Professional Documents
Culture Documents
Cả 2 tháp
1 RH:
- Nhà thầu vui lòng xem lại bản vẽ số
- Có sự sai khác giữa cáp quang và thiết bị Patch Panel FO. “ T.TOB.SLD.1201 và
Cáp quang kết nối tới các tủ Rack- Riser (tầng hầm tới tầng T.TOC.SLD.1201” để thấy thông tin
5) từ tủ MODF được thể hiện trên bản vẽ SDNL là Cáp quang - Cáp quang thể hiện trên SĐNL
OM-3 4C. Tuy nhiên thiết bị Patch panel FO trong các tủ tủ tương ứng mô tả sau:
Rack- Riser (tầng hầm tới tầng 5) đang thể hiện từ 16 FO tới Patch panel 8 FO tương ứng
48 FO. cáp quang MM-8FO
Patch panel 48 FO tương ứng
Vui lòng làm rõ Cáp quang kết nối tới các tủ Rack- Riser (tầng hầm cáp quang MM-48FO
tới tầng 5) từ tủ MODF là Cáp quang bao nhiêu Core.
- Cáp quang đang sử dụng là loại
Multimode
3 Vui lòng cung cấp quy cách loại tủ Multi box cho khối văn phòng và RH: Nhà thầu vui lòng xem detail trong
khu công cộng. bản vẽ số “T.TOB.SLD.1201”
Hệ thống Access Control:
SBP.TES.R&H.T.TOB.SLD.1203CARD ACCESS SYSTEM
DIAGRAME
1 - Thể hiện Cáp quang kết nối từ Core Switch tới Các Switch –
Riser Block B và Block C, tuy nhiên lại không thể hiện là loại
RH: sử dụng cáp 4C-Fiber Multimode.
Cáp quang gì và dùng bao nhiêu Core.
Thông số cáp quang cho hệ thống này
Vui lòng cung cấp thông số của Cáp quang dùng cho hệ thống
vui lòng xem technical date
Access Control.
HỆ THỐNG ĐIỆN
1 Vui lòng làm rõ các đoạn cáp từ tủ MSB-5 đến các tủ bếp từ tầng hầm RH: TVTK cung cấp tủ phân phối cấp
đến tầng 5 có thuộc phạm vi gói thầu? Nếu có, vui lòng chỉ rõ vị trí các nguồn chính, nhà thầu thuộc phạm vi
tủ bếp này trên bản vẽ mặt bằng để nhà thầu bóc khối lượng cáp cho bếp cần thực hiện các hồ sơ bản vẽ chi
chính xác. tiết của hạng mục này.
HỆ THỐNG CTN
Theo bản vẽ đường ống cấp nước trung chuyển dùng loại PPR PN20.
Tuy nhiên theo Spec phần 3 – PIPING, VALVES & FITTINGS trang 10
có ghi ống trung chuyển dùng loại thép không rỉ SCH40; bảng 3.1
trang 27 có thể hiện tất cả các ống cấp nước lạnh đều dùng ống PPR
(trừ ống bên trong bể nước). Vui lòng làm rõ thông tin nào là đúng?
* Tháp B:
2 Vui lòng cho biết cấp áp lực PN của đường ống cấp nước trục chính
RH: như trên
(chảy trọng lực)
3 Vui lòng cho biết chủng loại và quy cách ống dùng tại các vị trí cụm RH: Vị trí cụm bơm dùng vật liệu áp lực
bơm PN25, như trên.
4 Vui lòng cho biết chủng loại và quy cách ống cấp nước thủy cục và RH: ống thủy cục và cấp nước hạ tầng
ống cấp tưới cây hạ tầng sử dụng PN10
6 Theo bản vẽ Ký hiệu và Ghi chú chung có thể hiện ống nước cấp cho
RH: DN15 tương đương đường kính
bồn cầu là ống DN20. Tuy nhiên theo bản vẽ Căn hộ điển hình ống
D21mm
nước cấp cho bồn cầu là DN15. Vui lòng cho biết thông số nào là đúng
7 Theo bản vẽ Ký hiệu và Ghi chú chung có thể hiện đường kính ống
nước thoát cho phễu thu sàn là DN65. Tuy nhiên theo bản vẽ Căn hộ
RH: DN50 theo mặt bằng
điển hình ống nước thoát cho phễu thu sàn có đường kính DN50. Vui
lòng cho biết thông số nào là đúng
8 Vui lòng xác nhận toàn bộ các ống thoát nước thải, nước mưa và
thông hơi dùng ống uPVC, kể cả ống đi âm đất, theo như bảng 3.1 RH: nhà thầu bám theo technical data
trang 27 Spec phần 3 – PIPING, VALVES & FITTINGS
9 Vui lòng cho biết cấp áp lực PN của ống uPVC đối với các loại ống
thoát như sau: ống nhánh, ống đứng, ống gom, ống đi âm đất, ống từ RH: nhà thầu bám theo technical data
hố bơm, ống thông hơi.
10 Vui lòng làm rõ các công tác cung cấp lắp đặt TBVS có thuộc phạm vi
RH: Không nằm trong scope thiết kế
nhà thầu không? Trong BOQ không có các công tác này. Nếu có vui
của MEP
lòng cung cấp mã hiệu TBVS nếu có
11
Vui lòng cho biết nắp các mương thu nước và hố bơm tầng hầm có RH: Tư vấn không quyết định scope
thuộc phạm vi nhà thầu không? của nhà thầu
12 Vui lòng cho biết các đường ống nước thoát có bọc cách âm hay
không? Nếu có thì bọc cho những vị trí nào? Vui lòng cung cấp quy RH: nhà thầu bám theo technical data
cách, độ dày cho lớp cách âm nước thoát
Date: Date: