Professional Documents
Culture Documents
Mã: 4AFW5003
Khách hàng: PES
Số hợp đồng:
Đơn giá:
Sản lượng:
Kho NPL
Đảm bảo CL
Kinh doanh
* MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM, HÌNH DÁNG
3 Thân sau 01
4 Cầu vai 02
5 Chân cổ 02
6 Bản cổ 02
7 Măng séc 02
8 Thép tay 02
Dựng
9 Dựng chân cổ 01
10 Dựng bản cổ 01
12 Dựng nẹp 01
T Định
Tên NPL Ký hiệu Thành phần Màu sắc Vị trí sử dụng
T mức
100%
1 Vải chính Toàn bộ sản phẩm
Cotton
Chân cổ, nẹp, cửa
2 Cúc LT. Grey 15c tay, thép tay, dự
phòng
3 Chỉ Toàn bộ sản phẩm
Cầu vai lót dưới
4 Mác chính 1c
giữa họng cổ
Chèn vào khi may
5 Mác combo 1c cổ bên phải mác
chính
6 Mác maketing 1c Dưới mác chính
Dưới gấu bên phải
7 Mác thành phần 1c
sườn
8 Thẻ bài chính 1c Cúc khuyết thứ nhất
9 Thẻ bài phụ 1c Sau thẻ bài chính
- Xử lí NPL: Tở toàn bộ vải trước khi trải cắt, thời gian từ 12-24h
Yêu cầu:
+ Vải tở vào khay, diện tích xếp 70-80 cm, 45-50 lớp / khay
+ Kiểm tra đánh dấu lỗi (nếu có) trong quá trình tở vải. Mắt nhìn quan sát và đánh dấu
lỗi vải, lỗi dệt, lỗi sợi, loang màu...
- Tiêu chuẩn canh sợi
+ Xác định canh sợi trên các chi tiết : theo canh sợi trên mẫu gốc
Canh sợi dọc cho các chi tiết: thân trước, thân sau, bác tay, thép tay
Canh sợi ngang cho các chi tiết: bản cổ lót, chân cổ lót, cầu vai
+ Xác định mặt vải : theo bảng màu
- Tiêu chuẩn trải vải
+ Trước khi trải phải kiểm tra khổ vải theo mẫu sơ đồ giác
+ Trải đúng , đủ yêu cầu bàn tác nghiệp
+ Sử dụng phương pháp trải vải xén đầu bàn, lá vải úp mặt trái xuống dưới
+ Các lá vải êm phẳng, không nhăn dúm, không trùng, không co kéo trong quá trình
trải vải, sử dụng thước dài vỗ nhẹ và gạt đều lá vải trước khi trải
+ Hai bên đầu bàn và biên vảiphair đứng thành
+ Sau khi trải hết một bàn phải ghi đầy đủ thông tin vào phiếu hoạch toán bàn cắt ghi
lại cây vải, số lượng vải đầu bàn và giữ lại tem của cây vải
+ Trải xong kiểm tra số lượng lớp vải, ghi vào phiếu theo dõi số lượng
+ Sơ đồ giác trên lớp vải trên cùng, ghim kẹp định vị chắc chắn
- Tiêu chuẩn kĩ thuật cắt
+ Kiểm tra định vị sơ đồ, độ ăn khớp giữ sơ đồ và bàn vải
+ Cắt đúng đủ chi tiết trên sơ đồ giác
+ Yều cầu các chi tiết cắt phải đứng thành, đường cắt trơn đều, các chi tiết có đôi phải
đối xứng nhau
+ Cắt phá: dùng máy cắt đẩy tay để cắt các chi tiết lớn: TT, TS, tay, cầu vai
+ Cắt gọt các chi tiết có độ chính xác cao: bản cổ, chân cổ, thép tay, bác tay
+ Cắt các chi tiết theo 1 chiều để tránh bai cầm
+ Dấu bấm chính xác ở độ sâu 0.3cm
+ Dùng mẫu cứng để kiểm tra độ chính xác của các chi tiết sau khi cắt
+ Mỗi tập BTP phải được bó buộc với mẫu giấy giác sơ đồ
+ Khi cắt xong phải ghi số thứ tự lên mặt mỗi tập BTP, điền đầy đủ thông tin vào
phiếu cắt BTP và đưa BTP vào đúng vị trí để bóc tập phối kiện
BẢNG QUY ĐỊNH CẮT CHI TIẾT MÃ 4AFW5003
TT Số lượng
Tên chi tiết Kiểu cắt Thiết bị cắt
chi tiết
1 Thân trước 2 Thô Máy cắt tay
2 Thân sau 1 Thô Máy cắt tay
3 Tay 2 Thô Máy cắt tay
4 Cầu vai 2 Thô Máy cắt tay
5 Chân cổ 2 Tinh Máy cắt vòng
6 Bản cổ 2 Tinh Máy cắt vòng
7 Bác tay 4 Tinh Máy cắt vòng
8 Thép tay to 2 Tinh Máy cắt vòng
9 Thép tay nhỏ 2 Tinh Máy cắt vòng
- Tiêu chuẩn phối kiện: phối kiện đúng bàn , đúng màu, theo cỡ, kiểm tra đầy đủ các
chi tiết trên bảng thống kê, ghi đầy đủ các thông tin theo quy định.
- Tiêu chuẩn may
+ Yêu cầu chung
Sản phẩm may xong phải êm phẳng
Các đường may êm phẳng, đều , đẹp, không sùi chỉ bỏ mũi, lại mũi chắc
chắn, nối chỉ trùng khít
Các chi tiết có đôi đảm bảo đối xứng trên sản phẩm
Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ
+ Tiêu chuẩn về đường may, mũi may
Mật độ mũi may
Máy 1 kim: 5 mũi/cm
Máy thùa khuy: 120 mũi/khuyết
Máy đính cúc: 120 mũi/cúc
Thẻ bài chính: Gắn dây treo thẻ bài vào “nhãn combo” trên thân sau
+ Tiêu chuẩn gấp gói
Tất cả các sản phẩm phải đóng cúc trước khi gấp gói
Kích thước sau gấp gói rộng x dài: 23,5x 35cm
Các bước gấp gói như hình ảnh
Yêu cầu:
Chữ in đúng yêu cầu, nội dung, đúng vị trí, rõ nét, không mờ, sai, thiếu nét
Thùng carton phải đúng, đủ thông số, đủ lớp, không bong, rộp, rách, phải sạch, các
góc vuông không bóp méo
Dán băng dính phải cân đối giữa các cạnh dán của thùng carton
Đóng đai bằng máy dán, đầu dán ở phía đáy hòm, không dùng kẹp sắt