You are on page 1of 36

DANH SÁ

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN MUA CĂN HỘ TẠI CHUNG CƯ


MHS
STT
HỌ TÊN NĂM SINH

24 24 Bùi Lê Lộc 1993

92 92 Huỳnh Nguyên Lộc 1985


233 233 Nguyễn Thị Lộc 1993
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
……o0o…..
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐÃ NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ MUA CĂN HỘ
Dự án Nhà ở xã hội Nam Ngân ( Seafront )
Địa chỉ: 44 Đinh Bộ Lĩnh, Phường Hải Cảng, TP. Quy Nhơn

HÂN MUA CĂN HỘ TẠI CHUNG CƯ CÓ XÁC NHẬN CỦA UBND PHƯỜNG, CƠ QUAN
CMND
HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ
Số Ngày cấp

Tổ 2, KV3, P. Bùi Thị Xuân, Tp


215299707 5/18/2009
Quy Nhơn
53a/1 Bà Triệu, Tp Quy Nhơn 211832855 12/6/2017
Mỹ Trinh, Phù Mỹ 215221492 10/12/2016
A VIỆT NAM
úc

ĐĂNG KÝ MUA CĂN HỘ


Seafront )
ng, TP. Quy Nhơn

D PHƯỜNG, CƠ QUAN
MND
NGHỀ NGHIỆP
Nơi cấp

Công an Bình Định Người lao động

Công an Bình Định Công chức


Công an Bình Định Người lao động
Nơi công tác Họ và tên người thừa hưởng

Ngân hàng TMCP Đại chúng

Phòng Tài nguyên môi trường


Bệnh viện đa khoa tỉnh - Phần mở rộng
CMND

Số Ngày cấp Nơi cấp


TỔNG HỢP XÉT DUYỆT DANH SÁCH ĐĂNG KÝ MUA NHÀ
DỰ ÁN: NHÀ Ở XÃ HỘI NAM NGÂN (SEAFRONT)

stt Thành phần Số lượng tỷ lệ


A Điều kiện hồ sơ
1 Tổng số hồ sơ đăng ký 408 100%
2 Hồ sơ đủ điều kiện 391 95.83%
3 Không đủ điều kiện 17 4.17%
4 Rút hồ sơ 0 0%
B Đối tượng
1 Đối tượng 1 12 3.07%
2 Đối tượng 2 366 93.61%
3 Đối tượng 3 12 3.07%
C Thành phần công tác
1 Bác sĩ
2 Dược sĩ, nhân viên y tế
3 Cán bộ công chức
4 Viên chức
5 Công an, sĩ quan
6 Hưu trí
7 Lao động tự do
DANH SÁCH XÉT DUYỆT ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ MUA, THUÊ, THUÊ MUA CĂN HỘ
DỰ ÁN: NHÀ Ở XÃ HỘI NAM NGÂN (SEAFRONT)
Đối tượng là
(Kèm theo Biên bản cuộc họp ngày 07/02/2020) bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
TIÊU CHÍbác ƯU TIÊN
sĩ nội trú; DO UBND
CMND bản thân TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC
Đối tượng quyTỈNH QUY ĐỊNH
đối tượng
CMND người liên quan
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình định tại Khoản thuộc diện thu
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ thuộc (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 1,2 Điều 3 của hút theo chính
trả lại nhà ở của mình là sở hữu của các khoản 1,6 các khoản 3,4 các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; sách thu hút
thuộc sở hữu căn hộ chung mình nhưng và 8 điều 3 và 5 điều 3 và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó nguồn nhân
Hộ gia đình có
nhà nước cư nhưng diện tích nhà của QĐ của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà lực của tỉnh;
1 người thuộc
đang sử dụng bình quân ở bình quân 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân dân, đối tượng đào Ý KIẾN
đối tượng quy
và chưa có dưới dưới UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 ưu tú); nghệ sĩ tạo theo Đề án ĐIỂM
STT HỌ TÊN
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử 10m2/sàn sử (nhân dân, ưu phát triển
định tại các XÉT
CHẤM
Họ và tên người thừa hưởng
Khoản 3,4,5
Số Ngày cấp Nơi cấp sở hữu của dụng/người dụng/người tú); thầy thuốc nguồn nhân
Điều 3 của
DUYỆT Số Ngày cấp Nơi cấp
mình tại nơi (nhân dân, ưu lực chất lượng
Quy định này
đang sinh tú); người cao của tỉnh;
có đủ thời gian
sống được khen hộ gia đình có
công tác từ 10
thưởng huân 2 người trở lên
năm trở lên
chương cao thuộc ĐT quy
quý của nhà định tại Khoản
nước; Tiến sĩ, 3,4,5 Điều 3
chiến sĩ thi đua có đủ thời gian
1 Phạm Thị Đỏ 210505802 7/3/2011 CA Bình Định 40 40 toàn quốc
10 công tác từ 10 90 Trần Kim Ngôn 210530015 7/3/2011 CA Bình Định
năm trở lên;
2 Nguyễn Minh Hùng 215012157 2/1/2018 CA Bình Định 40 40 10 đối tượng là hộ 90 Lê Tuấn Tấn 210958936 18/04/2014 CA Bình Định
đơn thân có
3 Nguyễn Thị Hưởn 210703309 11/5/2011 CA Bình Định 40 40 10 con sống cùng 90 Nguyễn Thị Khoản 215116614 2/8/2005 CA Bình Định
đang còn phụ
4 Nguyễn Thị Kiều 210142807 11/1/2005 CA Bình Định 40 40 10 thuộc
90 Không có ###
5 Phạm Thị Kỵ 210075302 30/8/2012 CA Bình Định 40 40 10 90 Võ Văn Chương 211028588 ###
6 Nguyễn Thị Nhân 210004190 6/9/2017 CA Bình Định 40 40 10 90 Lê Tuấn Tấn 210958936 18/04/2014 CA Bình Định
7 Lương Thị Nội 211871808 23/8/2016 CA Bình Định 40 40 10 90 Lương Thị Thúy 211073015 ###
8 Nguyễn Thị Kim Thu 210088662 2/12/2013 CA Bình Định 40 40 10 90 Nguyễn Tiến Thương 215121687 ###
9 Phạm Bảo Ân 211666697 20/4/2017 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trần Thị Kề 211707222 28/07/2015 CA Bình Định
10 Nguyễn Tuấn Anh 211815858 23/10/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Thị Thanh Hương 215021756 28/09/2010 CA Bình Định
11 Nguyễn Thị Lương Anh 211802850 9/4/2008 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Đình Huy 211843151 10/6/2015 CA Bình Định
12 Lê Xuân Bảo 211797733 23/9/2009 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Thị Ngọc Oanh 211804733 7/4/2015 CA Bình Định
13 Trần Mỹ Châu 211845747 26/6/2007 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Hữu Phúc 211540122 11/9/2007 CA Bình Định
14 Nguyễn Thành Chi 211784167 20/5/2014 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trần Thị Út Mười 211878764 20/05/2014 CA Bình Định
15 Đoàn Thị Hồng Diễm 211630124 20/10/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Ngô Ngọc Quý 211610588 22/06/2004 CA Bình Định
16 Nguyễn Thị Hà Dương 215555341 19/7/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Doãn Ngọc Thắng 186044234 ###
17 Trần Thị Ngọc Hà 211886832 19/4/2007 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Ngô Quốc Hùng 215271577 9/8/2008 CA Bình Định
18 Hồ Minh Điệp 211850286 10/7/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Văn Nhanh 211761226 24/05/2014 CA Bình Định
19 Nguyễn Thị Hằng 215031882 3/8/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Minh Tùng 211853172 24/02/2017 CA Bình Định
20 Trương Thị Mỹ Hạnh 211894056 13/8/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Thái Bình Thuận 211761149 6/12/2011 CA Bình Định
21 Nguyễn Ngọc Hưng 211017336 12/8/2003 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thị Kim Yến 210728981 ###
22 Võ Huỳnh Kiều Mỹ Bích Lê 211492039 6/8/2013 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Văn Ngọc 211033807 19/11/2018 CA Bình Định
23 Nguyễn Thị Mỹ Lệ 211748718 7/1/2015 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thanh Hoàng 211746687 7/1/2015 CA Bình Định
24 Huỳnh Nguyên Lộc 211832855 12/6/2017 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Thị Thanh Mai 215053469 20/8/2011 CA Bình Định
25 Trần Thị Thanh Minh 211687040 14/11/2013 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phạm Trần Trung 211473282 11/4/2009 CA Bình Định
26 Đoàn Thái Mươi 211828511 29/6/2015 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thị Kim Tơ 211889967 14/06/2017 CA Bình Định
27 Huỳnh Tợ Nam 211844790 16/10/2015 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Phương Trinh 211787600 7/8/2015 CA Bình Định
28 Nguyễn Trọng Nghĩa 211787218 11/4/2019 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thị Mỹ Thạch 211821090 1/6/2016 CA Bình Định
29 Nguyễn Tấn Ngọc 211586299 11/8/2012 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trần Thị Anh Đào 211622108 21/07/2009 CA Bình Định
30 Phạm Thế Nguyên 211754973 6/6/2007 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phạm Thị Thanh Hà 211840813 6/6/2016 CA Bình Định
31 Nguyễn Như Nguyên 211615923 4/6/2004 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phạm Thị Minh Thủy 211745168 18/11/2014 CA Bình Định
32 Nguyễn Văn Nhuận 211626393 5/1/2011 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trương Thị Thúy Hoan 215002408 7/2/2012 CA Bình Định
33 Nguyễn Thị Kim Oanh 211895848 12/12/2017 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phan Văn Khoa 211788848 7/7/2017 CA Bình Định
34 Nguyễn Hồng Phúc 210110216 7/11/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Đặng Thị Ngọc Thủy 211189034 13/07/2015 CA Bình Định
35 Nguyễn Xuân Phương 211413028 25/5/2010 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phan Thị Thanh Bình 211637370 17/07/2007 CA Bình Định
36 Nguyễn Xuân Phương 211317146 4/8/2010 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Từ Thúy Nga 211789480 25/10/2016 CA Bình Định
37 Nguyễn Văn Quang 215409050 4/19/2012 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Đặng Thị Ngọc Tánh 211896736 28/11/2017 CA Bình Định
38 Lê Hồng Quảng 211758529 8/9/2010 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trần Thị Thu Hà 215002517 28/02/2013 CA Bình Định
39 Châu Ngọc Sanh 215012677 1/14/2013 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lý Huỳnh Phương Thảo 215001712 30/07/2011 CA Bình Định
40 Nguyễn Thanh Sâm 211753623 18/7/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phan Thị Thanh Thư 211773645 20/4/2006 CA Bình Định
41 Dương Quốc Sỹ 215090170 8/8/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Tạ Hồng Linh 215124838 8/8/2018 CA Bình Định
42 Lê Thái Tân 211569165 21/7/2009 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Tô Thị Kim Phượng 211638335 19/01/2015 CA Bình Định
43 Võ Thị Thắm 211715955 13/7/2006 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Đức Nghĩa 211746642 3/4/2019 CA Bình Định
44 Sử Thị Hoài Thanh 211672535 3/8/2012 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trần Thế Hưng 211374381 3/8/2012 CA Bình Định
45 Lê Văn Thành 211618084 19/12/2017 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Ma Thị Nguyền 211757007 12/11/2013 CA Bình Định
46 Bùi Ngọc Thành 211831730 25/2/2014 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Đỗ Thị Phương Trà 211850253 25/02/2014 CA Bình Định
47 Nguyễn Thị Minh Thảo 211869235 14/1/2012 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Trần Bá Duy 211846910 14/03/2019 CA Bình Định
48 Lâm Thị Sơn Thảo 211809699 15/12/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Lê Văn Thắm 215536925 5/1/2017 CA Bình Định
49 Trần Thanh Anh Thư 211801854 17/3/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Việt Hùng 211746992 25/05/2018 CA Bình Định
50 Nguyễn Thị Thanh Thương 211753221 27/6/2008 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Võ Mai Vũ 211746508 31/5/2007 CA Bình Định
51 Bùi Thị Phương Thúy 215133484 7/3/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Xuân Tân 211804667 27/7/2010 CA Bình Định
52 Nguyễn Thị Thu Thủy 211317331 29/4/2014 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Tôn Minh Thông 211186087 29/11/2011 CA Bình Định
53 Nguyễn Thị Ngọc Thủy 215340246 5/1/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Minh Thái 211836481 8/10/2018 CA Bình Định
54 Nguyễn Thị Thủy Tiên 211716635 15/11/2013 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Đỗ Nhật Toàn 211424768 8/8/2016 CA Bình Định
55 Trần Thanh Thùy Trang 211186812 5/2/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Ngọc Tuấn 211040466 26/06/2013 CA Bình Định
56 Trần Thị Trinh 211545936 17/5/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Võ Nguyên Hùng 211435733 12/5/2015 CA Bình Định
57 Nguyễn Thanh Trọng 211797538 12/9/2018 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thị Tấn Nam 211758052 19/9/2017 CA Bình Định
58 Bùi Thanh Tùng 211498977 7/8/2015 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thị Hòa 211621959 1/11/2013 CA Bình Định
59 Đoàn Ngọc Tường 6033136 15/10/2017 Quân khu 5 40 30 10 7 87 Dương Thị Ánh Nguyệt 211609588 1/8/2016 CA Bình Định
60 Phạm Văn Tường 211788774 26/7/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Phạm Thị Hương 211897688 9/8/2017 CA Bình Định
61 Trần Quốc Việt 211614370 2/7/2014 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Võ Hồng Tuyết 215527811 16/03/2016 CA Bình Định
62 Trần Thanh Việt 211599737 15/11/2014 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Chung Thị Đào 211750166 11/8/2016 CA Bình Định
63 Lê Thị Ý Nhi 211862819 1/6/2009 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Nguyễn Thành Đức 211344982 10/8/2005 CA Bình Định
64 Dương Thị Tường Vi 211818326 2/24/2016 CA Bình Định 40 30 10 7 87 Dương Minh Cường 211750460 14/09/2015 CA Bình Định
65 Nguyễn Văn Cảnh 215555705 11/8/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Võ Thị Hồng Trâm 215089010 8/18/2014 CA Bình Định
66 Huỳnh Văn Châu 215010765 9/10/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Thị Tấn Kiều 211893810 12/11/2018 CA Bình Định
67 Quách Đình Chi 215051628 7/28/2011 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Thị Cường 230700126 2/28/2004 CA Gia Lai
68 Võ Thành Công 211592674 3/17/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Xuân Điểm 215070429 5/15/2017 CA Bình Định
69 Võ Tấn Danh 215124576 7/25/2019 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Thị Thanh Thảo 215168081 9/16/2016 CA Bình Định
70 Phạm Thùy Dung 215167928 8/8/2006 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thanh By 211760444 ###
71 Trần Quang Dũng 215623757 1/19/2019 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Đặng Thị Thủy 215145457 5/6/2006 CA Bình Định
72 Phạm Duy Thùy Dương 215527267 9/9/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Đình Hoàng 211762951 10/5/2018 CA Bình Định
73 Nguyễn Thị Trúc Gia 215515445 9/8/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Bửu Thịnh 215036287 10/24/2017 CA Bình Định
74 Nguyễn Văn Hạ 211865008 3/10/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 215107091 6/16/2005 CA Bình Định
75 Nguyễn Thị Bích Hạnh 215091621 8/12/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Đỗ Ngọc Hùng 211787595 8/24/2018 CA Bình Định
76 Nguyễn Thị Thu Hiền 211896819 6/1/2009 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Hữu Phúc 211689694 7/10/2014 CA Bình Định
77 Nguyễn Hữu Hiệp 211415576 3/18/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trịnh Thị Thanh Nguyệt 211185892 4/15/2011 CA Bình Định
78 Lê Thị Hoa 211499335 5/26/2006 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Minh Rồng 211592650 5/26/2006 CA Bình Định
79 Lê Tấn Hòa 211895484 8/13/2009 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Thị Mỹ Vân 215025471 7/24/2018 CA Bình Định
80 Nguyễn Hoàng 211760141 6/30/2010 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Thùy Trang 215116476 8/2/2005 CA Bình Định
81 Trần Xuân Hoàng 211818045 9/16/2014 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Bích Thuận 215054316 9/3/2019 CA Bình Định
82 Nguyễn Thị Thúy Hồng 215527643 1/30/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Tô Văn Sanh 212239116 7/25/2006 CA Quảng Ngãi
83 Phan Thanh Hưng 211771623 11/13/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Phùng Thị Huy Hằng 215071126 8/10/2004 CA Bình Định
84 Nguyễn Đình Huy 211592652 10/26/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Huỳnh Thị Diệu Yên 211884640 9/19/2017 CA Bình Định
85 Hồ Đắc Khánh 211853779 2/8/2014 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Như Quỳnh 79187011308 4/13/2018 Cảnh sát TPHCM
86 Phan Anh Khoa 211783484 2/12/2018 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Dung 211859491 4/20/2013 CA Bình Định
87 Nguyễn Văn Khuynh 09066204 11/15/2009 Quân khu 5 40 30 10 5 85 Phạm Thị Tuyết Như 215193630 10/18/2018 CA Bình Định
88 Trần Thị Đại Lợi 211591150 2/22/2013 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Hữu Vinh 211523727 2/27/2019 CA Bình Định
89 Đinh Xuân Nhật 211687661 3/5/2013 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Hoàng Thị Ánh Nguyệt 211897645 1/11/2018 CA Bình Định
90 Trần Thị Mỹ 215051362 8/27/2019 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn An Hưởng 215051327 10/1/2014 CA Bình Định
91 Đoàn Hoài Phi 215179141 10/11/2006 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Lan 215246105 4/15/2008 CA Bình Định
92 Nguyễn Thái Quang 215070078 4/19/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Phạm Thị Tuyết Hạnh 215263017 5/15/2008 CA Bình Định
93 Nguyễn Thị Ti Sa 215020144 8/25/2007 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Anh Duy 215047029 8/1/2006 CA Bình Định
94 Trần Thị Sương 211889829 11/11/2016 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Bùi Văn Tuấn 221156794 2/27/2017 CA Phú Yên
95 Đào Xuân Tâm 211895295 9/4/2009 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Thị Thùy Trang 215138986 8/11/2010 CA Bình Định
96 Võ Trung Tín 211857964 8/31/2018 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Đỗ Thị Minh Thi 211888171 10/29/2011 CA Bình Định
97 Nguyễn Hoàng Thanh 215026122 7/15/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Lê Kim Ngọc 215036233 12/17/2018 CA Bình Định
98 Nguyễn Minh Thành 211523729 5/20/2019 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Huỳnh Thị Thùy Trang 211574229 6/7/2010 CA Bình Định
99 Tạ Thị Thanh Thảo 215054573 5/8/2018 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Huỳnh Duy Hưng 211814393 9/9/2019 CA Bình Định
100 Trần Đức Thịnh 211828659 2/28/2017 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Đặng Thị Thanh Thúy 211775693 5/8/2014 CA Bình Định
101 Hồ Văn Thư 211622853 12/17/2014 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Thanh Vương 215505440 12/12/2014 CA Bình Định
102 Nguyễn Văn Thức 215048595 4/10/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Kim Thoa 215154015 7/6/2006 CA Bình Định
103 Đỗ Thức 211607628 3/25/2015 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Phan Thị Kim Hiền 211768195 11/21/2014 CA Bình Định
104 Trần Minh Trung 211621409 4/4/2013 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Thu Hải 211637197 4/22/2010 CA Bình Định
105 Nguyễn Quang Trung 215070116 8/7/2017 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Tô Thị Thu Hà 215058423 5/22/2013 CA Bình Định
106 Lê Oanh Trưởng 211585208 7/17/2010 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Phan Thị Mến 211889335 5/19/2017 CA Bình Định
107 Phạm Ngọc Tuân 211853895 2/10/2014 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Nguyễn Thị Mận 215002657 7/4/2019 CA Bình Định
108 Đặng Thị Ngọc Tuyết 211850071 10/19/2018 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Lê Văn Thuấn 211775751 11/1/2005 CA Bình Định
109 Đặng Vũ Văn 211653576 5/22/2003 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Trần Minh Mẫn Vy 211827844 8/15/2006 CA Bình Định
110 Nguyễn Thế Vinh 211878135 6/16/2017 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Phạm Thị Như Ý 215193943 7/31/2007 CA Bình Định
111 Phan Ngọc Vũ 215137428 8/21/2008 CA Bình Định 40 30 10 5 85 Đặng Thị Vân 215179219 10/12/2006 CA Bình Định
112 Hồ Quang Ánh 211172921 10/10/2011 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Thùy Trang 211351129 10/10/2006 CA Bình Định
113 Nguyễn Phong Cảnh 211627636 8/17/2018 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Lê Thị Thanh Vân 211824337 7/24/2015 CA Bình Định
114 Huỳnh Tấn Cường 211862977 5/23/2014 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Ngô Thanh Trúc 025432211 2/15/2011 CA Tp HCM
115 Lê Hiền Đạt 215167664 7/27/2006 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Trần Thùy Linh 215182970 3/15/2007 CA Bình Định
116 Đỗ Thị Hiền Diệu 211521533 9/13/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Trần Đỗ Nhật Ngân 215304314 ###
117 Trần Thanh Dũ 210971339 11/21/2013 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Ngọc Lệ 211136331 10/20/2008 CA Bình Định
118 Võ Quốc Dũng 215093693 1/12/2018 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Trần Thị Chiển 215221278 8/8/2007 CA Bình Định
119 Nguyễn Thị Hướng Dương 211832212 2/23/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Trần Quang Thanh 230505367 6/4/2014 CA Gia Lai
120 Bùi Trọng Duy 211768877 3/3/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Lê Quỳnh Hoa 215555216 6/16/2016 CA Bình Định
121 Đặng Thái Thanh Hà 211753217 4/27/2015 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thanh Hải 211581036 8/9/2012 CA Bình Định
122 Lê Thị Mỹ Hạnh 215169909 5/10/2013 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Tấn Việt 211853580 12/23/2014 CA Bình Định
123 Võ Thị Như Hiền 211509729 2/19/2014 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Tô Văn Hiếu 211283847 9/21/2001 CA Bình Định
124 Võ Đình Hòa 12087273 8/15/2014 Quân khu 5 40 30 7 5 82 Phạm Thị Kim Oanh 215181562 4/9/2012 CA Bình Định
125 Phạm Thị Ánh Hồng 211612175 3/30/2015 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Mai Xuân Việt 211556204 1/6/2015 CA Bình Định
126 Phạm Ngọc Hưng 215098770 6/21/2005 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Thúy 215153135 2/8/2016 CA Bình Định
127 Lâm Thị Thu Hương 211716448 11/14/2009 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Hùng Vỹ 211697385 14/11/2009 CA Bình Định
128 Lê Minh Huy 211758481 8/7/2019 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Lê Thị Mỹ Hiệp 211745450 3/1/2019 CA Bình Định
129 Trương Duy Kiên 215166646 9/6/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Bích Ngân 201509762 25/01/2018 CA Đà Nẵng
130 Võ Đại Long 211762154 5/16/2019 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Thu Thanh 211803410 24/12/2009 CA Bình Định
131 Nguyễn Võ Luân 215002796 9/11/2019 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Thúy Nga 212631753 24/06/2015 CA Bình Định
132 Võ Thị Phương Phi 211622614 3/10/2015 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Võ Công Minh 211598570 17/8/2009 CA Bình Định
133 Phan Trúc Phương 211850798 12/27/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Dương Ngọc Tuấn 240735017 4/1/2012 CA Bình Định
134 Trương Thị Thùy Sâm 211880237 6/13/2018 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Đặng Thế Tùng 230616014 12/9/2018 CA Bình Định
135 Đặng Thế Sơn 211862279 4/23/2018 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Trần Thị Hiền 241113824 13/5/2010 CA Bình Định
136 Phạm Tiến Sỹ 40 30 7 5 82 Loại HS
137 Nguyễn Văn Thắng 211797288 26/7/17 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Thu Hằng 215012063 1/4/2019 CA Bình Định
138 Nguyễn Quang Thanh 211521813 4/25/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Đặng Thị Ngọc Túy Anh 215017084 1/3/2017 CA Bình Định
139 Nguyễn Thị Diệu Thảo 211112866 9/8/2005 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Lê Vũ Triêm 211173880 8/3/2007 CA Bình Định
140 Phùng Thị Minh Thuận 211820561 6/20/2012 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Văn Thanh Tâm 211578196 20/06/2013 CA Bình Định
141 Trần Thị Tiếp 211586740 3/12/2019 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Trần Ngọc Dũng 211697526 4/4/2017 CA Bình Định
142 Phan Quốc Trí 211852570 12/29/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Văn Thị Mỹ Hận 211881396 25/01/2018 CA Bình Định
143 Lê Trọng Trí 211706244 9/23/2014 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Huyền Thật 211883405 6/9/2017 CA Bình Định
144 Nguyễn Ngọc Trinh 211648790 3/18/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thị Sen 221131400 10/9/2007 CA Bình Định
145 Nguyễn An Trung 210133200 9/12/2017 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Thu Hà 211318104 2/7/2013 CA Bình Định
146 Hồ Công Trường 211586204 10/24/2008 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Lê Thị Trúc Phương 211593494 20/02/2012 CA Bình Định
147 Nguyễn Anh Tuấn 211123897 3/22/2010 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Huỳnh Thị Thu Thủy 211621555 8/2/2012 CA Bình Định
148 Phạm Văn Tuấn 210971383 8/26/2014 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Hồ Thị Dung 211753508 23/06/2015 CA Bình Định
149 Lê Anh Tuấn 211033541 4/13/2011 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Huỳnh Thị Hữu 211648946 9/4/2011 CA Bình Định
150 Nguyễn Lê Nhã Uyên 211857874 2/9/2018 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Phan Chí Cường 211857723 6/12/2006 CA Bình Định
151 Võ Lan Uyên 211706792 6/16/2016 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Nguyễn Dương Vũ Huy 211643756 23/05/2014 CA Bình Định
152 Lê Châu Vinh 211638718 8/11/2014 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Võ Thị Hoàng Linh 211800636 6/8/2014 CA Bình Định
153 Nguyễn An Vịnh 211853475 1/4/2010 CA Bình Định 40 30 7 5 82 Võ Thị Kiều Dung 215084670 24/05/2012 CA Bình Định
154 Phạm Thị Phương Anh 40 30 10 80
155 Nguyễn Tấn Anh 40 30 10 80
156 Nguyễn Văn Ba 40 30 10 80
157 Vũ Quang Bình 40 40 80
158 Đào Trung Can 40 30 10 80
159 Nguyễn Xuân Cảnh 40 30 10 80
160 Dương Thành Chánh 40 30 10 80
161 Huỳnh Thị Lệ Chi 40 30 10 80
162 Nguyễn Hữu Công 40 30 10 80
163 Nguyễn Tấn Công 40 30 10 80
164 Hà Ngọc Cư 30 40 10 80
165 Nguyễn Quốc Đạt 40 30 10 80
166 Lê Võ Hồng Diễm 40 30 10 80
167 Đặng Cam Điền 40 30 10 80
168 Lê Hà Phương Đông 40 30 10 80
169 Nguyễn Xuân Dự 40 30 10 80
170 Phan Trương Minh Đức 40 30 10 80
171 Đỗ Huỳnh Duy 40 30 10 80
172 Võ Thành Duy 40 30 10 80
173 Lê Hồng Duy 40 30 10 80
174 Nguyễn Thị Tiền Giang 40 30 10 80
175 Trần Thị Hương Giang 40 30 10 80
176 Bùi Thị Thanh Hà 40 30 10 80
177 Hồ Văn Hải 40 30 10 80
178 Võ Văn Hân 40 30 10 80
179 Nguyễn Thị Hiếu Hạnh 40 30 10 80
180 Nguyễn Hồng Hạnh 40 30 10 80
181 Đặng Lê Hồng Hạnh 40 30 10 80
182 Phan Khắc Bảo Hạnh 40 30 10 80
183 Võ Thị Hậu 40 30 10 80
184 Bùi Duy Hiền 40 30 10 80
185 Đăng Toàn Hiếu 40 30 10 80
186 Hồ Anh Hiệu 40 30 10 80
187 Mạc Vũ Hoài 40 30 10 80
188 Lê Thị Mỹ Hoàng 40 30 10 80
189 Võ Đình Hòe 30 40 10 80
190 Nguyễn Quốc Huy 40 30 10 80
191 Trần Thị Thanh Huyền 40 30 10 80
192 Nguyễn Bảo Kiên 40 30 10 80
193 Nguyễn Thị Phùng Lạc 40 30 10 80
194 Đặng Xuân Lâm 40 30 10 80
195 Nguyễn Thị Thu Liễu 40 30 10 80
196 Nguyễn Bảo Linh 40 30 10 80
197 Nguyễn Thị Ngọc Linh 40 30 10 80
198 Bùi Lê Lộc 40 30 10 80
199 Nguyễn Thị Lộc 40 30 10 80
200 Võ Thị Lợi 40 30 10 80
201 Nguyễn Văn Long 40 30 10 80
202 Phạm Trường Long 40 30 10 80
203 Trương Thị Thảo Ly 40 30 10 80
204 Nguyễn Thị Na 40 30 10 80
205 Nguyễn Thị Ni Na 40 30 10 80
206 Trần Xuân Nghĩa 40 30 10 80
207 Bùi Kim Châu Nghĩa 40 30 10 80
208 Đinh Hoàng Nguyên 40 30 10 80
209 Trần Thị Lê Nguyên 40 30 10 80
210 Bùi Nguyễn Cao Nguyên 40 30 10 80
211 Lê Minh Nhật 40 30 10 80
212 Nguyễn Hoài Nhơn 40 30 10 80
213 Trần Thị Cẩm Nhung 40 30 10 80
214 Nguyễn Duy Phước 40 30 10 80
215 Nguyễn Lam Phương 40 30 10 80
216 Nguyễn Bích Phương 40 30 10 80
217 Hồ Trọng Phương 40 30 10 80
218 Trịnh Ngọc Phương 40 30 10 80
219 Lê Văn Quang 40 30 10 80
220 Lý Lâm Ngọc Quyên 40 30 10 80
221 Nguyễn Xuân Như Quỳnh 40 30 10 80
222 Lê Thị Ngọc Sen 40 30 10 80
223 Đinh Quang Sĩ 40 30 10 80
224 Trần Võ Thị Kim Siêng 40 30 10 80
225 Trịnh Thắng 40 30 10 80
226 Trần Phương Thanh 40 30 10 80
227 Phan Văn Thành 40 30 10 80
228 Nguyễn Thị Thanh Thảo 40 30 10 80
229 Phạm Anh Thi 40 30 10 80
230 Nguyễn Phú Thọ 40 30 10 80
231 Đỗ Thanh Thoại 40 30 10 80
232 Phạm Thị Ngọc Thu 40 30 10 80
233 Võ Thị Anh Thư 40 30 10 80
234 Võ Thanh Thuận 40 30 10 80
235 Đặng Bá Thuận 30 40 10 80
236 Nguyễn Quốc Tiến 40 30 10 80
237 Phạm Ngọc Tiến 40 30 10 80
238 Nguyễn Duy Tiện 40 30 10 80
239 Huỳnh Quang Toàn 40 30 10 80
240 Võ Hương Trà 40 30 10 80
241 Nguyễn Thị Hoài Trang 40 30 10 80
242 Trương Đình Trí 40 30 10 80
243 Bùi Thị Trí 40 30 10 80
244 Nguyễn Viết Trị 40 30 10 80
245 Lê Thị Tuyết Trinh 40 30 10 80
246 Đỗ Đình Trung 40 30 10 80
247 Nguyễn Hoàng Tú 40 30 10 80
248 Dương Đình Tuấn 40 30 10 80
249 Bùi Long Tuyển 40 30 10 80
250 Nguyễn Thị Ái Vân 40 30 10 80
251 Huỳnh Thanh Việt 40 30 10 80
252 Phạm Xuân Vinh 40 30 10 80
253 Thái Thành Vinh 40 30 10 80
254 Hồ Hồng Vy 40 30 10 80
255 Đào Thị Mỹ Anh 40 30 7 77
256 Trần Thị Kim Đài 40 30 7 77
257 Lê Quan Đại 40 30 7 77
258 Nguyễn Văn Dũng 40 30 7 77
259 Lê Thị Hà 40 30 7 77
260 Nguyễn Thị Hồng Hà 40 30 7 77
261 Nguyễn Mạnh Hà 40 30 7 77
262 Lê Ngọc Hiển 40 30 7 77
263 Phan Như Hiếu 40 30 7 77
264 Bùi Đức Hoàng 40 30 7 77
265 Ngô Minh Hoàng 40 30 7 77
266 Lê Trần Minh Hoàng 40 30 7 77
267 Đào Thị Hoàng 40 30 7 77
268 Vũ Thị Kim Huê 40 30 7 77
269 Nguyễn Phi Hùng 40 30 7 77
270 Nguyễn Xuân Huy 40 30 7 77
271 Huỳnh Thị Lài 40 30 7 77
272 Nguyễn Thị Lệ 40 30 7 77
273 Phạm Lực 40 30 7 77
274 Đặng Nguyễn Hoàng Minh 40 30 7 77
275 Đặng Thị Trà My 40 30 7 77
276 Hồ Thị Phương My 40 30 7 77
277 Nguyễn Thị Quang Nghi 40 30 7 77
278 Biện Thị Bích Ngọc 40 30 7 77
279 Nguyễn Thành Nguyên 40 30 7 77
280 Bùi Thị Mỹ Nhân 40 30 7 77
281 Võ Minh Nhật 40 30 7 77
282 Đinh Hoàng Nhật 40 30 7 77
283 Phan Thị Thùy Oanh 40 30 7 77
284 Nguyễn Kiều Oanh 40 30 7 77
285 Nguyễn Lê Thanh Phương 40 30 7 77
286 Đặng Thành Phương 40 30 7 77
287 Huỳnh Thị Phương 40 30 7 77
288 Nguyễn Thị Thu Phượng 40 30 7 77
289 Lê Nguyễn Phùng Quy 40 30 7 77
290 Phạm Thị Kim Quyên 40 30 7 77
291 Nguyễn Thị Quyết 40 30 7 77
292 Trần Hi San 40 30 7 77
293 Nguyễn Sơn 40 20 7 10 77
294 Lê Thị Thanh Tâm 40 30 7 77
295 Nguyễn Thị Thấm 40 30 7 77
296 Chế Thị Thắm 40 30 7 77
297 Nguyễn Thị Thu Thảo 40 30 7 77
298 Đặng Thạch Thảo 40 30 7 77
299 Đặng Thị Vạn Thảo 40 30 7 77
300 Nguyễn Quốc Thịnh 40 30 7 77
301 Nguyễn Thị Thủy 40 30 7 77
302 Lê Thị Thu Trà 40 30 7 77
303 Trương Thị Ái Trâm 40 30 7 77
304 Lê Thị Hoàng Trang 40 30 7 77
305 Đỗ Thị Thùy Trang 40 30 7 77
306 Nguyễn Nhã Trúc 40 30 7 77
307 Trần Văn Trung 40 30 7 77
308 Võ Quang Trung 40 30 7 77
309 Hà Xuân Trường 40 30 7 77
310 Đới Sỹ Tuấn 40 30 7 77
311 Nguyễn Văn Tuy 40 30 7 77
312 Lê Thị Mộng Tuyên 30 30 10 7 77
313 Nguyễn Thị Thảo Vi 40 30 7 77
314 Đoàn Xuân Vũ 40 30 7 77
315 Đặng Hoàng Vũ 40 30 7 77
316 Nguyễn Trần Tuấn Anh 40 30 5 75
317 Đặng Nguyên Bình 40 30 5 75
318 Võ Thị Mỹ Diệu 40 30 5 75
319 Châu Thị Ngọc Hải 40 30 5 75
320 Nguyễn Thị Thu Hồng 40 30 5 75
321 Đặng Thị Thảo My 40 30 5 75
322 Bùi Phương Thanh 40 30 5 75
323 Mang Thị Kim Thảo 40 30 5 75
324 Trần Thị Diễm Thúy 40 30 5 75
325 Hồ Thị Bích Thủy 40 30 5 75
326 Lê Trần Tín 40 30 5 75
327 Lê Văn Vũ 40 30 5 75
328 Lê Hồ Thị Huyền 30 30 7 5 72
329 Lưu Thành Công 40 30 70
330 Nguyễn Duy Cường 40 30 70
331 Trương Trọng Dân 40 30 70
332 Tăng Hồng Tuấn Dũ 40 30 70
333 Lương Thị Phương Dung 40 30 70
334 Lê Xuân Dương 40 30 70
335 Thái Đại Dương 40 30 70
336 Trần Thị Giác 40 30 70
337 Trần Thị Hà Giang 40 30 70
338 Phan Thị Thanh Hậu 40 30 70
339 Phạm Thị Kim Hiếu 40 30 70
340 Hoàng Thanh Hiếu 40 30 70
341 Nguyễn Thị Thanh Hòa 40 30 70
342 Trương Huy Hoàng 40 30 70
343 Nguyễn Thúy Hồng 40 30 70
344 Nguyễn Khánh Hưng 40 30 70
345 Đặng Thành Hưng 40 30 70
346 Lê Thị Thu Hương 40 30 70
347 Lê Duy Lịch 40 30 70
348 Trần Thị Bích Liên 40 30 70
349 Võ Viết Linh 40 30 70
350 Phạm Thị Ngọc Loan 40 30 70
351 Huỳnh Xuân Luận 40 30 70
352 Ngô Trần Lượng 40 30 70
353 Nguyễn Thảo Ngân 40 30 70
354 Nguyễn Hữu Nghĩa 30 30 10 70
355 Trần Hữu Nghĩa 40 30 70
356 Nguyễn Cao Nguyên 40 30 70
357 Nguyễn Anh Nhất 40 30 70
358 Hồ Đa Ni 40 30 70
359 Lý Tuyết Ni 30 30 10 70
360 Lê Thị Diễm Phúc 40 30 70
361 Trần Xuân Quân 40 30 70
362 Phạm Thanh Quang 40 30 70
363 Huỳnh Ngọc Thạnh 40 30 70
364 Châu Thị Phương Thoa 40 30 70
365 Phạm Lê Hoài Thu 40 30 70
366 Nguyễn Minh Tín 40 30 70
367 Huỳnh Thị Huyền Trân 40 30 70
368 Huỳnh Lê Trang 40 30 70
369 Trần Minh Trí 40 30 70
370 Nguyễn Phan Thanh Triết 40 30 70
371 Nguyễn Thị Tuyết Trinh 40 30 70
372 Trần Thanh Trúc 40 30 70
373 Lê Thị Ngọc Trúc 40 30 70
374 Nguyễn Thị Cẩm Tú 40 30 70
375 Nguyễn Thị Lệ Tuyết 40 30 70
376 Lê Châu Văn 40 30 70
377 Trần Minh Việt 40 30 70
378 Phạm Huỳnh Thế Vĩnh 40 30 70
379 Huỳnh Truyền 30 30 60
380 Phạm Thị Thúy Vy 40 20 60
381 Trần Thị Bích 40 20 4 10 74
382 Nguyễn Văn Chung 40 20 4 10 74
383 Nguyễn Vũ Hoài Diễm 40 20 4 10 74
384 Nguyễn Thanh Duy 40 20 4 10 74
385 Võ Thị Ngọc Hà 40 20 4 10 74
386 Hồ Đắc Hân 40 20 4 10 74
387 Huỳnh Văn Hổ 40 20 4 10 74
388 Nguyễn Thị Như Khuê 40 20 4 10 74
389 Trương Hoài Sang 40 20 4 10 74
390 Lê Bá Tường 40 20 4 10 74
391 Phạm Đình Kim Uyên 40 20 4 10 74
392 Lê Việt Cường 0
393 Trần Hoàng Cường 0
394 Cao Văn Danh 0
395 Nguyễn Huy Dũng 0
396 Nguyễn Thị Thu Hà 0
397 Trần Văn Hay 0
398 Nguyễn Thanh Hoàng 0
399 Nguyễn Quốc Huy 0
400 Phạm Duy Muộng 0
401 Nguyễn Hữu Thắng 0
402 Trần Kim Lệ Thủy 0
403 Trần Thị Xuân Trà 0
404 Trần Mai Trang 0
405 Nguyễn Chính Trung 0
406 Phạm Ngọc Tuấn 0
407 Nguyễn Thị Tuyết Vân 0
408 Lê Thị Trúc Vy 0 408 ĐT1 12
Tổng số hồ sơ đăng ký: 408 hồ sơ, trong đó 391 hồ sơ hợp lệ, 17 hồ sơ không hợp lệ, 00 hồ sơ chưa xét. 8 ĐT2 366
1. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 90 điểm: 8 trường hợp 56 ĐT3 12
2. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 87 điểm: 56 trường hợp 47
3. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 85 điểm: 47 trường hợp 42
4. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 82 điểm: 42 trường hợp 101
5. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 80 điểm: 101 trường hợp 61
6. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 77 điểm: 61 trường hợp 12
7. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 75 điểm: 12 trường hợp 11
8.Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 74 điểm: 11 trường hợp 1
8. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 72 điểm: 01 trường hợp 50
9.Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 70 điểm: 50 trường hợp 2
10.Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 60 điểm: 02 trường hợp 391 17
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
DANH SÁCH XÉT DUYỆT ĐỒI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN VÀ CHẤM ĐIỂM ƯU TIÊN ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI dược sĩ
chuyên khoa
DỰ ÁN: NHÀ Ở XÃ HỘI NAM NGÂN (SEAFRONT) cấp I,II, bác sĩ
TIÊU
Đối tượng CHÍ nội
ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC tượng thuộc
quy định tạiTỈNH QUY ĐỊNH
diện thu hút
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
1 Phạm Thị Đỏ 40 40 chiến 10
sĩ thi 90
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
2 Nguyễn Minh Hùng 40 40 10 trở lên; đối 90
3 Nguyễn Thị Hưởn 40 40 10 tượng là hộ 90
đơn thân có
4 Nguyễn Thị Kiều 40 40 10 con sống 90
cùng đang
5 Phạm Thị Kỵ 40 40 10 còn phụ thuộc 90
6 Nguyễn Thị Nhân 40 40 10 90
7 Lương Thị Nội 40 40 10 90
8 Nguyễn Thị Kim Thu 40 40 10 90
9 Phạm Bảo Ân 40 30 10 7 87
10 Nguyễn Tuấn Anh 40 30 10 7 87
11 Nguyễn Thị Lương Anh 40 30 10 7 87
12 Lê Xuân Bảo 40 30 10 7 87
13 Trần Mỹ Châu 40 30 10 7 87
14 Nguyễn Thành Chi 40 30 10 7 87
15 Đoàn Thị Hồng Diễm 40 30 10 7 87
16 Nguyễn Thị Hà Dương 40 30 10 7 87
17 Trần Thị Ngọc Hà 40 30 10 7 87
18 Hồ Minh Điệp 40 30 10 7 87
19 Nguyễn Thị Hằng 40 30 10 7 87
20 Trương Thị Mỹ Hạnh 40 30 10 7 87
21 Nguyễn Ngọc Hưng 40 30 10 7 87
Võ Huỳnh Kiều Mỹ
22 Lê 40 30 10 7 87
Bích
23 Nguyễn Thị Mỹ Lệ 40 30 10 7 87
24 Huỳnh Nguyên Lộc 40 30 10 7 87
25 Trần Thị Thanh Minh 40 30 10 7 87
26 Đoàn Thái Mươi 40 30 10 7 87
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
27 Huỳnh Tợ Nam 40 30 10 chiến sĩ thi 7 công 87
thời gian
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
28 Nguyễn Trọng Nghĩa 40 30 10 trở lên;7đối 87
29 Nguyễn Tấn Ngọc 40 30 10 tượng 7 là hộ 87
đơn thân có
30 Phạm Thế Nguyên 40 30 10 con sống 7 87
cùng đang
31 Nguyễn Như Nguyên 40 30 10 còn phụ 7 thuộc 87
32 Nguyễn Văn Nhuận 40 30 10 7 87
33 Nguyễn Thị Kim Oanh 40 30 10 7 87
34 Nguyễn Hồng Phúc 40 30 10 7 87
35 Nguyễn Xuân Phương 40 30 10 7 87
36 Nguyễn Xuân Phương 40 30 10 7 87
37 Nguyễn Văn Quang 40 30 10 7 87
38 Lê Hồng Quảng 40 30 10 7 87
39 Châu Ngọc Sanh 40 30 10 7 87
40 Nguyễn Thanh Sâm 40 30 10 7 87
41 Dương Quốc Sỹ 40 30 10 7 87
42 Lê Thái Tân 40 30 10 7 87
43 Võ Thị Thắm 40 30 10 7 87
44 Sử Thị Hoài Thanh 40 30 10 7 87
45 Lê Văn Thành 40 30 10 7 87
46 Bùi Ngọc Thành 40 30 10 7 87
47 Nguyễn Thị Minh Thảo 40 30 10 7 87
48 Lâm Thị Sơn Thảo 40 30 10 7 87
49 Trần Thanh Anh Thư 40 30 10 7 87
50 Nguyễn Thị Thanh Thương 40 30 10 7 87
51 Bùi Thị Phương Thúy 40 30 10 7 87
52 Nguyễn Thị Thu Thủy 40 30 10 7 87
53 Nguyễn Thị Ngọc Thủy 40 30 10 7 87
54 Nguyễn Thị Thủy Tiên 40 30 10 7 87
55 Trần Thanh Thùy Trang 40 30 10 7 87
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
56 Trần Thị Trinh 40 30 10 chiến sĩ thi 7 công 87
thời gian
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
57 Nguyễn Thanh Trọng 40 30 10 trở lên;7đối 87
58 Bùi Thanh Tùng 40 30 10 tượng 7 là hộ 87
đơn thân có
59 Đoàn Ngọc Tường 40 30 10 con sống 7 87
cùng đang
60 Phạm Văn Tường 40 30 10 còn phụ 7 thuộc 87
61 Trần Quốc Việt 40 30 10 7 87
62 Trần Thanh Việt 40 30 10 7 87
63 Lê Thị Ý Nhi 40 30 10 7 87
64 Dương Thị Tường Vi 40 30 10 7 87
65 Nguyễn Văn Cảnh 40 30 10 5 85
66 Huỳnh Văn Châu 40 30 10 5 85
67 Quách Đình Chi 40 30 10 5 85
68 Võ Thành Công 40 30 10 5 85
69 Võ Tấn Danh 40 30 10 5 85
70 Phạm Thùy Dung 40 30 10 5 85
71 Trần Quang Dũng 40 30 10 5 85
72 Phạm Duy Thùy Dương 40 30 10 5 85
73 Nguyễn Thị Trúc Gia 40 30 10 5 85
74 Nguyễn Văn Hạ 40 30 10 5 85
75 Nguyễn Thị Bích Hạnh 40 30 10 5 85
76 Nguyễn Thị Thu Hiền 40 30 10 5 85
77 Nguyễn Hữu Hiệp 40 30 10 5 85
78 Lê Thị Hoa 40 30 10 5 85
79 Lê Tấn Hòa 40 30 10 5 85
80 Nguyễn Hoàng 40 30 10 5 85
81 Trần Xuân Hoàng 40 30 10 5 85
82 Nguyễn Thị Thúy Hồng 40 30 10 5 85
83 Phan Thanh Hưng 40 30 10 5 85
84 Nguyễn Đình Huy 40 30 10 5 85
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
85 Hồ Đắc Khánh 40 30 10 chiến sĩ thi 5 85
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
86 Phan Anh Khoa 40 30 10 trở lên; đối 5 85
87 Nguyễn Văn Khuynh 40 30 10 tượng là hộ 5 85
đơn thân có
88 Trần Thị Đại Lợi 40 30 10 con sống 5 85
cùng đang
89 Đinh Xuân Nhật 40 30 10 còn phụ thuộc 5 85
90 Trần Thị Mỹ 40 30 10 5 85
91 Đoàn Hoài Phi 40 30 10 5 85
92 Nguyễn Thái Quang 40 30 10 5 85
93 Nguyễn Thị Ti Sa 40 30 10 5 85
94 Trần Thị Sương 40 30 10 5 85
95 Đào Xuân Tâm 40 30 10 5 85
96 Võ Trung Tín 40 30 10 5 85
97 Nguyễn Hoàng Thanh 40 30 10 5 85
98 Nguyễn Minh Thành 40 30 10 5 85
99 Tạ Thị Thanh Thảo 40 30 10 5 85
100 Trần Đức Thịnh 40 30 10 5 85
101 Hồ Văn Thư 40 30 10 5 85
102 Nguyễn Văn Thức 40 30 10 5 85
103 Đỗ Thức 40 30 10 5 85
104 Trần Minh Trung 40 30 10 5 85
105 Nguyễn Quang Trung 40 30 10 5 85
106 Lê Oanh Trưởng 40 30 10 5 85
107 Phạm Ngọc Tuân 40 30 10 5 85
108 Đặng Thị Ngọc Tuyết 40 30 10 5 85
109 Đặng Vũ Văn 40 30 10 5 85
110 Nguyễn Thế Vinh 40 30 10 5 85
111 Phan Ngọc Vũ 40 30 10 5 85
112 Hồ Quang Ánh 40 30 7 5 82
113 Nguyễn Phong Cảnh 40 30 7 5 82
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
114 Huỳnh Tấn Cường 40 30 7 chiến sĩ thi 5 82
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
115 Lê Hiền Đạt 40 30 7 trở lên; đối 5 82
116 Đỗ Thị Hiền Diệu 40 30 7 tượng là hộ 5 82
đơn thân có
117 Trần Thanh Dũ 40 30 7 con sống 5 82
cùng đang
118 Võ Quốc Dũng 40 30 7 còn phụ thuộc 5 82
119 Nguyễn Thị Hướng Dương 40 30 7 5 82
120 Bùi Trọng Duy 40 30 7 5 82
121 Đặng Thái Thanh Hà 40 30 7 5 82
122 Lê Thị Mỹ Hạnh 40 30 7 5 82
123 Võ Thị Như Hiền 40 30 7 5 82
124 Võ Đình Hòa 40 30 7 5 82
125 Phạm Thị Ánh Hồng 40 30 7 5 82
126 Phạm Ngọc Hưng 40 30 7 5 82
127 Lâm Thị Thu Hương 40 30 7 5 82
128 Lê Minh Huy 40 30 7 5 82
129 Trương Duy Kiên 40 30 7 5 82
130 Võ Đại Long 40 30 7 5 82
131 Nguyễn Võ Luân 40 30 7 5 82
132 Võ Thị Phương Phi 40 30 7 5 82
133 Phan Trúc Phương 40 30 7 5 82
134 Trương Thị Thùy Sâm 40 30 7 5 82
135 Đặng Thế Sơn 40 30 7 5 82
136 Phạm Tiến Sỹ
40 30 7 5 82
137 Nguyễn Văn Thắng 40 30 7 5 82
138 Nguyễn Quang Thanh 40 30 7 5 82
139 Nguyễn Thị Diệu Thảo 40 30 7 5 82
140 Phùng Thị Minh Thuận 40 30 7 5 82
141 Trần Thị Tiếp 40 30 7 5 82
142 Phan Quốc Trí 40 30 7 5 82
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
143 Lê Trọng Trí 40 30 7 chiến sĩ thi 5 82
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
144 Nguyễn Ngọc Trinh 40 30 7 trở lên; đối 5 82
145 Nguyễn An Trung 40 30 7 tượng là hộ 5 82
đơn thân có
146 Hồ Công Trường 40 30 7 con sống 5 82
cùng đang
147 Nguyễn Anh Tuấn 40 30 7 còn phụ thuộc 5 82
148 Phạm Văn Tuấn 40 30 7 5 82
149 Lê Anh Tuấn 40 30 7 5 82
150 Nguyễn Lê Nhã Uyên 40 30 7 5 82
151 Võ Lan Uyên 40 30 7 5 82

152 Lê Châu Vinh 40 30 7 5 82

153 Nguyễn An Vịnh 40 30 7 5 82

154 Phạm Thị Phương Anh 40 30 10 80

155 Nguyễn Tấn Anh 40 30 10 80

156 Nguyễn Văn Ba 40 30 10 80

157 Vũ Quang Bình 40 40 80

158 Đào Trung Can 40 30 10 80

159 Nguyễn Xuân Cảnh 40 30 10 80

160 Dương Thành Chánh 40 30 10 80

161 Huỳnh Thị Lệ Chi 40 30 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
162 Nguyễn Hữu Công 40 30 10 trở lên; đối 80
tượng là hộ
đơn thân có
con sống
163 Nguyễn Tấn Công 40 30 10 cùng đang 80
còn phụ thuộc
164 Hà Ngọc Cư 30 40 10 80

165 Nguyễn Quốc Đạt 40 30 10 80

166 Lê Võ Hồng Diễm 40 30 10 80

167 Đặng Cam Điền 40 30 10 80

168 Lê Hà Phương Đông 40 30 10 80

169 Nguyễn Xuân Dự 40 30 10 80

170 Phan Trương Minh Đức 40 30 10 80

171 Đỗ Huỳnh Duy 40 30 10 80

172 Võ Thành Duy 40 30 10 80

173 Lê Hồng Duy 40 30 10 80

174 Nguyễn Thị Tiền Giang 40 30 10 80

175 Trần Thị Hương Giang 40 30 10 80

176 Bùi Thị Thanh Hà 40 30 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
177 Hồ Văn Hải 40 30 10 đua toàn quốc 80
tác từ 10 năm
trở lên; đối
178 Võ Văn Hân 40 30 10 tượng là hộ 80
đơn thân có
con sống
179 Nguyễn Thị Hiếu Hạnh 40 30 10 cùng đang 80
còn phụ thuộc
180 Nguyễn Hồng Hạnh 40 30 10 80

181 Đặng Lê Hồng Hạnh 40 30 10 80

182 Phan Khắc Bảo Hạnh 40 30 10 80

183 Võ Thị Hậu 40 30 10 80


184 Bùi Duy Hiền 40 30 10 80

185 Đăng Toàn Hiếu 40 30 10 80

186 Hồ Anh Hiệu 40 30 10 80

187 Mạc Vũ Hoài 40 30 10 80

188 Lê Thị Mỹ Hoàng 40 30 10 80

189 Võ Đình Hòe 30 40 10 80

190 Nguyễn Quốc Huy 40 30 10 80

191 Trần Thị Thanh Huyền 40 30 10 80

192 Nguyễn Bảo Kiên 40 30 10 80

193 Nguyễn Thị Phùng Lạc 40 30 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
trở lên; đối
194 Đặng Xuân Lâm 40 30 10 tượng là hộ 80
đơn thân có
con sống
cùng đang
195 Nguyễn Thị Thu Liễu 40 30 10 còn phụ thuộc 80

196 Nguyễn Bảo Linh 40 30 10 80

197 Nguyễn Thị Ngọc Linh 40 30 10 80

198 Bùi Lê Lộc 40 30 10 80

199 Nguyễn Thị Lộc 40 30 10 80

200 Võ Thị Lợi 40 30 10 80

201 Nguyễn Văn Long 40 30 10 80

202 Phạm Trường Long 40 30 10 80

203 Trương Thị Thảo Ly 40 30 10 80

204 Nguyễn Thị Na 40 30 10 80

205 Nguyễn Thị Ni Na 40 30 10 80

206 Trần Xuân Nghĩa 40 30 10 80

207 Bùi Kim Châu Nghĩa 40 30 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
đua toàn quốc
208 Đinh Hoàng Nguyên 40 30 10 tác từ 10 năm 80
trở lên; đối
tượng là hộ
209 Trần Thị Lê Nguyên 40 30 10 đơn thân có 80
con sống
cùng đang
210 Bùi Nguyễn Cao Nguyên 40 30 10 còn phụ thuộc 80

211 Lê Minh Nhật 40 30 10 80

212 Nguyễn Hoài Nhơn 40 30 10 80

213 Trần Thị Cẩm Nhung 40 30 10 80

214 Nguyễn Duy Phước 40 30 10 80

215 Nguyễn Lam Phương 40 30 10 80

216 Nguyễn Bích Phương 40 30 10 80

217 Hồ Trọng Phương 40 30 10 80

218 Trịnh Ngọc Phương 40 30 10 80

219 Lê Văn Quang 40 30 10 80

220 Lý Lâm Ngọc Quyên 40 30 10 80

221 Nguyễn Xuân Như Quỳnh 40 30 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
đua toàn quốc
222 Lê Thị Ngọc Sen 40 30 10 tác từ 10 năm 80
trở lên; đối
tượng là hộ
đơn thân có
223 Đinh Quang Sĩ 40 30 10 con sống 80
cùng đang
còn phụ thuộc
224 Trần Võ Thị Kim Siêng 40 30 10 80

225 Trịnh Thắng 40 30 10 80

226 Trần Phương Thanh 40 30 10 80

227 Phan Văn Thành 40 30 10 80

228 Nguyễn Thị Thanh Thảo 40 30 10 80

229 Phạm Anh Thi 40 30 10 80

230 Nguyễn Phú Thọ 40 30 10 80

231 Đỗ Thanh Thoại 40 30 10 80

232 Phạm Thị Ngọc Thu 40 30 10 80

233 Võ Thị Anh Thư 40 30 10 80


234 Võ Thanh Thuận 40 30 10 80

235 Đặng Bá Thuận 30 40 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
236 Nguyễn Quốc Tiến 40 30 10 đua toàn quốc 80
tác từ 10 năm
trở lên; đối
tượng là hộ
đơn thân có
237 Phạm Ngọc Tiến 40 30 10 con sống
80
cùng đang
còn phụ thuộc
238 Nguyễn Duy Tiện 40 30 10 80

239 Huỳnh Quang Toàn 40 30 10 80

240 Võ Hương Trà 40 30 10 80

241 Nguyễn Thị Hoài Trang 40 30 10 80

242 Trương Đình Trí 40 30 10 80

243 Bùi Thị Trí 40 30 10 80

244 Nguyễn Viết Trị 40 30 10 80

245 Lê Thị Tuyết Trinh 40 30 10 80

246 Đỗ Đình Trung 40 30 10 80

247 Nguyễn Hoàng Tú 40 30 10 80

248 Dương Đình Tuấn 40 30 10 80

249 Bùi Long Tuyển 40 30 10 80


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
trở lên; đối
250 Nguyễn Thị Ái Vân 40 30 10 tượng là hộ 80
đơn thân có
con sống
cùng đang
251 Huỳnh Thanh Việt 40 30 10 còn phụ thuộc 80

252 Phạm Xuân Vinh 40 30 10 80

253 Thái Thành Vinh 40 30 10 80

254 Hồ Hồng Vy 40 30 10 80
255 Đào Thị Mỹ Anh 40 30 7 77
256 Trần Thị Kim Đài 40 30 7 77
257 Lê Quan Đại 40 30 7 77
258 Nguyễn Văn Dũng 40 30 7 77
259 Lê Thị Hà 40 30 7 77
260 Nguyễn Thị Hồng Hà 40 30 7 77
261 Nguyễn Mạnh Hà 40 30 7 77
262 Lê Ngọc Hiển 40 30 7 77
263 Phan Như Hiếu 40 30 7 77
264 Bùi Đức Hoàng 40 30 7 77
265 Ngô Minh Hoàng 40 30 7 77
266 Lê Trần Minh Hoàng 40 30 7 77
267 Đào Thị Hoàng 40 30 7 77
268 Vũ Thị Kim Huê 40 30 7 77
269 Nguyễn Phi Hùng 40 30 7 77
270 Nguyễn Xuân Huy 40 30 7 77
271 Huỳnh Thị Lài 40 30 7 77
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
272 Nguyễn Thị Lệ 40 30 7 đua toàn quốc
thời gian công 77
tác từ 10 năm
273 Phạm Lực 40 30 7 trở lên; đối 77
tượng là hộ
274 Đặng Nguyễn Hoàng Minh 40 30 7 đơn thân có 77
con sống
275 Đặng Thị Trà My 40 30 7 cùng đang 77
276 Hồ Thị Phương My 40 30 7 còn phụ thuộc 77
277 Nguyễn Thị Quang Nghi 40 30 7 77
278 Biện Thị Bích Ngọc 40 30 7 77
279 Nguyễn Thành Nguyên 40 30 7 77
280 Bùi Thị Mỹ Nhân 40 30 7 77
281 Võ Minh Nhật 40 30 7 77
282 Đinh Hoàng Nhật 40 30 7 77
283 Phan Thị Thùy Oanh 40 30 7 77
284 Nguyễn Kiều Oanh 40 30 7 77

285 Nguyễn Lê Thanh Phương 40 30 7 77


286 Đặng Thành Phương 40 30 7 77
287 Huỳnh Thị Phương 40 30 7 77
288 Nguyễn Thị Thu Phượng 40 30 7 77
289 Lê Nguyễn Phùng Quy 40 30 7 77

290 Phạm Thị Kim Quyên 40 30 7 77


291 Nguyễn Thị Quyết 40 30 7 77
292 Trần Hi San 40 30 7 77
293 Nguyễn Sơn 40 20 7 10 77
294 Lê Thị Thanh Tâm 40 30 7 77

295 Nguyễn Thị Thấm 40 30 7 77


296 Chế Thị Thắm 40 30 7 77
297 Nguyễn Thị Thu Thảo 40 30 7 77
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
298 Đặng Thạch Thảo 40 30 7 đua toàn quốc
tác từ 10 năm 77
trở lên; đối
299 Đặng Thị Vạn Thảo 40 30 7 tượng là hộ 77
đơn thân có
300 Nguyễn Quốc Thịnh 40 30 7 con sống 77
cùng đang
301 Nguyễn Thị Thủy 40 30 7 còn phụ thuộc 77
302 Lê Thị Thu Trà 40 30 7 77

303 Trương Thị Ái Trâm 40 30 7 77


304 Lê Thị Hoàng Trang 40 30 7 77
305 Đỗ Thị Thùy Trang 40 30 7 77
306 Nguyễn Nhã Trúc 40 30 7 77
307 Trần Văn Trung 40 30 7 77
308 Võ Quang Trung 40 30 7 77

309 Hà Xuân Trường 40 30 7 77


310 Đới Sỹ Tuấn 40 30 7 77
311 Nguyễn Văn Tuy 40 30 7 77
312 Lê Thị Mộng Tuyên 30 30 10 7 77
313 Nguyễn Thị Thảo Vi 40 30 7 77
314 Đoàn Xuân Vũ 40 30 7 77
315 Đặng Hoàng Vũ 40 30 7 77

316 Nguyễn Trần Tuấn Anh 40 30 5 75

317 Đặng Nguyên Bình 40 30 5 75

318 Võ Thị Mỹ Diệu 40 30 5 75


319 Châu Thị Ngọc Hải 40 30 5 75
320 Nguyễn Thị Thu Hồng 40 30 5 75
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
321 Đặng Thị Thảo My 40 30 đua toàn quốc
tác từ 10 năm 5 75
trở lên; đối
322 Bùi Phương Thanh 40 30 tượng là hộ
5 75
đơn thân có
323 Mang Thị Kim Thảo 40 30 con sống 5 75
cùng đang
324 Trần Thị Diễm Thúy 40 30 còn phụ thuộc 5 75

325 Hồ Thị Bích Thủy 40 30 5 75

326 Lê Trần Tín 40 30 5 75


327 Lê Văn Vũ 40 30 5 75

328 Lê Hồ Thị Huyền 30 30 7 5 72

329 Lưu Thành Công 40 30 70

330 Nguyễn Duy Cường 40 30 70


331 Trương Trọng Dân 40 30 70

332 Tăng Hồng Tuấn Dũ 40 30 70

333 Lương Thị Phương Dung 40 30 70

334 Lê Xuân Dương 40 30 70

335 Thái Đại Dương 40 30 70

336 Trần Thị Giác 40 30 70

337 Trần Thị Hà Giang 40 30 70

338 Phan Thị Thanh Hậu 40 30 70

339 Phạm Thị Kim Hiếu 40 30 70


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
340 Hoàng Thanh Hiếu 40 30 đua toàn quốc 70
tác từ 10 năm
trở lên; đối
341 Nguyễn Thị Thanh Hòa 40 30 tượng là hộ 70
đơn thân có
con sống
342 Trương Huy Hoàng 40 30 cùng đang 70
còn phụ thuộc
343 Nguyễn Thúy Hồng 40 30 70
344 Nguyễn Khánh Hưng 40 30 70

345 Đặng Thành Hưng 40 30 70

346 Lê Thị Thu Hương 40 30 70

347 Lê Duy Lịch 40 30 70

348 Trần Thị Bích Liên 40 30 70


349 Võ Viết Linh 40 30 70
350 Phạm Thị Ngọc Loan 40 30 70
351 Huỳnh Xuân Luận 40 30 70

352 Ngô Trần Lượng 40 30 70


353 Nguyễn Thảo Ngân 40 30 70

354 Nguyễn Hữu Nghĩa 30 30 10 70

355 Trần Hữu Nghĩa 40 30 70

356 Nguyễn Cao Nguyên 40 30 70


357 Nguyễn Anh Nhất 40 30 70

358 Hồ Đa Ni 40 30 70

359 Lý Tuyết Ni 30 30 10 70
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
360 Lê Thị Diễm Phúc 40 30 đua toàn quốc 70
tác từ 10 năm
trở lên; đối
361 Trần Xuân Quân 40 30 tượng là hộ 70
đơn thân có
con sống
362 Phạm Thanh Quang 40 30 cùng đang
70
còn phụ thuộc

363 Huỳnh Ngọc Thạnh 40 30 70

364 Châu Thị Phương Thoa 40 30 70

365 Phạm Lê Hoài Thu 40 30 70

366 Nguyễn Minh Tín 40 30 70


367 Huỳnh Thị Huyền Trân 40 30 70

368 Huỳnh Lê Trang 40 30 70

369 Trần Minh Trí 40 30 70

370 Nguyễn Phan Thanh Triết 40 30 70


371 Nguyễn Thị Tuyết Trinh 40 30 70

372 Trần Thanh Trúc 40 30 70


373 Lê Thị Ngọc Trúc 40 30 70
374 Nguyễn Thị Cẩm Tú 40 30 70
375 Nguyễn Thị Lệ Tuyết 40 30 70

376 Lê Châu Văn 40 30 70

377 Trần Minh Việt 40 30 70

378 Phạm Huỳnh Thế Vĩnh 40 30 70


379 Huỳnh Truyền 30 30 60
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
380 Phạm Thị Thúy Vy 40 20 đua toàn quốc
tác từ 10 năm 60
trở lên; đối
381 Trần Thị Bích 40 20 4 10 tượng là hộ 74
đơn thân có
con sống
382 Nguyễn Văn Chung 40 20 4 10 cùng đang 74
383 Nguyễn Vũ Hoài Diễm 40 20 4 10 còn phụ thuộc 74
384 Nguyễn Thanh Duy 40 20 4 10 74
385 Võ Thị Ngọc Hà 40 20 4 10 74

386 Hồ Đắc Hân 40 20 4 10 74

387 Huỳnh Văn Hổ 40 20 4 10 74

388 Nguyễn Thị Như Khuê 40 20 4 10 74

389 Trương Hoài Sang 40 20 4 10 74

390 Lê Bá Tường 40 20 4 10 74
391 Phạm Đình Kim Uyên 40 20 4 10 74

392 Lê Việt Cường 0

393 Trần Hoàng Cường 0


394 Cao Văn Danh 0

395 Nguyễn Huy Dũng 0

396 Nguyễn Thị Thu Hà 0

397 Trần Văn Hay 0

398 Nguyễn Thanh Hoàng 0


Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
thời gian công
đua toàn quốc
399 Nguyễn Quốc Huy tác từ 10 năm 0
trở lên; đối
tượng là hộ
400 Phạm Duy Muộng đơn thân có 0
con sống
cùng đang
còn phụ thuộc
401 Nguyễn Hữu Thắng 0

402 Trần Kim Lệ Thủy 0

403 Trần Thị Xuân Trà 0

404 Trần Mai Trang 0

405 Nguyễn Chính Trung 0

406 Phạm Ngọc Tuấn 0

407 Nguyễn Thị Tuyết Vân 0

408 Lê Thị Trúc Vy 0

Tổng số hồ sơ đăng ký: 408 hồ sơ, trong đó 391 hồ sơ hợp lệ, 17 hồ sơ không hợp lệ, 00 hồ sơ chưa xét.

1. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 90 điểm: 8 trường hợp

2. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 87 điểm: 56 trường hợp

3. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 85 điểm: 47 trường hợp

4. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 82 điểm: 41 trường hợp (Loại 1 TH là ông Phạm Tiến Sỹ đã mua nhà ở xã hội của dự án Nhà ở xã
hội Tân Đại Minh (Lamer1)
5. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 80 điểm: 101 trường hợp
Đối tượng là
bác sĩ chuyên
khoa cấp I,II,
dược sĩ
chuyên khoa
cấp I,II, bác sĩ
TIÊU CHÍ nội ƯU trú;TIÊN
đối DO UBND
TIÊU CHÍ VỀ NHÀ Ở TIÊU CHÍ VỀ ĐỐI TƯỢNG TIÊU CHÍ ƯU TIÊN KHÁC Đối tượng tượng thuộc
TỈNH
quy định tại QUY
diện thu hút
ĐỊNH
Chưa có nhà Có nhà ở Có nhà ở Đối tượng 1 Đối tượng 2 Đối tượng 3 Hộ gia đình Hộ gia đình Hộ gia đình Khoản 1,2 theo chính
ở; đối tượng thuộc sở hữu riêng lẻ (Quy định tại (Quy định tại quy định tại có từ 02 có 01 người có từ 02 Điều 3 của
sách thu hút
trả lại nhà ở của mình là thuộc sở hữu các khoản các khoản các khoản 2 người trở lên thuộc đối người trở lên Quy định này; nguồn nhân Hộ gia đình
thuộc sở hữu căn hộ chung của mình 1,6 và 8 điều 3,4 và 5 điều và 7 điều 3 thuộc đối tượng 2 và có thuộc đối Giáo sư, phó
lực của tỉnh; có 1 người
nhà nước cư nhưng nhưng diện 3 của QĐ 3 của QĐ của QĐ tượng 2 ít nhất 01 tượng 3 giáo sư; nhà
đối tượng đào thuộc đối
đang sử dụng bình quân tích nhà ở 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- 16/2019/QĐ- người thuộc giáo(nhân Ý KIẾN
tạo theo Đề tượng quy
và chưa có dưới bình quân UBND BĐ) UBND BĐ) UBND BĐ đối tượng 3 dân, ưu tú);
án phát triển định tại các ĐIỂM
STT HỌ TÊN nghệ sĩ (nhân XÉT
nhà ở thuộc 10m2/sàn sử dưới nguồn nhân Khoản 3,4,5 CHẤM
sở hữu của dụng/người 10m2/sàn sử dân, ưu tú);
lực chất Điều 3 của
DUYỆT
mình tại nơi dụng/người thầy thuốc
lượng cao của Quy định này
đang sinh (nhân dân, ưu
tỉnh; hộ gia có đủ thời
sống tú); người
đình có 2 gian công tác
được khen
người trở lên từ 10 năm trở
thưởng huân
thuộc ĐT quy lên
chương cao
định tại
quý của nhà
Khoản 3,4,5
nước; Tiến sĩ,
Điều 3 có đủ
chiến sĩ thi
6. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 77 điểm: 61 trường hợp thời gian công
đua toàn quốc
tác từ 10 năm
trở lên; đối
7. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 75 điểm: 12 trường hợp tượng là hộ
đơn thân có
con sống
8.Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 74 điểm: 11 trường hợp cùng đang
còn phụ thuộc

8. Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 72 điểm: 01 trường hợp

9.Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 70 điểm: 50 trường hợp

10.Đối tượng đăng ký mua nhà ở xã hội đạt 60 điểm: 02 trường hợp
408 ĐT1 12

17
ĐT2 366

8 ĐT3 13
56

47

42

101
61

12
11

50
2
391

You might also like