You are on page 1of 3

Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết

Fanpage: đầu ra NGỮ


NGOẠI – Học lại
THẦN TỐC
miễn phí- 0981.77.87.88.
Chuyên AVCB – Toeic – Ielts – Giao tiếp – Tiếng Trung (Giao tiếp+ HSK)
Địa chỉ: 12 Cộng Hòa 3 – Tân Thành –Tân Phú - TPHCM

BÀI TẬP ÔN TỔNG HỢP AVCB


1. Động từ thường của hoàn thành là?
2. TOBE của quá khứ là?
3. Trợ động từ của tương lai là?
4. Cách chuyển khẳng định sang phủ định đối với động từ TOBE là?
5. Cách phân biệt động từ chính và trợ động từ?
6. Động từ thường của tiếp diễn là?
7. TOBE của hiện tại là?
8. Trợ động từ của hiện tại là?
9. Cách chuyển khẳng định sang phủ định đối với động từ thường là?
10. Động từ TOBE của hoàn thành là?
11. Trợ động từ của tiếp diễn là?
12. Động từ thường của hiện tại là?
13. Quy tắc viết công thức thì là?
14. Động từ thường của tương lai là?
15. Vo của TOBE là?
16. Trợ động từ của quá khứ là?
17. Quy tắc chuyển từ công thức chủ động sang công thức bị động?
18. TOBE của tiếp diễn là?
19. Động từ thường quả quá khứ là?
20. Trợ động từ của hoàn thành là?
21. Công thức thì TLHTTD thể nghi vấn dạng chủ động
22. Công thức thì QKHTTD thể khẳng định dạng chủ động
23. Công thức thì HTD thể phủ định dạng bị động
24. Công thức thì QKTD thể nghi vấn dạng chủ động
25. Công thức thì HTHTTD thể nghi vấn dạng chủ động
26. Công thức thì TLĐ thể khẳng định dạng bị động
27. Công thức thì HTTD thể nghi vấn dạng bị động
28. Công thức thì QKTD thể nghi vấn dạng bị động
29. Công thức thì HTHTTD thể khẳng định dạng bị động
30. Công thức thì TLG thể phủ định dạng bị động
31. Công thức thì HTHT thể nghi vấn dạng chủ động
32. Công thức thì QKĐ thể khẳng định dạng chủ động
33. Công thức thì TLHT thể phủ định dạng chủ động
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

34. Công thức thì TLG thể nghi vấn dạng chủ Động
35. Công thức thì QKHTTD thể phủ định dạng bị động
36. Công thức thì QKD thể nghi vấn dạng bị động
37. Công thức thì TLTD thể phủ định dạng chủ động
38. Công thức thì HTHT thể nghi vấn dạng bị động
39. Công thức thì TLHTTD thể khẳng định dạng bị động
40. Công thức thì TLĐ thể khẳng định dạng chủ động
41. Công thức thì QKHT thể phủ định dạng chủ động
42. Công thức thì HTĐ thể phủ định dạng chủ động
43. Công thức thì HTTD thể nghi vấn dạng chủ động
44. Công thức thì TLTD thể nghi vấn dạng bị động
45. Công thức thì TLHT thể phủ định dạng bị động
46. Công thức thì QKHT thể phủ định dạng bị động
47. She/ talk/ her relatives/ during 4 hours/yesterday afternoon.( QKTD)
48. They/ ready (adj)/ help/ you, so/not/ hesitate/ask /them/ help. (TLD/ HTD)
49. My car/ repair/ by the time /I/get/ tomorrow? (TLHT-BĐ/ HTD)
50. It/ rain/ cats and dogs/ outside, I /not/ do/ anything/ until/ it/ stop. (HTTD/ HTD/HTD)
51. I/ spend/ more time/ studying English/ since/ I /study/ Mr.Bol’s class. (HTHTTD/ QKD)
52. . You/ be/ here/ 2 days?You/leave/ Sunday/ next week? You/ be/ here/ 9 days /by the time/ you/
leave? (HTHT/ TLG/ TLHT/ HTD)
53. He/ talk/ you/ during/3 hours/ about interesting/ things/that he/ do/ before? (QKTD/QKHT).
54. . He/ get married/ her/ by /last year? (TLHT)
55. You/ sit down/ there/while/ your shoes/ repare? (QKD/ QKTD-BĐ)
56. Mary and I/ go out /tomorrow/when /I/ get/ the airport. Mary/wait/for me. (TLG/ HTD/ TLTD)
57. After /he/ have/ breakfast, he/ turn on/ his computer/ write business reports. (QKHT/ QKD)
58. I/ live/ HCMC/ during 3 months/ by /2015. (QKHTTD)
59. How long/ you/ study/ that school/ by the time/ you/ graduate/ the end of next year? (TLHT/
HTD)
60. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
61. They returned to America every 2 years.
62. He will have been teaching English in the high school for 10 years at the end of this year.
63. They are planting some roses in the garden.
64. The children will be swimming in the lake at 12 o’clock tomorrow.
65. He will leave home tomorrow .
66. The company is going to send the new worker to California this year because they need to be
trained.
67. I have been going to this cinema many times with my cousins.
68. John had been thinking about his grandparents by the time he wrote to them.
69. I will have finished my homework before 9 o’clock this evening.
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

70. I have chosen tea, instead of coffee.


71. These are my sister's shoes
72. I have been standing in the rain for more 2 hours.
73. I had lived in New York for 6 months by the time I returned to Vietnam.
74. Có phải bạn đã học trường đó kể từ năm ngoái phải không? (HTHTTD)
75. Các bạn sẽ đi chơi vào ngày mai phải không? (TLG)
76. Bài tập về nhà của bạn đã được hoàn thành chưa? (HTHT-BD)
77. Cô ấy đi du lịch nước ngoài suốt 3 tháng liền trước khi cô ấy trở thành sinh viên phải không?
(QKHTTD- QKD)
78. Có phải anh ấy sẽ cưới cô ấy trước cuối năm tới không? (TLHT)
79. Họ đã sẵn sàng chưa cho kỳ thi cuối khoá chưa? (HTHT)
80. Những người thân của cô ấy có khó tính không?(HTD)
81. Những lời khuyên của tôi sẽ hữu ích cho bạn chứ? (TLD)
82. Cô ấy đã giỏi tiếng Anh trước khi cô ấy tốt nghiệp cấp 3 rồi phải không? (QKHT-QKD)
83. Họ là sinh viên năm 2 hả? (HTD)
84. Ông ấy đã nhận được giải thưởng hôm qua phải không?(QKHT)
85. Ngày mai họ sẽ vui lắm nhỉ ? (TLD)
86. Bạn có nghĩ về anh ta cả đêm qua không? (QKTD)
87. Họ đang học tiếng Anh à? (HTTD)
88. Bạn sẽ sống ở thành phố này được khoảng 2 tháng trước cuối tuần tới phải không? (TLHTTD)
89. Khi nào bạn sẽ tốt nghiệp Đại Học? (TLĐ)
90. Bạn sống ở thành phố HCM bao lâu rồi? (HTHTTD)
91. Cô ấy thường ăn tối lúc mấy giờ kể từ khi cô ấy kết hôn với Jack? (HTHT – QKD)
92. Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên?(HTĐ)
93. Khi nào căn phòng của bạn sẽ được dọn sạch? (TLĐ – BĐ)
94. Bạn nói chuyện với ai bằng Tiếng Nhật vậy? (HTHT)
95. Bạn sống ở đâu trước năm 2005? (QKHT)
96. Các bạn sẽ đi chơi vào ngày mai phải không? (TLG)
97. Bạn đã làm gì vào buổi trưa hôm qua? (QKTD)
98. Bạn sẽ học trong trường đó bao lâu? (TLHT)
99. Cô ấy đi du lịch nước ngoài với ai suốt 3 tháng? (QKHTTD)
100.Cô ấy sẽ đang làm gì vào giờ này ngày mai? (TLTD)

You might also like