You are on page 1of 11

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


Áo sơ mi nam

Mã: 4AFW5003
Khách hàng: PES
Số hợp đồng:
Đơn giá:
Sản lượng:

Giám đốc Phụ trách kỹ thuật Người soạn thảo


Ngày tháng năm

Nơi gửi Số bản Ngày nhận Ký nhận Sửa đổi YCKT

Cắt Danh mục sửa đổi

Kho NPL

Tổ may Lý do sửa đổi

Đảm bảo CL

Kế hoạch Người sửa đổi

Kinh doanh
* MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM, HÌNH DÁNG

* Đặc điểm hình dáng


- Áo sơ mi nam tay dài đuôi tôm, nẹp liền

- Cổ đức có góc vát nhọn


- Măng séc góc nguýt tròn may diễu bọc, thép tay đính cúc

* Bảng thông số thành phẩm mã 4AFW5003


Tol Ghi
TT Vị trí đo/ cỡ XS S M L XL XXL
(+/-) chú
1 Dài áo 78 78.7 80 81.3 82.6 83.8 1.2

2 Vòng ngực 99 104 111.8 119.4 127 134.6 1.2

3 Vòng eo 94 99 106.7 114.3 122 129. 1.2

4 Vòng gấu 99 104 111.8 119.4 127 134.6 1.2

5 Ngang vai 45 46.4 48.3 50 52 54 1.2


0,6
6 Ngang ngực 38.7 40 42 43.8 45.7 47.6
7 Ngang lưng 42.5 43.8 45.7 47.6 49.5 51.4 0,6
0,6
8 Dài tay 85.7 87 89 90.8 92.7 94.6
0,6
9 Rộng bắp tay 39.4 40.6 42.5 44.5 46.4 48.3
0,6
10 Rộng khuỷu tay 31.4 32 33 34 35 36
0.3
11 Rộng măngsec 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4
0.3
12 Dài măngsec 23.8 24.5 25.4 26.4 27.3 28.3
0.3
13 Dài thép tay 23.8 24.5 25.4 26.4 27.3 28.3
0.3
14 Rộng thép tay 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
0.3
15 Xuôi vai 5.7 5.7 5.7 5.7 5.7 5.7
0.3
16 Hạ cổ trước 8.9 9.2 9.5 9.9 10.1 10.5

17 Hạ cổ sau 1.27 1.27 1.27 1.27 1.27 1.27 0.15

18 Rộng cầu vai 13.4 13.8 14.6 15.4 16.2 17 0.6


0.3
19 Cao cầu vai 11.4 11.4 11.4 11.4 11.4 11.4
0.3
20 Bản to gấu 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.3
21 Chồm vai 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
0.3
22 Rộng nẹp trái 7.6 7.6 7.6 7.6 7.6 7.6
0.3
23 Rộng nẹp phải 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2
0.3
24 Cao bản cổ 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
0.3
25 Cao chân cổ 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5
Dài chân cạnh vát bản 0.6
26 37.7 38.7 40.7 42.7 44.7 46.7
cổ

*Bảng thống kê các chi tiết


T
Tên chi tiết Số lượng
T
1 Thân trước 02
2 Tay 02

3 Thân sau 01

4 Cầu vai 02

5 Chân cổ 02

6 Bản cổ 02

7 Măng séc 02

8 Thép tay 02

Dựng

9 Dựng chân cổ 01

10 Dựng bản cổ 01

11 Dựng thép tay 02

12 Dựng nẹp 01

13 Dựng măng séc 02

* Bảng tiêu chuẩn sử dụng NPL

T Định
Tên NPL Ký hiệu Thành phần Màu sắc Vị trí sử dụng
T mức
100%
1 Vải chính Toàn bộ sản phẩm
Cotton
Chân cổ, nẹp, cửa
2 Cúc LT. Grey 15c tay, thép tay, dự
phòng
3 Chỉ Toàn bộ sản phẩm
Cầu vai lót dưới
4 Mác chính 1c
giữa họng cổ
Chèn vào khi may
5 Mác combo 1c cổ bên phải mác
chính
6 Mác maketing 1c Dưới mác chính
Dưới gấu bên phải
7 Mác thành phần 1c
sườn
8 Thẻ bài chính 1c Cúc khuyết thứ nhất
9 Thẻ bài phụ 1c Sau thẻ bài chính

10 Thẻ giá 1c Sau thẻ bài phụ

**Sử dụng NPL theo đúng bảng màu

* Tiêu chuẩn BTP

- Xử lí NPL: Tở toàn bộ vải trước khi trải cắt, thời gian từ 12-24h
Yêu cầu:
+ Vải tở vào khay, diện tích xếp 70-80 cm, 45-50 lớp / khay
+ Kiểm tra đánh dấu lỗi (nếu có) trong quá trình tở vải. Mắt nhìn quan sát và đánh dấu
lỗi vải, lỗi dệt, lỗi sợi, loang màu...
- Tiêu chuẩn canh sợi
+ Xác định canh sợi trên các chi tiết : theo canh sợi trên mẫu gốc
Canh sợi dọc cho các chi tiết: thân trước, thân sau, bác tay, thép tay
Canh sợi ngang cho các chi tiết: bản cổ lót, chân cổ lót, cầu vai
+ Xác định mặt vải : theo bảng màu
- Tiêu chuẩn trải vải
+ Trước khi trải phải kiểm tra khổ vải theo mẫu sơ đồ giác
+ Trải đúng , đủ yêu cầu bàn tác nghiệp
+ Sử dụng phương pháp trải vải xén đầu bàn, lá vải úp mặt trái xuống dưới
+ Các lá vải êm phẳng, không nhăn dúm, không trùng, không co kéo trong quá trình
trải vải, sử dụng thước dài vỗ nhẹ và gạt đều lá vải trước khi trải
+ Hai bên đầu bàn và biên vảiphair đứng thành
+ Sau khi trải hết một bàn phải ghi đầy đủ thông tin vào phiếu hoạch toán bàn cắt ghi
lại cây vải, số lượng vải đầu bàn và giữ lại tem của cây vải
+ Trải xong kiểm tra số lượng lớp vải, ghi vào phiếu theo dõi số lượng
+ Sơ đồ giác trên lớp vải trên cùng, ghim kẹp định vị chắc chắn
- Tiêu chuẩn kĩ thuật cắt
+ Kiểm tra định vị sơ đồ, độ ăn khớp giữ sơ đồ và bàn vải
+ Cắt đúng đủ chi tiết trên sơ đồ giác
+ Yều cầu các chi tiết cắt phải đứng thành, đường cắt trơn đều, các chi tiết có đôi phải
đối xứng nhau
+ Cắt phá: dùng máy cắt đẩy tay để cắt các chi tiết lớn: TT, TS, tay, cầu vai
+ Cắt gọt các chi tiết có độ chính xác cao: bản cổ, chân cổ, thép tay, bác tay
+ Cắt các chi tiết theo 1 chiều để tránh bai cầm
+ Dấu bấm chính xác ở độ sâu 0.3cm
+ Dùng mẫu cứng để kiểm tra độ chính xác của các chi tiết sau khi cắt
+ Mỗi tập BTP phải được bó buộc với mẫu giấy giác sơ đồ
+ Khi cắt xong phải ghi số thứ tự lên mặt mỗi tập BTP, điền đầy đủ thông tin vào
phiếu cắt BTP và đưa BTP vào đúng vị trí để bóc tập phối kiện
BẢNG QUY ĐỊNH CẮT CHI TIẾT MÃ 4AFW5003
TT Số lượng
Tên chi tiết Kiểu cắt Thiết bị cắt
chi tiết
1 Thân trước 2 Thô Máy cắt tay
2 Thân sau 1 Thô Máy cắt tay
3 Tay 2 Thô Máy cắt tay
4 Cầu vai 2 Thô Máy cắt tay
5 Chân cổ 2 Tinh Máy cắt vòng
6 Bản cổ 2 Tinh Máy cắt vòng
7 Bác tay 4 Tinh Máy cắt vòng
8 Thép tay to 2 Tinh Máy cắt vòng
9 Thép tay nhỏ 2 Tinh Máy cắt vòng

- Tiêu chuẩn về đánh số


+ Dùng bút chì hoặc phấn để đánh số
+ Số viết phải rõ ràng, cao to không quá 0.5cm (đối với nét bút chì) không quá 1cm
đối với nét phấn, chữ số phải sát cạnh đường cắt 0.1cm.
- Tiêu chuẩn ép mex
+ Ép mex lên mặt trái các chi tiết: nẹp, bản cổ, chân cổ, bác tay chính, thép tay
+ Quy định nhiệt độ ép không quá 120 độ C
+ Quy định tiêu chuẩn sau khi ép mex: mex dính chặt vào BTP, không bị bong,
BTP không nhăn dúm, đảm bảo vệ sinh công nghiệp sau ép
BẢNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN EP MEX
Tốc đọ ép Lực ép
Nhiệt độ ép(º C)
Tên chi tiết (m/phút) (N/cm2)
Max Min Max Min Max Min
Bản cổ 145 145 17 17 2 2
Chân cổ 145 145 17 17 2 2
Nẹp 145 145 17 17 2 2
Bác tay 145 145 17 17 2 2
Thép tay to 145 145 17 17 2 2

- Tiêu chuẩn phối kiện: phối kiện đúng bàn , đúng màu, theo cỡ, kiểm tra đầy đủ các
chi tiết trên bảng thống kê, ghi đầy đủ các thông tin theo quy định.
- Tiêu chuẩn may
+ Yêu cầu chung
 Sản phẩm may xong phải êm phẳng
 Các đường may êm phẳng, đều , đẹp, không sùi chỉ bỏ mũi, lại mũi chắc
chắn, nối chỉ trùng khít
 Các chi tiết có đôi đảm bảo đối xứng trên sản phẩm
 Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ
+ Tiêu chuẩn về đường may, mũi may
 Mật độ mũi may
 Máy 1 kim: 5 mũi/cm
 Máy thùa khuy: 120 mũi/khuyết
 Máy đính cúc: 120 mũi/cúc

 Quy cách đường may


 Đương may mí 0.15cm: chân cổ, bản cổ, vai con, chân cầu vai, thép tay, bác
tay
 Đường may diễu0.6cm: bản cổ, xung quanh bác tay
 Đường may diễu 0.8cm: gấu, bọc chân bác tay, vòng nách
 Đường may 3cm: nẹp
 Hướng lật ly đương may: ly cửa tay lật về xẻ tay sau
 Quy định chủng loại kim: sử dụng kim 12
+ Tiêu chuẩn là
 Sử dụng bàn là hơi
Là các chi tiết: chân cổ, bản cổ, bác tay, nẹp, thép tay to, thép tay nhỏ
 Nhiệt độ: 100-120 º C
 Là phẳng các đường may, chi tiết trước khi lắp ráp
Lưu ý: là đúng dáng, không cháy, bóng, ố vàng. Bàn là phải có đệm là, mặt nạ
tránh hiện tượng làm bong,
+ Tiêu chuẩn lắp ráp
 May thân trước
1, May nẹp cúc
2, May nẹp khuyết
Yêu cầu: nẹp êm, phẳng đúng quy cách
 May cầu vai, vai con
1, May nhãn mác vào cầu vai lót
2, May cầu vai
3, May mí cầu vai
4, May lộn vai con
5, May mí vai con
Yêu cầu: may mác đúng vị trí, đúng chiều chữ. Cầu vai, vai con êm phẳng, đúng
quy cách
 May cổ, tra mí cổ
1, May lộn bản cổ
2, May diễu bản cổ
3, May diễu bọc chân cổ
4, May cặp bản cổ với chân cổ
5, May mí gáy cổ
6, May tra cổ vào thân
7, May mí chân cổ
Yêu cầu: Sử dụng dưỡng may cổ. Cổ may xong êm phẳng, không bùng vặn, đầu cổ
êm thoát, đúng dáng. Hai đầu bản cổ chân cổ bằng nhau. Họng cổ đối xứng, bằng
nhau.
 May thép tay , bác tay
1, May thép tay nhỏ
2, May thép tay to
3, May bác tay lót
4, May lộn bác tay
5, May diễu bác tay
Yêu cầu: thép tay đúng mẫu, sử dụng dưỡng may lộn bác tay
 Tra tay, tra bác tay
1, may tra tay
2, May diễu vong nách
3, May tra bác tay
Yêu cầu: xếp ly đúng vị trí, ly cửa tay quay về phía cửa tay
 May gấu áo
1, May gập kín mép
2, Diễu gấu
+ Tiêu chuẩn thùa, đính
 Nẹp khuyết : thân trước trái 7 khuyết( tính cả khuyết chân cổ)
 Khuyết đầu cổ nằm ở rộng giữa đầu cổ, đầu khuyết cổ thẳng với nẹp khuyết
( đầu khuyết là tâm cúc)
 Khuyết tay
Yêu cầu: thùa khuyết đầu bằng, bờ khuyết đang gọn, sạch đầu chỉ, xơ vải.
+ Tiêu chuẩnVSCN
Sản phẩm sau khi may xong phải sạch đầu chỉ, xơ vải, lau sạch các vết phấn sang
dấu, tẩy dầu máy, bụi bẩn
- Tiêu chuẩn hoàn thiện
+ Tiêu chuẩn là hoàn thiện
 Thiết bị là hoàn thiện: bàn là hơi nhiệt độ 120 độ C
 Là phẳng các đường may, là sườn , bụng tay, không là ly tay, mặt vải xì hơi,
không là trực tiếp lên vải
 Sản phẩm sau khi là xong phải phẳng, không nhàu nát, ố bẩn
+ Tiêu chuần treo thẻ bài
 Thẻ bài chính cho áo cổ thường: gắn dây treo ở vị trí khuyết thứ 1
 Thẻ bài chính cho áo kiểu cổ khác: gắn dây treo ở vị trí khuyết thứ 2
 Thẻ giá : gắn sau thẻ bài chính ( nếu có thẻ bài thứ 2 thì gắn sau nó)

Thẻ bài chính: Gắn dây treo thẻ bài vào “nhãn combo” trên thân sau
+ Tiêu chuẩn gấp gói
 Tất cả các sản phẩm phải đóng cúc trước khi gấp gói
 Kích thước sau gấp gói rộng x dài: 23,5x 35cm
 Các bước gấp gói như hình ảnh

+ Tiêu chuẩn đóng hộp


 Thùng catton đóng hàng dài x rộng x cao: 50x40x40
 Tất cả các thùng catton có miếng bìa cứng ở trên và đáy thù,ng để tránh các vết
rạch khi mở thùng
 Các thông tin trên thùng in:
. Số size XS,S,M,L,XL,2L
. Màu sắc sản phẩm có trong thùng
. Xếp hàng trong thùng quay đầu nhau
. Trọng lượng trong thùng không quá 20kg
 Tem dán: 2 chiếc/thùng. Dán trên bề mặt và 1 cạnh bên của thùng, cách mép dưới
của thùng 5,5cm

Yêu cầu:
Chữ in đúng yêu cầu, nội dung, đúng vị trí, rõ nét, không mờ, sai, thiếu nét
Thùng carton phải đúng, đủ thông số, đủ lớp, không bong, rộp, rách, phải sạch, các
góc vuông không bóp méo
Dán băng dính phải cân đối giữa các cạnh dán của thùng carton
Đóng đai bằng máy dán, đầu dán ở phía đáy hòm, không dùng kẹp sắt

Phòng kĩ thuật Người lập


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

You might also like