You are on page 1of 53

10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

---Thầy VNA---

10 ĐỀ THI THỬ

GIỮA HỌC KỲ 2

VẬT LÝ 12

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 1
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

MỤC LỤC

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 01 ........................................... 3

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 02 ........................................... 8

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 03 ......................................... 13

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 04 .......................................... 18

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 05 .......................................... 23

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 06 .......................................... 28

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 07 .......................................... 34

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 08 .......................................... 39

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 09 .......................................... 44

Đề thi thử giữa học kỳ 2 - Vật lý 12 - Số 10 .......................................... 49

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 2
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 01
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ


A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào cả L và C
Câu 2: [VNA] Tia tử ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
B. Làm sơn mau khô trong ngành công nghiệp ô tô
C. Chữa bệnh còi xương
D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật
Câu 3: [VNA] Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của dòng
điện là i = 0,05 sin 2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
 π  π
A. q = 25 sin  2000t −  C B. q = 25 sin  2000t −  μC
 2  4
 π  π
C. q = 2, 5 sin  2000t −  μC D. q = 25 sin  2000t −  μC
 2  2
Câu 4: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 5: [VNA] Chiếu qua lăng kính các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc
tới. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu
A. tím B. vàng C. đỏ D. lam
Câu 6: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ
A. là sóng ngang.
B. cùng bản chất với sóng cơ.
C. không mang năng lượng.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 7: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ C
đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4π2 f 2 4π2 L 1 f2
A. C = B. C = C. C = D. C =
L f2 2 2
4π f L 4π2 L
Câu 8: [VNA] Tia sáng nào sau đây không bị tán sắc khi đi qua lăng kính?
A. tia đơn sắc màu đỏ B. tia màu trắng C. tia mặt trời D. tia nhiều màu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 3
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc riêng của mạch dao động là
2π 1 1
A. B. C. LC D.
LC LC 2π LC
Câu 10: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0 B. π / 2 C. π D. π / 4
Câu 11: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tường đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
Câu 12: [VNA] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 13: [VNA] Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là để xác định
A. Nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
B. Thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
C. Hình dáng và thành phần cấu tạo hóa học của vật sáng
D. Nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục
Câu 14: [VNA] Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết suất
lần lượt là n1, n2 và n3. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. n1 < n2 < n3 B. n1 > n2 > n3 C. n2 > n3 > n1 D. n2 > n1> n3
Câu 15: [VNA] Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A. Tụ điện và điện trở B. Pin quang điện và cuộn cảm
C. Cuộn cảm và tụ điện D. Điện trở và pin quang điện
Câu 16: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có
A. micro B. anten phát C. mạch biến điệu D. mạch chọn sóng
Câu 17: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng chảy khối kim loại.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất lỏng.
D. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
Câu 18: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng với a = 0,7 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp
thu được trên màn là 12 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 μm B. 0,45 μm C. 0,7 μm D. 0,72 μm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 4
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền sóng
B. sóng điện từ mang năng lượng
C. sóng điện từ tuân theo các quy luật chung của sóng như giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ
D. sóng điện từ truyền được trong chân không
Câu 20: [VNA] Trong việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến dao động âm thành dao động điện B. biến dao động điện thành dao động âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang D. trộn sóng âm tần với sóng mang
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 μm
B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
Câu 22: [VNA] Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc độ
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất
C. đỏ lớn nhất, tìm nhỏ nhất D. cả ba bằng nhau
Câu 23: [VNA] Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Kim cương có chiết suất 2,42. Tốc độ
truyền ánh sáng trong kim cương là
A. 242000 km/s B. 72600 km/s C. 62700 km/s D. 124000 km/s
Câu 24: [VNA] Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ lò vi sóng. D. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.
Câu 25: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
A. ngược pha nhau B. cùng pha nhau C. với cùng biên độ D. với cùng tần số
Câu 26: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc B. không mang năng lượng
C. là sóng ngang D. không truyền được trong chân không
Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha,
sóng có bước sóng λ. Cực tiểu thứ nhất (tính từ trung trực của đoạn nối hai nguồn) nằm tại các điểm
có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2λ B. 1,5λ C. 0,5λ D. λ
Câu 28: [VNA] Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
D. Hoàn toàn không thay đổi

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 5
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng phương và chiều của cường độ điện
trường E , cảm ứng từ B và vận tốc v của một sóng điện từ?
ሬԦ
E ሬԦ
B ሬԦ
E ሬԦ
E ሬԦ
E
ሬBԦ

ሬԦ
v ሬԦ
v ሬԦ
v
ሬԦ
B
ሬBԦ
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2
Câu 30: [VNA] Mạch dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện
là q0. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q0
A. I0 = 2ωq02 B. I0 =
C. I0 = 2ωq0 D. I0 = ωq0
ω
Câu 31: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện
có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá
trị
A. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s B. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s
C. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s D. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s
Câu 32: [VNA] Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 vào hai khe của thí nghiệm Y-âng thì trên
đoạn MN ở trên màn quan sát có 10 vân sáng mà tại M và N đều là vân sáng. Thay ánh sáng đơn
sắc λ1 bằng ánh sáng đơn sắc λ2 (với 5λ1 = 7λ2) thì trên đoạn MN đó có tối đa bao nhiêu vân sáng
của λ2?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 33: [VNA] Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch
là 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz.
Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L = 8L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 6 MHz B. 16 MHz C. 8 MHz D. 18 MHz
Câu 34: [VNA] Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất
lỏng với góc tới 26. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam
lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ
A. 137,47 B. 72,02 C. 136,02 D. 73,47
Câu 35: [VNA] Xét mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện tự do với chu kì 2π μs. Tại
thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu tụ điện và dòng điện qua cuộn cảm lần lượt là 4 2 V và 6 mA. Tại
thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu tụ điện và dòng điện qua cuộn cảm lần lượt là 6 V và −4 2 mA .
Giá trị của L là
A. 1,25 mH B. 1,00 mH C. 2,00 mH D. 2,50 mH
Câu 36: [VNA] Tiến hành thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng
trắng có dải bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức
xạ đơn sắc có bước sóng 0,48 μm có mấy bức xạ đơn sắc cho vân tối ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 6
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Xét mạch dao động LC lí tưởng có cấu tạo gồm cuộn I20 ((mA)2)
dây thuần cảm có độ tự cảm 0,25 H và tụ điện có điện dung C thay đổi 54
được. Ban đầu, điện tung của tụ điện là C0. Điều chỉnh để điện dung
36
của tụ tăng thêm một lượng ΔC. Ứng với mỗi giá trị của ΔC, ta đặt
vào hai đầu tụ điện cùng một điện áp cực đại U0 thì dòng điện cực đại 18
qua cuộn cảm là I0. Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa I 0 2 và
O 10 30 50 70 C (nF)
ΔC. Giá trị của U0 là
A. 9 V B. 7,5 V C. 6 V D. 10,5 V
Câu 38: [VNA] Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động R R K
điện từ. Ban đầu khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn
a b
điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt b. Biết E = 5 V, r
9 1 −19 +
= 1 Ω, R = 2 Ω, L = mH và C = mF . Lấy e = 1,6.10 C . E, r R C L
10π π −
Trong khoảng thời gian 10 μs kể từ thời điểm đóng K vào chốt b,
có bao nhiêu êlectron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K?
A. 4,48.1012 êlectron B. 4,97.1012 êlectron C. 1,99.1012 êlectron D. 1,79.1012 êlectron
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 35
vạch sáng và 6 vạch tối (là sự trùng nhau của vân tối bức xạ λ1 và vân tối bức xạ λ2). Biết hai trong
6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L. Bước sóng λ2 là
A. 0,75 μm B. 0,65 μm C. 0,70 μm D. 0,55 μm
Câu 40: [VNA] Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời
hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 (với 0,38 μm  λ1 , λ2  0,76 μm ). Khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D = D1 = 3 m. Trên
màn quan sát E, tại điểm M cách vân trung tâm 3,6 mm có vân sáng cùng màu với vân trung tâm.
Từ từ dịch màn E lại gần hai khe hẹp sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi, đến lúc D = D2 =
1,5 m thì dừng lại. Nếu không tính vị trí đầu tiên thì trong quá trình dịch chuyển màn, số lần điểm
M trùng vị trí vân sáng là
A. 4 B. 3 C. 7 D. 5
LINK CHỮA CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01

https://bit.ly/3V1gjQa

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 7
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 02
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Tia hồng ngoại được ứng dụng để


A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. sưởi ấm, sấy khô.
C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 2: [VNA] Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô
tuyến đơn giản được cho nhu hình vẽ. Bộ phận (2) là
A. mạch chọn sóng (1) (2) (3) (4) (5)
B. mạch tách sóng
C. mạch khuếch đại
D. mạch biến điệu
Câu 3: [VNA] Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số không đổi, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 4: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là nd ,nc ,nt
. Sắp xếp đúng là
A. nd  nt  nc B. nd  nc  nt C. nt  nc  nd D. nt  nd  nc
Câu 5: [VNA] Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng.
Câu 6: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc trong nước tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác
nhau và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 7: [VNA] Chất nào dưới đây khi bị nung nóng không thể phát ra được quang phổ liên tục ?
A. Chất khí ở áp suất cao B. Chất rắn
C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất thấp

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 8
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo
( )
phương trình q = 4 cos 106 πt C trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là

A. 10 −5 s B. 2.10 −6 s C. 2.10 −5 s D. 10 −6 s
Câu 9: [VNA] Máy chụp CT scaner (chụp cắt lớp) là ứng dụng của tia hay sóng nào sau đây?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Sóng siêu âm.
Câu 10: [VNA] Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. Sóng dài
1
Câu 11: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện
π
4
dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
π
A. 2, 5.10 5 Hz B. 2, 5.10 6 Hz C. 5π.106 Hz D. 5π.10 5 Hz
Câu 12: [VNA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
D. ánh sáng có màu bất kì gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy
Câu 13: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu cam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên B. khoảng vân không thay đổi
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
Câu 14: [VNA] Trong sóng điện từ, dao động của điện trường E và từ trường B tại một điểm luôn
A. lệch pha nhau một góc bất kì. B. ngược pha.
C. cùng pha. D. vuông pha.
Câu 15: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
sau đây?
A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng.
C. micro. D. mạch khuếch đại.
Câu 16: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại mà tụ tích
được là Q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Q0 Q0
A. Q0 2π LC. B. . C. 2πLCQ0 . D. .
LC 2πLC
Câu 17: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi là khoảng vân, khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ ba là
A. i B. 2,5i C. 1,5i D. 2i

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 9
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Sóng điện từ có bước sóng 15 m. Tần số của sóng là
A. 20 MHz B.2 MHz C. 20 kHz D. 2 kHz
Câu 19: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
2,52 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0, 4μm B. 0, 42μm C. 0,6μm D. 0, 48μm
Câu 20: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, việc biến điệu sóng điện từ là
A. “trộn” sóng âm tần với sóng điện từ cao tần
B. biến dao động điện thành dao động âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D. biến dao động âm thành dao động điện từ âm tần
Câu 21: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
Câu 22: [VNA] Một trong những ứng dụng của tia tử ngoại là
A. diệt khuẩn B. chiếu điện, chụp điện
C. sấy nông sản D. chụp ảnh trong bóng tối
Câu 23: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L. Biết điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
Năng lượng điện từ trong mạch
A. Không đổi theo thời gian B. Biến thiên điều hòa
C. Biến thiên tuần hoàn D. Biến thiên nhưng không tuần hoàn
Câu 24: [VNA] Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây
A. Truyền được trong chân không B. Phản xạ
C. Mang năng lượng D. Khúc xạ
Câu 25: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ trong không khí là sóng dọc
D. Có thể tạo ra sự giao thoa của hai sóng điện từ
Câu 26: [VNA] Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 10
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm
từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là
tia màu
A. cam B. đỏ C. chàm D. lam
Câu 28: [VNA] Trong nguyên tắc cấu tạo máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có chức năng
A. tán sắc ánh sáng B. hội tụ các ánh sáng đơn sắc cùng màu
C. tạo ra một chùm sáng song song D. tạo ra một chùm sáng phân kì
Câu 29: [VNA] Quang phổ gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục được
gọi là quang phổ
A. vạch phát xạ. B. vạch hấp thụ. C. liên tục. D. đám hấp thụ.
Câu 30: [VNA] Một sóng điện từ có tần số f. Khi sóng này truyền trong không khí với tốc độ c thì
có bước sóng là
2πc c f 2πf
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = .
f f c c
Câu 31: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với
1 1
L= mH ; C = μF . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
4π 10π
A. 200π Hz. B. 100 kHz. C. 200π kHz. D. 100 Hz.
Câu 32: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 5cos ( 2500t + π / 3) ( mA ) , trong đó t tính
bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426 mH B. 374 mH C. 125 mH D. 213 mH
Câu 33: [VNA] Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ i (mA)
thị như hình vẽ. Điện tích cực đại của tụ là 4
A. Q0 = 3,33nC 2
B. Q0 = 1,27nC
‒6
5/6 t (10 s)
O
C. Q0 = 4nC
D. Q0 = 8nC
‒4
Câu 34: [VNA] Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tu
có điện dung C = 2 nF , dao động với chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5 mA,
sau đó T/4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 8 mH B. 1 mH C. 0,04 mH D. 2,5 mH
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
nhìn thấy gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,64 μm và λ2. Trên màn quan sát, giữa hai vạch sáng liên
tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 11 vân sáng. Bước sóng λ2 có thể là giá trị nào
sau đây ?
A. 0,40 μm. B. 0,45 μm C. 0,72 μm D. 0,54 μm
Câu 36: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ
điện là 20 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6π mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai
bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8π mA. Tần số dao động
riêng của mạch là
A. 5 kHz. B. 20 kHz. C. 10π kHz. D. 10 kHz.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 11
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Cho 3 mạch dao động điện từ tự do. Mạch I gồm L1 và C1 có chu kì T1 = 2,0 s. Mạch
II gồm L2 = 2L1 và C2 có chu kì 4,0 s. Mạch III gồm L3 = 2L1 + L2 và C3 = C1 +C2 có chu kì T3 xấp xỉ là
A. 4 s B. 6 s C. 8 s D. 7 s
Câu 38: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Lúc đầu, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1 ,S2 đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn quan sát, tại M có vân
sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, dịch màn dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe, lại gần hai khe thêm một đoạn Δx thì thấy trong quá trình dịch màn có đúng
3 vân tối chạy qua M. Khi màn dừng lại cách hai khe một khoảng là D − Δx thì tại M không là vân
tối. Giá trị của Δx phải thoả mãn điều kiện là
10 14 14 6 4 2 10
A. m  Δx  m B. m  Δx  m C. m  Δx  1 m D. m  Δx  m
11 13 13 5 5 3 11
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng nằm trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát tồn tại vị trí mà ở đó có
đúng 4 bức xạ cho vân sáng ứng với các bươc sóng 480 nm, 672 nm, λ1 và λ2 . Tổng λ1 + λ2 gần nhất
giá trị nào sau đây?
A. 898 nm. B. 861 nm. C. 943 nm. D. 985 nm.
Câu 40: [VNA] Thí nghiệm giao thoa E
Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng S 1
M
0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
1 mm. Màn quan sát E gần với một lò xo S
và có thể dao động điều hoà dọc the trục S2
đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí D
cân bằng là vị trí mà lò xo không biến
dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2 m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt
phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì
T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân
trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba ?
A. 1,2 s B. 1,8 s C. 1,4 s D. 1,6 s
LINK CHỮA CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02

https://bit.ly/3UXEyPm

--- HẾT ---


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 12
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 03
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Mạch dao động điện từ tự do gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc với một
tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
2π 1 1
A. f = 2π LC B. f = C. f = D. f =
LC LC 2π LC
Câu 2: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng dọc và truyền được trong chân không
D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
Câu 3: [VNA] Tại các khách sạn, siêu thị, văn phòng... khi bạn bước tới cánh
cửa tự động mở ra. Cánh cửa này đã hoạt động dựa vào một trong số cảm
biến sau
A. cảm biến tia tử ngoại từ cơ thế người phát ra
B. cảm biến tia X từ cơ thể người phát ra
C. cảm biến độ ẩm từ cơ thể người phát ra
D. cảm biến tia hồng ngoại từ cơ thể người phát ra
Câu 4: [VNA] Mạch dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là
q0. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q0
A. I0 = 2ωq02 B. I0 = C. I0 = 2ωq0 D. I0 = ωq0
ω
Câu 5: [VNA] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
Câu 6: [VNA] Trong việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến dao động âm thành dao động điện B. biến dao động điện thành dao động âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang D. trộn sóng âm tần với sóng mang
Câu 7: [VNA] Một tia sáng chứa bốn thành phần đơn sắc đỏ, lam, vàng, lục. Chiếu tia sáng này từ
không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia đơn sắc bị gãy nhiều nhất là tia màu
A. đỏ B. vàng C. lục D. lam
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 13
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Ánh sáng Mặt trời là tổng hợp từ bao nhiêu loại ánh sáng đơn sắc khác nhau?
A. 3 B. 5 C. 7 D. Vô số
Câu 9: [VNA] Một sóng vô tuyến có tần số f = 5.107 Hz. Sóng vô tuyến trên là
A. sóng ngắn B. sóng cực ngắn C. sóng trung D. sóng dài
Câu 10: [VNA] Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang phát quang D. Hiện tượng quang điện trong
Câu 11: [VNA] Có bốn thành phần sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và ánh sáng nhìn
thấy. Thành phần khác bản chất với ba thành phần còn lại là
A. tia anpha B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 12: [VNA] Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy.
B. Một điện tích dao động điều hoà sẽ sinh ra một điện từ trường.
C. Điện từ trường lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ 3.108 m/s.
D. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.
Câu 13: [VNA] Cho n1 , n2 , n3 và n4 lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc da
cam, tím, đỏ, lam. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. n2  n4  n3  n1 B. n4  n2  n3  n1 C. n2  n4  n1  n3 D. n4  n1  n3  n2
Câu 14: [VNA] Trong các kết luận sau kết luận nào là sai?
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới
tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau
Câu 15: [VNA] Các loại chìa khóa điều khiển từ xa của ô tô, xe máy, xe
đạp điện, cửa cuốn (như hình bên) thường sử dụng loại bức xạ nào?
A. Sóng vô tuyến B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 16: [VNA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
B. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
Câu 17: [VNA] Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64 μm. Bước sóng của ánh sáng đó
4
trong nước có chiết suất là
3
A. 0,48 μm B. 0,4 μm C. 0,56 μm D. 0,6 μm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 14
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Bộ phận biến dao động điện thành dao động âm trong hệ thống phát – thu sóng
điện từ là
A. ăng ten B. mạch tách sóng C. micrô D. loa
Câu 19: [VNA] Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. chiết suất của một môi trường D. vận tốc của ánh sáng
Câu 20: [VNA] Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
i = 0,04 cos 20t ( A ) (với t đo bằng µs). Điện tích cực đại trên tụ điện bằng
A. 2 pC B. 0,004 C C. 0,002 C D. 2 nC
Câu 21: [VNA] Ngày nay sóng WiFi có tần số 2,4 GHz được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Sóng
này truyền trong không khí với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 0,8 m . B. 12, 5 cm . C. 8,0 m . D. 0,0125 mm .
Câu 22: [VNA] Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên
đường:
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn,
người ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là
A. 0,8 mm B. 4 mm C. 2 mm D. 1 mm
Câu 24: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, Q0 là điện tích
cực đại của một bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Chu kì dao động của
mạch là
I0 Q0 I0 Q0
A. T = B. T = C. T = 2π D. T = 2π
Q0 I0 Q0 I0
Câu 25: [VNA] Chiếu một chùm sáng song song hẹp (xem như một tia x
y
sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc; đỏ, lam, chàm và tím từ một môi trường z

trong suốt tới mặt phẳng phân cách giữa môi trường đó và chân không I g

như hình vẽ. Tia ló màu tím là tia


A. Ig B. Ix
C. Iy D. Iz
Câu 26: [VNA] Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của
nước với bức xạ này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong nước là
A. 1120 nm B. 358 nm C. 842 nm D. 476 nm
Câu 27: [VNA] Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ = 10 m . Tìm tần số f
A. 100 MHz B. 30 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 15
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Tại quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam, một sóng điện từ được phát thẳng đứng lên
trên tại O, tại thời điểm t, véc tơ cảm ứng từ B tại O đang hướng theo vĩ tuyến về phía đất liền thì
véc tơ cường độ điện trường E tại O đang hướng về phía
A. Nam B. Bắc C. Tây D. Đông
Câu 29: [VNA] Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm
3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,8.10 −7 s. B. 3,8.10 −6 s. C. 1, 2.10 −4 s. D. 3, 2.10 −7 s.
Câu 30: [VNA] Trong mạch dao động LC, hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức thời i,
cường độ cực đại I0 và hiệu điện thế u giữa 2 bản tụ có dạng

(
A. I 02 − i 2 ) CL = u 2
(
B. I 02 − i 2 ) CL = u 2
(
C. I02 + i 2 ) CL = u 2
(
D. I 02 + i 2 = u2 ) L
C
Câu 31: [VNA] Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 µH. Tụ điện của mạch có
điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến
thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz
Câu 32: [VNA] Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một
khối thủy tinh với góc tới 60. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suất của
loại thủy tinh này bằng
2 3
A. 3 B. C. D. 2
3 2
Câu 33: [VNA] Mạch dao động lý tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở
một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3.108 m/s. Lấy π2 = 10. Bước sóng
mà máy thu được có giá trị là
A. 120π m B. 120 m C. 360 m D. 360π m
Câu 34: [VNA] Trong chân không, bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 6, 5.10 14 Hz B. 2, 5.10 15 Hz C. 0, 5.10 15 Hz D. 3, 5.10 14 Hz
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,45 µm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,9 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,2 mm
Câu 36: [VNA] M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện
trường tại M có biểu thức E = E0cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong
chân không với bước sóng
A. 6 m B. 6 km C. 3 m D. 3 km

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 16
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần, tụ điện
có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t1, tỉ số
i1 ω i
dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ = . Sau thời gian Δt, tỉ số đó là 2 = ω 3
q1 3 q2
. Giá trị nhỏ nhất của Δt là
π LC π LC π LC 2π LC
A. B. C. D.
6 3 2 3
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có
bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân
sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho
vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là:
A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,600 μm
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so
với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí
vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 40: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô
tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều
chỉnh điện dung C = 4C1 + 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh
điện dung C = 9C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện
dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự
đó là
A. 16 m và 19 m B. 15 m và 12 m C. 12 m và 15 m D. 19 m và 16 m

LINK CHỮA CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03

https://bit.ly/3uV1fcg

--- HẾT ---


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 17
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 04
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Sóng Wifi có tần số 2.4 GHz được sử dụng rộng rãi trong truyền thông thuộc loại
sóng vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn
Câu 2: [VNA] Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng ion hóa mạnh không khí
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 3: [VNA] Khi nói về sóng điện từ hình sin, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại mỗi điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường cùng pha nhau
B. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ xấp xỉ 3.108 m/s
C. Sóng điện từ có tần số càng cao thì năng lượng của sóng càng lớn
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên không truyền được trong chất khí
Câu 4: [VNA] Vệ tinh VINASAT-2 của Việt Nam được phóng vào lúc 5 giờ 30 phút, giờ Hà Nội ngày
16/5/2012 tại bãi phóng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA. Việc kết nối thông tin giữa
mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 5: [VNA] Trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
Màn
Khi chưa đặt lăng kính, trên màn xuất hiện vệt sáng trắng tại
S . Đặt lăng kính chắn chùm sáng như hình vẽ, trên màn xuất ASMT
hiện một dãy màu từ đỏ đến tím ở S
A. phía dưới S , và màu đỏ ở gần S hơn màu tím
B. phía trên S , và màu đỏ ở gần S hơn màu tím
C. phía trên S , và màu tím ở gần S hơn màu đỏ
D. phía dưới S , và màu tím ở gần S hơn màu đỏ
Câu 6: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác
dụng
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng âm D. tách sóng cao tần ra khỏi sóng âm
Câu 7: [VNA] Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng
các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc miền
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 18
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Hình bên là ảnh chụp phổi của một bệnh nhân nhiễm vi rút
Covid-19. Thiết bị để chụp hình ảnh này đã sử dụng tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại
B. Tia gamma
C. Tia hồng ngoại
D. Tia X
Câu 9: [VNA] Cảm biến PIR (hình vẽ dưới) dùng để phát hiện ra các cơ thể sống
đi vào một vùng không gian xác định, được ứng dụng nhiều trong các thiết bị
hoạt động tự động. Bức xạ mà cảm biến thu được từ cơ thể sống phát ra là
A. tia hồng ngoại
B. tia Rơn-ghen
C. tia catôt
D. tia tử ngoại
Câu 10: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc. Trên màn quan sát, khoảng vân là khoảng cách
A. giữa hai vân sáng liên tiếp B. giữa ba vân sáng liên tiếp
C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp D. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp
Câu 11: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 0,06 mm. Sóng điện từ này

A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia Rơn-ghen
Câu 12: [VNA] Chiếu các tia: Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X vào một điện trường
đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 13: [VNA] Trong y tế, để khử trùng không khí và diệt khuẩn phòng mổ
người ta thường sử dụng loại đèn như hình bên. Đó là ứng dụng của tia nào
sau đây?
A. Tia X
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia γ
Câu 14: [VNA] Tầng Ozon là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của tia nào trong ánh sáng Mặt Trời?
A. Tia đơn sắc màu đỏ B. Tia đơn sắc màu tím C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 15: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau D. luôn ngược pha nhau
Câu 16: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 19
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. từ hóa B. tự cảm C. cộng hưởng điện D. cảm ứng điện từ
Câu 18: [VNA] Dùng một bóng đèn điện dây tóc chiếu sáng vào khe hẹp F của một máy quang phổ.
Quang phổ thu được là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ đám hấp thụ.
C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch phát xạ.
Câu 19: [VNA] Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần
cảm L = ( mH ) và một tụ điện C = ( pF ) . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là
1 10
π π
c = 3.10 8 ( m / s ) . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A. 6 m B. 3 km C. 6 km D. 60 m
Câu 20: [VNA] Ánh sáng từ nguồn sáng nào sau đây cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga.
C. Đèn sợi đốt. D. Đèn hơi hiđrô ở áp suất thấp.
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 22: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Mạch khuếch đại D. Micrô
Câu 23: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện
(
phụ thuộc thời gian theo phương trình q = 0, 5.cos 2.10 5 t + 0, 5π μC (trong đó t tính bằng s). Tại thời )
điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 0,25 A B. 0 C. 0,16 A D. 0,1 A
Câu 24: [VNA] Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm
3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,8.10 −7 s. B. 3,8.10 −6 s. C. 1, 2.10 −4 s. D. 3, 2.10 −7 s.
Câu 25: [VNA] Quang phổ vạch hấp thụ là
A. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
C. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng.
D. dải màu biến thiên từ lam đến tím.
Câu 26: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m / s thì
có bước sóng là
A. 6 m B. 10 m C. 9 m D. 16 m
Câu 27: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là
1 1
A. B. 2π LC C. D. LC
LC 2π LC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 20
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là ω. Khi hoạt động, điện
tích tức thời của một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là i và I0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
q2
A. I 0 = i 2 + ω 2q 2 B. I0 = i + ωq
2
D. I 0 = i 2 + ωq 2 C. I0 = i 2 +
ω
Câu 29: [VNA] Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo
thời gian lệch pha nhau π / 2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
Câu 30: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. không đổi B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm chính giữa). Số vân sáng là
A. 11 B. 13 C. 17 D. 15
Câu 32: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng
này trong thủy tinh là
A. 1,78.108 m/s B. 1,59.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 1,87.108 m/s
Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 µm B. 0,76 µm C. 0,48 µm D. 0,60 µm
Câu 34: [VNA] Cho 3 bức xạ điện từ có tần số f1, f2 = 3f1 và f3 = f1/3. Biết bức xạ có tần số f1 là ánh sáng
đơn sắc màu lục. Chọn kết luận đúng ?
A. Cả hai bức xạ có tần số f2, f3 đều là bức xạ hồng ngoại
B. Bức xạ có tần số f2 là tia hồng ngoại, bức xạ có tần số f3 là tia tử ngoại
C. Cả hai bức xạ có tần số f2, f3 đều là bức xạ tử ngoại
D. Bức xạ có tần số f2 là tia tử ngoại, bức xạ có tần số f3 là tia hồng ngoại
Câu 35: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm
i (A)
một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có dao 2
động điện từ tự do. Cường độ của dòng điện chạy trong mạch
phụ thuộc vào thời gian t như đồ thị ở hình bên. Điện tích cực
O π
đại của một bản tụ điện bằng bao nhiêu ? −6
t (10 s)
A. 10 6 C B. 2.106 C
−2
C. 10 −6 C D. 2.10 −6 C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 21
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,2 m. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 5,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là

A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
𝜋
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp 𝑢 = 100√2cos (100𝜋𝑡 − 4 ) (𝑉) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
1 10−3
thuần 𝑅 = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 H và tụ điện có điện dung 𝐶 = F mắc nối
5𝜋
tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100 V và đang giảm thì khi đó điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng

A. −50 V; 50 3 V . B. 50 3 V ; −50 V C. 50 3 V ; 50 V D. 50 V; −50 V.


Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S cách đều hai khe S1 và S2 và
ánh sáng phát ra là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Trên màn, tại hai điểm M và N là các
vân tối ở hai phía so với vân sáng trung tâm. Giữa M và N có 9 vân sáng. Hiệu các khoảng cách
MS1 − MS2 = 1,75 μm . Hiệu các khoảng cách NS1 − NS2 có giá trị bằng
A. −2,25 μm B. −2,75 μm C. 2,25 μm D. 2,75 μm
Câu 39: [VNA] Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động R R K
điện từ. Ban đầu khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện a b
ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt b. Biết E = 5 V, r = 1 Ω, + E, r
− R C L
1 9 −19
R = 2 Ω, L = mH và C = mF . Lấy e = 1,6.10 C . Trong
π 10π
khoảng thời gian 10 μs kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu êlectron đã chuyển đến bản
tụ điện nối với khóa K?
A. 4,48.1012 êlectron B. 4,97.1012 êlectron C. 1,99.1012 êlectron D. 1,79.1012 êlectron
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn
quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 𝐷 có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆(380 nm ≤ 𝜆 ≤ 640 nm). 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên màn quan
sát cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm. Ban đầu, khi 𝐷 = 𝐷1 = 0,8 m thì
tại 𝑀 và 𝑁 là vị trí của các vân sáng. Khi 𝐷 = 𝐷2 = 1,6𝑚 thì tại 𝑀 và 𝑁 vẫn là vị trí các vân sáng.
Bước sóng 𝜆 dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng

A. 0,67 μm. B. 0,4 μm C. 0,44 μm. D. 0,5 μm.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A
11.B 12.B 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D
21.B 22.D 23.B 24.B 25.C 26.B 27.A 28.A 29.D 30.B
31.B 32.A 33.D 34.D 35.C 36.D 37.B 38.B 39.D 40.D

--- HẾT ---


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 22
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 05
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Tia tử ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
B. Làm sơn mau khô trong ngành công nghiệp ô tô
C. Chữa bệnh còi xương
D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật
Câu 2: [VNA] Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+
thuộc dải
A. sóng ngắn B. sóng cực ngắn C. sóng trung D. sóng dài
Câu 3: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng cường độ của tín hiệu B. tăng bước sóng của tín hiệu
C. tăng tần số của tín hiệu D. tăng chu kì của tín hiệu
Câu 4: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Tần số góc của dao động điện từ của mạch là
1 C L
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = LC
LC L C

Câu 5: [VNA] Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
luôn
A. biến thiên cùng pha với nhau B. biến thiên không cùng tần số với nhau
C. biến thiên vuông pha với nhau D. cùng phương với nhau
Câu 6: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây là lớn nhất?
A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục.
Câu 7: [VNA] Trong y tế, để khử trùng không khí, tiệt trùng dụng cụ y tế và diệt khuẩn phòng mổ
người ta thường sử dụng loại tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia γ C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 8: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ…khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi, không truyền được trong
chân không
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 23
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Bước sóng của một trong các bức xạ màu tím có trị số là
A. 0,41 mm B. 0,41 nm C. 0,41 μm D. 41 nm
Câu 10: [VNA] Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng
đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát
ra được tính bằng công thức nào sau đây?
ai Da D i
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
D i ia aD
Câu 11: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng của nguyên tố đó
Câu 12: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
Câu 13: [VNA] Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ B. Truyền được trong chân không
C. Khúc xạ D. Mang năng lượng
Câu 14: [VNA] Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm
từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là
tia màu
A. cam B. đỏ C. chàm D. lam
Câu 15: [VNA] Chiếu chùm sáng trắng hẹp vào khe F của một máy quang phổ lăng kính. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. chùm tia khi qua thấu kính của buồng tối là các chùm sáng đơn sắc hội tụ
B. chùm sáng trước khi tới hệ tán sắc là một chùm sáng đơn sắc song song
C. chùm sáng khi qua thấu kính của ống chuẩn trực là chùm sáng trắng phân kì
D. chùm sáng khi qua lăng kính của hệ tán sắc là các chùm sáng đơn sắc hội tụ
Câu 16: [VNA] Trong nguyên tắc cấu tạo của một máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có chức
năng
A. tán sắc ánh sáng B. hội tụ các ánh sáng đơn sắc cùng màu
C. tạo ra một chùm sáng song song D. tạo ra một chùm sáng phân kì
Câu 17: [VNA] Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m. B. 0,3 nm. C. 60 pm. D. 0,3 μm
Câu 18: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
Câu 19: [VNA] Quang phổ gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục được
gọi là quang phổ
A. vạch phát xạ. B. vạch hấp thụ. C. liên tục. D. đám hấp thụ.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 24
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử
dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng dài
Câu 21: [VNA] Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta
dùng một bộ phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang. Việc làm này gọi là
A. tách sóng sóng điện từ B. giao thoa sóng điện từ
C. cộng hưởng sóng điện từ D. biến điệu sóng điện từ
Câu 22: [VNA] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm năm thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt
nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không
khí thì tia sát với mặt phân cách nhất là
A. vàng B. tím C. cam D. chàm
Câu 23: [VNA] Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng phương và chiều của cường độ điện
trường ሬEԦ, cảm ứng từ ሬBԦ và vận tốc v
ሬԦ của một sóng điện từ?
ሬBԦ ሬEԦ ሬBԦ

ሬԦ
v

ሬEԦ ሬԦ
v ሬBԦ ሬEԦ
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
ሬԦ
v ሬBԦ ሬEԦ
ሬԦ
v

A. Hình 1 và hình 2 B. Hình 2 và hình 3 C. Hình 3 và hình 1 D. Hình 4 và hình 2


Câu 24: [VNA] Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại
điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 4 V/m
và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ là B. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm
ứng từ cực đại là 0,15 T. Cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là
A. lên; B = 0,075 T B. xuống; B = 0,075 T C. lên; B = 0,06 T D. xuống; B = 0,06 T
Câu 25: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung
tâm 4 mm , ta thu được vân tối thứ 3 . Khoảng vân i là
A. 1,6 mm B. 1, 3 mm C. 1,8 mm D. 0,75 mm
Câu 26: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao
động là
A. ω = 200 rad/s B. ω = 5.10 4 rad / s C. ω = 5.10 −5 rad / s D. ω = 200 Hz
Câu 27: [VNA] Khi một sóng điện từ có tần số 2.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ
2,25.108 m/s thì có bước sóng là
A. 4,5 m. B. 0,89 m. C. 89 m. D. 112,5 m.
Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là
A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 1,00 mm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 25
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng cách trên màn là
A. 1,2 mm B. 0,6 mm C. 0,75 mm D. 1,5 mm
Câu 30: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện
có điện dung C thay đổi được đang có dao động điện từ tự do. Lấy π2 = 10. Để thu sóng điện từ có
tần số 1,56.104 Hz thì giá trị của C là
A. 0,1 μF B. 1,3 μF C. 1,0 μF D. 0,3 μF
Câu 31: [VNA] Một mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của
mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C = C0 thì bước
sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là λ0 . Khi C = 9C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà
máy này thu được là
A. 3λ0 B. 9λ0 C. λ0 / 9 D. λ0 / 3
Câu 32: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím hơn kém nhau 0,07.
Biết trong thủy tinh, tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s.
Lấy c = 3.108 m/s. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng tím bằng
A. 1,65 B. 1,72 C. 1,55 D. 1,48
Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5
mm . Khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng λ = 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau
1,92 mm . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,2 m B. 2,4 m C. 1,8 m D. 3,6 m
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng
điện trong mạch có phương trình i = 52cos2000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A. 4,8.10−5 C B. 2,4.10−5 C C. 10−5 C D. 2.10−5 C
Câu 35: [VNA] Từ không khí, chiều chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia
khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là
1. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,4105 B. 1,3768 C. 1,3587 D. 1,3333
Câu 36: [VNA] Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây
nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị
bằng một nữa giá trị ban đầu?
3 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
400 300 1200 600

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 26
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng lần lượt là λ1 = 0,50 μm và λ2 = 0,75 μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với λ1 và tại N là
vân sáng bậc 6 ứng với λ2, M, N ở cùng một phía của vân sáng trung tâm, trên MN (không kể M và
N) ta đếm được bao nhiêu vân sáng?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 38: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong không khí từ O tới M trên phương truyền Ox. Tại
thời điểm t, cường độ điện trường tại O triệt tiêu, tại M đạt cực đại. Giữa O và M còn có ba điểm
khác mà tại thời điểm t, cường độ điện trường tại đó cũng bị triệt tiêu. Biết OM = 35 m. Lấy c =
3.108 m/s. Tần số của sóng điện từ này là
A. 30 MHz B. 55,7 MHz C. 15 MHz D. 27,9 MHz
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn
quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 𝐷 có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆(380 nm ≤ 𝜆 ≤ 640 nm). 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên màn quan
sát cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm. Ban đầu, khi 𝐷 = 𝐷1 = 0,8 m thì
tại 𝑀 và 𝑁 là vị trí của các vân sáng. Khi 𝐷 = 𝐷2 = 1,6𝑚 thì tại 𝑀 và 𝑁 vẫn là vị trí các vân sáng.
Bước sóng 𝜆 dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,67 μm. B. 0,4 μm. C. 0,44 μm. D. 0,5 μm
Câu 40: [VNA] Dùng mạch điện như hình 1 để tạo ra dao động điện từ. Biết nguồn điện có suất
điện động E và điện trở trong r = 1  , cuộn dây thuần cảm, điện trở R = 2  . Ban đầu khóa K
được đóng vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt
b. Chọn gốc thời gian ( t = 0 ) là lúc khóa K được đóng vào chốt b. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của độ lớn từ thông riêng của cuộn dây theo thời gian được mô tả như hình 2. Suất điện động E
của nguồn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,1 V. B. 4,1 V. C. 6,1 V. D. 5,1 V.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.A 4.A 5.A 6.B 7.D 8.C 9.C 10.A
11.B 12.C 13.B 14.B 15.A 16.C 17.A 18.D 19.C 20.B
21.D 22.B 23.A 24.D 25.A 26.B 27.D 28.A 29.C 30.A
31.A 32.D 33.A 34.C 35.C 36.B 37.B 38.C 39.D 40.C

--- HẾT ---


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 27
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 06
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0 cos ( ωt + φ ) .
Biểu thức của dòng điện trong mạch là
 π
A. i = ωQ0 cos ( ωt + φ ) . B. i = ωQ0 cos  ωt + φ +  .
 2
 π
C. i = ωQ0 cos  ωt + φ −  . D. i = ωQ0 sin ( ωt + φ ) .
 2
Câu 2: [VNA] Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó
B. chi phụ thuộc vào bản chất của vật đó
C. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó
Câu 3: [VNA] Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C (F) và cuộn dây thuần
cảm có hệ số tự cảm L(H). Chu kì dao động riêng của mạch là
1 1
A. T = 2 LC B. T =  LC C. T = D. T =
2 LC LC
Câu 4: [VNA] Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần.
D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần.
Câu 5: [VNA] Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng
C. phản xạ toàn phần D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 6: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 30 m B. 300 m C. 3 m D. 0,3 m
Câu 7: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sóng dọc
B. sóng điện từ có thể truyền được trong chất lỏng
C. sóng điện từ truyền được trong chân không
D. trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ tại một điểm luôn cùng pha với nhau

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 28
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục
bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân không thay đổi
Câu 9: [VNA] Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd ,nl ,nc . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. nd  nc  n1 B. nl  nc  nd C. nd  n1  nc D. nc  nl  nd
Câu 10: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và I là
điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C 2
A. i 2 =
L
U0 − u2 ( L
B. i 2 = U02 − u2
C
) C. i 2 = LC U02 − u2 ( )
D. i 2 = LC U02 − u2 ( ) ( )
Câu 11: [VNA] Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh
trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất
hiện trong khung dây có độ lớn là
A. E 0 = NBS B. E 0 = BS. C. E 0 = NBS D. E 0 = BS.
Câu 12: [VNA] Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 13: [VNA] Chiếu tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc màu lục, cam, chàm vào mặt bên thứ
nhất của lăng kính. Sau khi ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính, góc lệch của các tia sắp xếp theo
thứ tự tăng dần là
A. cam, lục, chàm B. lục, cam, chàm C. chàm, lục, cam D. cam, chàm, lục
Câu 14: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
B. phụ thuộc vào cả L và C
C. không phụ thuộc vào L và C
D. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
Câu 15: [VNA] Tia Ron-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ
B. lớn hơn tần số của tia gamma
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. lớn hơn tần số của tia màu tím
Câu 16: [VNA] Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiếu.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau.
D. có phương lệch nhau 450.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 29
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp
là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng
trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là
D 2D D D
A. . B. . C. . D. .
a a 2a 4a
Câu 18: [VNA] Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong y tế để chụp điện
B. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
C. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
D. trong điều khiển từ xa của tivi
Câu 19: [VNA] Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng
điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto a biểu diễn
z
phương chiều của v thì vecto b và c lần lượt biểu diễn
c
A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B .
O y
B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E .
b
x M
C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B .
a
D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E .
Câu 20: [VNA] Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào
của tia X ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 21: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc...
B. tia tử ngoại là dòng các electron có động năng lớn
C. tia tử ngoại làm phát quang một số chất
D. tia tử ngoại làm đen kính ảnh
Câu 22: [VNA] Chiều điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia X B. tia tử ngoại C. tia α D. tia hồng ngoại
Câu 23: [VNA] Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. không truyền được trong chân không

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 30
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Khi nói về quang phổ vạch hấp thụ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống những vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ
liên tục
B. Các chất khí hay hơi ở áp suất cao khi bị kích thích thì cho quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối
D. Các nguyên tố hóa học đều cho quang phổ vạch hấp thụ như nhau
Câu 25: [VNA] Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi truyền qua lăng kính
Câu 26: [VNA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong
thủy tính có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 400 nm B. 900 nm C. 600 nm D. 380 nm
Câu 27: [VNA] So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng
A. tần số lớn hơn. B. tốc độ tuyền trong chân không nhanh hơn.
C. cường độ lớn hơn. D. bước sóng lớn hơn.
Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến mà là D.
Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp trên màn là
λa λD λa λD
A. (n − 1) B. (n − 1) C. n D. n
D a D a
Câu 29: [VNA] Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy có giá trị lớn
nhất đối với ánh sáng nào sau đây
A. ánh sáng tím B. ánh sáng lam C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng vàng
Câu 30: [VNA] Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên điều hòa
A. cùng biên độ với điện áp giữa hai bản tụ
B. cùng pha với dòng điện chạy qua cuộn dây
C. cùng tần số với dòng điện chạy qua cuộn dây
D. vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 31: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
được
A. từ 2π LC1 đến 2π LC2 B. từ 2 LC1 đến 2 LC2

C. từ 4π LC1 đến 4π LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 31
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ


A. có bước sóng từ 750 nm đến 2 nm B. có bước sóng từ 380 nm đến vài nanômét
C. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ D. đơn sắc, có màu tím sẫm
Câu 33: [VNA] Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan
truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Chu kì của sóng này là
A. 2,5.10-9 s B. 9,5 .10-9 s. C. 2,8.10-9. D. 9,1.10-9
Câu 34: [VNA] Một mạch kín (C) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt
phẳng chứa (C) , chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong
(C )
khoảng thời gian 0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm
từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm
ứng trong mạch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 35: [VNA] Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa
hai bản tụ điện là 4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA
thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu 36: [VNA] Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định bước sóng L

của chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm và khoảng cách từ hai
khe đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ giấy
trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm . Bước sóng ánh sáng trong thí
nghiệm là
A. 656 nm B. 525 nm C. 747 nm D. 571 nm
Câu 37: [VNA] Có hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm
t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết
36q12 + 16q22 = 24 2 ( nC ) . Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất: điện tích của tụ điện
2

q1 = 2, 4 nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3, 2 mA . Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn
cảm trong mạch dao động thứ hai là
A. i2 = 5,4 mA B. i2 = 3,6 mA C. i2 = 6,4 mA D. i2 = 4,5 mA
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là 2 mm ,
khoảng cách từ hai khe F1F2 đến màn là 1,5 m, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Xét
trên khoảng MN, với OM = 5 mm, ON = 10 mm , (O là vị trí vân sáng trung tâm), MN nằm cùng phía
vân sáng trung tâm. Số vân sáng trong đoạn MN là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 32
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng


đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng
điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn
như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai
mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
4 3 5 10
A. μC B. μC C. μC D. μC
π π π π
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 có bước sóng lần lượt là 0,5  m và 0,7  m . Trên màn quan sát, hai
vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân
trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá
trị N1 + N 2 bằng
A. 5. B. 8. C. 6. D. 3.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.C 7.A 8.B 9.C 10.A
11.A 12.B 13. 14.B 15.D 16.C 17.C 18.D 19.D 20.A
21.B 22.A 23.B 24.A 25.A 26.A 27.A 28.A 29.A 30.C
31.A 32.B 33.B 34.C 35.D 36.A 37.B 38.A 39.C 40.A

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 33
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 07
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF.
Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 2,36 m B. 3,26 m C. 4,17 m D. 1,52 m
Câu 2: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 8 m/s có bước sóng là
A. 0,3 m B. 3 m C. 300 m D. 30 m
Câu 3: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện
có điện dung 2,5.10−6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10–10 s B. 6,28.10–10 s C. 1,57.10–5 s D. 3,14.10–5 s
Câu 4: [VNA] Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, màn cách
hai khe 1,5 m. Sử dụng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng vân đo được là
A. i = 0, 35 mm B. i = 0,5 mm C. i = 0,4 mm D. i = 0,375 mm
Câu 5: [VNA] Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,5 mm, màn
cách hai khe D, sử dụng ánh sáng có bước sóng λ = 0,45 μm. Khoảng vân đo được 0,6 mm. Khoảng
cách D bằng
A. D = 2m B. D = 2 cm C. D = 1,5 m D. D = 2 mm
Câu 6: [VNA] Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn
khác nhau nên
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X−quang (chụp điện)
Câu 7: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa
của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong
mạch có tần số là
Q0 I0 I0 2πQ0
A. f = B. f = C. f = D. f =
I0 Q0 2πQ0 I0
Câu 8: [VNA] Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát
ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 34
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y‒âng với nguồn ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại một điểm cách vân trung tâm một khoảng 2,25 mm là
A. vân sáng bậc 4 B. vân tối thứ 5 C. vân tối thứ 4 D. vân sáng bậc 5
Câu 10: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khi nguồn sáng phát bức xạ đơn
sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
aD i ia λa
A. i = B. λ = C. λ = D. i =
λ aD D D
Câu 11: [VNA] Khi nói về tán sắc ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng ? Với cùng một môi
trường trong suốt, thì
A. chiết suất tăng dần từ màu đỏ đến màu tím
B. chiết suất tăng dần từ màu tím đến màu đỏ
C. chiết suất như nhau với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
D. bước sóng giảm dần từ màu tím đến màu đỏ
Câu 12: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y−âng, trên màn quan sát vân sáng là những
vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A. vuông pha B. lệch pha 0,25π C. cùng pha D. ngược pha
Câu 13: [VNA] Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100πt. Điện dung của
tụ điện là C = 5.10−5 F. Lấy π2 = 10. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 2 μH B. 2 mH C. 2 H D. 0,2 H
Câu 14: [VNA] Tìm phát biểu sai về tia X ?
A. Tia X bị lệch trong điện từ trường
B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10−11m đến 10−8 m
D. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
Câu 15: [VNA] Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường
Câu 16: [VNA] Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
B. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím)
C. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc
D. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 35
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
λ λ
A. 2λ C. B. D. λ
4 2
Câu 18: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10−6 F và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 4.10−6 H. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 2,57.10−6 s B. 12,57.10−6 s C. 15,32.10−5 s D. 2,09.10−6 s
Câu 19: [VNA] Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây
và cường độ dòng điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa I, u và I0 là

(
A. I 02 − i 2 ) CL = u 2
(
B. I02 + i 2 ) CL = u 2
(
C. I 02 − i 2 ) CL = u 2
(
D. I02 + i 2 ) CL = u 2

Câu 20: [VNA] Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C
= 2 pF. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 MHz B. 1 kHz C. 1 MHz D. 2,5 kHz
Câu 21: [VNA] Đặc điểm của tia tử ngoại là
A. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC. B. bị nước và thủy tinh hấp thụ
C. không truyền được trong chân không. D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
Câu 22: [VNA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3,
thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào ?
A. Khoảng vân không đổi
B. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
C. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
D. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
Câu 24: [VNA] Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực
đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q0
A. I0 = B. I0 = ωq0 C. I0 = 2ωq0 D. I 0 = ωq02
ω
Câu 25: [VNA] Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu ?
A. Mạch biến điệu B. Mạch khếch đại C. Loa D. Mạch tách sóng
Câu 26: [VNA] Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tần điện li ?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng trung C. Sóng dài D. Sóng ngắn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 36
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên
màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 5 B. vân tối thứ 6 C. vân sáng bậc 6 D. vân tối thứ 5
Câu 28: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe hẹp F1, F2 là 2 mm, khoảng cách từ mặt thẳng chứa hai khe F1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Ánh
sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên
màn là 25,3 mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là
A. 49 B. 53 C. 51 D. 50
Câu 30: [VNA] Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y − âng với sánh với sánh sáng
đơn sắc có bước sóng X. Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai
điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9
mm có số vân sáng là
A. 19 vân B. 17 vân C. 20 vân D. 18 vân
Câu 31: [VNA] Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ
dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
A. 40 V B. 10 V C. 20 V D. 30 V
 2π 
Câu 32: [VNA] Mạch dao LC lí tưởng có dòng điện qua L có biểu thức i = 2 cos  10 4 t + (mA)
 3 
Biểu thức điện tích trên tụ điện là
 π  π
A. q = 2.10 −7 cos  10 4 t +  C B. q = 2.10 −4 cos  10 4 t −  C
 6  6
 π  π
C. q = 2 2.10 −4 cos  10 4 t +  C D. q = 2 2.10 −7 cos  10 4 t −  C
 3  3
Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan
sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
bằng
A. 0,5 μm B. 0,75 μm C. 0,375 μm D. 0,6 μm
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C
(thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số
dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5 MHz B. 17,5 MHz C. 12,5 MHz D. 6,0 MHz
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 37
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,75. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 2 m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân
sáng trung tâm) là
A. 8 mm B. 10 mm C. 6 mm D. 4 mm
Câu 36: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành
trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có
4
chiết suất n = thì khoảng vân đo được trong nước là
3
A. 2 mm B. 2,5 mm C. 1,25 mm D. 1,5 mm
Câu 37: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng
bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ
hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7 μm B. 0,4 μm C. 0,6 μm D. 0,5 μm
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe lá 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng từ 417 nm đến 758 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và
4 bức xạ cho vân tối. khoảng cách gần nhất từ M đến vân sáng trung tâm có giá trị gần với giá trị
nào sau đây ?
A. 6,6 mm B. 6,1 mm C. 4,2 mm D. 5,8 mm
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các
bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân
trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối ?
A. 4 bức xạ B. 6 bức xạ C. 3 bức xạ D. 5 bức xạ
Câu 40: [VNA] Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ
điện có điện dung C = 2 ( μF ) . Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U 0 đến
3,6
π
lúc điện áp trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị là
A. 3 μs B. 6 μs C. 1 μs D. 2 μs
BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.D 4.D 5.A 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C
11.A 12.C 13.D 14.A 15.B 16.B 17.C 18.B 19.C 20.A
21.B 22.C 23.C 24.B 25.A 26.D 27.A 28.C 29.C 30.A
31.D 32.A 33.A 34.D 35.B 36.D 37.C 38.B 39.D 40.D

--- HẾT ----


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 38
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 08
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: [VNA] Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây
không đổi ?
A. Chiết suất B. Tốc độ truyền C. Bước sóng D. Tần số
Câu 2: [VNA] Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 vào khe I−âng
thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng
bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu
với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48 μm B. 0,42 μm C. 0,54 μm D. 0,578 μm
Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu vào hai khe một
chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 (có giá trị từ 0,390 μm đến 0,640 μm) và đánh dấu vị trí các
vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 (có giá trị từ 0,480 μm
đến 0,760 μm) và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí lúc sau trùng với
những vị trí lúc đầu. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí trùng nhau đã đánh dấu là 2,352 mm.
Giá trị λ1 và λ2 lần lượt là
A. 0,420 μm và 0,588 μm B. 0,420 μm và 0,735 μm
C. 0,588 μm và 0,735 μm D. 0,490 μm và 0,588 μm
Câu 4: [VNA] Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với miền ánh sáng nhìn thấy có giá trị
lớn nhất đối với
A. ánh sáng lục B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng tím D. ánh sáng vàng
Câu 5: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên
màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 6 B. vân tối thứ 5 C. vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 6
Câu 6: [VNA] Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn S 1 S 2 : D = 0,5 m
người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5 mm, tần số ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là f = 5.10 14 Hz. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn
A. 1 mm B. 1,2 mm C. 0,5 mm D. 1 μm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 39
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Cho các loại tia: tia hồng ngoại, tia lục và tia tử ngoại. Trong một môi trường, thứ tự
nào sau đây được sắp xếp theo trật tự giảm dần bước sóng ?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia lục B. Tia lục, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, tia lục, tia tử ngoại D. Tia tử ngoại, tia lục, tia hồng ngoại
Câu 8: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6 μm thì khoảng vân là 2 mm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một đoạn
A. 1,8 mm B. 6 mm C. 1,8 μm D. 6 μm
Câu 9: [VNA] Chiếu xiên góc một chùm ánh sáng từ không khí vào nước. Chùm ánh sáng gồm 4
thành phần đơn sắc: cam, lục, lam, chàm. So với hướng chùm tia tới trong nước, tia gần nhất là
A. tia chàm B. tia lục C. tia lam D. tia cam
Câu 10: [VNA] Để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế, người ta sử dụng
A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia X D. tia gamma
Câu 11: [VNA] Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5 mm, D = 2 m. thí nghiệm với ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân sáng quan
sát được trên màn là
A. 17 B. 18 C. 16 D. 15
Câu 12: [VNA] Trong chân không, một ánh sáng có màu cam và bước sóng 600 nm. Khi ánh sáng
này truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,5 thì ánh sáng
này:
A. có màu cam và bước sóng 400 nm B. có màu tím và bước sóng 400 nm
C. có màu cam và bước sóng 600 nm. C. có màu tím và bước sóng 600 nm
Câu 13: [VNA] Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại được sử dụng chế tại điều khiển từ xa ?
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được
B. Tia hồng ngoại tác dụng mạnh lên phim ảnh
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
Câu 14: [VNA] Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 353 nm, 535 nm,
369 nm, 969 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu
quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15: [VNA] Máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây ?
A. Ống chuẩn trực B. Hệ tán sắc C. Anốt D. Buồng ảnh
Câu 16: [VNA] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu vào hai khe một
chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng vân là
A. 0,512 mm B. 0,8 mm C. 0,48 mm D. 0,75 mm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 40
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng hóa học B. sinh lý
C. tác dụng nhiệt D. tác dụng chiếu sáng
Câu 18: [VNA] Để tìm khuyết tật trong các sản phẩm đúc, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại B. tia lục C. tia tử ngoại D. tia X
Câu 19: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu sáng hai
khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa
đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
A. 0,6000 μm B. 0,5625 μm C. 0,7778 μm D. 0,8125 μm
Câu 20: [VNA] Trong chân không, ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng,
lam, tím là:
A. ánh sáng tím B. ánh sáng lam C. ánh sáng vàng D. ánh sáng đỏ
Câu 21: [VNA] Trong y tế, để khử trùng không khí, tiệt trùng dụng cụ y tế và diệt khuẩn phòng
mổ người ta thường sử dụng loại tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia γ C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm.
Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính
bước sóng ánh sáng?
A. 0,60 μm B. 0,58 μm C. 0,44 μm D. 0,52 μm
+ −
Câu 23: [VNA] Cho các tia phóng xạ α, β , β , γ . Tia nào có bản chất là sóng điện từ
A. Tia α B. Tia γ C. Tia β + D. Tia β −
Câu 24: [VNA] Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia X . B. Tia tử ngoại. C. Tia α . D. Tia hồng ngoại.
Câu 25: [VNA] Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ
nhất đối với ánh sáng
A. tím B. lục C. vàng D. cam
Câu 26: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M
bằng 0,5B thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
E0 3E0
A. B. E0 C. 2E0 D.
2 2
Câu 27: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng cường độ của tín hiệu B. tăng bước sóng của tín hiệu
C. tăng tần số của tín hiệu D. tăng chu kì của tín hiệu

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 41
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Tại quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam, một sóng điện từ được phát thẳng đứng lên
trên tại O, tại thời điểm t, véc tơ cảm ứng từ B tại O đang hướng theo vĩ tuyến về phía đất liền thì
véc tơ cường độ điện trường E tại O đang hướng về phía
A. Nam B. Bắc C. Tây D. Đông
Câu 29: [VNA] Bộ phận biến dao động điện thành dao động âm trong hệ thống phát – thu sóng
điện từ là
A. ăng ten B. mạch tách sóng C. micrô D. loa
Câu 30: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. sóng điện từ là sóng ngang và không truyền được trong chân không
B. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa cùng pha
C. khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ
D. sóng điện từ là sóng dọc và không truyền được trong chân không
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Với k = 0, 1, 2... thì vị trí các vân sáng trên màn là
A. x = kλD/a B. x = kλa/D C. x = (k + 0,5)λD/a. D. x = (k + 0,5)λa/D
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,45 μm . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng

A. 0,9 mm B. 0,2 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm


Câu 33: [VNA] Quang phổ liên tục
A. của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn
sáng
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 34: [VNA] Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu vào hai khe một
chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Vân tối thứ 5 cách vân trung tâm một đoạn
A. 1,155 mm B. 3,78 mm C. 0,945 mm D. 4,62 mm
Câu 35: [VNA] Tính chất đáng chú ý của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại, là
A. làm phát quang một số chất B. khả năng đâm xuyên
C. hủy diệt tế bào D. làm ion chất khí

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 42
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Cho các loại tia: tia hồng ngoại, tia X, sóng vô tuyến. Trong một môi trường, trật tự
sắp xếp các tia đó theo thứ tự tăng dần tần số là
A. tia X, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X
C. sóng vô tuyến, tia X, tia hồng ngoại D. tia X, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại
Câu 37: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. một chất khí ở áp suất cao bị nung nóng sáng
B. một chất rắn bị nung nóng sáng
C. một chất lỏng bị nung nóng sáng.
D. một chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng sáng
Câu 38: [VNA] Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là
600 nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n’ = 4/3 là
A. 459 nm B. 500 nm C. 720 nm D. 760 nm
Câu 39: [VNA] Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A. Chiếu vuông góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước
B. Chiếu vuông góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
C. Chiếu xiên góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
D. Chiếu xiên góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu vào hai khe một
chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm. Tại một điểm cách vân trung tâm 3,125 mm là
A. vân tối thứ 14 B. vân tối thứ 13 C. vân tối thứ 12 D. vân tối thứ 10

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 7.C 8.B 9.D 10.A
11.A 12.A 13.A 14.B 15.C 16.D 17.C 18.D 19.B 20.A
21.D 22.A 23.B 24.A 25.D 26.A 27.A 28.B 29.D 30.B
31.A 32.A 33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.C 39.D 40.B

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 43
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 09
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu − 7 điểm)


Câu 1: [VNA] Mạch dao động lý tưởng cấu tạo gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín.
B. một tụ điện và một điện trở thuần mắc thành mạch kín.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc thành mạch kín.
D. một nguồn điện và một tụ điện mắc thành mạch kín
Câu 2: [VNA] Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
L 2π 1
A. f = 2π B. f = C. f = 2π CL D. f =
C CL 2π CL
Câu 3: [VNA] Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là
A. sự biến thiên điều hòa của cường độ điện trường trong tụ điện
B. sự biến thiên điều hòa của cảm ứng từ trong mạch
C. sự biến thiên điều hòa của cường độ điện trường và cảm ứng từ trong mạch dao động
D. sự biến thiên không điều hòa của cường độ điện trường và cảm ứng từ trong mạch dao động
Câu 4: [VNA] Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là ω . Biết điện tích cực đại trên
tụ điện là Q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là
A. I0 = ω Q0 B. I0 = Q0/ ω C. I0 = 2 ω Q0 D. I0 = ω . Q02
1
Câu 5: [VNA] Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = mH và
π
4
một tụ điện có điện dung C = nF . Chu kỳ dao động của mạch là
π
A. T = 4.10−4 s B. T = 2.10−6 s C. T = 4.10−5 s D. T = 4.10−6 s
Câu 6: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ D. với cùng tần số
Câu 7: [VNA] Ở đâu xuất hiện điện từ trường ?
A. Xung quanh một ống dây điện B. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
C. Xung quanh một điện tích đứng yên D. Xung quanh một dòng điện không đổi
Câu 8: [VNA] Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 44
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Sự tán sắc ánh sáng là


A. hiện tượng tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính
B. sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc
C. hiện tượng chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính
D. sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành 7 màu khi đi qua lăng kính
Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
Câu 11: [VNA] Trong dải ánh sáng trắng, ánh sáng có bước sóng lớn nhất là
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ
Câu 12: [VNA] Chiếu một chùm sáng hẹp gồm các thành phần đơn sắc màu đỏ, lam và tím tới mặt
bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính góc lệch D của các màu
đơn sắc
A. Ddo  Dlam  Dtim B. Ddo  Dlam  Dtim C. Ddo  Dtim  Dlam D. Dvang  Dlam  Ddo
Câu 13: [VNA] Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. nt > nđ > nv B. nv > nđ > nt C. nđ < nv < nt D. nđ > nt > nv
Câu 14: [VNA] Hãy chỉ ra công thức đúng về khoảng vân i trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của
Y−âng
λD λa aD a
A. i = B. i = C. i = D. i =
a D λ λD
Câu 15: [VNA] Công thức xác định vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y−âng là
 1 a  1 a  1 D
D. xt = ( 2k + 1)
D
A. xt =  k +  λ B. xt =  k −  λ C. xt =  k +  λ λ
 2 D  2 D  2 a a
Câu 16: [VNA] Để hai sóng ánh sáng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều
kiện nào sau đây ?
A. Cùng biên độ và cùng pha
B. Cùng biên độ và ngược pha
C. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 17: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,45 µm. Khoảng vân giao thoa là
A. 0,5 mm B. 0,9 mm C. 0,6 mm D. 0,2 mm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 45
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1 mm, D = 1,5 m.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm
này bằng:
A. 0,48 μm B. 0,40 μm C. 0,60 μm D. 0,76 μm
Câu 19: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52 μm.
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước
sóng λ’ bằng
A. 0,624 μm B. 4 μm C. 6,2 μm D. 0,4 μm
Câu 20: [VNA] Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại
B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh
D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ
Câu 21: [VNA] Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây ?
A. chữa ung thư nông B. chữa bệnh còi xương
C. diệt khuẩn D. làm phát quang một số chất
Câu 22: [VNA] Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
Câu 23: [VNA] Trong các loại tia: Rơn−ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục, tia có tần số
nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia đơn sắc màu lục D. tia Rơn−ghen
Câu 24: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
Câu 25: [VNA] Tia X là tia có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với tia tử ngoại
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 46
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: [VNA] Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài
ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X−quang
Câu 27: [VNA] Khi nói về tia X phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10−12 m đến 10−8 m
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia X có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia X có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông
Câu 28: [VNA] Các bức xạ: sóng điện từ, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn−ghen, gamma đã
được sắp xếp:
A. Tăng dần về tính chất sóng.
B. Tăng dần bước sóng
C. Có khoảng bước sóng riêng biệt không đan xen.
D. Tăng dần về tần số

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 1: [VNA]
1) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ là 2.10−6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Tính chu kì và tần số
dao động điện từ tự do trong mạch ?
2) Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1
hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L3 = 9L1 + 4L2 thì trong mạch cũng có dao động điện từ tự do. Tính cường độ dòng điện cực đại
trong mạch dao động lúc này ?
Câu 2: [VNA] Trong một thí nghiệm giao thoa bằng khe Y−âng ánh sáng đơn sắc λ = 0,6 μm, hai khe
sáng cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa 2 khe đến màn D = 1 m. Xét bề rộng trường giao thoa L
= 25,8 mm
1) Tính khoảng vân, xác định số lượng vân sáng trên trường giao thoa
2) Chiếu chùm sáng trắng vào hai khe. Tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ = 0,6 μm, có vân sáng
bậc mấy của bức xạ nào trong dãy ánh sáng trắng ?

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 47
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

1.A 2.D 3.C 4.A 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.B
11.D 12.B 13.C 14.A 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.C
21.B 22.C 23.B 24.C 25.C 26.B 27.C 28.D

Câu 1:
2πQ0
1) Chu kỳ mạch dao động là T = 2π LC = .= 4.10 −5 s.
I0
1
Tần số dao động của mạch dao động là: f = = 25.10 3 (Hz)
T
2πQ0 Q02 1
2) Với mạch LC thì: T = 2π LC =  2 = LC  L
I0 I0 I02
1 9 4
Theo giá thiết L3 = 9L1 + 4L2 ta có: 2
= 2 + 2 .
I03 I01 I02
Thay số ta có cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động I03 = 4 mA
Câu 2:
λ.D 0,6.10 −6.1
1) Khoảng vân: i = = −3
= 6.10 −4 ( m ) = 0,6 mm ,
a 10
Gọi L là bề rộng giao thoa trường: L = 25,8 mm
L
L 25,8 2 12,9.10 −3
= −3
= 12,9mm = 12,9.10 m  = = 21, 5
2 2 i 6.10 −4
→ Số vân sáng N = 2.21+1 = 43 vân
2)
* Xét điểm A là vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ = 0,6 µm
λ.D
Tại A là vân sáng bậc 3 của λ = 0,6 µm => OA= 3.i = 3. (1)
a
* Xét tại điểm A là vân sáng bậc k’ của bước sóng λ' :
λ' .D
=> OA= k’.i’= k' . (2)
a

 λ' = λ. (* )
λ.D λ'.D 3
Hai vị trí trùng nhau => 3. = k'.
a a k'
Do λ'  ( 0, 4μm;0,76μm ) .
3
Từ (*) <=> 0,4 < 0,6. < 0,76 <=> 2,3 < k’ <4,5
k'
Do k’ là số nguyên => k’ = 3 (loại vì trùng k); k’ = 4 thay vào (*) => λ' = 0,45 µm
Vậy tại A có vân sáng bậc 4 của bước sóng λ' = 0,45 µm

--- HẾT ----

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 48
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2024


Môn thi: VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 10
(Thời gian 50 phút, không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu − 7 điểm)


Câu 1: [VNA] Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động ?
A. Một tụ điện và một cuộn cảm
B. Một tụ và một điện trở
C. Một điện trở và một cuộn dây không thuần cảm
D. Một cuộn cảm thuần và một cuộn dây có điện trở
Câu 2: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Chu kì dao động riêng của mạch
được xác định bởi công thức nào sau đây ?
1 1
A. T = 2π LC. B. T = LC. C. T = . D. T = .
2π LC LC
Câu 3: [VNA] Đơn vị đo của tần số dao động riêng trong một mạch dao động lí tưởng là gì ?
A. Héc (Hz). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Culông (C)
Câu 4: [VNA] Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là một sóng vô tuyến ?
A. 25 m. B. 0, 5 nm. C. 25 pm. D. 0, 5 μm.

Câu 5: [VNA] Sóng điện từ


A. là sóng ngang B. là sóng dọc
C. không truyền được trong chân không D. chỉ truyền được trong chân không
Câu 6: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới
đây ?
A. Mạch biến điệu B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại
Câu 7: [VNA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng nào sau đây ?
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng tím C. Ánh sáng lục D. Ánh sáng vàng
Câu 8: [VNA] Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tương gì ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 49
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
D. Khoảng cách từ vân sáng bậc k đến vân trung tâm được xác định theo công thức nào sau đây ?
λD 1 λD
A. xk = k với k = 0,1, 2... B. xk = (k + ) với k = 0,1, 2...
a 2 a
λa 1 λa
C. xk = k với k = 0,1, 2... D. xk = (k + ) với k = 0,1, 2...
D 2 D
Câu 10: [VNA] Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng D. Chất lỏng bị nung nóng
Câu 11: [VNA] Quang phổ liên tục là
A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
B. một dải sáng có một màu duy nhất
C. hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. hệ thống có đủ bảy vạch màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím
Câu 12: [VNA] Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây là tia hồng ngoại ?
A. 900 nm. B. 300 nm. C. 500 nm. D. 700 nm.
Câu 13: [VNA] Vật có nhiệt độ nào sau đây là một nguồn phát ra tia tử ngoại ?
A. 3000 o C. B. 100 o C. C. 500 o C. D. 0 o C.
Câu 14: [VNA] Tính chất nào sau đây là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại ?
A. Có tác dụng nhiệt rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có khả năng ion hóa không khí mạnh D. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào
Câu 15: [VNA] Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ B. sóng cơ C. dòng êlectron. D. từ trường đều
Câu 16: [VNA] Tia X được ứng dụng
A. trong chiếu điện, chụp điện B. để sấy khô, sưởi ấm
C. trong các bộ điều khiển từ xa D. để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế
Câu 17: [VNA] Xét mộtmạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một
 π
bản tụ điệncó biểu thức q = 50 cos  10 7 t −  (nC). Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong mạch
 2
là bao nhiêu ?
A. 0, 5 A. B. 5.10 −6 A. C. 5.10 −5 A. D. 0,05 A.
Câu 18: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có C = 120 pF và cuộn cảm thuần có
L = 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch bằng bao nhiêu ?
A. 1, 2π.10 −6 s. B. 0,6π.10 −6 s. C. 0, 265.10 −6 s. D. 0, 42.10 −6 s.
Câu 19: [VNA] Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào sau đây ?
A. Tại chỗ có tia lửa điện B. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu
C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Giữa hai bản của một tụ điện phẳng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 50
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA]Một sóng điện từ có tần số 12.106 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy
c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ này có bước sóng bao nhiêu ?

A. 25 m. B. 0,04 m. C. 400 m. D. 3600 m.

Câu 21: [VNA] Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím là 1,643 và 1,685.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục (nL ) có giá trị trong khoảng nào sau đây ?

A. 1,643  nL  1,685. B. 0  nL  1. C. 1,685  nL  . D. 1  nL  1,643.

Câu 22: [VNA] Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát
đo được là i . Tính từ vân sáng trung tâm, vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn cách vân sáng trung
tâm một đoạn bao nhiêu ?
A. 2, 5i. B. 3, 5i. C. 3i. D. 2i.
Câu 23: [VNA] Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200 o C
thì phát ra
A.hai quang phổ liên tục giống nhau B.hai quang phổ vạch giống nhau
C.hai quang phổ liên tục không giống nhau D. hai quang phổ vạch không giống nhau
Câu 24: [VNA] Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây không là quang phổ liên tục ?
A. Một đèn LED đang phát sáng B. Mặt Trời
C. Đèn sợi đốt dùng chiếu sáng nơi công cộng D. Cục than hồng
Câu 25: [VNA] Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Dò tìm khuyết tật trên bề mặt sản phẩm B. Sấy khô sản phẩm nông sản
C. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa D. Dùng trong ống nhòm ban đêm
Câu 26: [VNA] Bức xạ có tần số 3.10 14 Hz khi truyền trong không khí có tốc độ c = 3.108 m/s. Bức xạ
này là
A.tia tử ngoại. B.tia hồng ngoại. C.tia Rơn−ghen. D.ánh sáng nhìn thấy
Câu 27: [VNA] Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.10 8 m/s và có bước sóng 4 nm.
Tần số của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 7, 5.10 16 Hz. B. 1, 3.1017 Hz. C. 7, 5.10 10 Hz. D. 1, 3.1010 Hz.
Câu 28: [VNA] Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Tia X có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại nên khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
B.Tia X còn có tên gọi khác là tia Rơn−ghen
C.Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại nên năng lượng lớn hơn tia tử ngoại
D.Tia X không bị lệch phương khi truyền trong điện trường và từ trường

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 51
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: [VNA] Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung 2nF và cuộn cảm có độ
tự cảm 8 mH. Khi mạch dao động, điện tích cực đại trên một bản tụ có độ lớn là 5 nC. Hãy tính
cường độ dòng điện cực đại trong mạch ?

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có
λ = 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0, 5 mm và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn
quan sát là 1m . Trên màn quan sát, hãy tính khoảng vân và khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn
ở hai bên của vân sáng trung tâm

Câu 3: [VNA] Một tụ điện có điện dung 1 nC được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U0 . Sau đó
cho tụ điện phóng điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,1 mH . Lấy π2 = 10. Tính
khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện cho đến khi hiệu điện thế trên tụ điện có
độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại

Câu 4: [VNA] Trong thí nghiệm Y− âng về giao thoa ánh sáng, biết hai khe sáng cách nhau 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì thu
được hệ vân giao thoa với khoảng vân là 0, 5 mm. Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng
λ2  λ1 , thì tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2 . Biết rằng
400 nm< λ2  650 nm. Tìm giá trị bước sóng λ2 .

HƯỚNG DẪN GIẢI

1.A 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.A 8.A 9.A 10.A
11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A
21.A 22.A 23.A 24.A 25.A 26.A 27.A 28.A

Câu 1:
1
+/ Áp dụng công thức: ω =
LC

1
+/ Thay số tính được: ω = = 25.10 4 rad/s
−9 −3
2.10 .8.10

+/ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I o = ω.Qo

+/ Thay số tính được: I o = ω.Qo = 25.10 4.5.10 −9 = 1, 25.10 −3 A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 52
10 ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÝ 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 2:
λ.D
+/ Áp dụng công thức: i =
a

λ.D 0,75.10 −6.1


+/ Thay số tính được: i = = −3
= 1, 5.10 −3 m = 1, 5 mm
a 0, 5.10

+/ Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn ở hai bên vân trung tâm là l = 8i

+/ Thay số tính được: l = 8i = 8.1,5 = 12mm.

Câu 3:

1 107
Tính được tần số góc: ω = = rad/s
LC π
+/ Sử dụng mối quan hệ giữa đại lượng biến thiên điều
hòa và chuyển động tròn đều.
+/ Lúc đầu điện áp cực đại ứng với điểm M o trên u
đường tròn. Khi hiệu điện thế trên tụ điện có độ lớn bằng
một nửa độ lớn cực đại lần đầu tiên ứng với điểm M1
+/Góc quét: MoOM 1 = Δα = ω.Δt
π
Δα 1
+/ Vậy thời gian ngắn nhất → Δt = = 3
10 7
= .10 −6 s.
ω π
3

Câu 4:
+/ Vị trí trùng giữa vân một sáng của bức xạ λ1 và một vân sáng của bức xạ λ2 được xác định bởi:
x = k1 .i1 = k2 .i2
λ2 .D x .a
+/ Theo giả thiết ta có: x = 5.0,5 = k2 .i2 = k2 → k2 =  .
a λ2 .D
+/ Với 400 nm< λ2  650 nm → 3,8  k  6, 25 → k = 4; 5;6
+/ Do λ2  λ1 nên chọn k = 4. Từ đó tính được λ2 = 625 nm.

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 53

You might also like