Professional Documents
Culture Documents
ex_test_rd
Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại
Ngày 13 tháng 9 năm 2017
Mục lục
1 Cài đặt 3
1.1 Cài đặt gói ex_test và ex_test_rd cho MikTeX . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Cài đặt gói ex_test và ex_test_rd cho Texlive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.3 Cài đặt gói ex_test và ex_test_rd cho Mac . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1
2.5.2 Đổi chữ "Câu" bởi chữ "Bài" . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.5.3 Tô màu các phương án A, B, C, D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.5.4 Khoanh tròn các phương án A, B, C, D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.5.5 Thay màu tô phương án đúng, áp dụng với tùy chọn loigiai hoặc tùy chọn
color . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.5.6 Reset lại số đếm câu hỏi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.6 Đưa hình vào đề thi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.6.1 Dùng môi trường minipage . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.6.2 Dùng gói picinpar . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.7 Thay đổi dấu "chấm" khi kết thúc mỗi phương án trả lời . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.8 Vấn đề tương thích giữa hai gói ex_test và tasks . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2
8 Biểu diễn nghiệm phương trình lượng giác 20
1 Cài đặt
1.1 Cài đặt gói ex_test và ex_test_rd cho MikTeX
Add thêm gói ex_test và ex_test_rd vào hệ thống TEXcủa bạn.
Trong MiKTeX bạn copy file ex_test.sty và ex_test_rd vào folder ex_test trong C:/Program
Files/MiKTeX 2.7/MikTeX/tex/latex rồi vào C:/Program Files/MiKTeX 2.7/MikTeX/miktex/bin
chạy file mo-admin.exe chọn Refresh FNDB.
Hoặc đơn giản, chỉ cần copy fille ex_test.sty và ex_test_rd vào thư mục chứa file đề thi của
chúng ta.
\usepackage{ex_test}
hoặc
\usepackage[dethi]{ex_test}
• Muốn in lời giải chi tiết và tô màu đáp án đúng dùng khai báo
\usepackage[loigiai]{ex_test}
• Muốn tô màu đáp án và không in lời giải chi tiết đúng dùng khai báo
3
\usepackage[color]{ex_test}
• Muốn in tách lời giải chi tiết sang vị trí khác, cấu trúc soạn thảo không thay đổi, chỉ thay đổi
khai báo
\usepackage[book]{ex_test}
\Opensolutionfile{ans}[traloi/ans1]
Các câu hỏi
\Closesolutionfile{ans}
\input{traloi/ans1}
Chú ý: Muốn in tách lời giải chi tiết sang vị trí khác, cấu trúc soạn thảo mỗi câu hỏi không thay đổi,
chỉ thêm
\Opensolutionfile{ansbook}[traloi/ansbook1]
\Opensolutionfile{ans}[traloi/ans1]
Các câu hỏi
\Closesolutionfile{ans}
\Closesolutionfile{ansbook}
\input{traloi/ansbook1}
Chú ý: Các phiên bản từ 2.1.9 trở về trước dùng \Opensolutionfile{ansfull}[ansfull1] các
Thầy/Cô chuyển về \Opensolutionfile{ansbook}[ansbook1]
4
2.3 Cấu trúc mỗi câu hỏi
\begin{ex}
NỘI DUNG CÂU HỎI
\choice
{phương án trả lời sai}
{\True phương án trả lời đúng}
{phương án trả lời sai}
{phương án trả lời sai}
\loigiai{
Nội dung lời giải chi tiết
}
\end{ex}
\begin{ex}
Giải phương trình $x^2-2x+1=0$.
\choice
{$x=-1$}
{$x=0$}
{\True $x=1$}
{$x=\pm 1$}
\loigiai{
Ta có $\Delta=0$, phương trình có nghiệm duy nhất $x=-\dfrac{b}{2a}=1$.
}
\end{ex}
• Với các câu trắc nghiệm, sau lệnh \loigiai đã tự động xuống dòng, vì vậy không dùng lệnh
\\ hoặc \newline ngay sau lệnh \loigiai
• Muốn thay đổi chữ Lời giải thành chữ Hướng dẫn giải ta dùng lệnh \def\loigiaiEX{Hướng dẫn giải}
• Lệnh \choice tự động sẽ chia đáp án thành một cột, hai cột hoặc bốn cột dựa vào độ rộng của
các phương án. Tuy nhiên, nếu muốn can thiệp cách chia cột thì trước lệnh \choice đưa thêm
lệnh thay đổi độ rộng của các phương án trả lời \choicew{0.4\textwidth}1 để tăng độ rộng
của phương án đó. Chẳng hạn
1
Hãy thay số 0.4 bởi một số bất kì từ 0 đến 1 để thấy sự khác biệt
5
Câu 2. Giải phương trình x2 − 2x + 1 = 0. \begin{ex}
Giải phương trình $x^2-2x+1=0$.
A. x = −1. B. x = 0.
\choicew{0.4\textwidth}
C. x = 1. D. x = ±1.
\choice
{$x=-1$}
{$x=0$}
{\True $x=1$}
{$x=\pm 1$}
\end{ex}
• Lệnh \loigiai chỉ đánh khi tại câu đó có lời giải chi tiết, chẳng hạn không soạn lời giải chi tiết
thì chỉ cần soạn như sau:
• Nếu không muốn thay đổi thứ tự các phương án trả lời khi trộn đề thì hay lệnh \choice bởi lệnh
\choicefix, chẳng hạn
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
√
A. 2 − 1 = 1. B. 3 là số vô tỉ. C. 6 chi hết 12. D. Tất cả đều đúng.
\begin{ex}
Chọn khẳng định \textbf{đúng} trong các khẳng định sau.
\choicefix{$2-1=1$}{$\sqrt{3}$ là số vô tỉ}{$6$ chi hết 12}{\True Tất cả đều đúng}
\end{ex}
• Với các câu hỏi có 5 phương án trả lời ta thay lệnh \choice bởi lệnh \choicefive
6
\begin{multicols}{2}
\setlength{\textwidth}{\columnwidth}%Lệnh bắt buộc
\begin{ex}
Giải phương trình $x^2-2x+1=0$.
\choicew{0.4\textwidth}
\choice
{$x=-1$}
{$x=0$}
{\True $x=1$}
{$x=\pm 1$}
\end{ex}
\begin{ex}
Giải phương trình $x^2-2x+1=0$.
\choicew{0.4\textwidth}
\choice
{$x=-1$}
{$x=0$}
{\True $x=1$}
{$x=\pm 1$}
\end{ex}
\end{multicols}
Chú ý: Soạn đề trên khổ giấy A5 hoặc khổ giấy bất kì tự động tương thích hoàn toàn.
\renewtheorem{ex}{\color{blue} Câu}
Câu 7. Chọn khẳng định sai trong các
\begin{ex}
khẳng định sau. √ Chọn khẳng định \textbf{sai} trong các khẳng định sau.
A. 2 − 1 = 1. B. 3 > 0.
\choice{$2-1=1$}{$\sqrt{3}>0$}{$6>3$}{\True $2<1$}
C. 6 > 3. D. 2 < 1. \end{ex}
7
2.5.3 Tô màu các phương án A, B, C, D
2.5.5 Thay màu tô phương án đúng, áp dụng với tùy chọn loigiai hoặc tùy chọn color
8
Bài 2.
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
\begin{ex}
\immini
{%Văn bản bên trái
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫ
\choice{1}{\True 2}{3}{4}
}
{%Hình ảnh bên phải
\includegraphics[scale=0.27]{images/im01}
}
\end{ex}
\begin{ex}
\impicinpar
{%Văn bản bên trái
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫ
\choice{1}{\True 2}{3}{4}
}
{%Hình ảnh bên phải
\includegraphics[scale=0.27]{images/im01}
}
\end{ex}
Chú ý:
• Lệnh \choice có thể đặt trong câu dẫn hoặc đặt ngoài câu dẫn tùy theo người sử dụng.
• Với lệnh \impicinpar có thể thay đổi số dòng hiển thị text trước khi hiển thị hình bằng lệnh
\def\numpicinpar{1}, chẳng hạn
9
Bài 4. Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu
dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu
dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu
dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
\begin{ex}
\def\numpicinpar{1}
\impicinpar
{%Văn bản bên trái
Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn Câu dẫn C
}
{%Hình ảnh bên phải
\includegraphics[scale=0.2]{images/im01}
}
\choice{1}{\True 2}{3}{4}
\end{ex}
• Tính tương thích với Meta post bằng cách thêm khai báo
\usepackage[shellescape]{gmp}
Bài 5. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng 4
định nào là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). −1O 1 x
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
10
\begin{ex}
\immini{
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là \te
\choice
{Hàm số đồng biến trên khoảng $(-1;1)$}
{Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty;-1)$}
{\True Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty;1)$}
{Hàm số nghịch biến trên khoảng $(1;+\infty)$}
}{
\begin{mpost}
funtion
numeric Pi,E; Pi:= 3.1416; E:= 2.7183; xinc:=0.001;
def diemtron(expr p) = fill bookcircle scaled 3 shifted p withcolor white; draw bookcircle sca
def axes(expr xmin, xmax, ymin, ymax)= drawarrow u*(xmin,0)--u*(xmax,0); drawarrow u*(0,ymin)-
def dothi(suffix f)(expr xmin, xmax) = ((xmin,f(xmin)) for x=xmin+xinc step xinc until xma
numeric u;
u :=0.5cm;
axes(-2.5,3,-1,4.5);
2.7 Thay đổi dấu "chấm" khi kết thúc mỗi phương án trả lời
\def\dotEX{Bỏ trống, dấu phảy, dấu chấm phảy hoặc kí tự bất kì}
trước lệnh \choice
11
\begin{ex}
Đường thẳng $d$ đi qua $H(3; -1; 0$ và vuông góc với $(Oxz)$ có phương trình là:
\def\dotEX{}
\choice{$\begin{cases}x=3\\y=-1\\z=t.\end{cases}$}{$\begin{cases}x=3\\y=-1+t\\z=t.\end{cases}$
\end{ex}
\usepackage{ex_test_rd}
\usepackage[circle]{ex_test_rd}
12
ĐỊNH NGHĨA LẠI TIÊU ĐỀ KÌ THI
}
\def\testsol{
ĐỊNH NGHĨA LẠI TIÊU ĐỀ ĐÁP AN
}
\def\numcol{3}
\def\listfile{
\bankEX{bank.tex}{50}
}
\randombank{123,456,789}
\end{document}
\def\listfile{
\bankEX{hamso}{5}
\bankEX{tichphan}{3}
}
13
3.1.6 Danh sách các mã đề
Chẳng hạn tạo 3 đề với các mã tương ứng 123,456,789
\randombank{123,456,789}
\def\numcol{3}
\makeatletter
\let\pgfmathrandomX=\pgfmathrandom@
\usepackage{pgfplots}
\let\pgfmathrandom@=\pgfmathrandomX
\makeatother
Bước 2: Dùng gói ex_test soạn câu hỏi, chẳng hạn (với các câu hỏi được soạn trong file TT192)
\documentclass[12pt,a4paper]{article}
\usepackage[top=1.5cm, bottom=1.5cm, left=2.0cm, right=1.5cm] {geometry}
\usepackage{amsmath,amssymb,txfonts}
\usepackage{tkz-euclide}
\usetkzobj{all}
\usepackage{tikz,tkz-tab}
\usepackage[loigiai]{ex_test}
14
\def\colorEX{\color{purple}}
\renewtheorem{ex}{\color{violet}Câu}
\begin{document}
\begin{center}
\textbf{SOẠN THẢO CÂU TRẮC NGHIỆM }
\end{center}
\Opensolutionfile{ans}[ans/ans192]
\input{TT192}
\Closesolutionfile{ans}
\begin{center}
\textbf{ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM}
\end{center}
\begin{multicols}{10}
\input{ans/ans192}
\end{multicols}
\end{document}
Bước 3: Dùng gói ex_test soát lỗi, chẳng hạn (với các câu hỏi được soạn trong file TT192, cấu trúc
tệp TeX theo cấu trúc gói ex_test_rd - Xem sự khác nhau về cấu trúc soạn thảo hai bước 2 và
3 sẽ rõ)
Lưu ý: Khi soạn thảo theo cấu trúc gói ex_test có khai báo gói gì, lệnh viết tắt gì thì khi
chuyển sang cấu trúc gói ex_test_rd cũng khai khai báo như vậy
\documentclass[12pt,a4paper]{book}
\usepackage{amsmath,amssymb,txfonts}
\usepackage{enumerate}
\usepackage{tkz-euclide}
\usetkzobj{all}
\usepackage{tikz,tkz-tab,tkz-linknodes}
\usepackage{tabvar}
\usepackage{mathrsfs}
\usetikzlibrary{arrows}
\usepackage[top=1.5cm, bottom=1.5cm, left=2cm, right=2cm] {geometry}
\usepackage{ex_test}%ghi bảng đáp án khoanh tròn
\renewtheorem{exrd}{\color{violet}Câu}
\begin{document}
\def\numcol{3}%Số cột ghi đáp án A B C D, thường dùng khi bật tùy chọn circle để
\def\listfile{%Danh sách các file cần trộn
\bankEX{TT192}{50}%Số câu được chọn ngẫu nhiên trong file
}
\randombank{123,456,789}%Danh sách mã đề
\end{document}
Bước 4: Dùng gói ex_test_rd trộn đề thi, chẳng hạn (với các câu hỏi được soạn trong file TT192)
\documentclass[12pt,a4paper]{book}
\usepackage{amsmath,amssymb,txfonts}
15
\usepackage{enumerate}
\usepackage{tkz-euclide}
\usetkzobj{all}
\usepackage{tikz,tkz-tab,tkz-linknodes}
\usepackage{tabvar}
\usepackage{mathrsfs}
\usetikzlibrary{arrows}
\usepackage[top=1.5cm, bottom=1.5cm, left=2cm, right=2cm] {geometry}
\usepackage[circle]{ex_test_rd}%ghi bảng đáp án khoanh tròn
\renewtheorem{exrd}{\color{violet}Câu}
\begin{document}
\def\numcol{3}%Số cột ghi đáp án A B C D, thường dùng khi bật tùy chọn circle để
\def\listfile{%Danh sách các file cần trộn
\bankEX{TT192}{50}%Số câu được chọn ngẫu nhiên trong file
}
\randombank{123,456,789}%Danh sách mã đề
\end{document}
1.C 2.C 3.C 4.D 5.C 6.C 7.D 8.D 9.D 10.D
11.D 12.D 1.D 2.B 3.B 4.B 5.C 6.C
16
chẳng hạn, biểu diễn (1; 3] thì dùng lệnh \Interval{(}{1}{]}{3}
\begin{tikzpicture}
( ]
\draw[->](-1,0)->(6,0);%Vẽ trục số
3 5
\IntervalLF{(}{3}{]}{5}%Gạch xọc trái qua phải
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
( ]
\draw[->](-1,0)->(6,0);
3 5
\IntervalRF{(}{3}{]}{5}%Gạch xọc phải qua trái
\end{tikzpicture}
hoặc
\begin{tikzpicture}
\draw[->](-1,0)->(6,0);
1 3 5
2 \IntervalLF{\big[}{3}{\big]}{5}%Gạch xọc trái qua phải
\IntervalLR{-1}{1/2}
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGRF{}{}{\big)}{\frac{1}{2}}%Gạch xọc phải qua trá
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
( ]
\draw[->](-1,0)->(6,0);
2 5
\IntervalR{(}{2}{]}{5}%Gạch xọc phải qua trái
\end{tikzpicture}
hoặc
\begin{tikzpicture}
[ ]
\draw[->](-1,0)->(6,0);
2 5
\IntervalL{[}{2}{]}{5}%Gạch xọc trái qua phải
\end{tikzpicture}
hoặc
17
\begin{tikzpicture}
\draw[->](-1,0)->(6,0);
1 3 5
\IntervalL{\big[}{3}{\big]}{5}%Gạch xọc trái qua phải
\IntervalLR{-1}{1}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với kh
\IntervalGR{}{}{\big)}{1}%Gạch xọc phải qua trái
\end{tikzpicture}
hoặc
( ( ] ] [ ( ] ]
−2 −1 1 2 3 4 5 6
\begin{tikzpicture}
\draw[->](-3,0)->(7,0);
\IntervalL{[}{3}{]}{5}
\IntervalR{(}{-2}{]}{1}
\Interval{(}{-1}{]}{2}%Gạch thẳng đứng
\IntervalR{(}{4}{]}{6}
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
√
3
\draw[->](-1,0)->(6,0);
2
5 \IntervalLR{0.85}{5}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGLF{\big(}{\frac{\sqrt{3}}{2}}{\big]}{5}
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
1
\draw[->](-1,0)->(6,0);
2
5 \IntervalLR{0.5}{5}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với k
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGRF{\big(}{\frac{1}{2}}{\big]}{5}
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
√
3
\draw[->](-1,0)->(5,0);
2
5 \IntervalLR{0.85}{4}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với khoản
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGL{\big(}{\frac{\sqrt{3}}{2}}{\big]}{5}
\end{tikzpicture}
18
\begin{tikzpicture}
1
\draw[->](-1,0)->(5,0);
2
5 \IntervalLR{0.5}{4}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với khoảng
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGR{\big(}{\frac{1}{2}}{\big]}{5}
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
√[ ]
\draw[->](-1,0)->(5,0);
m
2
m \IntervalLR{0}{4}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với kho
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGRF{[}{\frac{\sqrt{m}}{2}}{]}{m}
\end{tikzpicture}
hoặc
\begin{tikzpicture}
√[ ]
\draw[->](-1,0)->(5,0);
m
2
m \IntervalLR{0}{4}%Tọa độ đoạn, khoảng, chỉ áp dụng với kho
\def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalGLF{[}{\frac{\sqrt{m}}{2}}{]}{m}
\end{tikzpicture}
\begin{tikzpicture}
√[ ]
\draw[->](-1,0)->(3,0);
m
2
m \def\skipInterval{0.5cm}%Khoảng cách đặt nhãn
\IntervalG{[}{\frac{\sqrt{m}}{2}}{]}{m}
\end{tikzpicture}
19
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, DBC vuông tại D (A và D nằm trên hai nửa mặt phẳng bờ BC).
Vẽ BH⊥AD tại H, CK⊥AD tại K, AE⊥CD tại E, M là giao điểm AE và CK.
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
\begin{ex}
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, $DBC$ vuông tại $D$ ($A$ và $D$ nằm trên hai nửa mặt phẳng b
\begin{tasks}(2)
\task Chứng minh rằng $AB\varparallel DM$.
\task Chứng minh rằng $AH=DK$.
\end{tasks}
\end{ex}
\dotlineEX{4}
\pointLG{150}{6}{triangle}{blue}
và hiện hệ trục tọa độ với đường tròn lượng giác bằng lệnh
\trucLG
20
Ví dụ dưới đây biểu diễn các tập nghiệm
π 2π
• x= + k được biểu diễn bởi
6 5
π 2π π
• x= +k = + kπ được biểu diễn bởi
4 2 4
5π 2π 5π π
• x= +k = + k được biểu diễn bởi
6 6 6 3
sin
cos
\begin{center}
\begin{tikzpicture}[scale=3, line width=1pt]
\trucLG
\pointLG{30}{5}{*}{red}
\pointLG{45}{2}{star}{violet}
\pointLG{150}{6}{triangle}{blue}
\end{tikzpicture}
\end{center}
21
BẢNG CÁC NHÃN
*
x
+
ball
-
|
o
asterisk
star
10-pointed star
oplus
oplus*
otimes
otimes*
triangle
triangle*
diamond
diamond*
halfdiamond*
halfsquare*
halfsquare right*
halfsquare left*
pentagon
pentagon*
Mercedes star
Mercedes star flipped
halfcircle
halfcircle*
heart
22