You are on page 1of 5

TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU

STT TÊN TÁC TÊN ĐỀ TÀI MÔ HÌNH PHƯƠN KẾT QUẢ


GIẢ NGHIÊN CỨU G PHÁP
NGHIÊN
CỨU

1. ThS Yếu tố ảnh 1. Môi trường Phương 1.Môi trường


Nguyễn hưởng đến tính học tập pháp học tập
Hữu Dũng tự học của sinh 2. Điều kiện học nghiên 2. Điều kiện
viên đại học tập cứu định học tập
đào tạo theo tín 3. Động cơ học lượng 3. Động cơ
chỉ tập của sinh viên học tập của
4. Phương pháp sinh viên
giảng dạy của 4. Phương
giảng viên pháp giảng
5. Hình thức dạy của giảng
đánh giá kiểm viên
tra trên lớp 5. Hình thức
đánh giá kiểm
tra trên lớp

2. Ths Phan Các yếu tố ảnh Yếu tố chủ Phương 1.Năng lực
Văn Tuấn, hưởng đến tính quan: pháp học tập
Đại học Trà tích cực tự học 1.Năng lực học nghiên 2. Động cơ
Vinh của sinh viên tập cứu định học tập
trường Đại học 2. Động cơ học lượng 3. Hứng thú
Trà Vinh tập học tập, hứng
3. Hứng thú học thú nghề
tập, hứng thú nghiệp
nghề nghiệp 4. Thái độ học
4. Thái độ học 5. Kiến thức
5. Kiến thức nền nền tảng.
tảng. 6. Kinh
6. Kinh nghiệm nghiệm tự học
tự học 7. Kỹ năng tự
7. Kỹ năng tự học
học 8. Chương
Yếu tố khách trình học
quan: 9. Phương
8. Chương trình pháp dạy
học 10. Cơ sở vật
9. Phương pháp chất
dạy 11. Sự khích lệ
10. Cơ sở vật 12. Quy định
chất nhà trường
11. Sự khích lệ 13. Điều kiện
12. Quy định kinh tế
nhà trường 14. Phong trào
13. Điều kiện tự học
kinh tế 15. Môi trường
14. Phong trào học thuật
tự học 16. Lịch học
15. Môi trường
học thuật
16. Lịch học

3. Dương Mỹ Nhận thức của 1. Internet Phương 1. Internet


Thẩm, sinh viên năm 2. Bạn bè, giáo pháp 2. Bạn bè, giáo
Nguyễn nhất chuyên viên nghiên viên
Đặng Thị ngành Ngôn 3. Tự chọn hoạt cứu định 3. Tự chọn
Cúc Huyền, ngữ Anh về động ngoại khóa lượng hoạt động
Nguyễn tầm quan trọng 4. Tự đánh giá ngoại khóa
Liên của việc tự kết quả học tập 4. Tự đánh giá
Hương, Hà học: Nghiên kết quả học tập
Thị Ngọc cứu tại Đại học
Thương Nông Lâm
Thành phố Hồ
Chí Minh

4. Nguyễn Bá Nghiên cứu 1. Tính cách cá Phương 1. Tính cách


Châu, Đại thức trạng các nhân pháp cá nhân
học Hồng yếu tố ảnh 2. Bạn bè, người nghiên 2. Bạn bè,
Đức. hưởng đến thân cứu định người thân
3. Cơ sở vật lượng 3. Cơ sở vật
động cơ học
chất, tài liệu chất, tài liệu
tập của sinh
4. Sự đòi hỏi của 4. Sự đòi hỏi
viên trường đại xã hội của xã hội
học Hồng Đức 5. Khả năng học 5. Khả năng
tập của sinh viên học tập của
sinh viên

5. Phan Bích Tổ chức tốt 1. Tính tự giáo Phương 1. Tính tự giáo


Ngọc, Đại việc tự học cho dục pháp dục
học Ngoại sinh viên nhằm 2. Tính khoa học nghiên 2. Tính khoa
3. Học đi đôi với cứu định học
ngữ nâng cao chất
hành tính và 3. Học đi đôi
lượng đào tạo
4. Nâng cao dần định với hành
của các trường đến mức tự giác, lượng 4. Nâng cao
đại học theo tích cực trong dần đến mức
hình thức tín quá trình học tự giác, tích
chỉ hiện nay 5. Nâng cao dần cực trong quá
kỹ năng trình học
5. Nâng cao
dần kỹ năng

6. ThS.Đinh Một số yếu tố 1: Sinh viên Phương 1: Sinh viên


Hương Ly ảnh hưởng đến 2: Giáo viên pháp 2: Giáo viên
Khoa Giáo việc rèn luyện 3: Cố vấn học nghiên 3: Cố vấn học
dục mầm non kỹ năng tự học tập cứu định tập
của sinh viên 4: Tổ chức quản lượng 4: Tổ chức
năm nhất khoa lý đào tạo quản lý đào
giáo dục mầm 5: Cơ sở vật chất tạo
non trường 5: Cơ sở vật
Cao đẳng Sư chất
phạm Trung
ương đáp ứng
yêu cầu học
chế tín chỉ

7. Phí Đình Nâng cao biện 1: Nhận thức Phương 1: Nhận thức
Khương, pháp quản lý 2: Năng lực các pháp 2: Năng lực
Lâm Thùy hoạt động tự nhân nghiên các nhân
Dương, học của sinh 3: Thói quen cứu định 3: Thói quen
Trường Đại viên trường 4: Giáo viên lượng 4: Giáo viên
học Khoa Đại học Khoa 5: Địa điểm 5: Địa điểm
học - ĐH học- Thái 6: Quản lý của 6: Quản lý của
Thái Nguyên Nguyên nhà trường nhà trường

8. Trịnh Quốc Phát triển năng 1: Khả năng tự Phương 1: Khả năng tự
Lập, Trường lực tự học học pháp học
Đại học Cần trong hoàn 2: Phương pháp nghiên 2: Phương
Thơ cảnh Việt Nam giảng dạy cứu định pháp giảng
lượng dạy

9. Nguyễn Hữu Các yếu tố ảnh 1: Năng lực cá Phương 1: Năng lực cá
Đặng , Lê hưởng đến thời nhân pháp nhân
Tín , Bùi gian tự học của 2: Phương pháp nghiên 2: Phương
Diên Giàu , sinh viên khoa giảng dạy cứu định pháp giảng
Nguyễn Kinh tế & 3:Phương pháp lượng dạy 3:Phương
Hồng Thoa , Quản trị kinh đánh giá học pháp đánh giá
Hà Mỹ Trang doanh, trường phần, tiến độ học phần, tiến
, Lê Trần Đại học Cần học tập 4:Chất độ học tập
Phước Huy , Thơ lượng đầu vào 4:Chất lượng
Đặng Thị 5: Phương tiện đầu vào
Ánh Dương hỗ trợ học tập 5: Phương tiện
và Hồ Hữu hỗ trợ học tập
Phương Chi,
Khoa Kinh tế
& Quản trị
Kinh doanh,
Trường Đại
học Cần Thơ

10. Muhammed The impact of 1: Năng lực cá Phương 1: Năng lực cá


Yusuf self-efficacy, nhân pháp nhân
achievement 2: Động lực nghiên 2: Động lực
motivation, 3: Phương pháp cứu định 3: Phương
and self học tập lượng pháp học tập
regulated
learning
strategies on
students’
academic
achievement

11. Các yếu tố ảnh Phương


Nguyễn Hữu hưởng đến thời 1: Năng lực và pháp 1: Đặc điểm,
Đặng điều kiện cá quá trình học
gian tự học của nghiên
nhân của sinh tập và cơ sở
Lê Tín sinh viên: viên cứu định vật chất phục
Trường hợp lượng vụ tự học của
Bùi Diên của sinh viên sinh viên
Giàu
khoa Kinh tế & 2: Hoạt động
Nguyễn Quản trị kinh đào tạo
Hồng Thoa doanh, trường 2: Thời gian tự
Đại học Cần học của sinh
Hà Mỹ Trang viên
Thơ 3: Cơ sở vật chất
Lê Trần hỗ trợ tự học
Phước Huy
3: Các yếu tố
Đặng Thị ảnh hưởng đến
Ánh Dương thời gian tự
học của sinh
Hồ Hữu viên
Phương Chi

You might also like