You are on page 1of 10

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT - SỐ 33


XÁC SUẤT CAO THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
Câu 2: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bô phận nào sau
đây?
A. Anten phát. B. Mạch khuếch đại. C. Loa. D. Micrô.
Câu 3: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích
được là Q 0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Q0 Q0 Q0
A. . B. . C. 2πLCQ0 . D. Q0 2π LC .
LC 2πLC Ll
Câu 4: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện.
4 2
π π
C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
4 2
Câu 5: [VNA] Pha của dao động được dùng để xác định
A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. tần số dao động.
Câu 6: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 , A2 , dạ
động cùng pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức
A. A  A12  A22 . B. A  A1  A2 . C. A  A1  A2 . D. A  A12  A22 .
Câu 7: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x  15 cos(15t  π) (trong đó x tính bằng
cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. 10 cm . B. 10rad / s . C. 15 cm . D. 15rad / s .
A
Câu 8: [VNA] Hạt nhân Z X có khối lượng là m x , khối lượng của khối lượng của prôtôn, nơtrôn là
m p và mn . Độ hụt khối của hạt nhân là
A. ( A  Z)mp  Zmn  mx . B. Zmp  ( A  Z)mn  mx .


C. mx  Zmp  ( A  Z)mn .  
D. A mp  mn  Zmx . 
Câu 9: [VNA] Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động với tốc
độ v có khối lượng (khối lượng tương đối tính) là m thì
A. m  0, 5m0 . B. m  m0 . C. m  m0 . D. m  m0 .
Câu 10: [VNA] Nhiên liệu phân hạch trong các lò phản ứng hạt nhân thường là
A. 235U . B. 14C . C. 204 Pb . D. 2 H .
Câu 11: [VNA] Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần Z L và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng
trở của đoạn mạch là
R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  .
2 2 2 2
A. B. C. D.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ
tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe
bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức. B. điều hòa.
C. công hưởng. D. tắt dần.
Câu 13: [VNA] Một hạt điện tích q 0 chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B . Biết v hợp với B một góc α . Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q 0 là
A. f  q0 vB sinα. B. f  q0 vBcosα. C. f  q0 vBcotα. D. f  q0 vBtanα.
Câu 14: [VNA] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc φ = π/6. Đoạn mạch đó gồm
A. điện trở thuần và tụ điện với R < ZC B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần với R < ZL
C. điện trở thuần và tụ điện với R > ZC D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần với R > ZL
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng
trở của đoạn mạch là

R2   ZL  ZC  R2   ZL  ZC  R2   ZL  ZC  R2   ZL  ZC 
2 2 2 2
A. B. C. D.

Câu 16: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.
Câu 17: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
khi
A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 18: [VNA] Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N là số hạt nhân chất phóng xạ còn lại vào thời
điểm t. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả đúng quy luật phóng xạ?

Đồ thị 1 Đồ thị 2 Đồ thị 3 Đồ thị 4


A. Đồ thị 3 B. Đồ thị 2 C. Đồ thị 1 D. Đô thị 4
Câu 19: [VNA] Đặt một hiệu điện thế một chiều U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
điện trong mạch là I . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P . Công thức nào sau đây đúng?
A. P  2UI . B. P  UI . C. P  U 2 I . D. P  UI 2 .
Câu 20: [VNA] Đối với vật cản cố định, ở điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ luôn luôn
A. lệch pha 0,1π . B. cùng pha. C. vuông pha. D. ngược pha.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 22: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là 4 cm, có độ
lệch pha là Δφ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó đạt giá trị lớn nhất khi độ lệch pha
có giá trị bằng bao nhiêu?
π π
A. Δφ  . B. Δφ  π. C. Δφ  0. D. Δφ  .
4 2
Câu 23: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động triệt
tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng
A. một số nửa nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần một phần ba bước sóng.
Câu 24: [VNA] Một mạch dao đông lí tưởng gồm tụ điện có điên dung C và cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng f  là
2π LC
A. cường độ điện trường trong tụ điện. B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 25: [VNA] Trong các hạt nhân: 42 He,73 Li,24
52 235
Cr,92 U thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là
52
A. 24
Cr . B. 42 He . C. 73 Li . D. 235
92
U.
235
Câu 26: [VNA] Hạt nhân 92
U có
A. 143 proton. B. 92 proton. C. 235 notron. D. 92 electron.
Câu 27: [VNA] Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. năng lượng các photon của tia γ . B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. động năng các mảnh. D. động năng các notron phát ra.
Câu 28: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. số prôton.
C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn.
Câu 29: [VNA] Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là Δm , c là tốc độ ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là
1
A. 2Δmc 2 . B. Δmc . C. Δmc 2 . D. Δmc 2 .
2
Câu 30: [VNA] Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u  U0 cos(ωt) . Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là
A. LCω2  1 . B. R  L / C . C. LCω  1 . D. LC  Rω2
Câu 31: [VNA] Một động cơ điện có công cơ học trong ls là 3KW, biết hiệu suất của động cơ là 90%
. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. 3, 33 kW . B. 3, 43 kW C. 3, 23 kW D. 2,7 kW .
Câu 32: [VNA] Chọn đáp án đúng? Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion, electron trong điện trường.
B. các ion âm, electoon tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các electron tự do ngược chiều điện trường.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi đặt trong chân không. Khi khoảng cách 2
điện tích tăng 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 34: [VNA] Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm. B. ion dương. C. electron và lỗ trống. D. lỗ trống.
Câu 35: [VNA] Một thấu kính có độ tụ là - 4 dp. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự là -25 cm. B. phân kì có tiêu cự là -25 cm.
C. hội tụ có tiêu cự là -4 cm. D. phân kì có tiêu cự là -4 cm.
Câu 36: [VNA] Trong một điện trường đều có cường độ, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
E qE
A. 2qEd. B. qEd. C. . D. .
qd d
Câu 37: [VNA] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào
A. hiện tượng phóng tia lửa điện. B. hiện tượng điện phân.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng hồ quang điện.
Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
1 k k 1 m m
A. . B. 2π . C. . D. 2π
2π m m 2π k k
Câu 39: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều
hòa. Chu kì dao động của con lắc là
1 g g 1 l l
A. B. 2π C. D. 2π
2π 1 l 2π g g
Câu 40: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 41: [VNA] Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1  0, 28 μm, λ2  0, 42 μm,
λ3  0, 35μm , λ4  0, 38μm vào bề mặt của một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0  0, 35μm .
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi chiếu các bức xạ
A. λ1 ; λ3 . B. λ1 ; λ2 . C. λ2 ; λ3 . D. λ2 ; λ4 .
Câu 42: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ
đạo dừng L có giá trị là
A. 4r0 . B. r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .
Câu 43: [VNA] Công thức xác định từ thông là?
A. Φ  NBStanα . B. Φ  NBScot α . C. Φ  NBSsinα . D. Φ  NBScosα .
Câu 44: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 2 .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 4 .
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 2 .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 4 .
Câu 45: [VNA] Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m / s .
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 47: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa vói
chu kỳ 0,9 s . Lấy π  3,14 . Chiều dài của con lắc là
A. 38 cm . B. 16 cm . C. 20 cm . D. 480 cm .
Câu 48: [VNA] Nhận xét nào sau đây đúng với quá trình truyền sóng?
A. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng.
C. Pha dao động luôn không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Khi sóng truyền đi, mọi điểm trong môi trường luôn dao động cùng biên độ.
Câu 49: [VNA] Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn dao động
A. có cùng tần số, cùng biên độ.
B. có cùng tần số, cùng phương truyền và cùng tốc độ.
C. có cùng tần số, cùng biên độ và cùng tốc độ.
D. có cùng tần số, cùng phương và độ lệch pha không đồi theo thời gian.
Câu 50: [VNA] Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng
kể được xác đinh bởi biểu thức
1 1 1 1 2π
A. f  B. f  C. f  D. f 
π LC LC 2π LC LC
Câu 51: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận
nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu (trộn sóng).
C. Mąch tách sóng. D. Anten phát.
Câu 52: [VNA] Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi
A. Chiều dài dây bằng bội số lẻ của bước sóng.
B. Chiều dài dây gấp hai lần bước sóng.
C. Chiều dài của dây lớn hơn một nửa bước sóng.
D. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 53: [VNA] Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1 cos  ωt  φ1  ; x2  A2 cos  ωt  φ2  . Biên độ dao động tổng hợp có giá nhỏ nhất khi
A. hai dao động vuông pha. B. hai dao động lệch pha 120 .
C. hai dao động cùng pha. D. hai dao động ngược pha.
Câu 54: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1 , số vòng dây cuộn thứ
cấp là N 2 . Người ta đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế một chiều U 1 . Điện áp hai
đầu cuộn dây thứ cấp là
A. U 2  U1  N 2 / N1 . B. U 2  0 . C. U 2  U1  N1 / N 2 . D. U 2  U1  N1  N 2 .
Câu 55: [VNA] Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ở ô tô?
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động điều hòa. D. Dao động duy trì.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thòi gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 57: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ
đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo

A. 16r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 25r0 .
Câu 58: [VNA] Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa CD , đo khoảng cách.
Câu 59: [VNA] Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m / s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 60: [VNA] Sắp xếp các tia: Tử ngoại, hồng ngoại, X theo thứ tự bước sóng giảm dần, thứ tự
đúng là
A. Hồng ngoại, tử ngoại, X B. X, tử ngoại, hồng ngoại
C. X, hồng ngoại, tử ngoại D. Tử ngoại, hồng ngoại, X
Câu 61: [VNA] Cho các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen và ánh sáng nhìn thấy. Tia thể
hiện tính sóng nhất là
A. tia hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tia Ron – ghen D. tia tử ngoại
Câu 62: [VNA] Bức xạ có bước sóng λ  1μm
A. là tia tử ngoại B. là tia hồng ngoại
C. là tia X D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 63: [VNA] Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 64: [VNA] Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiên tương quang phát quang. D. Hiên tượng quang điên trong.
Câu 65: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Câu 66: [VNA] Để phân biệt hai loại quang - phát quang là huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào
A. thời gian phát quang. B. màu sắc ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
Câu 67: [VNA] Úng dụng của hiện tượng sóng dừng để xác đinh.
A. chu kỳ sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. năng lượng sóng. D. tần số sóng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ
lần lượt là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A12  A22 B. A1  A2 C. A1  A2 D. A12  A22
Câu 69: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
kề nó bằng
A. một nửa bước sóng B. một bước sóng
C. Hai bước sóng D. một phần tư bước sóng
 π
Câu 70: [VNA] Cường độ dòng điện i  2 2 cos  100πt   A có pha ban đầu là
 2
π
A. 2 2rad . B. 100πrad .
rad . D. 2rad . C.
2
Câu 71: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, chọn mốc thể năng ờ vị
trí cân bằng thì
A. thế năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi vật ở vị trí cân bằng, có thế năng bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, có động năng tăng dần.
D. động năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 72: [VNA] Khi nói về sóng vô tuyến, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li
B. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
Câu 73: [VNA] Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. biến đổi sóng cơ thành sóng mang.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 74: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có
tác dụng
A. đưa sóng cao tần ra loa B. đưa sóng siêu âm ra loa
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
Câu 75: [VNA] Câu nào sai khi nói về dòng điện trong mạch dao động lý tưởng?
A. có giá trị cực đại I0  ωQ0 . ( Q 0 điện tích cực đại trên tụ C )
B. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
C. cùng pha với điện tích trên bản tụ C
D. biến thiên điều hòa với chu kì T  2π LC
Câu 76: [VNA] Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai bản tụ điện
liên hệ với I 0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
L L
A. U0  I0 LC B. I 0  U 0 C. U 0  I 0 D. I0  U0 LC
C C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 77: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa cực đại và cực
tiều kề nhau nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng hai lần bước sóng.
C. Bằng một bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 78: [VNA] Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ . Muốn có
sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
λ λ λ
A.  B.  C.  λ2 D. 
4 3 2
Câu 79: [VNA] Tia tử ngoại thường được úng dụng
A. đề tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kìm loại.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ̂ tinh.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 80: [VNA] Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA  a cos ωt . Sóng do nguồn dao động
này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x . Coi biên
độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là.
 2πx   πx 
A. uM  a cos  ωt   B. uM  a cos  ωt 
 λ   λ 
 πx   2πx 
C. uM  a cos  ωt   D. uM  a cos  ωt 
 λ   λ 
Câu 81: [VNA] Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng
cường độ tín hiệu là
A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa.
Câu 82: [VNA] Biết I  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ I thì mức cường độ âm là
I I I0 I0
A. L  2lg dB . B. L  10 lg dB. C. L  10 lg dB . D. L  2lg dB .
I0 I0 I I
Câu 83: [VNA] Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy
ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,65 m. B. 0,45 m. C. 0,35 m. D. 0,25 m.
Câu 84: [VNA] Sóng điện từ
A. Là sóng dọc. B. Không mang năng lượng
C. Là sóng ngang. D. Không truyền được trong chân không.
Câu 85: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 2 cặp cực từ. Khi tốc độ quay
của roto tăng thì tần số và suất điện động cực đại hai đầu cuộn dây của máy phát điện này
A. giảm. B. tăng.
C. tần số tăng, suất điện động cực đại giảm. D. không đổi.
Câu 86: [VNA] Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 0,25 bước sóng.
B. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 87: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động T phụ thuộc vào
A. m và g. B. và g. C. m. D. và m.
Câu 89: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo. B. do lực cản của môi trường.
C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 90: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
phương trình:
x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp thỏa mãn
φ  φ1
A. A2 = A12  A22 + 2A1A2cos 2 . B. A2 = A12  A22 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).
2
φ  φ1
C. A2 = A12  A22 + 2A1A2cos(φ2 - φ1). D. A2 = A12  A22 - 2A1A2cos 2 .
2
Câu 91: [VNA] Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100% , có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp
10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy hạ thế.
C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy tăng thế.
Câu 92: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có cố vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần
lượt là N 1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
2 2
U N  U N U N U N 
A. 2   1  B. 2  1 C. 2  2 , D.  2   2 
U1  N 2  U1 N 2 U1 N1 U1  N1 
 π
Câu 93: [VNA] Vật dao động điều hòa có phương trình x  10cos  4πt    cm  . Biên độ dao động của
 2
vật bằng bao nhiêu?
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 94: [VNA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng dừng
trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2 . B. 4 . C. / 4 . D. / 2 .
Câu 95: [VNA] Sóng có tần số 120 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 60 m / s thì bước sóng là
A. 2 m . B. 0, 5 m . C. 1m . D. 0, 25 m .
Câu 96: [VNA] Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành quang năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng.
Câu 97: [VNA] Cho các giai đoạn thực hiện trong phát và thu sóng vô tuyến: I. Biến điệu biên độ;
II. Tách sóng; III. Khuếch đại âm tần; IV. Thu sóng; V. Chuyển thành sóng âm. VI. Chọn sóng. Việc
thu sóng điện từ ở máy thu thanh phải qua các giai đoạn với thứ tự đúng là
A. I, II, IV, V, VI. B. I, VI, II, IV, III. C. IV, VI, II, III, V. D. IV, III, II, VI, V.
Câu 98: [VNA] Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB
thực chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng hỗn hợp màu tím.
C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng đơn sắc màu tím.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất rắn D. Chất lỏng
Câu 100: [VNA] Trong sóng điên từ, hai thành phần là véc-tơ cường độ điện trường và véc-tơ cảm
ứng từ biến thiên
A. cùng pha, cùng phương dao động, khác tần số.
B. cùng pha, cùng phương dao động, cùng tần số.
C. cùng pha, phương dao động vuông góc, cùng tần số.
D. lệch pha π / 2 , phương dao động vuông góc, cùng tần số

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like