You are on page 1of 3

“把”字句的练习题

Đổi các câu tiếng Trung sau thành câu chữ 把

1. 我做完今天的家庭作业了。
我把今天的家庭作业做完了。..........................................................................

2. 他写完毕业论文了。
他把毕业论文写完了。......................................................................................

3. 鸡吃光了地上的米。
鸡把地上的米吃光了。......................................................................................

4. 弟弟撕破了爸爸看的报。
弟弟把爸爸看的报撕破了。..............................................................................

5. 大家都戴上了耳机。
大家都把耳机戴上了。......................................................................................

6. 他已经穿好了大衣。
他已经把大衣穿好了。......................................................................................

7. 妈妈拿出来了刀子和叉子。
妈妈把刀子和叉子拿出来了。..........................................................................

8. 他领来了奖学金。
他把奖学金领来了。..........................................................................................

9. 工人们修好了那条公路。
工人们把那条公路修好了。..............................................................................

10. 那只猴子拿走了小朋友的花生。
那只猴子把小朋友的花生拿走了。..................................................................

Từ mới:

1. 家庭 jiātíng gia đình

2. 作业 zuòyè bài tập

3. 毕业 bìyè tốt nghiệp

4. 论文 lùnwén luận văn

5. 撕 破 sīpò xé rách

6. 戴 dài đeo
7. 耳机 ěrjī tai nghe

8. 已经 yǐjīng đã

9. 刀子 dāozi dao

10. 叉子 chāzi dĩa, nĩa

11. 领 lǐng nhận,lĩnh

12. 奖学金 jiǎngxuéjīn học bổng

13. 工人们 gōngrén men những người công nhân

14. 公 路 gōnglù đường quốc lộ

15. 花生 huāshēng lạc, đậu phộng

16. 修 xiū: sửa

Bài tập 2:

Hoàn thành các câu chữ 把 dưới đây:

1. 他把桌子上的水擦..................了。 -完

桌子 zhuōzi bàn

擦 cā lau, chùi

2. 经理把开会的通知告诉............................了。 -大家

经理 jīnglǐ giám đốc

开会 kāihuì họp

通知 tōngzhī thông báo

告诉 gàosu bảo, nói với...

3. 我把自己的自行车修.............了。- 好

4. 他把手表戴......................了。- 上

手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay

戴 dài đeo

5. 我们把电扇关.........................了。- 下

电扇 diàn shàn quạt máy

关 guān đóng, tắt


6. 服务员把饭菜送.....................了。- 给客人

服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ

7. 他把眼镜掉到.........................了。- 坏

眼镜 yǎnjìng kính mắt

掉 diào rơi

8. 老师把那个句子写在.......................了。- 黑板上

句子 jùzi câu
diàn nǎo hēi bǎn bái bǎn

电脑、黑板、白板

9. 他把今天晚上音乐会的票给....................了。- 我

票 piào vé

10. 昨天我把那几张照片寄给....................了。- 你

照片 zhàopiàn ảnh

寄 jì gửi

You might also like