You are on page 1of 11

Chương 4

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH


KẾ HOẠCH VÀ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Giảng viên: Trần Thứ Ba

1.Mục tiêu chương 4 (giáo trình)


2.Quy trình đánh giá công việc/nhiệm vụ (4.1.1)
3.Phương pháp chung (4.1.2)
4.Phân tích mức độ hoàn thành kế hoạch một số chỉ
tiêu kinh tế (4.1.3)
5.Bài tập thực hành
6.Kết thúc
4.1.2 Phương pháp phân tích và đánh giá mức độ hoàn thành kế
hoạch

  Số tương đối hoàn thành kế hoạch (thk):


HOẶC
-100

 Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (tnk):


Ví dụ: có số lượng kế hoạch và thực hiện bán các mặt hàng thực phẩm
chức năng tại công TAK tại thị trường Biên hòa, Đồng Nai như sau:

Tháng 10/2020
Đơn Tháng
Tên mặt hàng
vị 9/2020 Kế hoạch Thực hiện

Collagen Venus Charge Peptide 20.000mg Hộp 246 250 275


Oyster Extract - Tinh chất chiết xuất từ con
Hộp 285 300 189
hàu
Tinh chất trị mụn Atorrege AD+ Acne Spots
Hộp 300 300 257
10ml

Yêu cầu:
a. Phân tích mức biến động số lượng thực hiện so với kế hoạch của tháng 10.
b. Phân tích mức độ hoàn thành kế hoạch về số lượng các mặt hang của tháng 10.
c. Xác định số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của tháng 10.
Dưới đây là bảng kết quả tính toán mức độ tăng (giảm) và các
số tương đối kế hoạch làm cơ sở cho việc đánh giá sự biến
động và mức độ hoành thành kế hoạch của đội sale của TAK.

Mức tăng (giảm) Số tương đối kế hoạch


Tên mặt hàng Số tuyệt Số tương Nhiệm vụ kế Hoàn thành
đối đối hoạch kế hoạch
Collagen Venus Charge Peptide 20.000mg 25 10.0% 101.6% 110.0%
Oyster Extract - Tinh chất chiết xuất từ con hàu -111 -37.0% 105.3% 63.0%
Tinh chất trị mụn Atorrege AD+ Acne Spots
-43 -14.3% 85.7%
10ml 100.0%
4.1.3 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch các chỉ tiêu kinh
tế
  a. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm

 b. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về giá bán sản phẩm, hàng hóa

 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về khối lượng


Giá bán đơn vị
Ví dụ: Có tài liệu về giá cả(ngàn
và lượng hàng hoá Lượng
tiêu thụ hàng
của tiêu
công ty thụ
Vĩnh
đồng)
LongTên
tạihàng
thị trường Biên Hòa như sau: (đvt: đồng).
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
(P0) (P1) (Q0) (Q1)
Vải lụa (mét) 70 77 2.000 2.200
Vải Kate (mét) 40 52 4.300 7.200
Vải thun (mét) 65 58 6.800 5.700

  ∑ 𝑷 𝟎 𝑸𝟏
 
𝑹𝒑=
∑ 𝑷𝟏 𝑸 𝟏 ×𝟏𝟎𝟎 %
𝑹𝒒 =
∑ 𝑷𝟎 𝑸 𝟏
∑ 𝑷𝟎 𝑸 𝟎
%   x100% =107,7%
 

  >0   >0
THỰC HÀNH
Câu 3 (3 điểm): Có số liệu thống kê về số lượng và giá bán các mặt hàng tại công ty dược phẩm TAK tháng 12
như sau:
SỐ LƯỢNG GIÁ BÁN
(hộp) (ngàn đồng)
Mặt hàng/Sản phẩm
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
12/2019 12/2019 12/2019 12/2019

Collagen Venus 20.000mg 40 45 200 190


Oyster Extract - Tinh chất chiết xuất từ con hàu 30 35 500 450
Tinh chất trị mụn Atorrege 10ml 30 23 300 350
Yêu cầu:
a/. Phân tích mức biến động số lượng bán của tháng 12 so với kế hoạch và Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch
về số lượng bán các mặt hàng (1,5 điểm).
b/. Phân tích mức độ hoàn thành kế hoạch chung về số lướng bán các mặt hàng (1,5 điểm).
Ví dụ: Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ của công ty Vĩnh
Long tại thị trường Biên Hòa như sau: (đvt: đồng).

Chênh lệch Mức độ đạt kế hoạch


Tên hàng Số tương
Số tuyệt đối
đối
Vải lụa (mét) 7 Số TH/KH
Vải Kate (mét) 12

Vải thun (mét) -7


Giá bán đơn vị
Lượng hàng tiêu thụ
(ngàn đồng)
Tên hàng
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
(P0) (P1) (Q0) (Q1)
Vải lụa (mét) 70 77 2.000 2.200
Vải Kate (mét) 40 52 4.300 7.200
Vải thun (mét) 65 58 6.800 5.700

 
𝑹𝒑=
∑ 𝑷𝟏 𝑸 𝟏
×𝟏𝟎𝟎 %
 
𝑹𝒒 =
∑ 𝑷 𝟎 𝑸𝟏
∑ 𝑷𝟎 𝑸 𝟏 ∑ 𝑷𝟎 𝑸 𝟎
  𝑝 = 77.2200+52.7200+58.5700 ×100 % =107,6 %
𝑅
7 0.2200+ 40 .7200+65 .5700

∆=∑ 𝑷 𝟏 𝑸𝟏 − ∑ 𝑷𝟎 𝑸𝟏=61900
 
  𝑞 = 70.2200+ 40.7200+65.5700 ×100 % =107,8 %
𝑅
70.20 00+ 40. 43 00+65. 68 00
  7,6%
THỰC HÀNH
Câu 3 (3 điểm): Có số liệu thống kê về số lượng và giá bán các mặt hàng tại công ty dược phẩm TAK tháng 12
như sau:
SỐ LƯỢNG GIÁ BÁN
(hộp) (ngàn đồng)
Mặt hàng/Sản phẩm
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
12/2019 12/2019 12/2019 12/2019

Collagen Venus 20.000mg 40 45 200 190


Oyster Extract - Tinh chất chiết xuất từ con hàu 30 35 500 450
Tinh chất trị mụn Atorrege 10ml 30 23 300 350
Yêu cầu:
a/. Phân tích mức biến động số lượng bán của tháng 12 so với kế hoạch và Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch
về số lượng bán các mặt hàng (1,5 điểm).
b/. Phân tích mức độ hoàn thành kế hoạch chung về số lướng bán các mặt hàng (1,5 điểm).

  𝑞 = 200.45+500.35+300.23 × 100 %=104,4 %


𝑅
200.40+500.30+300.30

  𝑃 = 190.45+ 450.35+350.23 ×100 %=96,9 %


𝑅
200.45+500.35+300.23

You might also like