You are on page 1of 18

VN-PCSVN1914_00_35 copy.

pdf 1 9/3/2019 4:58:05 PM

VN-PCSVN1914

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ


MỘT CHIỀU LẠNH [50Hz]

● Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed on .PRINTEDATE.
Thiết kế dành riêng cho công trình quán
cà phê và nhà hàng, cửa hàng bán lẻ
và các văn phòng nhỏ

Dòng SkyAir của Daikin mang đến sự thoải mái và hiệu suất
năng lượng vượt trội cho người sử dụng và các chủ tòa nhà.

MỤC LỤC
Dãy sản phẩm T.3-4

Dòng SkyAir của Daikin


Tiết kiệm năng lượng T.5
Lợi ích của Inverter T.6
Bền bỉ T.7
Thiết kế linh hoạt T.8
Điều khiển luồng khí thông minh T.9
Nhẹ & nhỏ gọn T.10

Dàn lạnh
Cassette âm trần <Đa hướng thổi> T.11-16

Dàn nóng T.17

Điều khiển từ xa T.18-19

Chức năng T.20-22

Thông số kỹ thuật T.23

Phụ kiện T.24

SkyAir
Kích thước T.25-30
Không gian bảo trì lắp đặt cho dàn nóng T.31

1 2
Dãy sản phẩm Một chiều lạnh

40 50 60 71 85 100 125 140


Cassette âm trần
<Đa hướng thổi>

trang
11
Dàn lạnh FCFC40DVM FCFC50DVM FCFC60DVM FCFC71DVM FCFC85DVM FCFC100DVM FCFC125DVM FCFC140DVM

Dàn nóng RZFC40DVM RZFC50DVM RZFC60DVM RZFC71DVM RZFC71DY1 RZFC85DVM RZFC85DY1 RZFC100DVM RZFC100DY1 RZFC125DY1 RZFC140DY1

DÀN NÓNG

trang
Dàn nóng RZFC40DVM RZFC50DVM RZFC60DVM RZFC71DVM RZFC71DY1 RZFC85DVM RZFC85DY1 RZFC100DVM RZFC100DY1 RZFC125DY1 RZFC140DY1
17
1 pha, 1 pha, 1 pha, 1 pha, 1 pha, 1 pha,
3 pha, 3 pha, 3 pha, 3 pha, 3 pha,
Nguồn điện 220-240 / 220-230V, 220-240 / 220-230V, 220-240 / 220-230V, 220-240 / 220-230V, 220-240 / 220-230V, 220-240 / 220-230V,
380V, 50Hz 380V, 50Hz 380V, 50Hz 380V, 50Hz 380V, 50Hz
50 / 60Hz 50 / 60Hz 50 / 60Hz 50 / 60Hz 50 / 60Hz 50 / 60Hz

3 4
Ra mắt dòng Inverter mới
Lợi ích của công nghệ Inverter
Một chiều lạnh Tại sao công nghệ Inverter lại tiết kiệm hơn?

Chi phí máy + Chi phí điện sử dụng


Hệ thống Inverter tiêu thụ ít điện
hơn và nhanh chóng bù lại mức Không Inverter Inverter

Tổng chi phí =


chênh lệch chi phí ban đầu.

Tiết kiệm năng lượng Điều này dẫn đến tổng chi phí cuối
cùng thấp hơn.
Inverter tiết kiệm
năng lượng hơn
theo thời gian
Điểm huề vốn Thời gian

Những dòng máy sử dụng công nghệ Inverter mới của Daikin
giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh Máy điều hòa Inverter có thể điều Điều kiện được đánh giá

So với các dòng sản phẩm không inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZF-C tiêu thụ năng lượng chỉnh công suất làm lạnh theo mức
ít hơn khoảng 50%, làm lạnh nhanh và hiệu quả với ít điện năng hơn.
tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ Công suất lạnh máy không Inverter

Công suất tải


So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên giá trị trung bình điện năng ít hơn. Vận hành Bật/Tắt
hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa CSPF. GIẢM Để đáp ứng với việc dao động tải, các máy điều hòa Hiệu suất thấp Công suất lạnh máy Inverter
không Inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy tải)/ Tắt
(không tải) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy
Mức tiêu thụ điện năng toàn mùa

100 Inverter lại có thể hoạt động với công suất làm lạnh tối Tải lạnh Khu vực tải từng phần
ưu theo mức tải. Do các máy inverter cung cấp công suất
làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối thiểu, tổng 0
điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh. Nhiệt độ ngoài trời (°C) 35

65
Các máy Inverter không hoạt động theo nguyên tắc Bật / Tắt liên tục
Inverter Lái xe trên cao tốc Không Inverter Lái xe trong thành phố
Ghi chú: Giá trị 100 thể hiện lượng điện năng do một loại máy
không inverter trong một giai đoạn làm lạnh tương đương Lái xe liên tục không Stop, go, stop ... Liên tục dừng và
bị ngắt quãng và chạy tiêu hao năng
Dòng sản phẩm không Inverter Dòng sản phẩm RZFC-D Inverter Mới
hiệu suất lượng và hiệu quả
(trung bình) (trung bình)
nhiên liệu cao hơn nhiên liệu kém
(loại cassette) (loại cassette)

● Giá trị CSPF theo công suất của các mẫu cassette Dòng sản phẩm Inverter mới RZFC-D gas R32 <loại cassette>

6
Dòng sản phẩm không inverter cũ <loại cassette>
Tại sao công nghệ Inverter mang lại sự thoải mái hơn?
5 Khi không có sự dao động
5.13 4.90 4.90 Không Inverter Inverter
4 4.67 4.67 4.67 nhiệt đáng kể thì nhiệt độ
4.29 4.10
3 cài đặt được duy trì.
3.10 2.79 2.79 Điều khiển inverter phản ứng khi có sự thay
2 2.77 2.69 2.63 2.71 2.73
đổi tải và do đó không gây ra những điều chỉnh
nhiệt độ đáng kể. Các máy không inverter phải
1 BẬT và TẮT liên tục khi có biến động tải và dẫn Nhiệt độ phòng Quá nóng

đến dao động nhiệt lớn.


0 Dao động
nhiệt lớn

RZFC40 RZFC50 RZFC60 RZFC71 RZFC85 RZFC100 RZFC125 RZFC140


Inverter Nhiệt độ
DVM DVM DVM DVM / Y1 DVM / Y1 DVM / Y1 DY1 DY1 cài đặt
Không Inverter
Thoải mái
Không Inverter R35GV1 R18NUV1 R21NUV1 R26NUV1 / Y1 R30NUV1 / Y1 R36NUV1 / Y1 R42NUY1 R48NUY1
Dao động
nhiệt nhỏ Inverter
CSPF là gì? Không Inverter
Quá lạnh Quá lạnh
CSPF (Hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa) là giá trị của tổng tải lạnh hàng năm chia cho tổng lượng điện năng tiêu thụ hàng năm với điều kiện
ngoài trời được quy định bởi tiêu chuẩn ISO 16358-1. Thời gian

5 6
Bền bỉ Thiết kế linh hoạt
Dàn trao đổi nhiệt Microchannel PCB được phủ lớp bảo vệ (dàn nóng) Có thể điều khiển cơ chế
*Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa

Đèn
Công nghệ Microchannel tận dụng những lợi ích trao đổi nhiệt Các bản mạch được phủ vận hành Bật/Tắt bằng
vượt trội của nhôm để tạo ra máy điều hòa có hiệu suất cao hơn. lớp bảo vệ nhằm ngăn
Với hợp kim nhôm chống ăn mòn mới, dàn trao đổi nhiệt chặn các vấn đề do độ lệnh điều khiển bên ngoài
microchannel của Daikin trở nên bền hơn. ẩm và bụi bẩn trong
Một thử nghiệm phun nước muối đã đựơc thực hiện để chứng không khí gây ra.
minh khả năng chống ăn mòn của các sản phẩm của Daikin trong Nó cũng giúp chống lại
các môi trường ăn mòn trong một khoảng thời gian nhất định. sự xâm nhập của muối
từ gió biển.
Cả hai mặt của bản mạch Khóa liên động
dàn nóng đều được phủ
lớp bảo vệ.
Kiểm định độ bền
- Tổ chức kiểm định: MTEC Thái Lan
- Tiêu chuẩn kiểm định: ASTM B117
Chế độ bảo vệ tự động
Kết quả
khi điện áp thấp
Trước khi thử nghiệm Sau khi thử nghiệm Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm ban ngày
và ban đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ Các dàn lạnh điều tuân thủ tiêu chuẩn DIII-Net
điện áp thấp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp
phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như
trước khi ngắt.
Dàn lạnh mới
Quan sát bằng Quan sát
mắt thường dưới kính hiển vi
Không thấy được dấu vết ăn mòn
Dàn nóng vẫn có thể được lắp đặt
ngay cả trong những điều kiện VRV
Sau khi trải qua cuộc thử nghiệm cường độ cao, dàn trao đổi nhiệt
microchannel của Daikin có thể giữ nguyên hình dạng mà không không gian giới hạn
bị ăn mòn và điều này khẳng định độ bền của thiết bị trong môi
trường ăn mòn cao.
Không cần bộ
Adaptor

Vui lòng xem video về cuộc Việc dễ dàng kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài
thử nghiệm của dàn trao đổi đường ống dài giúp cho các dàn lạnh thích hợp cho các
1
nhiệt Micro Channel ở Pattaya hoặ00mm m công trình sử dụng hệ thống VRV và SkyAir
c hơ 0m ơn
n 1 10 oặc h
hoặ00mm h m
c hơ 0m n
n 50oặc hơ
h

7 8
Điều khiển luồng gió thông minh Nhẹ & nhỏ gọn
Các dàn lạnh đều cung cấp chế độ gió 3 bước điều khiển lưu lượng gió Dàn nóng mới với thiết kế nhẹ và nhỏ gọn

Đảm bảo sự thoải mái nhờ chế độ lưu lượng gió "Tự động" phù hợp với mức tải
Hiệu suất năng lượng tiện lợi cho các cửa hàng vào thời gian cao điểm và vắng khách. 79kg Nhỏ gọn hơn, Dễ lắp đặt hơn
CSPF cao hơn!
Dễ vận chuyển hơn

44kg Tiết kiệm không gian hơn

1,170

32%
mm
Giảm
695 kích thước
mm 0.34m3 0.23m3

Giảm
trọng lượng 44%
900mm 320mm 930mm
350mm 79kg 44kg
Thấp Trung Bình Cao Tự động
R36NUV1 (Trong trường hợp 10.0kW) RZFC100DVM

So sánh với các dòng không Inverter trước đây


Các dàn nóng này nhẹ và nhỏ gọn hơn nhiều.
Chúng dễ dàng lắp đặt ở những nơi có không gian bị giới hạn.

7.6 kW 8.8 kW 10.6 kW 12.3 kW 14.1 kW

R26NUV1 / NUY1 R30NUV1 / Y1 R36NUV1 / NUY1 R42NUY1 R48NUY1

Thuận tiện cho các trần cao và không gian rộng với khoảng cách thổi xa. 70kg 70kg 79kg 87kg 92kg

*Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa


Các dòng
Loại Cassette <Đa hướng thổi> không Inverter 1,170 1,170 1,345
tối đa 4.2m* R-NU trước đây 770
mm
770
mm
mm mm mm

900mm 900mm
900mm 900mm 900mm

4.2
m 7.1 kW 8.5 kW 10.0 kW 12.5 kW 14.0 kW
RZFC71DVM RZFC71DY1 RZFC85DVM / Y1 RZFC100DVM / Y1 RZFC125DY1 RZFC140DY1

37kg 46kg 44kg / 46kg 44kg / 46kg 62kg


Dòng inverter
RZFC-D 990
mm
695
mới 595
mm
695
mm
mm
695
mm

Xem trang 13 845mm 930mm 930mm 930mm 940mm

*Tối đa 4.2m đối với FCFC100-140


Tối đa 3.5m đối với FCFC40-80 Giảm còn 33kg 24kg 26kg / 24kg 35kg / 33kg 25kg 30kg
Trọng lượng các dàn nóng được giảm đáng kể.
9 10
CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette Luồng gió thổi 360° Luồng gió nhẹ nhàng

thổi gió đồng nhất 360° Phân bổ nhiệt độ đồng đều Thoải mái tối đa

Luồng gió 360° giúp bạn


Luồng gió luôn tận hưởng cảm giác
phân bổ đồng đều thoải mái ngay cả khi tốc độ
FCFC 40/50/60/71/85 tạo cảm giác gió thấp.
/100/125/140 DVM dễ chịu
khắp phòng
Vận tốc gió giảm 25%
khi nhiệt độ cài đặt tăng
1°C đến 1.5°C.
Mức độ thoải mái
trong phòng không đổi
kể cả khi nhiệt độ cài
Thoải mái đặt tăng 1°C.

Nhiều kiểu luồng gió có thể lựa chọn


Gió được thổi ra mọi hướng kể cả ở các góc máy tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái khắp phòng.

Tùy chọn Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 18 kiểu thổi gió.
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh
Thổi 2 hướng Thổi 2 hướng
Điều khiển từ xa loại đơn giản Thổi đa hướng Thổi 3 hướng
(Điều khiển từ xa có dây) (hình chữ L) (đối lưu)

BRC2E61
Lưu ý:
Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa và
cần trang bị riêng khi lắp đặt
(VD: Máy được (VD: Máy được (VD: Máy được (VD: Máy được lắp
lắp ở giữa trần) lắp gần tường) lắp trong góc) trong phòng dài)
Có thể thổi được 4 hướng

Điều khiển từ xa không dây Lưu ý:


Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu cho dàn lạnh * Một kiểu mặt nạ được sử dụng dành cho tất cả các kiểu thổi. Nếu lắp đặt các
Khoảng cách tối thiểu
Khoảng cách đến 500mm
kiểu khác ngoài kiểu thổi đa hướng, cần sử dụng tấm chắn miệng gió (phụ
Một chiều lạnh tường cần thiết để kiện tùy chọn) để che các miệng gió không sử dụng.
*200mm để đóng miệng gió

BRC7F635F đóng miệng gió *


Bề mặt tường

Bộ nhận tín hiệu


(Đã cài đặt)

Bộ điều khiển từ xa không dây được cung cấp


có bộ nhận tín hiệu.
Công nghệ mới
1 Sử dụng cánh đảo gió mới rộng (thẳng)
Với nắp mở loại mới lớn hơn, quỹ đạo gió thổi thẳng hơn.

Cánh đảo gió thông thường Cánh đảo gió rộng mới Cấu trúc cánh đảo gió rộng
ngăn bụi bẩn và bụi trần.
Bằng cách thu hẹp hai đầu cánh
đảo gió, luồng gió gây ra bụi trần
được hướng xuống dưới.

Mặt nạ tiêu chuẩn


(Trắng sáng) 2 Tối ưu góc thổi gió (phương ngang) Cánh đảo gió thông thường Cánh đảo gió rộng mới
Góc thổi gió theo phương ngang nhiều hơn.

11 12
CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>

Thoải mái Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng Bu lông hãm cố định
m 95 Cùng
95 0m 0m kích thước Bu lông hãm
Mặt nạ vuông đồng nhất m Gọn nhẹ Treo dễ dàng
cho tất cả
Mặt nạ cùng kích cỡ cho tất cả các dòng máy. Tất cả các dòng máy đều có thể lắp đặt mà không cần Các tấm cố định vòng đệm giúp giữ
Điều này giúp cho việc duy trì tính thẩm mỹ khi
các dòng sử dụng thiết bị nâng. cố định vòng đệm và ngăn vòng đệm
lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một phòng. máy rơi xuống, giúp việc lắp đặt dễ dàng.
Có thể lắp đặt ở các trần nhà hẹp
Mặt nạ tiêu chuẩn
Tiện lợi và sảng khoái tối ưu với 3 chế độ đảo gió
261mm (40-85D)
Hướng gió Cài đặt tiêu chuẩn1 Cài đặt ngăn gió lùa Cài đặt chống bẩn trần2
256mm (40-85D)
303mm (100-140D) Tháo nắp đậy góc dễ dàng
(cài đặt tại chỗ) (cài đặt tại chỗ) 298mm (100-140D)
Có thể dễ dàng tháo
Hướng gió theo Sử dụng cho các
Khuyến khích sử dụng cho nắp đậy góc mà không
Khi không thích gió lùa. các cửa hàng có trần màu cần sử dụng vít hoặc
mong muốn mảng gió nhẹ sáng cần giữ sạch.
công cụ.
Đảo gió tự động
Điều chỉnh độ cao dễ dàng
Cài đặt hướng thổi Chú ý: Mỗi góc máy đều có một vít
5 mức độ 1
Hướng thổi được cài đặt ở vị trí
chuẩn khi dàn lạnh được giao điều chỉnh giúp cho việc điều
từ nhà máy. Vị trí này có thể chỉnh độ cao áp trần của máy
Điều khiển hướng Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt. thay đổi bằng điều khiển từ xa.
thổi tự động 2
Nên đóng các miệng gió ở góc trở nên dễ dàng.
dàn lạnh.
Lưu ý:
Nếu có lắp đặt điều khiển từ xa thì một bộ
thu tín hiệu sẽ được đặt ở một trong các vít
điều chỉnh này.

Tốc độ quạt có thể thay đổi: Vận hành êm ái dB(A)

3 bước và tự động Dàn lạnh


Độ ồn
Cao Trung bình Thấp
Khi dùng điều khiển có dây BRC2E61, có thể điều 40-60D 37 32 28
chỉnh lưu lượng gió tự động. 71D 37 34 28
85D 38 34 29 Vị trí gắn tạm thời nắp hộp điều khiển
100D 45 38 33
125/140D 46 40 33 Nắp hộp điều khiển có thể gắn tạm thời trên dàn lạnh, Dễ dàng gắn
Thích hợp với các trần nhà cao không cần phải leo xuống thang để lấy nắp. mặt nạ trang trí
Ngay cả trong các không gian với trần nhà cao, luồng gió được điều chỉnh thổi xuống đến mặt sàn. Bên cạnh 2 vị trí thường được
Chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và số lượng miệng gió sử dụng để treo tạm thời,
Cài đặt Cài đặt
Tiêu chuẩn (Chiều cao trần chỉ là các giá trị tham khảo) mặt nạ trang trí còn có
móc gắn 4 góc.
Số lượng miệng gió được sử dụng Tấm trang trí ở góc
40-85D 100-140D (gắn ở vị trí 4 góc) Các tấm trang trí treo

3.6 4.2 Thổi Thổi Thổi Thổi Thổi Thổi Thổi Thổi
tạm thời (ở 2 vị trí)
3.2 m đa hướng 4 hướng 3 hướng 2 hướng đa hướng 4 hướng 3 hướng 2 hướng
m
m
Chiều Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m Hệ thống bơm
cao Trần cao 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
trần Trần cao 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m - nước xả
Chú ý:
Nắp hộp điều khiển có thể Hệ thống bơm nước 850 mm
Khi chế độ thổi đa hướng được lựa chọn thì gió có thể thổi được treo vào móc khi tháo ra
Những giá trị nêu trên dành cho các mặt nạ tiêu chuẩn. Vui lòng xem hứơng dẫn cài đặt cho xả được trang bị như
đến các trần nhà ở độ cao 4,2m (100-140D) các mặt nạ thời trang.
Cài đặt của nhà máy dành cho chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và luồng gió thổi đa hướng. phụ kiện tiêu chuẩn
175 mm
Các cài đặt cho trần nhà cao mức (1) và (2) được cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa của máy với độ nâng
Các bộ lọc hiệu suất cao không có trong các ứng dụng trần nhà cao.
850mm.

Lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào Đầu nối ống nước xả


Vệ sinh Vì hướng của lưới hút gió có thể điều chỉnh trong suốt
sau khi lắp đặt nên có thể chỉnh đồng nhất
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn Cánh đảo gió không có gờ khe của hướng lưới khi lắp đặt nhiều dàn.
Phương pháp kháng khuẩn Các cánh đảo gió có thể được tháo
được tích hợp trong dàn lạnh, rời mà không cần dùng công cụ. Điều chỉnh độ cao móc treo
sử dụng ion bạc trong máng Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn Vì cấu trúc dầm treo thay đổi, các kích thuớc từ trần nhà đến dầm
nước xả để ngăn sự phát triển cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. treo cũng thay đổi khi điều chỉnh độ cao từng dàn lạnh.
của các chất nhờn, vi khuẩn, Dễ dàng vệ sinh.
nấm mốc gây ra mùi hôi và
Dầm treo Kích thước A
tắc nghẽn.
(Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc
vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến
Phin lọc được xử lý kháng khuẩn A
Mặt nạ tiêu chuẩn
Tùy chọn khoang* + mặt nạ tiêu chuẩn
125-130mm
175-180mm
3 năm nên thay một lần) và chống mốc Bề mặt
* Phin lọc hiệu suất cao, phin lọc siêu bền
và cửa lấy gió sạch.
Ngăn mốc và các vi sinh vật phát triển từ trần nhà

bụi và hơi ẩm bám vào bộ lọc.


13 14
CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>

Dễ dàng bảo dưỡng Các tùy chọn


Các tùy chọn được yêu cầu cho các môi trường hoạt động khác nhau.
Tình trạng máng nước và nước xả Miệng xả nước 24mm Phin lọc siêu bền Bộ nạp gió tươi Ghi chú 1.2

Chú ý: Đối với các yêu cầu liên quan đến việc lắp đặt Miệng xả nước cho phép Với bộ nạp gió tươi này, dàn lạnh nối ống gió có thể lắp thêm ống
Phin lọc siêu bền chỉ cần vệ sinh một năm một lần ngay cả
mặt nạ lưới tự động, vui lòng liên hệ với đại lý bán đưa một ngón tay hoặc dẫn để tăng khả năng hút không khí từ bên ngoài. Có hai loại
trong môi trường nhiều bụi mà máy điều hòa không khí phải
hàng tại địa phương một tấm gương nha khoa khoang có thể nạp gió ở hai bộ phận: ống nối chữ T và không có
hoạt động liên tục
vào để kiểm tra máng ống nối chữ T.
Khoang phin lọc
nước xả có sạch không.
(có thể dùng với phin lọc hiệu suất cao) Phía ngoài
Tháo lưới hút gió để có thể
tiếp xúc miệng xả nước.

Phin lọc siêu bền


Miệng xả nước ở
(với nút cao su)
h ỉ c ần m ió! Môi trường nhiều bụi: Thay phin lọc hàng năm
C út g
lưới h
*Đối với mật độ bụi 0,3mg/m3 (Cần bộ lọc không khí riêng biệt)
1 năm (khoảng 5.000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm

Cửa hàng hoặc văn phòng thông thường: Thay phin lọc 4 năm một lần
Máy có thể được lắp đặt theo các cách sau:
*Đối với mật độ bụi 0,15 mg/m3
4 năm (khoảng 10.000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 12 tháng/năm x 4 năm Loại khoang (không có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5
KDDP55B160

Nhận biết áp suất khí thấp Phin lọc siêu bền (tùy chọn) xem trang 16 Phin lọc hiệu suất cao
Ống dẻo
(có thể mua tại địa phương)

Ống nối chữ T


Nạp thiếu môi chất lạnh thường khó phát hiện. Trong quá Không cần bảo dưỡng khi sử dụng trong Có hai loại: độ màu 65% và 90%. (có thể mua tại địa phương)
trình vận hành thử sau khi lắp đặt và kiểm tra thông các cửa hàng thông thường hoặc văn phòng Khoang hút gió Ống nạp gió (có thể mua
Khoang phin lọc
thường, lượng môi chất lạnh được giám sát bằng một vi xử trong thời gian lên đến bốn năm. (có thể dùng với phin lọc siêu bền)
tại địa phương)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
lý để duy trì áp suất hơi phù hợp. Khoang kết nối
Độ tin cậy được đảm bảo và việc bảo dưỡng/kiểm tra có
thể được thực hiện nhanh chóng hơn. Phin lọc hiệu suất cao Loại khoang (có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5

KDDP55B160K

Ống dẻo
Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao
Ống nối chữ T
Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ và độ
ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C và 80%. Khoang hút gió Ống nạp gió
(có thể mua tại địa phương)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
Khoang kết nối
Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (1)
Cách điện lớp mặt nạ trên (2) Loại lắp trực tiếp Ghi chú 6

Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (3) KDDP55X160A


Cách nhiệt cho lớp mặt nạ trang trí
Cách nhiệt lớp mặt nạ hai bên cạnh
Cách nhiệt dầm ngang

Đệm mặt nạ Mặt bích ống gió


(với vật liệu cách nhiệt)
Ống nạp gió
Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo và tấm trần. (có thể mua tại địa phương)

Chú ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây


khó khăn cho việc lắp đặt. Hãy liên
hệ với Đại lý bán hàng của Daikin
trước khi lắp đặt. Ghi chú:
40mm
Đệm mặt nạ 1 Sử dụng các phụ kiện máy có thể làm tăng tiếng ồn khi vận hành.
2 Các ống gió nối, quạt, lưới côn trùng, bộ chắn khói, bộ lọc gió và các phụ tùng khác
nên mua tại địa phương nếu cần thiết.
3 Khi mua quạt gió tại địa phương, cần có một khóa liên động với máy điều hòa. Phụ
Tấm chắn miệng gió kiện tùy chọn PCB (KRP1C11A) cần cho việc khóa liên động.
4. Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại khoang), hai góc miệng gió phải đóng.
Tấm chắn ngăn gió thoát ra ở miệng gió không sử dụng đối với 5. Nên giới hạn lưu lượng gió nạp qua bộ nạp khoảng 10% lưu lượng khí tối đa của dàn
kiểu thổi gió 2 hướng hoặc 3 hướng. lạnh. Việc nạp lượng gió nhiều hơn có thể làm tăng tiếng ồn khi vận hành và ảnh hưởng
đến việc điều hòa nhiệt độ.
6. Lưu lượng gió tươi cho loại lắp trực tiếp thì tương đương 1% lượng gió dàn lạnh. Khi
cần nhiều gió tươi hơn thì nên dùng loại khoang.

Buồng ống gió nhánh


Buồng ống gió này giúp bạn dễ dàng kết nối giữa ống gió tròn
với miệng thổi bất cứ lúc nào sau bước lắp đặt thông thường.

15 16
DÀN NÓNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Dàn nóng nhỏ gọn Điều khiển từ xa loại đơn giản (có dây)
BRC2E61 Phím MỞ/ TẮT

RZFC85DVM Vận hành


RZFC40DVM RZFC100DVM Vận hành đơn giản đơn giản Thiết lập
RZFC50DVM RZFC71DY1 Chỉ cần sử dụng 6 phím, người dùng có thể điều nhiệt độ (+/-)
RZFC60DVM RZFC85DY1 RZFC125DY1 khiển trực tiếp các chức năng cơ bản. Lưu lượng gió
RZFC71DVM RZFC100DY1 RZFC140DY1 Điều này cho phép người dùng tự điều chỉnh sự (Tốc độ quạt)
thoải mái theo nhu cầu.
Hướng đảo gió
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng Thiết kế trực quan
Bằng cách sử dụng hình ảnh trực quan, giao diện thân thiện với người dùng cho phép:
Thu hồi Gas thuận tiện (Chức năng thu hồi môi chất lạnh) Chức năng phát hiện áp suất thấp
Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ Khách nước ngoài tại khách sạn dễ dàng hiểu các chức năng Trẻ em và người già ở nhà dễ dàng điều chỉnh mà không cần
thay đổi cách bố trí. giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo mà không cần biết ngoại ngữ. phải đọc các lệnh khó nhìn, khó hiểu.
Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh. dưỡng và sửa chữa.
*Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong
một thời gian ngắn, nhưng một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên
Nhỏ gọn
trong dàn lạnh và ống gas.
Kích thước chỉ 85 x 85 mm, bộ điều khiển từ xa mới
Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại
từ cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPa cực kỳ nhỏ gọn và phù hợp cho mọi thiết kế nội thất.
(đồng hồ áp suất: -0.011MPa) hoặc thấp hơn.
35

Công nghệ tiết kiệm năng lượng


Kích thước giảm mm

120 mm 120 mm
35 85 mm
1 Máy nén Swing mm

Hiệu suất cao khi vận hành bán tải


3
120 mm 85 mm 70 mm
Tiết kiệm năng, ngăn ngừa ma sát Trục đảo Điều khiển từ xa Bộ điểu khiển từ xa đơn giản
Khí môi chất lạnh
2 thông thường BRC2E61 thông thường
và rò rỉ khí môi chất lạnh.

Piston và trục khuỷu 4


dính liền.
Điều khiển từ xa không dây
1

2 Làm mát bằng môi chất lạnh BRC7F635F Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
(RZFC71-140DY1)
Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh
Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền
của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
cả khi nhiệt độ ngoài trời cao. Làm mát bằng môi chất lạnh giúp bảo vệ bản
mạch và duy trì công suất lạnh cao ngay cả khi
nhiệt độ ngoài trời cao. Bộ thu nhận tín hiệu Lưu ý: Bộ phận thu tín hiệu trong hình bên là loại gắn trong mặt nạ trang trí của dàn cassette âm trần.
(dùng cho loại dàn
cassette âm trần)
3 Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel Giảm cản gió
Các ống của dàn tản nhiệt được làm phẳng giúp cải Điều khiển từ xa có dây được tích hợp bộ cảm biến nhiệt
thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt. Cho phép dò nhiệt độ gần khu vực mục tiêu để tăng cường sự sảng khoái (khi sử dụng điều khiển
Dàn trao đổi nhiệt từ xa từ một phòng khác, phải chọn bộ cảm biến nhiệt đặt trong lỗ hút gió của dàn lạnh).
Ống và cánh tản nhiệt thông thường Micro-channel Dàn trao đổi nhiệt Dàn trao đổi nhiệt
truyền thống Micro-channel Bảo trì và sữa chữa dễ dàng
Đường kính ống môi Đường kính ống môi Có thể thực hiện các cài đặt ban đầu bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, có thể cài đặt loại dàn cassette âm trần từ
chất lạnh (nơi môi chất lạnh (nơi môi chất
chất lạnh chảy qua) Dàn trao đổi lạnh chảy qua) xa mà không cần dùng thang để cài đặt bằng tay.
khoảng 7mm. nhiệt phẳng, khoảng 1mm Nội dung cài đặt: Sử dụng trần cao, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển cụm được cài đặt tự động).
nhiều lỗ nhôm.
Điều khiển từ xa có tên sản phẩm và được trang bị chức năng hiển thị lỗi để hỗ trợ công tác bảo trì trong trường hợp thiết bị hỏng.
khoảng Approx. SkyAir dùng chung điều khiển với HRV (sản phẩm thông gió thu hồi nhiệt) và các loại máy điều hòa
7 mm 1 mm
Sử dụng các ống trao đổi nhiệt phẳng và nhiều lỗ gia không khí khác của Daikin, do đó việc vận hành khóa liên động trở nên đơn giản.
tăng diện tích tản nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng.
Dòng chảy môi chất lạnh Dòng môi chất lạnh Dễ dàng thích nghi với hệ thống điều khiển từ xa trung tâm với chức năng nâng cao và độ phủ sóng trên diện rộng.
Việc lắp đặt và nối dây điều khiển giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin trở nên dễ dàng.

Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động
4 Cánh quạt cắt chữ V (RZFC40-100DVM/Y1)
Hiển thị luồng gió/đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
Việc sử dụng cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và
Mô phỏng theo cánh Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình LCD cũng hiển thị thời điểm cần vệ sinh
không bị thất thoát. Cánh quạt Hiển thị thời gian lập trình bộ lọc, khi thiết bị trung tâm đang thay đổi cài đặt và thời điểm cần vệ sinh hệ thống thông gió.
có đường cắt chữ V của loài thiên nga.
Chức năng tự động chẩn đoán Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.

17 18
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn TÍNH NĂNG

Hệ thống đa dạng điều khiển nhiều loại dàn lạnh


Điều khiển từ xa có dây Điều khiển từ xa không dây
Tổng quan Cassette âm trần
<Đa hướng thổi>

tính năng
Kiểu điều khiển

Điều khiển bằng (Hệ thống cơ bản)


một bộ điều khiển Một chiều lạnh
từ xa Lõi kép, không phân cực Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
(chiều dài dây tối đa 500m) dàn lạnh.
Dàn lạnh FCFC40-140DVM
Điều khiển bằng 1 bộ điều RZFC40-100DVM
khiển từ xa không dây và Dàn nóng
Dùng cho điều khiển từ RZFC71-140DY1
Điều khiển bằng 2 vị trí như phòng 1 bộ điều khiển từ xa có dây
(Xem chú ý 2) Có dây BRC2E61
hai bộ điều khiển và phòng điều khiển, Điều khiển -------
Nối 2 bộ điều khiển từ xa Thiết bị thu tín hiệu được lắp
từ xa lối ra... trên dàn lạnh từ xa
có dây (Xem chú ý 1) Không dây ------- BRC7F635F

1 Hẹn giờ Bật/ Tắt


Dùng cho điều khiển 2 Đảo gió tự động
Điều khiển nhóm đồng thời 16 dàn lạnh.
Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động 3 Lựa chọn kiểu đảo gió
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
1 dàn lạnh
4 Động cơ quạt DC
Tiện nghi
Vận hành và giám sát 5 Tốc độ quạt có thể chuyển đổi
bằng tín hiệu từ hộp điều 3 bước 3 bước
Điều khiển bằng (Lệnh ngoại vi) (Lệnh ngoại vi)
khiển vận hành tại phòng
lệnh ngoại vi giám sát (an ninh) của 6 Lưu lượng gió tự động
tòa nhà. Cần có bộ tiếp hợp nối dây cho Cần có bộ tiếp hợp nối dây
các phụ kiện điện cho các phụ kiện điện 7 Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm 8 Ứng dụng cho trần nhà cao 3.5m / 4.2m
(phụ kiện tùy chọn) (phụ kiện tùy chọn)

Điền khiển trung tâm


Điều khiển đến 64 nhóm dàn lạnh 9 Phin lọc kháng khuẩn
trung tâm từ khoảng cách xa đến Vệ sinh
1 km. 10 Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn

Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir


(tùy chọn) 11 Hệ thống bơm nước xả

Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió 12 Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 10/15 m *1
thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV

Kết nối thông qua điều 13 Phin lọc siêu bền


khiển nhóm sử dụng Vận hành &
điều khiển từ xa. Có thể vận hành đồng thời hoặc độc Có thể vận hành đồng thời hoặc độc
lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng lập bằng điều khiển từ xa Bảo trì 14 Tín hiệu lọc
chế độ thông gió)
sửa chữa 15 Phát hiện áp suất gas thấp *1
Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm
Điều khiển liên (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
động với HRV 16 Vận hành trong trường họp khẩn cấp

17 Chức năng tự chẩn đoán


Điều khiển kết nối vùng Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
bằng bộ điều khiển
trung tâm Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh 18 Tự khởi động lại
trong một vùng được vận hành bằng cơ chế Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
khóa liên động. Cũng có thể vận hành độc trong một vùng được vận hành bằng cơ chế *3
lập bằng điều khiển từ xa. 19 Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa
khóa liên động.
Chú ý: 1
Điều khiển BRC1E62 chỉ có thể kết nối với điều khiển BRC1E62. 2
Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, Không thể sử dụng hai điều khiển từ xa không dây. 20 Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa
Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính) và BRC7M (phụ).

21 Tín hiệu ngoại vi TẮT cưỡng bức và vận hành BẬT/TẮT


Điều khiển
22 Điều khiển theo lệnh ngoại vi *2
Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng
23 Điều khiển trung tâm từ xa
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng thời Bộ lập trình thời gian
DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn) DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn) DST301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)
DCS601C51 (Option) 24 Bộ điều khiển khóa liên động với HRV

25 Bộ giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn


Ghi chú:
*1: Cho dàn nóng.
*2: Cần bộ tiếp hợp nối dây cho
26 Phin lọc hiệu suất cao thiết bị điện (và hộp cài đặt).
*3: Không thể sử dụng 2 bộ điều
Tùy chọn 27 Phin lọc siêu bền khiển từ xa không dây.
Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ Có thể kết hợp BRC2E61 (chính)
giản giống như điều khiển từ xa theo nhóm hay đồng thời cho cả tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh và bộ điều khiển từ xa không dây
28 Bộ nạp gió tươi (phụ).
tiêu chuẩn, lên đến 64 nhóm 256 dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
(1,024 dàn lạnh). phút,các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách.
lần một ngày trong vòng 1 tuần

19 20
TÍNH NĂNG
Vận hành & bảo trì sửa chữa
11. Hệ thống bơm nước xả 15. Phát hiện áp suất gas thấp
Độ dốc lớn cho phép thoát nước ngưng Nạp thiếu môi chất lạnh thường khó phát hiện. Trong quá trình vận
hiệu quả hơn. Độ cao ống lớn đặc biệt hành thử sau khi lắp đặt và kiểm tra thông thường, lượng môi chất

Các tính năng phong phú có ích khi đường ống nước xả dài. lạnh được giám sát bằng một vi xử lý để duy trì áp suất hơi phù hợp.
Độ tin cậy được đảm bảo và việc bảo dưỡng kiểm tra có thể được
thực hiện nhanh chóng hơn.

mang lại môi trường 12. Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 10/15m
16. Vận hành khẩn cấp
điều hòa không khí
Nếu chiều dài đường ống môi chất lạnh không vượt quá
10m hoặc 15m thì không cần nạp thêm môi chất lạnh. Ngay cả khi có sự cố xảy ra tại một vị trí nào đó trong hệ thống, quạt
10 m: RZFC40-71DVM hoặc máy nén vẫn có thể hoạt động. (tùy vào lỗi gì).

tiện nghi cho


15 m: RZFC85-100DVM, 71-140DY1

13. Phin lọc siêu bền 17. Chức năng tự chẩn đoán
cửa hàng và văn phòng Không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm *
Phin lọc có thể giặt và tái sử dụng.
Các thông số hoạt động của dàn nóng và dàn lạnh, số liệu cảm biến
tại một số vị trí trọng yếu trong hệ thống được giám sát liên tục bằng
vi xử lý. Để nhanh chóng trong việc phản ứng khi xảy ra sự cố, thông
* Mật độ bụi 0.15 mg/m3 báo sẽ hiển thị trên màn hình LCD của điều khiển từ xà và đèn LED
Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số dòng sản phẩm nhất định. trên dàn lạnh sẽ phát sáng.
Xin tham khảo danh mục chức năng đầy đủ của mỗi loại 14. Tín hiệu lọc
dàn lạnh ở các trang giới thiệu tổng quan tính năng. Tín hiệu lọc báo cho bạn biết khi nào cần làm vệ sinh phin lọc.
*Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây, tín hiện sẽ hiển thị trên màn hình
LCD. Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây đèn tín hiệu sáng trên
bộ nhận tín hiệu dàn lạnh.

Tiện nghi Điều khiển


1. Hẹn giờ BẬT/TẮT 6. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió 18. Tự khởi động lại 22. Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt Nếu mất điện khi thiết bị đang hoạt động thì khi có điện trở lại, Việc vận hành và giám sát được thực hiện bằng cách sử dụng tín hiệu
Máy hoạt động khi thời gian cài đặt trước để BẬT trôi qua và dừng
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt. máy sẽ khởi động lại chế độ vận hành như trước thời điểm liên lạc từ hộp điều khiển vận hành trong phòng giám sát của tòa nhà.
khi thời gian cài đặt trước để TẮT trôi qua.
mất điện. * Cần thiết nối dây bộ chuyển đổi cho các phụ kiện điện tử (và hộp cài đặt).

2. Đảo gió tự động 7. Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn 19. Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa 23. Điều khiển trung tâm từ xa
Mang lại không khí điều hòa dễ chịu cho mọi khu vực gần và xa Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có
Sử dụng 2 điều khiển từ xa để vận hành thiết bị tại chỗ hoặc Tùy chọn điều khiển từ xa trung tâm giúp cho việc kiểm soát tập trung
máy điều hòa. dây đều có bộ cảm biến nhiệt.
từ một vị trí xa thiết bị. 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ cách xa lên đến 1km.
Có thể cố định hướng thổi gió tại góc mong muốn bằng điều khiển từ xa. Cảm biến nhiệt độ gần hơn với
*Khi sử dụng loại điều khiển từ xa không dây thì không thể điều khiển
nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác hệ thống bằng 2 điều khiển từ xa.
dễ chịu. Được phép kết hợp BRC2E61 (chính) và điều khiển không dây (phụ).
24. Chế độ điều khiển khóa liên động với HRV
Giúp cho việc điều khiển bằng cơ chế khóa linh động với các thiết bị
3. Động cơ quạt DC (Dàn lạnh) bên ngoài như thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV.
Động cơ quạt DC giúp cải tiến hiệu suất. Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa 20. Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
được điều khiển từ một phòng khác.
Người sử dụng có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một
Chú ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt. điều khiển từ xa duy nhất. (khi sử dụng các dàn lạnh được kết 25. Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
4. Lựa chọn kiểu đảo gió nối với nhau thì các cài đặt phải giống nhau và việc bật/tắt sẽ Giao diện tiêu chuẩn giúp cho việc kết nối với hệ thống điều khiển
thực hiện đồng thời). trung tâm mà không cần thiết bị tiếp hợp.
Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa. 8. Ứng dụng cho trần cao
(1) Cài đặt hướng (2) Cài đặt ngăn gió lùa (3) Cài đặt hướng gió
gió ở vị trí chuẩn ở vị trí ngăn bám bẩn
Giúp lưu thông gió theo các hướng đến mặt sàn tạo cảm giác dễ chịu ở 21. Tín hiệu ngoại vi TẮT cưỡng bức và vận hành BẬT/TẮT
trần nhà những nơi sử dụng máy điều hòa không khí với trần cao. Máy điều hòa có thể được kết nối với hệ thống thẻ từ và
BẬT/TẮT máy bằng việc khóa hoặc mở phòng.
Chú ý: Khi các máy điều hòa được lắp đặt trên Máy điều hòa cũng có thể được TẮT bằng việc kết nối với hệ
trần cao, tùy thuộc vào từng loại máy thống thông gió và tín hiệu TẮT của đèn.
mà có thể bị hạn chế một số chức năng *Cài đặt tại công trình bằng điều khiển từ xa.
liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi
5. Tốc độ quạt có thể điều chỉnh gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp.
Cài đặt tốc độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt tốc độ
thấp để giảm thiểu sức gió thổi vào người.

Phụ kiện tùy chọn


26. Phin lọc hiệu suất cao 28. Bộ nạp gió tươi
Vệ sinh Có hai loại: độ màu 65% và 90%. Người dùng có thể lấy gió sạch cho máy điều hòa từ bên ngoài.
Phụ kiện này tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.

9. Phin lọc kháng khuẩn 10. Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn 27. Phin lọc siêu bền
Phin lọc được xử lý kháng khuẩn giúp ngăn ngừa sự phát Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp sử dụng ion bạc trong máng nước Không cần bảo dưỡng trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở
triển của vi khuẩn và nấm mốc trên phin lọc. xả để ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, vi khuẩn và nấm mốc các cửa hàng và văn phòng.
gây mùi hôi và tắc nghẽn. * Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3

21 22
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Đa hướng thổi > ( 1 Pha ) Dàn lạnh
40 50 60 71 85 100

Tên Model
Dàn lạnh FCFC40DVM FCFC50DVM FCFC60DVM FCFC71DVM FCFC85DVM FCFC100DVM DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Đa hướng thổi >
Tên dụng cụ
Dàn nóng RZFC40DVM RZFC50DVM RZFC60DVM RZFC71DVM RZFC85DVM RZFC100DVM Tên phụ kiện Ghi chú
FCFC40DVM FCFC50DVM FCFC60DVM FCFC71DVM FCFC85DVM FCFC100DVM FCFC125DVM FCFC140DVM
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 / 220-230V, 50 / 60Hz
1 Mặt nạ trang trí Mặt nạ tiêu chuẩn Trắng sáng BYCQ125EAF
Công suất làm lạnh 1,2 4.0 5.0 6.0 7.1 8.5 10.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (1.8-4.5) (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (4.2-10.0) (5.0-11.2) Sử dụng cho thổi 3 hướng, thổi 4 hướng KDBH551C160
2 Tấm chắn miệng gió
13,600 17,100 20,500 24,200 29,000 34,100 Sử dụng cho thổi 2 hướng KDBH552C160
Btu/h (6,100-15,400) (7,800-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (14,300-34,100) (17,100-38,200)
3 Miếng đệm mặt nạ KDB55J160F
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh 1 kW 1.26 1.57 1.89 2.38 2.85 3.35
COP kW/kW 3.18 2.98 Loại có Không ống nối chữ T KDDP55B160 (KDDP55C160-1, KDDP55B160-2) 4
CSPF Wh/Wh 5.13 4.90 4.67 4 Bộ nạp gió tươi buồng 1,2 Có ống nối chữ T KDDP55B160K (KDDP55C160-1, KDDP55B160K2) 4
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị Trắng
Loại gắn trực tiếp 3 KDDP55X160A
Mặt nạ trang trí Trắng sáng
Lưu lượng gió m3/phút 19 / 14 / 11 23 / 18 / 13 34 / 27 / 20 Phin lọc hiệu suất cao (Phương pháp đo màu 65%) KAF556D80 KAF556D160
5
(C / TB / T) cfm 671 / 494 / 388 812 / 635 / 459 1,200 / 953 / 706 (Bao gồm buồng lọc) (Phương pháp đo màu 90%) KAF557D80 KAF557D160
Độ ồn3 (C / TB / T) dB(A) 37 / 32 / 28 37 / 34 / 28 38 / 34 / 29 45 / 38 / 33
(Phương pháp đo màu 65%) KAF552D80 KAF552D160
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 6 Phin lọc hiệu suất cao có thể thay thế 5
(CXRXD) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 (Phương pháp đo màu 90%) KAF553D80 KAF553D160
Trọng lượng Thiết bị kg 19 22 24 7 Buồng lọc KDDFP55C160
Mặt nạ trang trí kg 5.5
8 Phin lọc tuổi thọ cao có thể thay thế KAF5511D160
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Màu Trắng ngà 9 Thiết bị phin lọc siêu bền (Bao gồm buồng lọc) KAF555D160
Dàn nóng
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel 10 Phin lọc siêu bền có thể thay thế 5 KAF550D160
Máy nén Loại Swing dạng kín
11 Buồng ống gió nhánh KDJP55C80 KDJP55C160
Công suất động cơ kW 1.20 1.30 1.60
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 0.7 (Nạp sẵn cho 10 m) 0.8 (Nạp sẵn cho 10 m) 1.0 (Nạp sẵn cho 15 m) 12 Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao 6 KDTP55K80A KDTP55K160A
Độ ồn3 Làm lạnh dB(A) 48 49 50 51 52 13 Điều khiển từ xa Loại không dây Làm lạnh BRC7F635F
Kích thước (CXRXD) mm 595X845X300 695X930X350
14 Điều khiển từ xa loại đơn giản Loại có dây 7 BRC2E61
Trọng lượng kg 34 37 44
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 15 Điều khiển từ xa trung tâm 8 DCS302CA61
Ống kết nối Lỏng (Loe) mm 6.4 9.5 16 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 8 DCS301BA61
Hơi (Loe) mm 12.7 15.9
17 Thiết bị lập trình hện giờ 8 DST301BA61
Nước xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kín trong. 20XĐường kín ngoài. 26)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 18 Điều khiển cảm ứng thông minh (iTM) 8 DCS601C51
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 30 (Chiều dài tương đương 40) 50 (Chiều dài tương đương 70) 19 Bộ tiếp hợp nối dây 9 KRP1C11A
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 15 30
20 Bộ tiếp hợp nối dây cho các thiết bị điện 9 KRP4AA53
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
21 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp bo mạch KRP1H98A
22 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng ) KRCS01-5B
Lưu ý: 1Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại có buồng), cần đóng góc của 2 miệng gió ra. 4
Vui lòng đặt hàng sử dụng tên của cả 2 thành phần thay vì tên của bộ
2
Khuyến cáo rằng thể tích không khí ngoài trời được nhắc đến thông qua bộ sản phẩm được giới hạn ở mức
5
Cần lắp đặt buồng lọc
10% tốc độ luồng khí tối đa của dàn lạnh. Đưa ra số lượng cao hơn sẽ làm tăng âm thanh hoạt động và cũng
6
Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C và 80%.
7
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
có thể ảnh hưởng đến cảm biến nhiệt độ.
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Đa hướng thổi > ( 3 Pha )
8
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
3
Thể tích gió tươi đối với loại lắp trực tiếp bằng khoảng 1% lưu lượng gió dàn lạnh. 9
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1H98A) cần có.
Đề xuất lắp đặt loại có buồng khi cần nhiều gió tươi hơn.
71 85 100 125 140
Dàn lạnh FCFC71DVM FCFC85DVM FCFC100DVM FCFC125DVM FCFC140DVM Loại thổi đa hướng: Danh mục các bộ phận tùy chọn cần cho các kiểu thổi gió khác nhau.
Tên Model
Đối với mỗi kiểu thổi gió - thổi đa hướng, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống nhánh thì sự tương thích của mỗi bộ phận lắp đặt độc lập (thể hiện ở cột bên trái) đối
Dàn nóng RZFC71DY1 RZFC85DY1 RZFC100DY1 RZFC125DY1 RZFC140DY1 với phụ kiện tùy chọn (liệt kê theo hàng ngang của mỗi bảng) được thể hiện trong ô giao giữa dòng và cột tương ứng.
Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380V, 50Hz Vòng tròn biểu thị sự tương thích và dấu X biểu thị sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn nào không được thể hiện bên dưới sẽ không phù hợp để lắp đặt độc
lập hoặc kèm phụ kiện.
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 8.5 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (4.2-10.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
Các phụ kiện tùy chọn Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
24,200 29,000 34,100 42,700 47,800 Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt mặt nạ1 (có buồng lọc) 1 , 2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Btu/h (10,900-27,300) (14,300-34,100) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900 ) Mặt nạ/ Lưới liên quan Miếng đệm mặt nạ 1
o o x o o
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh 1 kW 2.38 2.85 3.35 4.70 5.88
Thổi đa hướng Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o x x o o
COP kW/kW 2.98 2.66 2.38 Thổi 4 hướng liên quan Bộ nạp gió tươi (Lắp đặt trực tiếp) o x o o o
CSPF Wh/Wh 4.67 4.29 4.10 Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x o x x
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị Trắng Phin lọc liên quan Bộ lọc hiệu suất cao2 o o o x x
Mặt nạ trang trí Trắng sáng Bộ lọc độ bền cao2 o o o x x
Lưu lượng gió m3/phút 23 / 18 / 13 34 / 27 / 20 36 / 29 / 21 Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các phụ kiện tùy chọn Miếng đệm
(C / TB / T) cfm 812 / 635 / 459 1,200 / 953 / 706 1,271 / 1,024 / 741 Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt mặt nạ1 (có buồng lọc) 1 , 2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Độ ồn (C / TB/ T)
3
dB(A) 37 / 34 / 28 38 / 34 / 29 45 / 38 / 33 46 / 40 / 33 Mặt nạ/ Lưới liên quan Miếng đệm mặt nạ1,3 x x
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Thổi 3 hướng
Thổi 2 hướng 5
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 x x x o
(CXRXD) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 liên quan ộ nạp gió tươi (Lắp đặt trực tiếp) x o x o
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x o x x
Mặt nạ trang trí kg 5.5 Phin lọc liên quan Bộ lọc độ bền cao2 o o x x
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Các phụ kiện tùy chọn Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt mặt nạ1 (có buồng lọc) 1 , 2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Nối ống gió Buồng ống gió nhánh 1 Nhánh 1 hướng/dàn thổi 3 hướng o o o 4
x x o
Máy nén Loại Swing dạng kín nhánh Nhánh 2 hướng/dàn thổi 2 hướng x o o 4
x x o
Công suất động cơ kW 1.60 2.40 Nhánh 1 hướng/dàn thổi 2 hướng x o o 4
x x o
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.0 (Nạp sẵn cho 15 m) 1.35 (Nạp sẵn cho 15 m) 1. Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách dàn được gắn trên trần mà việc sử dụng các ống gió nhánh và bộ nạp gió sạch có thể thực hiện được hoặc không. Trước khi lắp đặt người dùngphải đảm bảo đã kiểm tra việc lắp mối nối có khả thi không. Cụ thể phải
Độ ồn3 Làm lạnh dB(A) 50 51 52 54 56 đảm bảo vị trí bị đẩy xuống thấp hơn do bổ sung các miếng đệm mặt nạ là chấp nhận được.
Kích thước (CXRXD) mm 695X930X350 990X940X320 2. Khi hai loại buồng khác nhau được sử dụng cùng lúc, thì bộ nạp khí sạch phải được lắp ở phía trên.
3. Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trong trường hợp lắp đặt thổi 2 hướng (△).
Trọng lượng kg 46 62
4. Không thể lắp ống gió nhánh cùng phía với bộ nạp khí sạch (gắn trực tiếp) khi lắp đặt.
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
5. Khi thổi 2 hướng hoặc 3 hướng được lựa chọn thì sẽ không có luồng gió thổi tròn.
Ống kết nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Hơi (Loe) mm 15.9
Nước Dàn lạnh
Dàn nóng
mm
mm 18.0 (Lỗ)
VP20 (Đường kín trong. 20XĐường kín ngoài. 26)
26.0 (Lỗ)
Dàn nóng
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
m
Tên dụng cụ
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt 30
Cả ống lỏng và hơi STT Tên phụ kiện 1 Pha RZFC40/50/60/71DVM RZFC85/100DVM ----------
Cách nhiệt
3 Pha ---------- RZFC71/85/100DY1 RZFC125/140DY1
Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 1 Nút xả nước trung tâm KKP014A4 KKP937A4 KKPJ5G280
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 2 Tấm cố định để chống đổ dàn ---------- ---------- KKTP5B112
3 Dây cố định để chống đổ dàn ---------- ---------- K-KYZP15C

23 24
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn

[FCFC40/50/60DVM] [FCFC71/85DVM]

20 20 20 20
20 20 20 20 6 6 4 - M4
B 4 - M4 B
Lỗ khoan sẵn 6 6 950 (Chú ý 3) Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 160 160
Lỗ khoan sẵn 81 2X100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh

D
950 8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 124 81 2x100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh

D
(Chú ý 3) 124
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124
8 (Loại hình tròn) Phía nối 25 (Loại hình tròn)
420 95 C/L 420 95 C/L

36 94
94
25 25 16 - M4 đường ống 16 - M4

E
E
Phía nối 9 9

94

94
đường ống Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn

36
6

160

160
(loại hình vuông) (loại hình vuông)

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


36

36

780 (Khoảng cách treo bu lông)


860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
780 (Khoảng cách treo bu lông)
6 20 - M4 20 - M4

950
Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn

110
95
110

124
95
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E 10 122

124
950

124
7

80 2x100=200 80
80 2X100=200 80
10 122

124
7 15 15 Phía nối hệ thống 15 15 20 20 350 Vị trí nối ống gió nhánh
20 20 350 Vị trí nối ống gió nhánh

25
25
4 - M4 5 6

350
122
Lỗ khoan sẵn 5 6 thoát nước 4 - M4 C/L

122
350
Phía nối hệ thống Lỗ khoan sẵn C (Loại hình vuông)
thoát nước Lỗ khoan sẵn C C/L
Xem theo chiều mũi tên B (Loại hình vuông) Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên B

213
10 25

213
10 25 Vị trí nối ống

94
94
Vị trí nối ống Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh
94

94
gió nhánh ø100

36
(loại hình tròn)

90
36
Xem theo chiều mũi tên A Ø10

90
(loại hình tròn)
36

36 0 F Vị trí nối ống của bộ phận (Lỗ


F (Lỗ đẩy
Vị trí nối ống của bộ phận đẩy lấy gió sạch ( gắn trực tiếp) )
) 90
lấy gió sạch ( gắn trực tiếp) Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 183
90 420
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 183

G
420

G
Xem theo chiều mũi tên C Xem theo chiều mũi tên C
Điều chỉnh được (0~675)

16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Vị trí nối ống gió nhánh

Điều chỉnh được (0~675)


Lỗ khoan sẵn 3 (loại hình vuông) Mặt nạ trang trí (loại hình vuông) Mặt nạ trang trí
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 20 - M4 16 - M4 (Chú ý 2)
Lỗ khoan sẵn BYCQ125EAF Mặt nạ tiêu chuẩn (Trắng sáng) Lỗ khoan sẵn 3 BYCQ125EAF Mặt nạ tiêu chuẩn (Trắng sáng)
340 (Loại hình vuông) 81 2X100=200 85 55 840 55 20 - M4
55 840 55
850

80 2X100=200 80 64 Móc treo Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn
124 340 81 2x100=200 85
124
110

124 50 1 Nối ống dẫn lỏng (Loại hình vuông) 1 Nối ống dẫn lỏng
95

80 2x100=200 80 64 Móc treo

850
95
124
110
124
105

60

5 124 50

124
110
2 Nối ống dẫn khí 2 Nối ống dẫn khí

95

124
110
105

95
60
5
3 Nối ống xả
256

3 Nối ống xả
175
160
246
10

165

160

256
150
125

42

4 Hệ thống dây nguồn và dây điện kết nối 4 Hệ thống dây nguồn và dây điện kết nối

246

175

165
160

160
150
10

125

42
C/L Tối đa 35 256 5 Kết nối dây / Kết nối dây điều khiển từ xa 5 Kết nối dây / Kết nối dây điều khiển từ xa

(Chiều cao lắp đặt)


20
50
40

Tối thiểu 1500

(Chiều cao lắp đặt)


cao móc treo cố định
(Chú ý 4) Tối đa 35
Bu lông treo 122 122 6 Miệng khí 20 C/L 256 6 Miệng khí

Tối thiểu 1500


cao móc treo cố định
50
40
Vị trí nói ống

Phía sàn - chiều


350 Vị trí nối ống xả làm ẩm 350 Bu lông treo 122 (Chú ý 4) 122
4 - M8~M10 7 Lưới hút khí

Phía sàn - chiều


gió nhánh 280 Vị trí nói ống 350 7 Lưới hút khí
(Loại hình tròn) 330 4 1 2 Vị trí nối ống gió nhánh Tối đa 35 4 - M8~M10 gió nhánh Vị trí nối ống xả làm ẩm 350
A 4 2

130
8 Vỏ trang trí ở góc 280 1
(loại hình tròn) (Chú ý 4) (Loại hình tròn) Vị trí nối ống gió nhánh Tối đa 35 8 Vỏ trang trí ở góc

130
330 A
(Chú ý 4)
9 Ống xả (phụ kiện) (loại hình tròn) 9 Ống xả (phụ kiện)
10 Lỗ nối ống xả 10 Lỗ nối ống xả

Lưu ý:
Lưu ý: 1.Vị trí dán nhãn sản xuất
1.Vị trí dán nhãn sản xuất Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT a
a Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió.
0mm
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. iểu 20
0mm Tối th
iểu 20 2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
Tối th
2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu. Bộ nạp gió tươi.....................................................Lỗ kiểm tra Cần a a
Bộ nạp gió tươi.....................................................Lỗ kiểm tra Cần a a Bộ làm ẩm bay hơi tự nhiên.................................Lỗ kiểm tra Cần
Bộ làm ẩm bay hơi tự nhiên.................................Lỗ kiểm tra Cần Bộ phận lọc không khí..........................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
thiể
Bộ phận lọc không khí..........................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
thiể Bộ phận phin lọc hiệu suất cao............................Lỗ kiểm tra Không cần u2
00m
u2 m a
Bộ phận phin lọc hiệu suất cao............................Lỗ kiểm tra Không cần 00m Buồng gió nhánh..................................................Lỗ kiểm tra Không cần
m a
Buồng gió nhánh..................................................Lỗ kiểm tra Không cần (cả ống dẫn hình hộp • ống dẫn tròn)
(cả ống dẫn hình hộp • ống dẫn tròn) - Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí 3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu.
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. bị chặn.
bị chặn. Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết. Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải 4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m.
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m. dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. - Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của
dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. - Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của miệng khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.
miệng khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm. 5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày 10mm trở lên).
10mm trở lên).
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.

DÀN LẠNH DÀN LẠNH


DÀN LẠNH DÀN LẠNH ( 1)
QUẠT THÔNG GIÓ
( 1) ĐÈN
QUẠT THÔNG GIÓ
ĐÈN

TỐI THIỂU 1500


TỐI THIỂU 1500
CÁCH TƯỜNG TỐI THIỂU 2000
CÁCH TƯỜNG TỐI THIỂU 2000 a KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B)
a KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B)

25 26
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn DÀN NÓNG // RZFC40/50/60DVM

[FCFC100/125/140DVM] Lỗ xả nước
Ống nối đường kính trong Ø18
845 78
20 20 20 20 300
6 6 4 - M4 131 573.5
4 - M4 Lỗ khoan sẵn B
Chú ý)3
950 Lỗ khoan sẵn 160
8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 81 2X100=200 85

D
167 Vị trí nối ống gió nhánh
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
25 25

136

136
(Loại hình tròn)
Phía nối đường ống 420 95 C/L 16 - M4

E
9 Vị trí nối ống 29
Lỗ khoan sẵn

36
gió nhánh

36

342
326
300
160
6

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


(loại hình vuông)

93 67
20 - M4

780 (Khoảng cách treo bu lông)

95
167
950

Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn

29
10

80 2X100=200 80

160
7 15 15 20 20 157
5 4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh
Phía nối hệ thống 4 - M4 6 4 lỗ khoan bắt ốc

20
25
Đầu tiếp đất trong

350

7
157
thoát nước Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L (loại hình vuông) (M8 or M10) hộp công tắc
Bảng tên Cửa vào ống gas
Xem theo chiều mũi tên B
10

136
25
136

213
Vị trí nối ống
Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh

36
36 (loại hình tròn) O10

90
0
F (Lỗ
đẩy
Vị trí nối của bộ phận lấy gió sạch )
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
(loại lắp trực tiếp) 196
420

G
Xem theo chiều mũi tên C
Điều chỉnh được (0~675)

16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh


Lỗ khoan sẵn

595
3 (loại hình vuông)(Chú ý 2)
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 27 - M4
340 Lỗ khoan sẵn

60
(loại hình vuông) 64 81 2X100=200 85
80 2X100=200 80 Móc treo
850

167

160
95

160 50 Mặt nạ trang trí

167
95
93
105

29
60 5 BYCQ125EAF Mặt nạ tiêu chuẩn (Trắng sáng)

105
160
298

1
288

Nối ống dẫn lỏng


175
29
160

160
150
10

165
125

144 20

67
42

(Không gian cần thiết)


2 Nối ống dẫn khí
C/L Tối đa 35 256 3
20 Nối ống xả
50

Phía sàn - chiều cao


40

Tối thiểu 1500


157 (Chú ý 4) 157 Van khóa gas lỏng
4

móc treo cố định


350 350 Hệ thống dây nguồn và dây điện kết nối (cắt Ø6.4)

112
Bu lông treo Vị trí nối ống 280 Vị trí nối ống xả làm ẩm Tối đa 35

163
4 - M8~M10 gió nhánh
330 4 1 2
Vị trí nối ống gió nhánh (Chú ý 4) 5 Kết nối dây / Kết nối dây điều khiển từ xa

130
A

269
(loại hình tròn) 6 Van khóa gas hơi

272
Miệng khí (cắt Ø12.7)
(loại hình tròn) Cổng tác vụ
7 Lưới hút khí
8 Vỏ trang trí ở góc
9 Ống xả (phụ kiện)
Đường nước xả
10 Lỗ nối ống xả 21

94
200 Đường nước xả
299
419
449
Lưu ý:
1.Vị trí dán nhãn sản xuất 479
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT 509
a
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. mm
559
iể u 200
Tối th
2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
Bộ nạp gió tươi.....................................................Lỗ kiểm tra Cần a a
Bộ làm ẩm bay hơi tự nhiên.................................Lỗ kiểm tra Cần
Bộ phận lọc không khí..........................................Lỗ kiểm tra Cần
Bộ phận phin lọc hiệu suất cao............................Lỗ kiểm tra Không cần
Tối
thiể
u2
00m
DÀN NÓNG // RZFC71DVM
m a
Buồng gió nhánh..................................................Lỗ kiểm tra Không cần
(cả ống dẫn hình hộp • ống dẫn tròn) Lỗ xả nước
Ống nối đường kính trong I.D.Ø18
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 845 78
bị chặn.
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết. 300
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải 131 573.5
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m.
dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. - Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của
miệng khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt

342
326
300
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày
10mm trở lên).

6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa
xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.

20
4 lỗ khoan bắt ốc

7
Đầu tiếp đất trong
(M8 hoặc M10) Bảng tên Cửa vào ống gas hộp công tắc
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.

DÀN LẠNH DÀN LẠNH


( 1)
QUẠT THÔNG GIÓ
ĐÈN

595

60
TỐI THIỂU 1500

CÁCH TƯỜNG TỐI THIỂU 2000


a KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B)

105
144 20
Cổng tác vụ

Van khóa gas lỏng


(cắt Ø9.5 )

112
163
Van khóa gas hơi
269

272
Cổng tác vụ (cắt Ø15.9 )

Đường nước xả
21

94
200 Đường nước xả
299
419
449

479
509
559

27 28
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RZFC85/100DVM DÀN NÓNG // RZFC125/140DY1


Lỗ khoan bu lông 4-M12

30
(345∼355)
350

320
15 930
Nhãn thương 45 350 6 74

55
Tay cầm

37
hiệu Cảm biết nhiệt bên ngoài
4

38

30
Tay cầm
Nhãn
(Inverter, R-32) 91
160 620 160

175
Nhãn nhà
sản xuất 30 940 3
695

375
4
419 7
Kết nối đường ống và đầu vào dây 2
6
1

990
7 5
610 175
4 lỗ khoan bắt ốc
(M8 hoặc M10)
5 6
(Khoảng cách lắp đặt) Đầu tiếp nối đất
với hộp công tắc
5

55
120
(Khoảng cách lắp đặt)

50

60
Van khóa gas lỏng

55
340
339
(cắt Ø9.5 )

223
376

95
95

95
Cổng tác vụ

84
Cổng tác vụ
13

53
89

53
19

53
89
19 80 52
7 6 142
50

Ống nước xả
11

(Đường kính trong Ø15.9 Ống kết nối với 497


Van khóa gas hơi 145 13 67
lỗ thoát nước)
(cắt Ø15.9 ) 8 90 16
47

16
499
439
1 Nối ống dẫn khí

161
260

68
2 Nối ống dẫn lỏng

285
279
3 Cổng tác vụ
5 4 Đầu tiếp đất
Trường hợp tháo nắp dịch vụ
36 5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
61
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
262
416 7 Lỗ đi dây điều khiển
595 8 Lỗ đi ống xả

DÀN NÓNG // RZFC71/85/100DY1 ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

Loại không dây


• Kích thước điều khiển từ xa
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>
Bộ phận truyền tín hiệu • Trình tự lắp đặt bộ thu tín hiệu
Bộ thu tín hiệu

15 930 46 350 Phía ống


gas
Màn hình điều khiển
tinh thể lỏng
Mặt nạ

157
(Không dây)
trang trí • Chi tiết bộ thu tín hiệu
Giá đỡ điều khiển
Tay cầm từ xa
695

Phía ống
62 17.5 nước ngưng

•Quy trình lắp đặt giá đỡ điều khiển từ xa


<Lắp đặt điều khiển lên tường>

420
Lỗ đi dây nối nguồn điện
Loại có dây • Kích thước điều khiển từ xa
Lỗ đi dây nối điều khiển
BRC2E61 Phương pháp lắp đặt
145 610 175 Kích thước điều khiển từ xa A Dây bên ngoài Kẹp B Dây âm tường
23
(Khoảng cách lắp đặt)
Đèn hoạt động (Xanh) 11 Cổng phía trên bên trái
5x7 lỗ thuôn
Nắp dưới Lỗ đi dây
Nắp trên
(Khoảng cách lắp đặt)

5x13 lỗ thuôn Cổng bên phải

28
376

39

2
85
50

(Chú ý 2)

1
Lỗ đục xuyên
Mặt A
(Ø8-Ø10)
11

24

497
85 Cổng phía dưới 19
Ống nước xả 19 ở giữa
Van khóa gas lỏng Nắp dưới

Cổng tác vụ Mặt A Thông số dây nối điều khiển


Note)
Thiết bị nối đất 1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ điều khiển không đính kèm.
Van khóa gas hơi Loại Dây Vinyl có vỏ bọc ngoài hoặc dây cáp (bọc cách điện dày: tối thiểu 1mm)
Các bộ phận này được cung cấp tại công trình.
Kích thước 0.75~1.25 mm2
2. Nếu lỗ có kích thước quá lớn hoặc vị trí lắp không phù hợp
thì điều khiển có thể rơi ra ngoài. Tổng chiều dài dây 500 m

29 30
Diện tích cho lắp đặt dàn nóng (Đơn vị: mm)

Dành cho các dòng RZFC40-100DVM, RZFC71-140DY1 GHI CHÚ


1.RZFC40-100DVM, 71-100DY1 2.RZFC125/140DY1

1 Khi có chướng ngại ở phía lối vào 2 Khi có chướng ngại ở phía lối ra

1) Khi có khoảng không mở phía trên 1) Khi có khoảng không mở phía trên
1 2
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn 1. Áp dụng cho
việc lắp một dàn
Khi chỉ có một 1 2
chướng ngại ở
0
phía lối vào ểu
50
0
ểu
50
thi thi
tối tối
50 0
10
ểu ểu
thi thi
tối tối
Khi có chướng ngại cả hai phía

1 2

tối
thiể
u1
0 00 0
10 tối 10
iểu ểu
i th
thiể thi
tố u1
00 tối
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
Vật cản khoảng 0
0 50
50 không phía trên
ểu ểu
i th
i thi
tối

tối thiểu 1000


tố

tối thiểu 1000


1 2

0 0
50 50
iểu ểu
th thi
tối tối

0
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên đa
50
tối
2
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
Khi có vật cản ở lối vào
ản 50
0
tc
vậ o đa
tối đa 1000

1 2
tối đa 1000

i có ối và tối
Kh ở l

Vật cản khoảng


không phía trên
00
10
đa
tối
10
0 00
đa 10
tối đa
tối

Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía


Vật cản khoảng 3 Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía
s
(Khi vật cản ở lối ra cao hơn dàn)
1000 or more

00 không phía trên r les


5 0o
đa 50
tối đa 1000

tối
1 2
1) Khi khoảng không mở phía trên
(Không có giới hạn chiều cao vật cản ở lối ra)
tối
đa
15 or 150
0 t 0 mo
ối
đ a 15 re
or 150
0
15 ore
1. Áp dụng cho 1 2
a2
50 tốiđ mo m
re or việc lắp
một dàn
H
L

50 đa
đa tối 00
tối 0 1
0
50 a5
đa L H tối
đ
tối

2 2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
tối
2 10 đa tối
0
10 đa
0
L

L H
Lưu ý: Đối với các cách lắp đặt khác, xin xem sổ tay hướng dẫn lắp đặt hoặc cẩm nang kỹ thuật.
31 32
GHI CHÚ

33 34

You might also like