Professional Documents
Culture Documents
Section 3
Section 3
Tariff Classification
Outline
3. The Classification Process &
Generals Interpretative Rules
Section 3’s outline
3.a) Classification Process
3.a) (cont’d)
Interpretation Challenges
3.a) (cont’d)
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat-doanh-nghiep/tra-cuu-ma-hs.html
3.b) The General Rules for the Interpretation
of the Harmonized Sytem
Phần IV THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM;
THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC
GIR 1: Example LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải phần 1. Trong Phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng
phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
Potato chips Chương 16
3% tính theo trọng lượng.
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thủy sinh không xương sống khác
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của
cây
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn
gia súc đã chế biến
Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
3.b) The General Rules for the Interpretation
of the Harmonized Sytem
Mã số Mô tả
2001 Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo
quản bằng giấm hoặc axit acetic.
GIR 1: Example 2002 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm
hoặc axit axetic.
2003 Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản
Potato chips bằng giấm hoặc axit axetic.
2004 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc
axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
2005 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc
axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
20060000 Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng
đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
2007 Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả
hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất tạo ngọt khác.
2008 Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo
quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc
rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2009 Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa
pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
3.b) The General Rules for the Interpretation
of the Harmonized Sytem
GIR 1: Example 2
Máy làm rau mầm
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat-doanh-nghiep/tra-cuu-ma-hs.html
3.b) (cont’d)
3.b) (cont’d)
3.b) (cont’d)
GIR 2.a: Incomplete or unfinished articles;
unassembled or disassembled goods
3.b) (cont’d)
GIR 2.a:
• (a) A machine lacking only a flywheel, a bedplate, calendar rolls, tool holders, etc., is
classified in the same heading as the machine, and not in any separate heading provided
for parts. Similarly, a machine or apparatus normally incorporating an electric motor
(e.g., electromechanical hand tools of heading 84.67) is classified in the same heading as
the corresponding complete machine even if presented without that motor;
• (b) For convenience of transport, many machines and apparatus are transported in an
unassembled state. Although in effect the goods are then a collection of parts, they are
classified as being the machine in question and not in any separate heading for
parts. The same applies to an incomplete machine having the features of the complete
machine, presented unassembled.
3.b) (cont’d)
GIR 2.a:
3.b) (cont’d)
• (a) Tufted textile carpets, identifiable for use in motor cars, which are to be classified not
as accessories of motor cars in heading 87.08 but in heading 57.03, where they are more
specifically described as carpets;
• (b) Unframed safety glass consisting of toughened or laminated glass, shaped and
identifiable for use in aeroplanes, which is to be classified not in heading 88.03 as parts
of goods of heading 88.01 or 88.02 but in heading 70.07, where it is more specifically
described as safety glass.
3.b) (cont’d)
3.b) (cont’d)
GIR 4: Example 4
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat-doanh-nghiep/tra-cuu-ma-hs.html
3.b) (cont’d)
3.b) (cont’d)
Classification process:
1. Understanding your product: footwear.
2. Apply GIR 1 : Chapter 64
3. Apply GIR 2-5 : Heading 64.04
4. Apply GIR 6 : Subheading 64.04.11
3.c) Examples 2
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat-doanh-nghiep/tra-cuu-ma-hs.html
3.d) Exercise 1
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat-doanh-nghiep/tra-cuu-ma-hs.html
3.d) Exercise 3
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat-doanh-nghiep/tra-cuu-ma-hs.html
A Case Study
A Case Study (2)
US case HS:8424.89