You are on page 1of 43

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG

CỦA HỆ THẦN KINH


ThS. BS. Bùi Diễm Khuê
Bộ môn Sinh lý – Sinh lý bệnh Miễn dịch
MỤC TIÊU HỌC TẬP

• Trình bày được các cấu trúc của hệ thần kinh:


neuron, tế bào thần kinh đệm
• Trình bày được cơ chế ion của điện thế màng
và điện thế động, cơ chế dẫn truyền xung trong
sợi trục
• Trình bày được cấu trúc màng não, dịch não
tủy, sự cấp máu não bộ

BS. Bùi Diễm Khuê


NỘI DUNG

• Phân chia hệ thần kinh: trung ương, ngoại biên


• Các tế bào của hệ thần kinh
• Điện thế màng, điện thế động
• Cấu trúc màng não, dịch não tủy, sự cấp máu
não bộ

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh

PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH


CÁC TẾ BÀO CỦA HỆ THẦN KINH

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Các tế bào

CÁC TẾ BÀO CỦA


HỆ THẦN KINH

• Tế bào thần kinh (neuron):


– truyền thông tin
– phối hợp giữa tiếp nhận cảm giác và vận động

• Tế bào thần kinh đệm (TB gian TK, glial cell):


– duy trì môi trường quanh neuron
– giúp truyền tín hiệu nhanh

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Các tế bào > Neuron

Neuron

• Thân tế bào

• Đuôi gai

• Sợi trục

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Các tế bào > Neuron

Neuron

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Các tế bào > Neuron

Các loại neuron

• Phân loại theo cấu trúc


– Neuron nhiều cực
– Neuron 2 cực
– Neuron 1 cực
– Neuron giả 1 cực
• Phân loại theo chức năng
– Neuron cảm giác (hướng tâm)
– Neuron vận động (ly tâm)
– Neuron trung gian

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Các tế bào > Neuron

Phân loại theo cấu trúc


Hệ thần kinh > Các tế bào > Neuron

Phân loại theo chức năng

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Các tế bào > Tế bào gian thần kinh

Tế bào gian thần kinh

• Ở hệ thần kinh trung ương:


– tế bào ống nội tủy (ependymal cell)
– tế bào hình sao (astrocyte)
– vi tế bào đệm (microglia)
– tế bào ít nhánh (oligodendrocyte)
• Ở hệ thần kinh ngoại biên:
– tế bào Schwann
– tế bào vệ tinh (satellite cell).
Hệ thần kinh > Các tế bào > Tế bào gian thần kinh

Tế bào gian thần kinh


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

ĐIỆN THẾ MÀNG, ĐIỆN THẾ ĐỘNG

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

Các kênh ion tại


màng TB thần kinh

• Kênh ion thụ động: ở khắp nơi trên tế bào (kênh


Na+, K+, Ca2+, Cl-)
• Kênh ion bị kích hoạt hóa học: thân tế bào, đuôi
gai
• Kênh ion bị kích hoạt bởi điện thế: màng sợi
trục, thân tế bào

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

Đặc tính sinh lý của


tế bào thần kinh

• Điện thế màng

• Điện thế động

• Định luật tất cả hay không có gì (all or none)

• Điện thế trương điện

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

Điện thế màng

• Do sự khác biệt về số ion (+) và (-) ở 2 bên


màng
– Em # -70 mV

• Do sự phân phối ion trong và ngoài tế bào TK:


giống với hầu hết tế bào trong cơ thể

• Màng tế bào TK khi nghỉ có tính thấm nhiều hơn


với K+

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

Điện thế động

Thời gian tiềm tàng:

• Thời gian xung đi dọc sợi trục từ điểm bị kích


thích đến điện cực ghi

• Tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 điện cực và vận tốc


dẫn truyền xung trong sợi trục

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Điện thê động

Các khái niệm

• Phân cực (polarization)


• Khử cực (depolarization)
• Tái cực (repolarization)
• Quá phân cực (hyperpolarization)
Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Điện thế động
Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

Định luật tất cả hay không có gì


(all or none) – Điện thế trương điện

• Kích thích dưới ngưỡng: không gây điện thế


động (nhưng có thay đổi điện thế → điện thế
trương điện)
• Kích thích ngưỡng: gây ĐTĐ với biên độ tối đa
• Kích thích trên ngưỡng: biên độ không tăng
thêm

• Điện thế trương điện đủ gây khử cực đến 15mV


→ gây điện thế động

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > All-or-none principle
Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron

Thời gian trơ

• Giai đoạn trơ tuyệt đối: kênh Na+ bị bất hoạt và


đóng

• Giai đoạn trơ tương đối: kênh Na+ hoạt động lại,
nhưng cần ngưỡng lớn hơn

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Thời gian trơ
Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Sự lan truyền điện thế động

“Đường 1 chiều”?
Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Sự lan truyền điện thế động
Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Sự lan truyền điện thế động

Sự lan truyền điện thế động

• Dẫn truyền cục bộ: sợi trục không có myelin

• Dẫn truyền nhảy vọt: sợi trục có myelin → dẫn


truyền xung nhanh hơn 50 lần
– Khoảng cách giữa các eo Ranvier càng lớn, vận tốc
lan truyền của điện thế động càng nhanh

• Sợi có đường kính lớn dẫn truyền nhanh hơn


sợi nhỏ

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Sự lan truyền điện thế động

Dẫn truyền cục bộ - Dẫn truyền nhảy vọt


Hệ thần kinh > Đặc tính sinh lý của neuron > Sự lan truyền điện thế động

Dẫn truyền nhảy vọt


Hệ thần kinh

CẤU TRÚC MÀNG NÃO,


DỊCH NÃO TỦY,
SỰ CẤP MÁU NÃO BỘ

BS. Bùi Diễm Khuê


Hệ thần kinh > Màng não, Dịch não tủy

MÀNG NÃO
Hệ thần kinh > Màng não, Dịch não tủy

MÀNG TỦY
Hệ thần kinh > Màng não, Dịch não tủy

DỊCH NÃO TỦY


Hệ thần kinh > Màng não, Dịch não tủy

DỊCH NÃO TỦY


Hệ thần kinh > Sự cấp máu não bộ

SỰ CẤP MÁU NÃO BỘ


Hệ thần kinh > Sự cấp máu não bộ

• ĐM não trước, ĐM não sau


Hệ thần kinh > Sự cấp máu não bộ

ĐM
não giữa
Hệ thần kinh > Sự cấp máu não bộ

Các vùng cấp máu


CÁC ĐIỂM CẦN NHỚ

• Phân loại neuron và TB thần kinh đệm


• Các kênh ion tạo nên điện thế nghỉ của màng
TB neuron
• Điện thế động xảy ra khi gò sợi trục bị khử cực
đến ngưỡng đủ để hoạt hóa kênh Na+ phụ thuộc
điện thế.
• Vận tốc dẫn truyền TK tỉ lệ thuận với đường
kính sợi trục và độ dày của bao myelin

BS. Bùi Diễm Khuê


CÁC ĐIỂM CẦN NHỚ

• Màng não tủy (từ ngoài vào trong): màng cứng,


màng nhện, màng mềm
• Dịch não tủy do đám rối màng mạch tiết ra, lưu
thông trong khoang dưới nhện và được hấp thu
vào hệ tuần hoàn nhờ các hạt (vi nhung mao)
của màng nhện.
• Vị trí cấp máu của ĐM não trước, ĐM não sau,
ĐM não giữa

BS. Bùi Diễm Khuê


TÀI LIỆU THAM KHẢO

• Ganong’s Review of Medical Physiology, 23rd ed., McGraw-Hill,


USA, 2010, trang 79-92.
• Guyton A. C, Hall J.E. Textbook of Medical Physiology, 12th ed.,
Elsevier Inc., China, 2011, trang 57-70.
• Medical Physiology - Principles for Clinical Medicine, 4th ed.,
Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, USA, 2013, trang 42-54.
• Phạm Đình Lựu. Sinh lý học y khoa. Nhà xuất bản Y học - chi nhánh
TP.HCM, 2012, trang 166-174.
• The massage connection - Anatomy and physiology, 2nd ed.,
Lippincott Williams & Wilkins, Baltimore, USA, 2004, trang 301-383

BS. Bùi Diễm Khuê

You might also like