You are on page 1of 2

Bảng Tổng Hợp Kế Hoạch Học Tập Cho Học Sinh (Sách Achievers A1)

Bài Giảng Ngày 1 Ngày 2


Unit 1: Free Time - Giới thiệu chủ đề và sở thích cá nhân. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy ngữ pháp hiện tại đơn và phủ định. - Học sinh hoàn thành các hoạt động
trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về giải trí và tính từ. - Nghe "Bảng câu hỏi nhanh" và trả lời
câu hỏi.
- Trò chơi đóng vai để chào hỏi và giới thiệu.
- Nghe đoạn văn "Âm nhạc và bạn" và đặt
câu hỏi.
Unit 2: Party Time! - Giới thiệu chủ đề về buổi tiệc. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy ngữ pháp hiện tại tiếp diễn. S+ - Học sinh hoàn thành các hoạt động
am/is/are+ V-ing+ time phrase/ expression trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về thời gian và ngày - Nghe "Trường Pine Ridge" và trả lời
tháng. câu hỏi.
- Học sinh mô tả thói quen hàng ngày.
- Nghe đoạn văn "Câu lạc bộ ngoại khoá"
và đặt câu hỏi.
Unit 3: Wonderful - Giới thiệu chủ đề về kỳ nghỉ. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy ngữ pháp so sánh và tả đặc điểm. - Học sinh hoàn thành các hoạt động
trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về quốc gia và quốc - Nghe "Một lễ hội đặc biệt" và trả lời câu
tịch. hỏi.
- Học sinh thực hành yêu cầu và cung cấp
thông tin.
- Nghe đoạn văn "Chúc mừng năm mới" và
đặt câu hỏi.
Unit 4: Let's go! - Giới thiệu chủ đề về địa điểm yêu thích. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy ngữ pháp quá khứ của "be". - Học sinh hoàn thành các hoạt động
trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về địa điểm trong thành - Nghe "Cỗ máy kinh hoàng" và trả lời
phố. câu hỏi.
- Học sinh kể chuyện về kinh nghiệm quá
Bài Giảng Ngày 1 Ngày 2
khứ.
- Nghe đoạn văn "Cuối tuần của tôi ở
Manchester" và đặt câu hỏi.
Unit 5: Long ago - Giới thiệu chủ đề lịch sử. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy ngữ pháp quá khứ đơn (phủ định & - Học sinh hoàn thành các hoạt động
câu hỏi). trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về thì quá khứ của động - Nghe "Viking: myth and reality" và trả
từ không đều. lời câu hỏi.
- Học sinh kể về quá khứ của họ.
- Đọc đoạn văn "Viking: myth and reality"
và trả lời câu hỏi.
Unit 6: Animals - Giới thiệu chủ đề động vật. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy hình thức present continuous for - Học sinh hoàn thành các hoạt động
future. trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về danh từ đếm được và - Nghe "The Reptile House" và trả lời câu
không đếm được. hỏi.
- Học sinh lên kế hoạch và mô tả động vật
yêu thích.
- Đọc đoạn văn "Into the wild" và trả lời
câu hỏi.
Unit 7: Getting away - Giới thiệu chủ đề du lịch. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Dạy mô đun quy tắc và động từ trợ từ. - Học sinh hoàn thành các hoạt động
giải thích cách sử dụng các từ ngữ pháp như "must," "should," trong sách.
"can," và các động từ trợ như "do," "have," "will," để thể hiện
quy tắc, trách nhiệm, hoặc mức độ khả năng trong một câu

- Giới thiệu từ vựng về công nghệ số. - Nghe bản ghi âm "Summer's coming"
và trả lời câu hỏi.
- Học sinh đặt yêu cầu và lên kế hoạch du
lịch.
- Đọc đoạn văn "Two newspaper articles" -
và "Summer's coming".
Unit 8: Digital World - Giới thiệu chủ đề công nghệ. - Ôn tập ngữ pháp và từ vựng.
- Ôn tập sử dụng present continuous for - Học sinh hoàn thành các hoạt động
future, be going to, will & won't. trong sách.
- Giới thiệu từ vựng về động từ công nghệ và - Nghe bản ghi âm "Decisions, decisions!"
internet. và trả lời câu hỏi.
- Học sinh sử dụng công nghệ và đưa ra
quyết định.
- Đọc đoạn văn "Be safe online" và -
"Decisions, decisions!"
Unit 9: Review - Ôn tập tất cả ngữ pháp, từ vựng và kỹ - Hoàn thành bài tập ôn tập từ sách.
năng.
- Đọc các đoạn văn và nghe các bản ghi âm - Tham gia kiểm tra tổng hợp Unit.
từ tất cả các Unit.

You might also like