Professional Documents
Culture Documents
Danh Muc Bao Cao VPDD - 26oct
Danh Muc Bao Cao VPDD - 26oct
Báo cáo tổng hợp xuất hàng chưa xuất hóa đơn và xuất hóa
7 Hàng quý
đơn trước chưa giao hàng.
TỔNG 2,231,021,150
Bảng 1 Bảng 2
(1) Nhân viên kinh doanh (2) Quản lý Sản phẩm/ Thầu (3) Quản lý trực tiếp
13,600,000 10% 5,280 21,120,000 2,072,000 15% 1% 136,000 387,200 5.0% 680,000
18,400,000 10% 5,280 21,120,000 4,220,000 23% 1% 184,000 807,200 10.0% 1,840,000
Lợi nhuận TT tối thiểu), tức hệ số cuối cột X phải tạo ra là ≥ 01 . Sales phải đảm bảo khách lấy hàng đúng và đủ theo PAKD.
g các sản phẩm đã có giá Net và thông tin, NVKD chịu trách nhiệm chính. Chỉ ký khi tham gia cung cấp giá từng lần (không có trong bảng giá Net).
LN TăngAuthor:
thêm Thông tin thị trường
Không được chỉnh hàm Qũy Thưởng
Tỷ lệ LN tăng Tỷ lệ LN (Extra Bonus) Giá đối Giá trúng năm Giá trúng
tính Giá trị Giá KH
thêm tối thiểu Tăng thực tế thủ trước năm trc 2
73,581,060 -
54,366,000 -
16,089,840 -
144,036,900 -
Ngày đóng
Loại thầu Tên Bệnh viện Tên hàng theo thầu Tên hàng DNM
thầu
PT
Tổng TQ
SX
*Biểu mẫu thuộc Quy trình ban hành lần 2 - 01/11/2019
Tổng công ty Cổ phần Y tế Danameco
Không sao chép, cắt bỏ, chỉnh sửa dưới mọi hình thức.
À SAU THẦU)
75/QĐ-BVĐKĐN
94,920,000 Trúng 24/01/2020 8,000
ngày 21/01/2019
0 0
0 0
191,520,000 0
(các VP cập nhật lại)
Giá Giá
Nhân viên Giá NET
Tên đối thủ NET/giá NET/Giá Đề xuất
kinh doanh ban hành đối thủ dự thầu
An Lành
Số mẫu:
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bộ phận: Kinh Doanh Đà Nẵng
Ngày lập:
Số phiếu:
Họ và tên:
Nội dung: Xuất hóa đơn trước khi xuất hàng.
Khách hàng: Bệnh Viện……
Tổng -
300,000,000 2,000,000
Tỷ lệ
Ghi chú
thực hiện
Tổng 240
Lưu ý:
-Up lên AMIS file scan & excel.
0 100
11 241
1 31
Chỉ tiêu Tồn kho tại 30.09.2019 Hàng chậm luân chuyển (từ 3 thá
Cuối kỳ
Mã hàng Tên hàng
Số lượng Giá trị
Tổng cộng - -
Giá trị
Chậm luân chuyển (từ 3 tháng trở lên) Ghi chú nguyên nhân
Nhóm VTHH
chậm luân chuyển
Số lượng Giá trị
- -
BÁO CÁO CÔNG NỢ
Khu vực VPDD HCM
Số liệu đến ngày 30/9/2019
Ngày lập báo cáo 5/10/2019
Mã Khách
STT Tên Khách hàng Phụ trách
hàng
Nhóm Công Ty
1 10CT0042 … VPCT/HN/HCM/DN
*Biểu mẫu thuộc Quy trình ban hành lần 2 - 01/11/2019
Tổng công ty Cổ phần Y tế Danameco
Không sao chép, cắt bỏ, chỉnh sửa dưới mọi hình thức.
Nợ cuối kỳ tại Nợ đến hạn thu nợ (nợ
2016 2017 2018 T1-19
30/9/2019 từ trên 4 tháng)
- - - - -
- - - - -
T2-19 T3-19 T4-19 T5-19 T6-19 T7-19
- - - - - -
- - - - - -
Giá trị đã làm hồ Số nợ tại Số nợ đến hạn Số tiền đã thu
T8-19 T9-19
sơ thu nợ 31.08.2019 thu tại 31.08.2019 trong tháng 8
- -
- -
Ghi chú
HÀNG BỆNH VIỆN GỬI K
BỆNH VIỆN A
BỆNH VIỆN B
Hóa đơn 0004813 ngày
1 BIN729ZCA
08/09/2020
HÀNG BỆNH VIỆN GỬI KHO
Gạc Phẫu thuật Không dệt 7.5 x 7.5cm x 6 lớp, VT (10 cái/gói)
Cái 100,000
(Danameco, VN)
ND_HCM.210108
100,000 -
.LOCDT.001
ND_HCM.200910
3,500 176,500
.NGANTK.004
CHI TIẾT HÀNG BỆNH VIỆN MƯỢN
Để phục vụ cho mục đích kiểm toán, đề nghị Quý Công ty vui lòng xác nhận số dư nợ phải thu như nêu
dưới đây và gửi lại cho kiểm toán viên của chúng tôi là Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư
vấn Ecovis AFA Việt Nam theo địa chỉ như bên dưới. Chúng tôi rất mong sớm nhận được sự hồi báo từ
Quý công ty.
Trân trọng,
________________
HUỲNH ĐỨC DŨNG
Kế Toán Trưởng
Công ty:…..............................
Tên:
Chức vụ: Số điện thoại:
Địa điểm, Ngày: Địa chỉ Email:
BIÊN BẢN KIỂM KÊ KHO THÀNH PHẨM ĐÀ NẴNG ĐẾN HẾT NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2021
Kho : Kho thành phẩm VP
Đà Nẵng (KH_TP_DN)
Thời điểm kiểm kê :
Tổ kiểm kê gồm :
1. Huỳnh Thị Thọ
2. Trần Thị Thanh Hà
3. Nguyễn Thị Bích Liên
4. Trần Ngọc Kết
5. Đinh Nữ Kiều Ngọc
6. Nguyễn Thị Thu Sương
Đã kiểm kê kho…..., có những mặt hàng dưới đây:
Theo số kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
Hết hạn
Mã số SL GT
STT Tên hàng và qui cách ĐVT Đơn giá Thành Thành SL có GT có Chậm Chậm Lý do
(Mã VTHH) Số lượng Thành Tiền Số lượng Thành Tiền Thừa Thiếu SL GT SL Đạt GT Đạt
Tiền Tiền thể tái sử thể tái luân luân
Hủy Hủy
dụng sử dụng chuyển chuyển
Trang37/9
Trang38/9