Professional Documents
Culture Documents
3 ĐỀ THI CUỐI KÌ I - HÓA 10 - TÂM HUYẾT
3 ĐỀ THI CUỐI KÌ I - HÓA 10 - TÂM HUYẾT
Trai
ĐỀ SỐ 01 – ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10
KIẾN THỨC : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Cá c hạ t cấ u tạ o nên hầ u hết cá c hạ t nhâ n nguyên tử là
A. Electron và neutron B. Electron và proton
C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton
Câu 2: Chấ t nà o sau đâ y có liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c?
A. H2S. B. P2O5. C. O3. D. NaF.
Câu 3: Số chu kì nhỏ trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y khô ng có khả nă ng tạ o thà nh liên kết cô ng hó a trị trong hợ p chấ t củ a chú ng?
A. Oxygen và chlorine. B. Sodium và fluorine. C. Carbon và hydrogen. D. Nitrogen và hydrogen.
Câu 5: Nhó m nà o sau đâ y cò n có tên là nhó m kim loạ i kiềm ?
A. VIIA. B. IIA. C. VIIIA. D. IA.
Câu 6: Trong mộ t chu kì, theo chiều tă ng dầ n củ a điện tích hạ t nhâ n thì
A. bá n kính nguyên tử giả m dầ n, tính kim loạ i tă ng dầ n.
B. bá n kính nguyên tử giả m dầ n, tính phi kim tă ng dầ n.
C. bá n kính nguyên tử tă ng dầ n, tính phi kim tă ng dầ n.
D. bá n kính nguyên tử tă ng dầ n, tính kim loạ i giả m dầ n.
Câu 7: Liên kết nà o sau đâ y thườ ng đượ c tạ o thà nh giữ a 1 nguyên tử kim loạ i điển hình và 1 phi kim điển hình:
A. Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c. D. Liên kết cho – nhậ n.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y có thể tạ o liên kết hydrogen?
A. PH3. B. C6H6. C. HF. D. H2S.
Câu 9: Sự biểu diễn về orbital (AO) 3p4 nà o sau đâ y là đú ng ?
A. B.
C. D.
Câu 10: Hợ p hấ t nà o sau đâ y có không chứ a liên kết ion trong phâ n tử ?
A. NaBr. B. PH3. C. KF. D. Al2O3.
Câu 11: Nguyên tử củ a nguyên tố nà o sau đâ y có tính kim loạ i mạ nh nhấ t? Cho biết
nguyên tố nà y đượ c sử dụ ng trong đồ ng hồ nguyên tử , vớ i độ chính xá c ở mứ c giâ y
trong hà ng nghìn nă m.
A. Hydrogen. B. Berylium.
C. Caesium. D. Phosphorus.
Câu 12: Trong mộ t liên kết đô i có chứ a :
A. 1 liên kết và 1 liên kết π. B. 2 liên kết π.
C. 2 liên kết . D. Tấ t cả đều sai.
Câu 13: Tương tá c van der Waals đượ c hình thà nh do
A. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c nguyên tử .
B. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c phâ n tử .
C. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c nguyên tử hay phâ n tử .
D. lự c hú t tĩnh điện giữ a cá c phâ n tử phâ n cự c.
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y đúng ?
A. Chu kỳ mở đầ u là mộ t kim loạ i điển hình và kết thú c là mộ t phi kim điển hình.
B. Số khố i A là khố i lượ ng tuyệt đố i củ a nguyên tử .
C. Để thỏ a mã n quy tắ c octet, nguyên tử củ a nguyên tố F (Z = 9) phả i nhậ n thêm 2 electron.
D. Electron thuộ c lớ p K (n =1) liên kết chặ t chẽ nhấ t vớ i hạ t nhâ n.
Thông hiểu
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 1
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 15: Nguyên tử củ a nguyên tố A có tổ ng số hạ t là 40. Trong đó , số hạ t khô ng mang điện nhiều hơn số hạ t mang
điện dương là 1 hạ t. Số hạ t khô ng mang điện trong A là :
A.1 B. 14 C. 13 D. 27
Câu 16: Hãy ghép mỗ i cấu hình electron ở cộ t A vớ i mô tả thích hợ p về vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn ở cộ t B.
Cột A Cột B
(a) 1s 2s 2p
2 2 6
(1) Nguyên tố nhó m IIIA.
(b) [Ar]3d 4s
10 1
(2) Nguyên tố ở ô thứ 11.
(c) [He]2s 2p
2 1
(3) Nguyên tố nhó m IB.
(d) 1s22s22p63s1 (4) Nguyên tố chu kì 2.
A. B. . C. D.
Câu 18: Cấ u hình electron nà o sau đâ y là củ a nguyên tử kim loạ i ?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 19: Krypton là mộ t trong nhữ ng khí hiếm đượ c ứ ng dụ ng trong chiếu sá ng và nhiếp ả nh. Á nh sá ng củ a
Krypton có nhiều dả i phổ , do đó nó đượ c sử dụ ng nhiều là m tia laser có mứ c nă ng lượ ng cao. Quan sá t biểu thị
phổ khố i củ a Krypton
A. . B. . C. D.
Câu 21: Nguyên tố R có cấ u hình electron: 1s 2s 2p . Cô ng thứ c hợ p chấ t oxide ứ ng vớ i hó a trị cao nhấ t củ a R và
2 2 3
hydride (hợ p chấ t củ a R vớ i hydrogen) tương ứ ng là . Lưu ý: Hó a trị củ a nguyên tố R trong hợ p chấ t khí vớ i
hydrogen = 8 – số nhó m (nhó m IVA → VIIA)
A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH. C. R2O7, RH. D. R2O5, RH3.
Câu 22: Nhiệt độ củ a từ ng chấ t methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là mộ t trong bố n
nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sô i – 88 oC là củ a chấ t nà o sau đâ y?
A. methane. B. propane. C. ethane. D. butane.
Câu 23: Xét 3 nguyên tố có cấ u hình electron lầ n lượ t: X: 1s 2s 2p 3s ; Q: 1s 2s 2p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính
2 2 6 1 2 2
base tă ng dầ n củ a cá c hydroxide là
A. XOH < Q(OH)2< Z(OH)3 B. Z(OH)3 < XOH< Q(OH)2
C. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH D. XOH < Z(OH)3 < Q(OH)2
Câu 24: Liên kết trong phâ n tử nà o dướ i đâ y không đượ c hình thà nh do sự xen phủ giữ a cá c obital cù ng loạ i (ví dụ
cù ng là obital s, hoặ c cù ng là obital p)?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 2
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. Cl2 B. H2 C. NH3 D. Br2
Câu 25: Cho 9,6 gam mộ t kim loạ i M hó a trị II tá c dụ ng hết vớ i nướ c thu đượ c 5,94936 lít khí H 2 (ở 25oC, 1 bar).
Kim loạ i M cầ n tìm là :
A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Ba.
Câu 26: Nguyên tử có mô hình cấ u tạ o sau sẽ có xu hướ ng tạ o thà nh ion mang điện tích nà o khi nó thỏ a mã n quy
tắ c octet ?
A. 3+ B. 5+ C. 3- D. 5-
Câu 27. Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Mộ t số phâ n tử như : PCl5, SF6, BeH2, BF3, NO, NO2… khô ng tuâ n theo quy tắ c octet.
B. Oribtal (AO) p có cá c dạ ng là AO px; AO py và AO pz
C. Tấ t cả nguyên tử trong tự nhiên đều đượ c cấ u tạ o từ 3 loạ i hạ t proton, neutron và electron.
D. Hợ p chấ t ion có nhiệt độ sô i khô ng xá c định.
Vận dụng
Câu 28: Số nguyên tố mà nguyên tử củ a nó có phâ n lớ p electron lớ p ngoà i cù ng là 4s1 và 4s2 lầ n lượ t là :
A. 3 và 8. B. 1 và 1. C. 3 và 9. D. 9 và 3
Câu 29: Hình bên dướ i mô tả ô nguyên tố củ a Chlorine trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hó a
17
họ c:
Phá t biểu nà o sau đâ y là khô ng đú ng?
Cl
A. Chlorine có ký hiệu là Cl, nguyên tử có 17 neutron, nguyên tử khố i trung bình là 35,45. Chlorine
B. Chlorine thuộ c ô số 17, chu kì 3, nhó m VIIA. 35,45
C. Chlorine có thể tạ o thà nh ion Cl- có cấ u hình electron giố ng vớ i khí hiếm Ar.
D. Chlorine thuộ c nhó m có độ â m điện lớ n nhấ t trong bả ng tuầ n hoà n.
Câu 30: Ion M3+ có cấ u hình electron đượ c biểu diễn dướ i dạ ng orbital (AO) như sau :
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 3
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 33: Sự so sá nh nhiệt độ sô i nà o về hai chấ t sau là đú ng ?
Câu 3: Hợ p chấ t A đượ c mệnh danh là “má u” củ a ngà nh cô ng nghiệp… A có khố i lượ ng mol bằ ng 98 g/mol, chứ a ba
nguyên tố , trong đó nguyên tố X có 1 electron s, nguyên tố Y có 10 electron p và nguyên tố Z có 4 electron p.
Thà nh phầ n phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố có Y trong A bằ ng 32,65%.
(a) Xá c định cô ng thứ c phâ n tử củ a A.
(b) Viết cô ng thứ c Lewis, chỉ rõ loạ i liên kết có trong A.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 4
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 02 – ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10
KIẾN THỨC : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Quá trình tạ o thà nh cation Mg2+ nà o sau đâ y là đú ng?
A. Mg → Mg2+ + 2e. B. Mg → Mg2+ + 1e.
C. Mg + 2e → Mg2+. D. Mg + 1e → Mg2+.
Câu 2: Hình dạ ng củ a orbital (AO) s và AO (p) tương ứ ng là :
A. Hình elip và hình số tá m nổ i. B. Hình số tá m nổ i và hình cầ u
C. Hình cầ u và hình lụ c phương. D. Hình cầ u và hình số tá m nổ i.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y khô ng thể tạ o đượ c liên kết hydrogen?
A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3.
Câu 4: Cá c nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có bao nhiêu lớ p electron trong nguyên tử ?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y có khả nă ng tạ o thà nh liên kết cô ng hó a trị trong hợ p chấ t củ a chú ng?
A. Potassium và iodine. B. Hydrogen và bromine
C. Magniesium và chlorine.D. Calcium và oxygen.
Câu 6: Sự phâ n bố electron khô ng đồ ng đều trong mộ t nguyên tử hay mộ t phâ n tử hình thà nh nên
A. mộ t ion dương. B. mộ t ion â m.
C. mộ t lưỡ ng cự c vĩnh viễn. D. mộ t lưỡ ng cự c tạ m thờ i.
Câu 7: Tính chấ t base củ a hydroxide củ a nhó m IA theo chiều tă ng củ a số thứ tự là :
A. Tă ng dầ n. B. Giả m dầ n. C. Khô ng thay đổ i. D. Vừ a giả m vừ a tă ng.
Câu 8: Trong bả ng tuầ n hoà n hó a họ c nhó m A có độ â m điện lớ n nhấ t là :
A. nhó m kim loạ i kiềm thổ .B. nhó m khí trơ.
C. kim loạ i kiềm. D. nhó m halogen.
Câu 9: Chấ t nà o sau đâ y mà trong phâ n tử có liên kết ion?
A. H2SO4. B. H2S. C. NaNO3. D. N2.
Câu 10: Số khố i củ a nguyên tử bằ ng tổ ng
A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạ t nhâ n
Câu 11: Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c thườ ng là liên kết giữ a:
A. Hai phi kim khá c nhau.
B. Kim loạ i điển hình vớ i phi kim yếu.
C. Hai phi kim giố ng nhau.
D. Hai kim loạ i vớ i nhau
Câu 12: Nhó m IIIA có chứ a nguyên tố hó a họ c nà o sau đâ y ?
A. Al. B. Be. C. S. D. Cl.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y có liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c?
A. N2. B. CCl4. C. H2O. D. SO2.
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Để lớ p vỏ thỏ a mã n quy tắ c octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướ ng nhậ n thêm 2 electron.
B. Cho cấ u hình electron củ a N (Z =7) : 1s22s22p3, vậ y nitrogen thuộ c nguyên tố p.
C. Số khố i củ a mộ t nguyên tử chính là nguyên tử khố i.
D. Liên kết trong phâ n tử H2 đượ c hình thà nh nhờ sự xen phủ orbital s-s.
Thông hiểu
Câu 15: Cho cá c nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Nguyên tử củ a nguyên tố có bá n kính bé nhấ t là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 16: Nguyên tử X có tổ ng số hạ t p,n,e là 18. Kí hiệu củ a X là
A. B. C. D.
Câu 17: Nguyên tử trong phầ n tử nà o dướ i đâ y ngoạ i lệ vớ i quy tắ c octet?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 5
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. H2O. B. NH3. C. HCl D. BF3.
Câu 18: Cho nguyên tử củ a nguyên tố X có cấ u tạ o như sau:
Câu 19: Trong phâ n tử BaS có loạ i liên kết nà o, biết độ â m điện củ a Ba và S lầ n lượ t là : 0,89 và 2,58.
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộ ng hó a trị khô ng phân cự c.
Câu 20: Nguyên tố Boron có 2 đồ ng vị (x1%) và (x2%), nguyên tử khố i trung bình củ a Boron là 10,8. Giá
trị củ a x1% là :
A. 80%. B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%.
Câu 21: Thứ tự nà o sau đâ y thể hiện độ mạ nh giả m dầ n củ a cá c loạ i liên kết?
A. Liên kết ion > liên kết cộ ng hoá trị > liên kết hydrogen > tương tá c van der Waals.
B. Liên kết ion > liên kết cộ ng hoá trị > tương tá c van der Waals > liên kết hydrogen.
C. Liên kết cộ ng hoá trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tá c van der Waals.
D. Tương tá c van der Waals > liên kết hydrogen > liên kết cộ ng hoá trị > liên kết ion.
Câu 22: Nguyên tử 27X có cấ u hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạ t nhâ n nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 neutron. B. 13 proton và 14 electron.
C. 14 proton và 13 neutron. D. 14 proton và 14 electron.
Câu 23. Cho bả ng nă ng lượ ng liên kết (Eb) củ a mộ t số liên kết H-X (X là halogen) sau :
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 6
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Vận dụng
Câu 28: Cá c ion M+ và Y2– đều có cấ u hình electron phâ n lớ p ngoà i cù ng là 3p6. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. M phả n ứ ng mã nh liệt vớ i nướ c ở điều kiện thườ ng
B. Y là chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng.
C. M thuộ c chu kì 3, nhó m VIA ; Y thuộ c chu kì 4 nhó m IA.
D. M là nguyên tố s và Y là nguyên tố p.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 7
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Vận dụng cao
Câu 35 : Cho cá c phá t biểu sau :
(1) Liên kết hydrogen ảnh hưở ng tớ i tính chất củ a nướ c như : Đặc điểm tập hợ p, nhiệt độ nó ng chảy, nhiệt độ sô i, …
(2) Số liên kết σ và π có trong phâ n tử C2H2 lầ n lượ t là 2 và 3.
Câu 2: Kim loạ i M thuộ c nhó m IIA củ a bả ng tuầ n hoà n, là mộ t thà nh phầ n dinh dưỡ ng
quan trọ ng. Sự thiếu hụ t rấ t nhỏ củ a nó đã ả nh hưở ng tớ i sự hình thà nh và phá t
triển củ a xương và ră ng. Thừ a M có thể dẫ n đến sỏ i thậ n. Cho 1,2 g M tá c dụ ng hết
vớ i dung dịch HCl, thu đượ c 0,7437 lít khí (đo ở 25° C và 1 bar).
(a) Xá c định M và cho biết vị trí củ a M trong bả ng tuầ n hoà n.
(b) So sá nh tính kim loạ i củ a M vớ i 19K và 12Mg. Giả i thích.
Câu 3: Phâ n tử hợ p chấ t M tạ o bở i 4 nguyên tử củ a 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử củ a R nhỏ hơn số
hiệu nguyên tử củ a Y). Tổ ng số hạ t mang điện trong phâ n tử M là 20.
a) Xá c định cô ng thứ c phâ n tử củ a hợ p chấ t M ?
b) Viết cô ng thứ c electron, cô ng thứ c Lewis và cô ng thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t M.
c) Cá c liên kết trong phâ n tử M hình thà nh do sự xen phủ nà o ? Sự xen phủ đó giữ a oribtal s-s, p-p hay s-p ?
d) Sắ p xếp theo chiều giả m dầ n nhiệt độ sô i củ a củ a hợ p chấ t M vớ i CH4 (methane) và H2O (nướ c) ? Giả i thích ?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 8
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 03 – ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10
KIẾN THỨC : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Độ â m điện là đạ i lượ ng đặ c trung cho khả nă ng nà o củ a nguyên tử đó khi tạ o thà nh liên kết ?
A. Khả nă t hú t neutron. B. Khả nă ng hú t proton.
C. Khả nă ng đẩ y electron. D. Khả nă ng hú t electron.
Câu 2: Hạ t mang điện trong nhâ n nguyên tử là :
A. electron và proton B. proton C. neutron D. proton và neutron
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y có thể tạ o liên kết hydrogen?
A. PF3. B. CH4. C. C2H5OH. D. H2S
Câu 4: Cá c nguyên tố thuộ c cù ng mộ t nhó m A trong bả ng tuầ n hoà n sẽ có cù ng:
A. Số electron lớ p ngoà i cù ng. B. Số hiệu nguyên tử .
C. Số lớ p electron. D. Số khố i.
Câu 5: Số chu kì lớ n trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c là
A. 1. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 6: Trong mộ t chu kì, khi đi từ trá i sang phả i, bá n kính nguyên tử củ a cá c nguyên tố :
A. Giả m dầ n B. Tă ng dầ n
C. Khô ng đổ i D. Biến đổ i khô ng có qui luậ t
Câu 7: Khi tương tá c Van der Waals tă ng thì nhiệt độ sô i và nhiệt độ nó ng chả y củ a cá c chấ t hay phầ n tử :
A. Giả m. B. Khô ng ả nh hưở ng
C. Tă ng D. Tă ng sau đó giả m.
Câu 8: Liên kết σ là liên kết đượ c hình thà nh do
A. sự xen phủ bên củ a 2 orbital. B. cặ p electron chung.
C. lự c hú t tĩnh điện giữ a hai ion. D. sự xen phủ trụ c củ a hai orbital.
Câu 9: Nguyên tử củ a nguyên tố nà o sau đâ y có tính phi kim mạ nh nhấ t? Cho biết nguyên tố nà y có trong thà nh
phầ n củ a hợ p chấ t teflon, đượ c sử dụ ng để trá ng chả o chố ng dính.
A. Fluorine. B. Bromine. C. Phosphorus. D. Iodine
Câu 10: Liên kết ion là loạ i liên kết hoá họ c đượ c hình thà nh nhờ lự c hú t tĩnh điện giữ a cá c phầ n tử nà o sau đâ y?
A. Cation và anion. B. Cá c anion.
C. Cation và cá c electron tự do. D. Electron và hạ t nhâ n nguyên tử .
Câu 11: Kí hiệu phâ n lớ p nà o sau đâ y đú ng ?
A. 2d B. 3d C. 1p D. 3f
Câu 12: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y có khả nă ng tạ o thà nh liên kết ion trong hợ p chấ t củ a chú ng?
A. Nitrogen và oxygen. B. Carbon và oxygen.
C. Sulfur và oxygen. D. Calcium và oxygen.
Câu 13: Tù y thuộ c và o số cặ p electron dù ng chung tham gia tạ o thà nh liên kết cộ ng hó a trị giữ a hai nguyên tử mà
liên kết đượ c gọ i là :
A. Liên kết phâ n cự c, liên kết lưỡ ng cự c, liên kết ba cự c.
B. Liên kết đơn giả n, liên kết phứ c tạ p.
C. Liên kết đơn, liên kết đô i, liên kết ba.
D. Liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết Delta.
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y đúng ?
A. Độ â m điện cà ng lớ n thì tính phi kim cà ng yếu.
B. Chỉ có hạ t nhâ n nguyên tử oxygen mớ i có 8 proton.
C. Cho cấ u hình electron củ a Cr (Z =24) : [Ar]3d54s1 suy ra chromium thuộ c nguyên tố s.
D. Quá trình tạ o thà nh anion S2- như sau : S - 2e → S2-.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 9
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 15: Trong nguyên tử mộ t nguyên tố A có tổ ng số cá c loạ i hạ t là 58. Biết số hạ t p ít hơn số hạ t n là 1 hạ t. Kí hiệu
củ a A là
A. B. C. D.
Câu 16: Oxygen trong tự nhiên là hỗ n hợ p củ a cá c đồ ng vị O, O, O. Số phâ n tử O2 có thể đượ c tạ o thà nh từ cá c
16 17 18
đồ ng vị trên là
A. 3. B. 6. C. 9 D. 12
Câu 17: Nguyên tử củ a nguyên tố 11X có cấ u hình electron là :
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X có tổ ng electron ở phâ n lớ p d bằ ng 6. Vị trí củ a X trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố
hó a họ c là :
A. Ô 24, chu kỳ 4 nhó m VIB. B. Ô 29, chu kỳ 4 nhó m IB.
C. Ô 26, chu kỳ 4 nhó m VIIIB. D. Ô 19, chu kỳ 4 nhó m IA.
Câu 19: Trong cá c hydroxide củ a cá c nguyên tố chu kỳ 3, acid mạ nh nhấ t là
A. H2SO4. B. HClO4. C. H2SiO3. D. H3PO4.
Câu 20: Độ â m điện củ a cá c nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giả m dầ n là
A. Cl < F < I > Br. B. I > Br > Cl > F. C. F > Cl > Br > I. D. I > Br > F > Cl.
Câu 21: Hò a tan hoà n toà n 0,3 gam hỗ n hợ p hai kim loạ i X và Y ở hai chu kì liên tiếp củ a nhó m IA và o nướ c thì thu
đượ c 0,224 lít khí H2 (đktc). X và Y là nhữ ng nguyên tố hó a họ c nà o sau đâ y?
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 22: Sodium hydride (NaH) là mộ t hợ p chấ t đượ c sử dụ ng như mộ t chấ t lưu trữ
hydrogen trong cá c phương tiện chạ y bằ ng pin nhiên liệu do khả nă ng giả i phó ng
hydrogen củ a nó . Trong sodium hydride, nguyên tử sodium có cấ u hình electron bền
củ a khí hiếm
A. helium. B. argon.
C. krypton D. neon.
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấ u hình electron là 1s 2s22p63s23p64s1. Nguyên tử nguyên tố Y có hình electron
2
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cô ng thứ c Lewis củ a OF2 là :
A. B. C. D. .
Câu 25: Cho bả ng độ â m điện củ a mộ t số nguyên tố bên dướ i. Liên kết nà o dướ i đâ y là liên kết cộ ng hoá trị khô ng
phâ n cự c?
Nguyên tố Độ âm điện Nguyên tố Độ âm điện
Na 0,93 O 3,44
H 2,20 C 2,55
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 10
Anh thầy : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
D. Cá c nguyên tố nhó m VIIIA có lớ p electron ngoà i cù ng đã bã o hò a, bền vữ ng.
Vận dụng
Câu 28: Ion X- có cấ u hình electron đượ c biểu diễn dướ i dạ ng orbital (AO) như sau :
tích hình cầ u là trong đó r là bá n kính hình cầ u), số Avogadro N A = 6,023.1023 và 1amu = 1,6605.10-
27
kg. Xá c định bá n kính nguyên tử calcium ?
Câu 3. Tương tá c Van der Waals và liên kết hydrogen bả n chấ t đều là cá c liên kết yếu, khô ng tuâ n theo quy tắ c
octet.
a) Nêu hai hiện tượ ng về tương tá c Van der Waals trong đờ i số ng mà em biết ?
b) Lấ y ví dụ về bố n hợ p chấ t có thể tạ o đượ c liên kết hydrogen ?
c) Biểu diễn cá c liên kết hydrogen trong dung dịch ethanol (C2H5OH và H2O) có thể có ? Cho biết kiểu liên kết
hydrogen nà o bền nhấ t và kém bền nhấ t ? Giả i thích ?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 12