You are on page 1of 48

2021

TP.HCM, 17 – 01 - 2019
Giải pháp

Nội dung

1 Tổng quan dự án

2 Giới thiệu VRV W

3 VRV W vs VRV A

4 Dự án tham khảo
VRV W

Umeda Hankyu Building Hilton Hotel Manchester WTorre JK Complex Koza Plaza Istanbul

* Loại dự án điển hình :


+ Dự án công trình số tầng cao.
+ Không có không gian lắp đặt cho VRV giải nhiệt gió
Giải pháp

NỘI DUNG

1 Tổng quan dự án

4
1. Tổng quan dự án

*Mô tả dự án:
- Tên dự án: MONACO HẢI GIANG
- Địa điểm: TP. Quy Nhơn
- Ứng dụng :
+ (B1-B2) : Shop house, Bãi đỗ xe & facilities
+ (1F-2F) : TMDV, VP BOH, Sảnh đón & căn hộ
+ (3F-15F) : Căn hộ
+ (16F) : Sky Bar
- Chiều cao: ~70m

STT Công năng Tháp A Tháp B Tổng STT Công năng Tháp A Tháp B Tổng

1 Bãi đỗ xe B1&B2 3,680 3,680 7,360 6 TMDV T1 875 875 1,700

2 Shop house B1&B2 750 750 1,500 7 Sảnh thang máy T1~15 612 612 1224

3 Văn phòng BOH T1&2 390 390 780 8 Căn hộ T1~15 8,493 8,493 16,986

4 Gym & Spa B1 300 - 300 9 Sky bar T16 85 85 170

5 Coffee B1 - 300 300 10 Bếp T16 35 35 70


1. Tổng quan dự án

+ Diện tích khu kỹ thuật lắp đặt dàn nóng VRV


W dự kiến. Diện tích ~14m2 ở mỗi nhánh tháp.

+ Tháp giải nhiệt được đặt trên mái.


Diện tích lắp đặt 96m2 (bao gồm luôn không
gian bảo trì)
Giải pháp

NỘI DUNG

2 Giới thiệu VRV W

4
2. Giới thiệu VRV W
2. Giới thiệu VRV W

*Mô tả hệ thống
Tháp giải nhiệt
(Loại kín)
Ống nước Dàn lạnh

Đến tháp giải nhiệt Dàn lạnh


Ống môi Ống môi chất
chất lạnh
lạnh
Ống nước
Nhiệt từ môi
trường phòng
Dàn nóng

• Khả năng hoạt động độc lập tùy theo nhu cầu sử dụng
của mỗi phòng

• Dàn nóng có thể lắp đặt linh hoạt tùy ý bất cứ đâu trong
Dàn nóng
công trình
2. Giới thiệu VRV W

*Hệ thống VRV W Ống nước


Ống môi chất lạnh

• Áp suất nước: 1.96 Mpa hoặc thấp hơn


• Nhiệt độ nước vận hành : 10 – 45 oC
• Giới hạn chiều dài ống nước : Tùy theo công
suất cột áp bơm
2. Giới thiệu VRV W

*Dãy sản phẩm


2. Giới thiệu VRV W

*Lắp đặt

• Dàn nóng giải nhiệt nước VRV IV W nhỏ gọn tiện lợi
giúp có thể vận chuyển dễ dang bằng thang máy và đơn
giản dễ dàng trong công tác lắp đặt. Điều này giúp tiết
kiệm rất nhiều cho thời gian & nhân công lắp đặt.
2. Giới thiệu VRV W

*Lắp đặt :
2. Giới thiệu VRV W

*Lắp đặt :

• Với hệ thống điều hòa không khí trung • Với dòng VRV W làm mát bằng nước, các dàn
tâm thông thường, các dàn nóng bên nóng bên ngoài được thiết kế theo mô-đun và
ngoài chiếm một lượng lớn không gian có thể được bố trí tự do và linh hoạt hơn, tiết
để lắp đặt. kiệm một phần diện tích cho các mục đích như
kinh doanh hoặc để xe ô tô.
2. Giới thiệu VRV W

*Tiết kiệm năng lượng :


2. Giới thiệu VRV W

*Điều khiển :

Cho phép việc sửa chữa


được diễn ra nhanh chóng
do kỹ sư đã biết trước
nguyên nhân sự cố
2. Giới thiệu VRV W

*Điều khiển
Giải pháp

Nội dung

3 VRV W vs VRV A

4
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


1 Hệ thống

Tháp giải nhiệt VRV A

Thiết bị chính : Thiết bị chính :


• Dàn nóng VRV W giải nhiệt nước + FCU • Dàn nóng VRV A giải nhiệt gió + FCU
• Tháp giải nhiệt + Bơm nước giải nhiệt
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


2 Lắp đặt FCU giống nhau về không gian kỹ thuật lắp đặt FCU giống nhau về không gian kỹ thuật lắp đặt

Diện tích lắp đặt: (CDU có thể đặt chồng lên nhau) Diện tích lắp đặt trên mái:
• Diện tích lắp đặt chưa bao gồm tháp giải nhiệt & bơm nước • Yêu cầu không gian giải nhiệt cho thiết bị
giải nhiệt
• Cần không gian nhỏ để đặt dàn nóng tại từng tầng. • Có thể tận dụng diện tích đặt tháp giải nhiệt.
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


2 Lắp đặt FCU giống nhau về không gian kỹ thuật lắp đặt FCU giống nhau về không gian kỹ thuật lắp đặt
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


2 Lắp đặt FCU giống nhau về không gian kỹ thuật lắp đặt FCU giống nhau về không gian kỹ thuật lắp đặt

Tổng diện tích lắp đặt dàn nóng ước tính mỗi nhánh: Tổng diện tích lắp đặt ước tính mỗi nhánh:
= (92 module * 1 m2 diện tích lắp đặt mỗi module)/ 2 lớp = (62 module * 2 m2 diện tích lắp đặt mỗi module)
= ~ 51 m2 = ~ 170 m2 tổng diện tích lắp đặt dàn nóng mỗi nhánh (bao
Diện tích tháp giải nhiệt và bơm mỗi nhánh: ~ 96 m2 gồm cả không gian bảo trì)
*Hệ VRV giải nhiệt nước ít tốn nhiều diện tích lắp đặp trên mái hơ -> Chủ đầu tư có thể tận dụng cho việc kinh doanh, ex: Sky bar,
café …
3. VRV W vs VRV A

ST
Mô tả VRV W VRV A
T.
Tối đa 58 dB(A) Tối đa 70 dB(A)
3 Độ ồn
(Được đặt tách biệt vào khu kỹ thuật mỗi tầng) (Được bố trí vào khu kỹ thuật trên mái)
• VRV W: 3 phase, 380V, 50Hz • VRV A: 3 phase, 380V, 50Hz
4 Nguồn điện
• FCU: 220V/50Hz • FCU: 220V/50Hz

• Sử dụng đường ống nước cho giải nhiệt


• Đường ống gas cấp cho dàn lạnh • Chỉ sử dụng đường ống gas
5 Hệ đường ống
• Có rủi ro rò rỉ nước nếu thi công không tốt
• Hộp gain lớn do yêu cầu đường ống nước lớn

+
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


Phức tạp hơn do có thêm điều khiển tháp và bơm Dễ dàng vận hành

Hệ thống quản lý
6
và vận hành

7 Tuổi thọ thiết bị ~15-20 năm ~10-15 năm


8 Bảo trì Cần bảo trì tháp, bơm nước, dàn nóng và lạnh. Đơn giản, chỉ cần bảo trì dàn nóng và lạnh.
• Dễ dàn tính điện năng tiêu thụ cho dàn lạnh và
Quản lý chi phí dàn nóng.
9 • Dễ dàn tính tiền điện cho dàn lạnh và dàn nóng.
người dùng. • Tiền điện cho tháp và bơm được tính vào chi phí
quản lý chung

* Tuổi thọ hệ VRV W cao hơn (do đặt trong nhà), tuy nhiên chi phí vận hành và quản lý lớn hơn.
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


STT Công năng Tháp A Tháp B Tổng STT Công năng Tháp A Tháp B Tổng
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
1 Bãi đỗ xe B1&B2 3,680 3,680 7,360 6 TMDV T1 875 875 1,700

2 Shop house B1&B2 750 750 1,500 7 Sảnh thang máy T1~15 612 612 1224
Tổng công suất
10 3 Văn phòng BOH T1&2 390 390 780 8 Căn hộ T1~15 8,493 8,493 16,986
(dự kiến)
4 Gym & Spa B1 300 - 300 9 Sky bar T16 85 85 170

5 Coffee B1 - 300 300 10 Bếp T16 35 35 70

+ Tổng công suất lạnh (RT)/(kW) (Estimate): ~ 1572,6 (RT) / 5530.8 (kW)
Description Capacity Quantity Description Capacity Quantity
kW kW
Condenser Unit Condenser Unit
RWEYQ18TYM 50.4 4 RXQ18AYM 50.0 4
RWEYQ24TYM 67.0 6 RXQ24AMYM 67.0 6
RWEYQ26TYM 72.8 19 RXQ26AMYM 73.5 19
RWEYQ32TYM 89.5 8 RXQ32AMYM 90.0 8
RWEYQ36TYM 101.0 28 RXQ36AMYM 100.0 28
Thiết bị dàn FCU FCU
11 FXSQ25PVE 2.8 352 FXSQ25PVE 2.8 352
nóng/ lạnh FXSQ32PVE 3.6 50 FXSQ32PVE 3.6 50
FXSQ40PVE 4.5 30 FXSQ40PVE 4.5 30
FXSQ50PVE 5.6 140 FXSQ50PVE 5.6 140
FXSQ63PVE 7.1 372 FXSQ63PVE 7.1 372
FXSQ80PVE 9.0 8 FXSQ80PVE 9.0 8
FXSQ100PVE 11.2 27 FXSQ100PVE 11.2 27
FXSQ125PVE 14.0 12 FXSQ125PVE 14.0 12
FXSQ140PVE 16.0 2 FXSQ140PVE 16.0 2
AHU32 90 6 AHU32 90 6
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A

Điện năng tiêu


12
thụ

• Điều kiện tính toán:


Nhiệt độ indoor: 27oCDB, 19oCWB. Nhiệt độ nước vào 30oC. Nhiệt độ ngoài trời 35oCDB
Công suất tiêu thụ được tính ở mức tải 100%. 8h/ ngày, 365 ngày/ năm. Giá điện: 2.500đ/kW
3. VRV W vs VRV A

No. Description VRV W VRV A


13 Chi phí đầu tư X
3. VRV W vs VRV A

No. Description VRV W VRV A


13 Chi phí đầu tư X
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


14 Chi phí bảo dưỡng X
MAINTENANCE COST: VRV Water System

No. Description Capacity Quantity Origin Unit price Amount


kW VND VND VND

RWEYQ18TYM 50.4 4 Thailand 1,000,000 4,000,000 VND


RWEYQ24TYM 67.0 6 Thailand 2,000,000 12,000,000 VND
RWEYQ26TYM 72.8 19 Thailand 2,000,000 38,000,000 VND
1
RWEYQ32TYM 89.5 8 Thailand 3,000,000 24,000,000 VND
RWEYQ36TYM 101.0 28 Thailand 3,000,000 84,000,000 VND
Total cost CDU (1 time/year) 162,000,000
FXSQ25PVE 2.8 352 Thailand 450,000 158,400,000 VND
FXSQ32PVE 3.6 50 Thailand 450,000 22,500,000 VND
FXSQ40PVE 4.5 30 Thailand 450,000 13,500,000 VND
FXSQ50PVE 5.6 140 Thailand 450,000 63,000,000 VND
FXSQ63PVE 7.1 372 Thailand 450,000 167,400,000 VND
2 FXSQ80PVE 9.0 8 Thailand 450,000 3,600,000 VND
FXSQ100PVE 11.2 27 Thailand 450,000 12,150,000 VND
FXSQ125PVE 14.0 12 Thailand 450,000 5,400,000 VND
FXSQ140PVE 16.0 2 Thailand 450,000 900,000 VND
AHU32 90 6 Thailand 8,000,000 48,000,000 VND
Total cost FCU (4 times/year) 1,979,400,000
Condenser Pump (08 duty, 2 stand by) 10 2,500,000 25,000,000 VND
Cooling Tower (250RT) (08 duty) 8 2,500,000 20,000,000 VND
3
Water cost 1 100,000,000 100,000,000 VND
Total cost Cooling Tower and pump (4 time/year) 580,000,000

4 Maintenance cost per year 2,721,400,000.0 VND


3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


14 Chi phí bảo dưỡng X
MAINTENANCE COST: VRV A System

No. Description Capacity Quantity Origin Unit price Amount


kW VND VND VND

RXQ18AYM 50.0 4 Thailand 800,000 3,200,000 VND


RXQ24AMYM 67.0 6 Thailand 1,600,000 9,600,000 VND
RXQ26AMYM 73.5 19 Thailand 1,600,000 30,400,000 VND
1
RXQ32AMYM 90.0 8 Thailand 1,600,000 12,800,000 VND
RXQ36AMYM 100.0 28 Thailand 1,600,000 44,800,000 VND
Total cost CDU (1 time/year) 100,800,000
FXSQ25PVE 2.8 352 Thailand 450,000 158,400,000 VND
FXSQ32PVE 3.6 50 Thailand 450,000 22,500,000 VND
FXSQ40PVE 4.5 30 Thailand 450,000 13,500,000 VND
FXSQ50PVE 5.6 140 Thailand 450,000 63,000,000 VND
FXSQ63PVE 7.1 372 Thailand 450,000 167,400,000 VND
2 FXSQ80PVE 9.0 8 Thailand 450,000 3,600,000 VND
FXSQ100PVE 11.2 27 Thailand 450,000 12,150,000 VND
FXSQ125PVE 14.0 12 Thailand 450,000 5,400,000 VND
FXSQ140PVE 16.0 2 Thailand 450,000 900,000 VND
AHU32 90 6 Thailand 8,000,000 48,000,000 VND
Total cost FCU (4 times/year) 1,979,400,000

3 Maintenance cost per year 2,080,200,000.0 VND

• Điều kiện tính toán:


Nhiệt độ indoor: 27oCDB, 19oCWB. Nhiệt độ nước vào 30oC. Nhiệt độ ngoài trời 35oCDB
Công suất tiêu thụ được tính ở mức tải 100%. 8h/ ngày, 365 ngày/ năm. Giá điện: 2.500đ/kW
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


15 Chi phí vận hành X
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


15 Chi phí vận hành X
RUNNING COST: VRV Water System

Electricity
No. Description Capacity Quantity Origin Total Unit
comsumption
kW kW kW kW
Condenser Unit
RXQ18AYM 50.0 4 Thailand 15.30 61.20 kW
1 RXQ24AMYM 67.0 6 Thailand 17.40 104.40 kW
RXQ26AMYM 73.5 19 Thailand 19.40 368.60 kW
RXQ32AMYM 90.0 8 Thailand 26.00 208.00 kW
RXQ36AMYM 100.0 28 Thailand 30.60 856.80 kW
FCU
FXSQ25PVE 2.8 352 Thailand 0.058 20.42 kW
FXSQ32PVE 3.6 50 Thailand 0.066 3.30 kW
FXSQ40PVE 4.5 30 Thailand 0.101 3.03 kW
FXSQ50PVE 5.6 140 Thailand 0.075 10.50 kW
FXSQ63PVE 7.1 372 Thailand 0.106 39.43 kW
FXSQ80PVE 9.0 8 Thailand 0.126 1.01 kW
FXSQ100PVE 11.2 27 Thailand 0.151 4.08 kW
FXSQ125PVE 14.0 12 Thailand 0.206 2.47 kW
FXSQ140PVE 16.0 2 Thailand 0.222 0.44 kW
AHU32 90 6 Thailand 7.500 45.00 kW

Total power consumption 1,728.68 kW


Total power consumption (8 hours/ day) (Capacity 100% ) 13,829.43 kWh
Power consumption cost
3 Electric unit price (Estimate) 2,500 vnd/kW
Total electric fee must be pay for operration per day 34,573,580.0 vnd/day
Total electric fee must be pay for operration per month (30 days/month) 1,037,207,400.0 vnd/month
Total electric fee must be pay for operration peryear (12 months/year) 12,446,488,800.0 vnd/year
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


16 Tổng chi phí

-> Chi phí đầu tư ban đầu của VRV W cao hơn khoảng 31% vs VRV A
-> Chi phí điện năng tiêu thu VRV W thấp hơn 18%
3. VRV W – Chiller system

STT. Mô tả VRV W VRV A


16 Tổng chi phí

Đồ thị hoàn vốn


Thousand VND

250,000,000,000
207,879,421,500

200,000,000,000

209,871,406,000

150,000,000,000

100,000,000,000 81,897,798,000

50,000,000,000 62,612,533,500

0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Year
VRV Water System VRV A System
3. VRV W vs VRV A

STT. Mô tả VRV W VRV A


17 Đánh giá

ĐÁNH GIÁ:
+ Phương án VRV giải nhiệt nước:
◇ Có tuổi thọ vòng đời cao hơn, chi phí điện năng thấp … tuy nhiên chi phí đầu tư lớn hơn các hệ khác.
◇ Do hệ thống VRV nước gồm hệ tháp và bơm nên việc thu hồi vốn tương đối lâu: ~10 năm với quy mô dự án vừa
và nhỏ.
+ Hệ VRV giải nhiệt gió:
◇ Dễ dàng hơn trong việc quản lý, vận hành cũng như tính chi phí điện năng tiêu thụ … cho từng hệ độc lập.

CHỌN GIẢI PHÁP:


+ Nếu nhu cầu của CĐT quan tâm đến chi phí đầu tư ban đầu -> giải pháp VRV giải nhiệt gió cần được cân nhắc.
+ Nếu CĐT quan tâm đến chi phí vòng đời … -> Giải pháp VRV giải nhiệt nước cần được cân nhắc.
+ Nếu CĐT quan tâm phương án độc lập (hệ lạnh cho từng căn hộ, người mua quản lý tài sản và chi phí bảo trì độc
lập …) -> Giải pháp sử dụng VRVS mini cần được xem xét với 1 dàn nóng cho từng căn riêng biệt.
Giải pháp

Nội dung

4 Dự án tham khảo VRV W


4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 1
• Project name : YODOBASHI CAMERA
• Location: Osaka JAPAN
• Application:Shopping mall
• Total floor area : 112,940m2
• Number of storey : B2F, 13F
• Completion : NOV 2001
• Water cooled VRV : 384 units
• Reason of selecting VRV-W
1. They want to utilize roof top
for Car park and Event place.
2. No space for Air cooled VRV CU
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 2
• Project name : Hommachi Minami Garden City
• Location: Osaka JAPAN
• Application:Office
• Total floor area : 46,010.88 m2
• Number of storey : 26F+ B2F
• Completion : February 2011
• Reason of selecting VRV-W
1. Individual control
2. No space for Air cooled VRV
3. High-rise building
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 3
• Project name : 北京东城区建国门内大街
(People’s Daily Business Development Center)
• Location: Beijing CHINA
• Application:Office
• Total floor area : 124,950m2
• Number of storey : 23 storey + 5 basement
• Completion : Dec 2008
• Reason of selecting VRV-W
1. Individual control 24 Hrs x 365 days operation
2. No space for Air cooled VRV CU
3. Cooling water for chiller system is available.
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 4
• Project name : Koza Plaza Istanbul
• Location: Istanbul TURKEY
• Application:Office
• Total floor area : 124,950m2
• Number of storey : 34 storey
• Completion : 2006
• Water cooled VRV : 280 units
• Reason of selecting VRV-W
1. Individual control
2. High-rise building
3. No space for Air cooled VRV CU
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 5
• Project name : Hilton Hotel Istanbul
• Location: Istanbul TURKEY
• Application:Hotel
• Total floor area : 29,000m2
• Number of storey : 25 storey
• Completion : 2012
• Reason of selecting VRV-W
1. High-rise building
2. Control system
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 6
• Project name : Hilton Hotel Manchester
• Location: Manchester UK
• Application: Hotel
• Number of storey : 49 storey
• Completion : 2006
• Reason of selecting VRV-W
1. Individual control
2. High-rise building
3. No space for Air cooled VRV CU
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 7
• Project name : WTorre JK Complex
• Location: San Paulo BRAZIL
• Application: Office
• Total floor area : 80,000m2
• Number of story : 32
• Completion : 2008
• Water cooled VRV : 350 units
• Reason of selecting VRV-W
1. No space for Air cooled VRV CU
2. High-rise building
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 8
• Project name : CITY CENTER
• Location: Jakarta INDONESIA
• Application: Complex
• Total floor area : 96,350m2
• Number of story : 41 storey, 3 basement
• Completion: Dec 2012
• Water cooled VRV : 423 units
• Reason of selecting VRV-W
1. Individual control
2. High-rise building
3. Glass exterior
4. No space for Air cooled VRV CU

VRV W Plate Heat Exchanger Pump


4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 9
• Project name:大阪駅前 第4ビル
• Location: Osaka Japan
• Application: Office, Shops
• Number of storey: 25 storey, 4 basement
• Building completion : 1981
• Renewal completion : 2006
• Air cooled VRV : 1,046 HP 100 units
• Water cooled VRV : 790 HP 87 units
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 1 0
• Project name:Military Central Hospital
• Location: Số 1 Trần Hưng Đạo, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng,
Hà Nội
• Application: Hospital
• Number of floors: 25F
• Total Area: 182,500m2
• Equipment: Chiller + VRV-W
• VRV-W: ODU 242, IDU 1937
4. Dự án tham khảo
R e fe r e n c e 1 1
Tower 2
Water cooled • Project name:
VRV=7,350HP
Costanera Center
Air cooled Tower 1 Tower 3
• Location: Santiago, Chile
VRV=1,080HP

Tower 4

Shopping
Mall

Floor
Name of building Application Air-conditioning Ventilation Completion
number

Centrifugal chiller + Absorption chiller (Total


Shopping Mall 7 Shopping mall Unknown 2012-6
12,105RT)

Air cooled (1080HP) & Water cooled VRVIII Office: 2013-1


Tower 4 28 Office + Hotel (4 stars) Ventilation fan
(1,070HP) + i-touch-Manager Hotel: Beginning of 2014

Tower 2 64 Office Water cooled VRVIII (6,280HP) + i-touch-Manager Ventilation fan End of 2014

Tower 1 50 Office + Hotel (5 stars) VRV (Under the design) Unknown Pre-construction

Tower 3 50 Office VRV (Under the design) Unknown Pre-construction


We care about
The Air You L ive in

Thank you for your attention!

You might also like