You are on page 1of 10

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
tr

Cày lý thuyết – 23 – LIVE 22h tối nay

Chương 1 2 3 4 5 6 7 – Lớp 12

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Tần số dao động
riêng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
m 1 k 1 m k
A. f = 2π . B. f = . C. f = . D. f = 2π .
k 2π m 2π k m
Câu 2: [VNA] Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. các ion âm, ion dương, electron tự do và lỗ trống.
B. các ion âm, ion dương và electron tự do.
C. các ion âm, ion dương và lỗ trống.
D. các electron tự do và lỗ trống.
Câu 3: [VNA] Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion âm và ion dương. B. Electron.
C. ion âm, ion dương và Electron. D. ion dương và Electron.
Câu 4: [VNA] Cho một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là αT . Khi nhiệt độ hai mối hàn là
T1 và T2 ( T1  T2 ) , trong mạch có suất điện động nhiệt điện bằng
 T  T 
A. E = αT  1 − 2 
T
B. E = 2αT  2 − 1 
T
C. E = αT T1 − T2 D. E = αT T2 + T1 ( ) ( )
 1   1 
Câu 5: [VNA] Cho một mạch điện kín đặt trong một từ trường. Trong khoảng thời gian Δt từ thông
qua mạch biến thiên một lượng Δ . Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
mạch được xác định bằng biểu thức
Δt Δt ΔΦ ΔΦ 2
A. ec = B. e c
= C. e c
= D. e =
ΔΦ 2 ΔΦ Δt c
Δt
Câu 6: [VNA] Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2dp . Tiêu cự của thấu kính là
A. −2 m B. 0,5 m C. 2 m D. −0,5 m
Câu 7: [VNA] Xung quanh một nam châm dao động điều hòa xuất hiện
A. dòng điện cảm ứng B. chỉ có điện trường C. điện từ trường D. chỉ có từ trường
Câu 8: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ.
Câu 9: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
1 1 2π
A. . B. LC . C. . D. .
LC 2π LC LC
Câu 10: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức
L 2π 1
A. f = 2π . B. f = . C. f = 2π LC . D. f = .
C LC 2π LC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 12: [VNA] Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng là
2π LC
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch.
D. bước sóng điện từ mạch thu được.
Câu 13: [VNA] Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng
điện từ có bước sóng trong chân không là
1 1 1
A. λ = 2πc B. λ = C. λ = LC D. λ = 2πc LC
LC 2π LC 2π
Câu 14: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 15: [VNA] Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tân B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần
Câu 16: [VNA] Xét một vật đang dao động điều hòa. So với li độ thì vận tốc của vật biến thiên điều
hòa
A. cùng pha với li độ. B. trễ pha 90o so với li độ.
C. sớm pha 90o so với li độ. D. ngược pha với li độ.
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Thành phần Pt của trọng lực theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của vật được gọi
là lực kéo về. Gọi α là li độ góc của vật. Giá trị của Pt là
1 1
A. −mgα . B. −mgα .
2
C. − mgα . D. − mgα 2 .
2 2
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, đang dao động điều
hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Động năng của con lắc là
1 1
A. Wñ = 2mv . B. Wñ = mv . C. Wñ = 2mv .
2
D. Wñ = mv 2 .
2 2
Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) , với A > 0, ω > 0.
Đại lượng φ được gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. pha ban đầu của dao động.
C. biên độ của dao động.
D. li độ của dao động.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
dao động điện từ tự do. Biểu thức 1 / LC có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?
1 k m k m
A. . B. . C. . D. 2π .
2π m k m k
Câu 21: [VNA] Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong B. quang điện C. cảm ứng điện từ D. tán sắc ánh sáng
Câu 22: [VNA] Một dải sóng điện từ trong chân không có tân số từ 2.10 13 Hz đến 8.1013 Hz . Dải
sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8
m/s
A. vùng tia Rơnghen B. vùng tia tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy D. vùng tia hông ngoại
Câu 23: [VNA] Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của nguồn điện B. tích diện cho hai cực của nó.
C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện.
Câu 24: [VNA] Tia X được phát ra bởi trường hợp nào sau đây?
A. Nung nóng một chất nào đó đến 30000C.
B. Hồ quang điện.
C. Mặt trời.
D. Tia Catot năng lượng cao đập vào vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
Câu 25: [VNA] Ánh sáng đơn sắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có một tần số xác định.
B. Bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước.
C. Bị thay đổi tốc độ khi đi từ không khí vào thuỷ tinh.
D. Bị tán sắc khi đi từ không khí vào nước.
Câu 26: [VNA] Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là
A. pozitron và proton. B. notron và electron.
C. electron và pozitron. D. proton và notron.

Câu 27: [VNA] Bản chất tia β là
A. dòng hạt electron. B. dòng hạt pozitron. C. dòng hạt photon. D. dòng hạt nhân 42 He .
Câu 28: [VNA] Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 42 α +13
27
Al →10 n +15
30
P. B. 14
6
C →0−1 e +14
7
N.
C. 12 H +12 H →23 He +10 n . D. 10 n +92
235
U →139
53
I +94
39
Y + 301 n .
Câu 29: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: 42 He +14
7
N →11 H + X . Số prôtôn của hạt nhân X là
A. 17. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 30: [VNA] Tia α có bản chất là dòng các hạt nhân
A. 32 He . B. 12 H . C. 13 H . D. 42 He .
Câu 31: [VNA] Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn điện tích.
C. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 32: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích. D. năng lượng toàn phần.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Phản ứng hạt nhân trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại với nhau thành một
hạt nhân nặng hơn được gọi là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. hóa học. D. sinh học.
Câu 34: [VNA] Trong các tính chất sau đây tính chất nào không phải của tia tử ngoại?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Phát quang nhiều chất nên có thể kiểm tra vết xước trên bề mặt kim loại.
C. Hủy diệt tế bào nông nên có thể gây ung thư da.
D. Đâm xuyên rất tốt, có thể dùng để kiểm tra khuyết tật lõi của các sản phẩm đúc.
Câu 35: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai vecto quay
A1 và A2 thì dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng vectơ A . Chọn hệ
thức luôn đúng.
A. A = A1 + A2 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 + A2 . D. A = A1 − A2 .
Câu 36: [VNA] Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp I-
âng là
A. tìm được vận tốc của ánh sáng.
B. tìm được chiết suất của một môi trường.
C. tìm được bước sóng của một ánh sáng đơn sắc.
D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng.
Câu 37: [VNA] Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là chiết suất của môi trường phụ
thuộc
A. vào góc tới mặt phân cách của chùm tia sáng.
B. vào góc khúc xạ của tia sáng vào môi trường.
C. vào tần số của ánh sáng đơn sắc có trong chùm tia tới.
D. vào nhiệt độ chênh lệch của hai môi trường.
Câu 38: [VNA] Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ màn quan sát đến
mặt phẳng chứa hai khe là D. Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâm tọa độ của vân tối là
B . ( k + 0, 5 )
aD λD
A.k với k = 0; 1; 2; với k = 0; 1; 2;
λ a
D . ( k + 0, 5 )
λD aD
C .k với k = 0; 1; 2; với k = 0; 1; 2;
a λ
Câu 39: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Khi hiệu
φ2 − φ1 = (2n + 1)π với n = 0,  1,  2,... thì giá trị của A là
A. A12 − A22 . B. A1 − A2 . C. A12 + A22 . D. A1 + A2 .
Câu 40: [VNA] Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q , tại một điểm
trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
|Q| Q Q Q
A. E = 9.10 9 2
B. E = −9.10 9 . C. E = 9.10 9 . D. E = 9.10 9 2
2r r r r
Câu 41: [VNA] Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: [VNA] Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng
nghỉ E và khối lượng m của vật là:
A. E = 0,5mc 2 B. E = 2mc 2 . C. E = mc 2 . D. E = m2c .
Câu 43: [VNA] Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sắc ánh sáng
Câu 44: [VNA] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
Câu 45: [VNA] Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,36μm
. Hiện tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng
A. λ = 0,6μm . B. λ = 0, 2μm . C. λ = 0, 3μm . D. λ = 0,1μm .
Câu 46: [VNA] Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng bức xạ.
C. hiện tượng phóng xạ. D. hiện tượng quang dẫn.
Câu 47: [VNA] Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là
A. 0, 35μm B. 0, 55μm C. 0,75μm D. 0,85μm
Câu 48: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động của con lắc này là
g 1 1 g
A. 2π . B. 2π . C. . D. .
g 2π g 2π
Câu 49: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường
g, chiều dài của dây treo là l. Khi vật ở vị trí có li độ góc là α thì li độ dài là s. Hệ thức nào sau đây
đúng?
g l s α
A. T = 2π . B. T = π . C. T = 2π . D. T = 2π .
l g αg sg
Câu 50: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ) . Tốc độ của
vật khi vật qua vị trí đổi chiều chuyển động là

A. . B. 0. C. − Aω . D. A
2
Câu 51: [VNA] Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(4πt)N , một con lắc lò xo sẽ dao động cưỡng
bức
A. 4 Hz . B. 2 Hz . C. 1 Hz . D. 4πHz .
Câu 52: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) thì pha
dao động tại thời điểm t là
A. φ B. ωt + φ C. ωt − φ D. ωt
Câu 53: [VNA] Một con lắc có tần số dao động riêng f0 = 2,5 Hz. Tác động vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức F = F0 cos(2πft) trong đó F0 không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số f tăng
dần từ giá trị 3 Hz đến 4 Hz thì biên độ dao động của con lắc thay đổi thế nào?
A. Lúc đầu giảm sau đó tăng B. Tăng dần
C. Lúc đầu tăng sau đó giảm D. Giảm dần
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 54: [VNA] Một chất điểm tham gia đông thời hai dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số
có biên độ A1 , A2 và pha ban đầu φ1 ,φ2 . Nếu φ2 − φ1 = (k + 0,5)π; k = 0, 1 , 2 thì biên độ của dao
động của chất điểm sẽ là
A. A = A1 A2 B. A = A1 + A2 C. A = A12 + A22 D. A = A1 − A2
Câu 55: [VNA] Một con lắc đon có chiều dài dây treo là được treo cố định tại nơi có gia tốc
trong trường bằng g. Khi dao động điều hòa, tần số dao động của con lắc đơn là
1 1 g 2π
A. f = 2π g B. f = C. f = D. f =
2π g 2π g
Câu 56: [VNA] Một con lắc đơn dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại
1 g
lượng f = là

A. lực kéo về tác dụng vào con lắc. B. tần số góc của dao động.
C. tần số của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 57: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ)( A  0,ω  0) . Đại
lượng nào sau đây là li độ dao động?
A. ω . B. x . C. A D. φ .
Câu 58: [VNA] Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. tần số. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc.
Câu 59: [VNA] Gọi ro là bán kính Bo. Theo mẫu Bo, khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thì bán
kính quỹ đạo của êlectron không thể có giá trị
A. 25r0 B. 9r0 C. 4r0 D. 8r0
Câu 60: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m , lò xo có độ cứng k , dao động dưới tác
dụng của một lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Điều nào sau đây là không đúng?
A. Chu kì dao động bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào m và k.
C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của dao động.
D. Biên độ dao động không đổi.
Câu 61: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương
A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ nhưng khác tần số
C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số
D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 62: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 63: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( 20t + π / 6 ) (cm) . Biên độ dao
động của vật là
A. 2 cm . B. 1cm . C. 8 cm . D. 4 cm .
Câu 64: [VNA] Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian B. chu kỳ giảm dần theo thời gian
C. lực cản môi trường giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 65: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Biểu
thức tần số góc riêng của con lắc là
1 k k k m
A. ω = B. ω = 2π C. ω = D. ω =
2π m m m k
Câu 66: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ)( A,ω  0) . Đại lượng
(ωt + φ) được gọi là:
A. li độ dao động ở thời điểm t B. pha dao động ban đầu
C. biên độ dao động D. pha dao động ở thời điểm t
Câu 67: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số
dao động của con lắc là
m 1 k 1 m k
A. 2π . B. . C. . D. 2π .
k 2π m 2π k m
Câu 68: [VNA] Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3cos ωt + φ1 cm và x2 = 4cos(ωt + φ2 ) cm. Biết ( )
dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm . Với k  Z , chọn hệ thức đúng giữa
π π
A. φ2 − φ1 = 2kπ B. φ2 − φ1 = (2k + 1)
C. φ2 − φ1 = (2k + 1) D. φ2 − φ1 = (2k + 1)π
4 2
Câu 69: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điêu hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1
A. − kx C. − kx
2
B. kx 2 D. kx
2 2
Câu 70: [VNA] Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là một
A. đoạn thẳng B. đường hình sin C. cùng tròn D. nhánh của parabol
Câu 71: [VNA] Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Quy luật dao động biến đổi theo hàm cos của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 72: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần B. chậm dần C. nhanh dần đều D. chậm dần đều
Câu 73: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ .
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. λ . B. 2λ . C. λ / 4 . D. λ / 2 .
Câu 74: [VNA] Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng. D. nằm ngang.
Câu 75: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha
C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 76: [VNA] Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Hai phần tử tại hai điểm bụng liên tiếp
trên sợi dây luôn dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha π/4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 77: [VNA] Một con lắc lò xo mà lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa với biên độ A . Gốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc là
1 1
A. W = k 2 A . B. W = kA . C. W = k A . D. W = kA 2 .
2 2

2 2
Câu 78: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Câu 79: [VNA] Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm
dưới đây?
A. Tần số của âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của âm. D. Cường độ của âm.
Câu 80: [VNA] Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng.
C. Chu kì sóng. D. Thời gian truyền sóng.
Câu 81: [VNA] Trong các tốc độ sau đây của âm thanh, tốc độ nào là tốc độ truyền trong không khí
ở 00C?
A. 5850 m/s. B. 331 m/s. C. 1500 m/s. D. 6260 m/s.
Câu 82: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai
sóng ở đó
A. lệch pha nhau 900. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 1200.
Câu 83: [VNA] Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn; khí và chân không. B. lỏng; khí và chân không.
C. rắn; lỏng và chân không. D. rắn; lỏng và khí.
Câu 84: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng, trong một đơn vị thời gian được gọi

A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 85: [VNA] Trong một thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao
động cùng pha, với tần số 16 Hz . Ở mặt chất lỏng, tại M cách A và B lần lượt 29 cm và 21cm .
Điểm M nằm trên một vân cực đại; giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác.
Tốc độ truyền sóng trên bề mặt của chất lỏng là
A. 0, 43 m / s . B. 0,64 m / s . C. 0, 32 m / s . D. 0,96 m / s .
Câu 86: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước giữa hai nguồn sóng kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng trên mặt nước là λ . Điểm M trong vùng giao
thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d2 thuộc cực đại giao thoa khi thỏa mãn điều kiện nào
sau đây?
 1
A. d1 + d2 =  k +  λ với k = 0; 1; 2 B. d1 − d2 = kλ với k = 0; 1; 2
 2
 1
C. d1 − d2 =  k +  λ với k = 0; 1; 2 D. d1 + d2 = kλ với k = 0; 1; 2
 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 87: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với A là đầu cố định và B là đầu tự
do. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của B đến nút gần nó nhất là 5,5 cm . Bước sóng trên dây
bằng
A. 16, 5 cm . B. 22,0 cm . C. 11,0 cm . D. 5,5 cm .
Câu 88: [VNA] Chọn câu sai. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi thì
A. chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
C. tần số sóng là tần số dao động của các phần tử môi trường.
D. năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường.
Câu 89: [VNA] Các đặc trưng sinh lý của âm bao gồm:
A. độ cao, độ to, đồ thị dao động âm.
B. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm, âm sắc.
C. tần số âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm.
D. độ cao, độ to, âm sắc.
Câu 90: [VNA] Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
Câu 91: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ)( A  0,ω  0) . Pha
của dao động ở thời điểm t là
A. cos(ωt + φ) B. ωt + φ C. ω D. φ
Câu 92: [VNA] Khi vật dao động điều hoà từ biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc ngược chiều gia tốc B. vận tốc cùng chiều gia tốc
C. lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 93: [VNA] Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A cos(ωt + φ) với A là hằng số
dương. Đại lượng x được gọi là
A. biên độ B. pha ban đầu C. tần số góc D. li độ
Câu 94: [VNA] Một con lắc đơn gồm một quả cầu tích điện q  0 nối vào điểm treo cố định nhờ
dây treo mảnh, cách điện. Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kỳ không đổi T1 .
Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí
cân bằng như lúc đầu nhưng với chu kỳ mới là T2  T1 . Phương của điện trường ban đầu
A. chưa thể kết luận gì trong trường hợp này B. Hướng theo phương ngang
C. thẳng đứng, hướng từ dưới lên D. thẳng đứng, hướng từ trên xuống
Câu 95: [VNA] Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) ; x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A1 + A2
A. A = A1 nếu φ1  φ2 B. A =
2
C. A = A2 nếu φ1  φ2 D. A1 − A2  A  A1 + A2
Câu 96: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là
k 1 k m k
A. 2 . B. . C. . D. .
m 2 m k m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 97: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A  cos(ω  t + φ) , trong đó A
, ω là các số dương. Đại lượng ω được gọi là
A. chu kì dao động. B. pha ban đầu. C. tần số. D. tần số góc.
Câu 98: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, điều nào sau đây là đúng?
A. Tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
C. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 99: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biên độ cong
của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
α
A. s0 = 2πα0 . B. s0 = α0 . C. s0 = 0 . D. s0 = .
α0
Câu 100: [VNA] Một sóng cớ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v(m / s) và tần số f ( Hz) ,
biên độ sóng không đổi. Bước sóng được tính bằng công thức
f v2 v
A. λ = . B. λ = vf . C. λ = . D. λ = .
v f f
___HẾT___

Live tại page:

https://www.facebook.com/thayhintavungocanh/

Khóa I: Đầy đủ chuyên đề luyện thi chi tiết nhất (mức độ 7,8,9)
Khóa M: Thực chiến luyện đề, các đề tinh tú cực kì hay và chất lượng
Khóa O: Chuyên luyện các câu vận dụng cao mức độ 9+
Khóa E: Tổng ôn cơ bản, cặn kẽ, bài tập siêu nhiều, (mức độ 8-8,5)
Bạn nào mất gốc, chọn ngay khóa E
Bạn nào muốn cày đề, chọn ngay khóa M
Bạn nào muốn học 9-10 điểm, chọn ngay khóa O
Bạn nào muốn học đầy đủ tư duy, chọn ngay khóa I

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like