You are on page 1of 10

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ (mệnh đề phụ chứa liên từ)

Nguyên tắc 1: Chủ ngữ trong mệnh đề phụ và mệnh đề chính trùng nhau.
- V trong mệnh đề rút gọn (mệnh đề chứa liên từ) có dạng chủ động:
= Conj+ V-ing.

1. While I was sitting in the class, I fell asleep.


→ While sitting in the class, I fell asleep.

2. While teacher was teaching, I fell asleep.


Nhưng: → While teaching, I fell asleep.
Sai: không đc rút gọn khi 2 chủ ngữ không trùng nhau.

Nguyên tắc 2: Có thể lược bỏ luôn cả liên từ với điều kiện không làm thay
đổi nghĩa của câu gốc.
3. When he turned the corner, he crashed into a strange man.
→ When turning the corner, …..
= Turning the corner, …..

4. Before I resigned /rɪˈzaɪn/, I built (xảy ra trước) a strong team there.


→ Before resigning, …
Nhưng: = Resigning, I built (xảy ra sau) a strong team there.
Sai nghĩa của câu gốc

5. We saw many beautiful birds while we were fishing in the lake.


=> We saw many beautiful birds while fishing in the lake.
Sai => We saw many beautiful birds fishing in the lake.

Nguyên tắc 3: - V trong mệnh đề rút gọn có dạng bị động:


= Conj + P2 (luôn đúng- ưu tiên)
= P2 (không làm đổi nghĩa của câu gốc)
= Conj + being + P2 (có thể)
- Rút gọn mệnh đề liên từ bị động: không để Being đầu câu

6. When he was attacked by a big dog, he ran away.


=> When being attacked by a big dog, ….
=> When attacked by a big dog, ….
=> Attacked by a big dog, ….

Nhưng: => Being attacked by a big dog, …. Sai


So sánh:
Because I am a teacher, I have to work hard.
Being a teacher,…..
7. He wasn’t elected leader of the committee/kəˈmɪt.i/, ___(because he
was not considered)_____ not very popular with all its members.
A. to be considered B. considering
C. being considered D. having considered

8. Once __( this product is opened)___, this product should be kept in a


cool dark place.
A. opening B. having opened
C. being opened D. opened

- Once:
+ adv: 1 lần/ trước đây- ngày xưa
I’ve only met her once.
I once ran 21 miles.
Once, when I was a little boy, I found a gold watch on the beach.

+ Conj: một khi


Once I get him a job, he’ll be fine.

9. .... (If I were given )....... the opportunity, I would know I can make a
success of the programme.
A. If (thiếu chủ ngữ) were given
B. If being given
C. If given
D. After being given

10. I’m sure all will go well as …(all are planned )…..
A. being planned B. to be planned
C. planning D. planned

Chú ý: Câu bị động rút gọn có cùng lúc 2 đáp án Being P2 và P2 : Ưu tiên
đáp án P2.

Nguyên tắc 4: rút gọn mệnh đề bị động- phủ định, không được bỏ “be” mà
biến “be” thành “being” rồi đưa not ra trước: = not being + P2

11. … (He was not rewarded) …. for his hard work, he was very
discontented.
A. Not being rewarded B. Not rewarded
C. Being not rewarded D. Not to reward
Nguyên tắc 5: rút gọn mệnh đề chủ động có “be” là V chính:
= Conj + being+ N……
= Being+ N…… (không làm đổi nghĩa)
= Conj + N……
= N…… (không làm đổi nghĩa)

12. As (Bởi vì) he was a child of noble birth, he was famous among the
children in that school..
=> As being a child of noble birth, he….
=> Being a child of noble birth, he….
=> As a child of noble birth, he….
=> A child of noble birth, he….

13. _, Edison didn’t have much schooling and he was taught by his mother.
A. When (thiếu chủ ngữ) was a boy
B. A boy was when
C. Was a boy
D. When a boy = When Edison was a boy

Nguyên tắc 6: rút gọn mệnh đề liên từ chứa “be” là V chính mà sau “be” có
giới từ, ưu tiên đáp án bỏ “be”
14. ___(If you are in doubt)________, ask for help. (loại 1)
A. If you had been in doubt
B. If it was in doub
C. If in doubt
D. If being in doubt

15. __( Mother Teresa devotes …( thiếu N1).. ): Sai /


__( Mother Teresa is devoted) to caring for the poor, Mother Teresa is
greatly respected throughout the world.
A. Devoting B. Devote
C. Having devoted D. Devoted
- Devote: (Tr): = dedicate
N1 to N2: dâng hiến/dành N1 cho N2
He devoted his energies to writing films.
Đừng nhầm:
- Be devoted: adj: to sth/ to doing: tận tụy/ tận tâm với…

Nguyên tắc 7: nếu V rút gọn lẽ ra là “V.ing” xảy ra trước V- chính thì ta buộc
phải lùi thì của “V.ing” thành: Having + P2
17. Because I had read (xảy ra trước) the book before, I didn't read (xảy
ra sau) it again.
=> Having read (lùi của Reading)……, I didn't read it again.
Chú ý: Công thức lùi thì của động từ dạng thức nói chung:
+ V.ing = having + P2
+ to V = to have +P2
+ V- bare = have + P2
+ (be) P2 = have been +P2

18. She swam to the shore…(after she had spent) …the night in the water.
A. having spent B. having spending
C. when spending D. had spent

Nguyên tắc 8: Nếu V rút gọn của mệnh đề bị động là (be) P2 xảy ra trước V
chính thì lùi= Having been P2

19. __( the dog was injured )____one day by a passing car, the dog never
walked proper again.
A. Having injured
B. Injuring
C. Injured = being injured
- Nếu xét việc này xảy ra trước: Lùi: (be) injured
= Having been injured
D. To be injured

20…( Angus Ng had been chosen )……. to head the committee, Angus
Ng thought about how he could help raise money for his chess club at
Harvard.
A. Choosing B. Being chosen
C. Having chosen D. Having been chosen

21. …(she felt )…… tired, she left the party earlier.
A. Feeling
Nếu lùi= Having felt
B. Having been felt: là lùi của: felt (P2)
C. Feel
D. Felt

22. __( the students had been asked: xảy ra trước)__, the students did
their homework.
A. Asked (P2) B. Having asked
C. Asking D. Having been asked

1. Chủ ngữ ở 2 mđ trùng nhau/ Rút gọn (chủ ngữ) của mệnh đề phụ (chứa liên
từ)
+ Mđ là mđ chủ động thì: chủ ngữ biến mất/ V- đc chia biến thành V.ing (V dạng
thức): Conj + S + V.f1- chủ động ….., S + V.f2…..
= Conj + V.ing, ….., S + V.f2…..

+V- đc chia (V.function) : chia theo 16 thì của V


= HT: htđ/ httd/ htht/ hthttd
= QK: qkđ/ qktd/ qkht/ qkhttd
= TL (so với mốc HT): tlđ/ tltd/ tlht/ tlhttd (will do/ will be doing…. )
= TL (so với mốc QK): (would do/ would be doing…. )
+V dạng thức: - V.ing/ To V/ P2/ V.bare

2. Có thể lược bỏ cả Conj nếu nghĩa của câu không thay đổi
Conj + S + V.f1- chủ động ….., S + V.f2…..
= V.ing, ….., S + V.f2…..

3. Rg mệnh đề bị động: (không để Being đứng đầu câu)


Conj + S + V.f1- bị động ….., S + V.f2…..
= Conj + P2, ….., S + V.f2…..
= P2, ….., S + V.f2….. (nếu nghĩa của câu kg thay đổi)

+ Không được rút gọn = Being + P2


Có thể = Conj + being+ P2, ….., S + V.f2…..

4. RG mđ bị động / phủ định: không bỏ being và để not ra trước:


= not being P2

5. RG mđ chủ động với “be” là V- chính:


= Conj + S + be - V chính ….., S + V.f2…..
= Conj + being+ N , ….., S + V.f2…..
= Being+ N , ….., S + V.f2…..
= Conj + N , ….., S + V.f2…..
= + N , ….., S + V.f2…..

6. RG mđ chủ động với “be” là V- chính mà adj đứng sau be có giới từ: ưu tiên
đáp án bỏ “be”.

7. Nếu V rút gọn của mệnh đề chủ động là V.ing xảy ra trước V chính thì lùi=
Having P2.

8. Nếu V rút gọn của mệnh đề bị động là (being) P2 xảy ra trước V chính thì
lùi= Having been P2.
Nguyên tắc 9: Riêng với mệnh đề bắt đầu bởi “When” khi rút gọn có thể dùng
“On” hoặc “Upon” để thế chỗ.
23. When I opened the door, I saw a black dog.
(=> When opening the door, I saw a black dog.
=> Opening the door, I saw a black dog.)

= On/ Upon opening the door, I saw a black dog.

Nguyên tắc 10: Với mệnh đề bắt đầu bởi các liên từ mang nghĩa “Bởi vì:
because/ since/ as/ for ” khi rút gọn ưu tiên đáp án bỏ liên từ.
+ Riêng với “because” thì: - bỏ because
- because of + V.ing

24. Since we had nothing else to do, we decided to go for a walk.


=> Having nothing else to do, we decided to go for a walk

Nhưng: Since having nothing else to do, we decided to go for a walk.- Sai

Nguyên tắc 11: Khi Adv câu có ẩn chủ thể thực hiện hành động thì chủ thể này
phải được hiện lại trong mệnh để chính.

25. During the night, …. the hospital because of suffering a sudden attack
of appendicitis.
A. I was taken (+ to)
B. he was taking to
C. he takes to
D. he was taken to

26. During my stay in Rome, ............................


A. I only saw her once B. She only saw me once
C. I only see her once D. I have seen her once

27. (Robert Frost was) Unlike many modernist poets, ________based on


ordinary speech.
A. the poetry (thơ) written by Robert Frost
B. the works (tác phẩm) of Robert Frost were
C. Robert Frost wrote poems that were
D. Robert Frost’s poems (bài thơ) were

(When I ran) Running down the stair, my heart beat heavily.


ABSOLUTE PHRASE: CẤU TRÚC TUYỆT ĐỐI

Chức năng:
+ dùng khi 2 mệnh đề không có liên từ để kết nối.
+ V ở một trong 2 mệnh đề không được chia theo chủ ngữ mà phải để ở V-
dạng thức.
+ Nếu mđ là chủ động thì V dạng thức là V-ing

Sai: S1+ V.f1, S2+ V.f2 (vì 2 mệnh đề mà chưa có CONJ để kết nối)

Đúng: Conj+ S1+ V.f1, S2+ V.f2


S1+ V.f1, conj+ S2+ V.f2

= S1+ V- dạng thức (V.ing/ P2), S2+ V.f2


= S1+ V.f1, S2+ V- dạng thức (V.ing/ P2)

1. Mđ là chủ động thì V dạng thức là V-ing


- S1+ V.ing, S2+ V.f2
28. ……….. no taxis, we had to walk.
A. There are
B. There were: Sai: vì 2 mệnh đề mà chưa có CONJ để kết nối.
Sửa: Becauce there were…..

C. Because there are (were)


D. There (chủ ngữ) being

29. We scrambled (bò) along the shore, …………. at our feet.


A. the waves splashed: Sai: vì 2 mệnh đề mà chưa có CONJ để nối)
B. the waves splashing
C. splashing
D. having splashed

30. We have already discovered that there are many kinds of metals, ….
its special properties.
A. each having
B. having
We have already discovered that there are (có) many kinds of metals, (we)
having its special properties. Sai nghĩa
C. which (many kinds of metals) has
D. every one has: 2 mệnh đề mà chưa có CONJ để nối
Đến đây.

2. Nếu mđ chủ động chứa V- chính là “be” thì V dạng thức là “being”- hoặc có
thể bỏ luôn “be”.

31. Her determination ......(+ V- dạng thức tuyệt đối)........ than ever,
Nexisa resolved not to give up until she had achieved her dreams.
A. was stronger: Sai – vì tạo câu có 2 mđ mà kg có liên từ để kết nối
B. were stronger: Sai tương tự như A
C. stronger:
lẽ ra là: being stronger
D. is stronger: Sai tương tự như A

32. She said her prayers at home, her heart ... love and tenderness.
A. full of B. is full of
C. was full of D. been full of

33. He was waiting, his eyes ………..


A. on her back B. is on her back
C. are on her back D. were on her back

3. + Nếu sau “be” có giới từ- ưu tiên đáp án bỏ luôn “be”.


34. His mind ……….. , Jordan didn't notice the growing storm.
A. on other matters B. being on other matters
C. was on other matters D. were on other matters

35. A girl came in, book ……...


A. is in hand B. was in hand C. being in hand D. in hand

4. khi V- dạng thức xảy ra trước trước V chính ta phải lùi V- dạng thức:
V-ing lùi thành Having P2.
36. …… off, the cat climbed down from the tree.
A. The birds having flown B. The birds flying
C. Having flown D. The birds had flown

Lùi thì của V- dạng thức: khi V- dạng thức xảy ra trước trước V chính.

Trợ từ V- bị lùi
+ V.ing lùi thành having + P2
+ to V lùi thành to have + P2
+ V- bare lùi thành have + P2
+ (being) P2 lùi thành having been + P2
Đừng nhầm:
Lùi thì của V- được chia: khi chuyển câu “trực tiếp” sang câu “gián tiếp”
+ V- câu trực tiếp nếu là HTĐ thì sang câu gián tiếp lùi thành QKQ
HTTD QKTD
HTHT QKHT
HTHTTD QKHTTD
....

5. + Nếu mđ là bị động thì V dạng thức là (being) P2

37. … across her chest, Professor Hill warned the class about the
penalties of plagiarism.
A. Her arms was folded
- dạng thức tuyệt đối: (being) P2
B. Her arms folding

C. Her arms folded: - Sb- fold: sth / Sth be folded

+ nếu “folded” là QKĐ thì câu sai: 2 mđ kg có liên từ


+ nếu là P2- dạng thức tuyệt đối của mđ: Her arms was folded: Ok

D. Her arms having folded: lùi folding


(have)
+ complete Lùi have completed
+ completing having completed
+ to complete to have completed
+ (being) completed having been completed

6. nếu V dạng thức là (being) P2 xảy ra trước V- chính thì lùi thành: Having
been P2
38. Her work ………. , Amanda flew home.
A. completing
B. had been completed
C. having completed: là lùi của “completing”
D. having been completed: là lùi của “ (being) completed”: vì xảy ra
trước V- chính

7. khi chủ ngữ của mệnh đề tuyệt đối là ĐẠI TỪ thì “V.ing” thành “to V”
39. The audience filed out, ………. home, others to gather at the pub.
A. some to return B. some return
C. some returned D. some returning
40. He proposed a picnic, …(+ S+ V- tuyệt đối)……. the railway tickets
and John to provide the food
A. he himself bought
B. he himself to buy
C. he himself has bought
D. he bought

Rút gọn:
+ 2 mệnh đề có chủ ngữ trùng nhau.
+ tiến hành rút gọn mệnh đề chứa CONJ
 Khi RG: thì S bị trùng biến mất
o V- chủ động thành V-ing
o V- bị động thành P2
o “be” : được phép bỏ

Tuyệt đối:
+ 2 m đề có chủ ngữ có thể trùng hoặc khác nhau nhưng không có CONJ
S1 + V-ing (chủ động) , S2+ V.f2
S1 + P2 (bị động) , S2+ V.f2
S1(là đại từ ) + to V (chủ động) , S2+ V.f2

You might also like