Professional Documents
Culture Documents
Các giá trị tham khảo lượng dư thiết kế và số hạng điều chỉnh
đối với mẫu cơ bản của quần áo
Bảng P3.1. Lượng dư thiết kế tối thiểu của quần áo
(tính cho một nửa kích thước chu vi của cơ thể người)
Mẫu cơ bản Kích thước cơ thể người Ký hiệu Lượng dư thiết kế tối thiểu
(cm)
Nam giới Nữ giới
Vòng ngực lớn nhất Vn2 3,0 3,0
Vòng bụng Vb 2,0 2,0
Áo Vòng mông Vmb 1,0 1,0
Vòng bắp tay Vbt 2,0 1,5
Vòng cổ tay Vct 2,0 1,5
Vòng bụng Vb 0,0- 0,5 0,0- 0,5
Vòng mông Vmb 2,0 2,0
Quần, Váy Vòng đùi Vđ 3,0 3,0
Vòng đầu gối Vg 3,0 3,0
Vòng gót chân Vgc 1,0 1,0