You are on page 1of 4

PHỤ LỤC 1

Các giá trị tham khảo lượng dư thiết kế và số hạng điều chỉnh
đối với mẫu cơ bản của quần áo
Bảng P3.1. Lượng dư thiết kế tối thiểu của quần áo
(tính cho một nửa kích thước chu vi của cơ thể người)
Mẫu cơ bản Kích thước cơ thể người Ký hiệu Lượng dư thiết kế tối thiểu
(cm)
Nam giới Nữ giới
Vòng ngực lớn nhất Vn2 3,0 3,0
Vòng bụng Vb 2,0 2,0
Áo Vòng mông Vmb 1,0 1,0
Vòng bắp tay Vbt 2,0 1,5
Vòng cổ tay Vct 2,0 1,5
Vòng bụng Vb 0,0- 0,5 0,0- 0,5
Vòng mông Vmb 2,0 2,0
Quần, Váy Vòng đùi Vđ 3,0 3,0
Vòng đầu gối Vg 3,0 3,0
Vòng gót chân Vgc 1,0 1,0

Bảng P3.2. Lượng giảm đường sống lưng của áo

Lượng giảm Giá trị (cm)


đường sống lưng
Nam giới Nữ giới
G19 00,5 0
G20 1,50 0,75
G21 1,50 0,75
G22 1,50 0,75
PHỤ LỤC 2
Các giá trị tham khảo lượng dư thiết kế và số hạng điều chỉnh
đối với mẫu cơ sở của quần áo
Bảng P4.1. Giá trị tham khảo các số hạng điều chỉnh
Mẫu cơ sở Số hạng điều chỉnh Nam giới Nữ giới
Váy a1, a2 0,75
a6 0,3
a1, a5, a6 3,0 2,0
a10, a11 2,0 2,0
Quần a18, a19 01,5 01,5
a20 2,5 2,5
a30 0,53,5 0,53,5
a32 01,5 01,5
a8 0,8 1,2
a10 - -
a15 01,5 01,5
a17 01,5 01,5
Áo a18 01,5 01,5
a25 3,54,0 3,54,0
a60 01,5 01,5
a61 01,5 01,5
H 0,030,12 0,030,12
Bảng P4.2. Lượng dư thiết kế của mẫu cơ sở váy và quần
Mẫu cơ sở Lượng dư thiết kế (cm) Nam Nữ
Váy dáng 3 1,00
thẳng
8 -
2 1,00 0,60
7 - -
10 1,00 -
Quần dáng 11 0,50 -
nửa bó sát
14 2,00 3,45
16 2,15 3,00
25 1,00 1,00
Bảng P4.3. Lượng dư thiết kế của mẫu cơ sở áo nữ

Lượng Áo, áo váy nhẹ Gi-lê Vét Măng-tô Bu-dông,


dư thiết Jắc-két
kế (cm) Dáng bó Dáng nửa Dáng bó Dáng Dáng Dáng Dáng
sát bó sát sát nửa bó nửa bó thẳng thẳng
sát sát
1 0,80 0,80 0,30 0,90 1,00 1,00 1,00
2 0,80 0,80 0,30 0,90 1,00 1,00 1,00
3 0,80 0,80 0,30 0,90 1,00 1,00 1,00
4 - - - - - - -
6 0,50 1,00 - 0,60 1,20 1,65 1,80
7 2,00 2,50 1,50 2,90 2,95 3,25 2,50
8 0,50 0,50 - 0,50 0,60 1,60 0,70
9 3,00 4,00 1,50 4,00 4,75 6,50 5,00
10 1,50 1,50 1,50 1,00 1,50 1,50 1,00
11 0,20 0,20 0,30 0,30 0,40 0,40 0,30
12 0,20 0,20 0,30 0,30 0,40 0,40 0,30
13 2,50 2,50 2,00 2,50 2,00 2,50 3,003,50
14 2,50 2,50 2,00 2,50 2,00 2,50 3,003,50
23 0,10 0,10 0,15 0,15 0,20 0,20 0,10
24* -0,6 -0,6 0 -0,5 -0,5 -0,6 -0,8
26 - - - - - - -
39 - - - - 0,20 - -
41 - - - - - - -
44 - - - - - - -
48 0,10 0,10 0,20 0,20 0,30 0,30 0,10
49 0,30 0,30 0,30 0,40 0,50 0,50 0,20
51 0,20 0,20 0,50 0,30 0,40 0,40 0,40
64 2,95 6,00 0,50 5,00 4,20
65 2,95 4,40 0,50 3,00 2,50 7,00 2,203,10
70 2,00 2,50 2,50 2,90 3,40 3,80
92 2,45 2,45 3,90 2,40 3,10 5,205,50
93 1,10 1,11 1,70 0,50 0,50 1,802,50
94 4,00 4,00 4,00 3,20 3,20 5,20
Ghi chú:
* td = td(A2A21 ) - td(A1B1 )
Bảng P4.4. Lượng dư thiết kế của mẫu cơ sở áo nam [2]

Lượng dư Gi-lê Vét Măng-tô Bu-dông,


thiết kế (cm) Jắc-két
Dáng nửa Dáng nửa Dáng nửa Dáng Dáng
bó sát bó sát bó sát thẳng thẳng
1 1,00 1,20 1,50 1,50 1,50
2 1,00 1,20 1,50 1,50 1,50
3 1,00 1,20 1,50 1,50 1,50
4 - - - - -
6 0,70 1,50 1,70 1,70 2,00
7 1,00 2,60 3,50 3,50 3,00
8 0,30 0,90 1,00 1,00 1,00
9 2,00 5,00 6,20 6,20 6,00
10 1,00 1,00 1,50 1,00 1,00
11 0,20 0,20 0,30 0,30 0,20
12 0,20 0,20 0,30 0,30 0,20
13 5,00 2,50 2,50 3,00 1,503,50
14 5,00 2,50 2,50 3,00 1,503,50
23 0,20 0,30 0,40 0,20 0,200,30
24* -0,7 -0,9 -1,1 -1,1 -1.2
26 - - - - -
39 0,40 0,40 0,20 0,20 0,400,50
41 - - - - -
44 - - - - -
48 0,20 0,30 0,40 0,40 0,30
49 0,30 0,30 0,40 0,40 0,30
51 0,20 0,40 0,40 0,40 0,30
64 2,00 2,75 5,05 - -
65 2,00 2,00 4,57 7,10 4,106,30
70 3,85 5,00 4,60 4,805,00
92 4,20 4,20 4,50 4,405,40
93 2,10 2,10 1,70 2,002,20
94 4,50 3,70 3,00 5,255,65
Ghi chú:
* td = td(A2A21 ) - td(A1B1 )

You might also like