Professional Documents
Culture Documents
8a3 HBT 5.12 Đư NG Trung Bình C A Tam Giác
8a3 HBT 5.12 Đư NG Trung Bình C A Tam Giác
I. LÝ THUYẾT
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
Định lí 1: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó.
Đính lí 2: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh
thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba.
Bài 2. Cho tam giác ABC, lấy D, E thuộc AC sao cho AD DE EC . Gọi M là trung điểm của BC,
I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh:
a) ME // BD b) AI = IM
Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng
minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Bài 4. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
BE và CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD và CE. Chứng minh MI IK KN .
Bài 5. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Trên tia đối của tia
CB, lấy điểm E sao cho CE = AC. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AD, K là chân đường
vuông góc kẻ từ C đến AE.
a) Chứng minh HK // DE
b) Tính độ dài HK, biết chu vi tam giác ABC bằng 10cm.
Bài 6. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Trên cạnh AB lấy các điểm N , P sao
cho AP PN NB. Gọi Q là giao điểm của AM và CP, chứng minh rằng
a) MN // CP. b) AQ QM . c) CP 4 PQ.
điểm của AB , AC , BC .
Bài 3. Cho hình thang vuông ABCD có AB // CD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AD, BC.
AB CD
a) Chứng minh: EF // CD và EF .
2
b) Tính diện tích hình thang ABCD biết EF 12 cm và AD 8 cm.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB 5 cm, AC 7 cm, BC 9 cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D
sao cho BD BA, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE CA. Gọi M là trung điểm DE ,
trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI MA.
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ADE.
b) Chứng minh: DI // AE .
Bài 6. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm của