c khỏ e. Khố i lượ ng
riêng củ a calcium kim loạ i là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằ ng, trong tinh thể calcium cá c nguyên tử là nhữ ng hình cầ u
chiếm 74% thể tích tinh thể, phầ n cò n lạ i là khe rỗ ng. Cho nguyên tử khố i củ a calcium là 40.(Biết cô ng thứ c thể

tích hình cầ u là trong đó r là bá n kính hình cầ u), số Avogadro N A = 6,023.1023 và 1amu = 1,6605.10-
27
kg. Xá c định bá n kính nguyên tử calcium ?

Câu 2: Nguyên tử củ a mộ t nguyên tố X có cấ u hình electron: [Ar]4s 2. Nguyên tố nà y là mộ t


trong nhữ ng nguyên tố thiết yếu cho cơ thể, đượ c bổ sung trong cá c sả n phẩ m sữ a.
(a) Cho biết vị trí củ a X trong bả ng tuầ n hoà n.
(b) Hã y cho biết tính chấ t hó a họ c cơ bả n củ a X là gì? (là kim loạ i hay phi kim, mạ nh hay
yếu).
(c) Viết cô ng thứ c oxide và hydroxide cao nhấ t củ a X, cho biết chú ng có tính acid hay base?

Câu 3. Tương tá c Van der Waals và liên kết hydrogen bả n chấ t đều là cá c liên kết yếu, khô ng tuâ n theo quy tắ c
octet.
a) Nêu hai hiện tượ ng về tương tá c Van der Waals trong đờ i số ng mà em biết ?
b) Lấ y ví dụ về bố n hợ p chấ t có thể tạ o đượ c liên kết hydrogen ?
c) Biểu diễn cá c liên kết hydrogen trong dung dịch ethanol (C2H5OH và H2O) có thể có ? Cho biết kiểu liên kết
hydrogen nà o bền nhấ t và kém bền nhấ t ? Giả i thích ?

“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 12

You might also like