Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung chương 6
2
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LUẬT HÌNH SỰ
3
Khái niệm luật hình sự
4
Đối tượng
và phương pháp điều chỉnh
5
Các nguyên tắc
của Luật hình sự Việt Nam
6
Bộ Luật hình sự Việt Nam
7
Hiệu lực
của Bộ Luật hình sự Việt Nam
8
Hiệu lực theo không gian
và theo đối tượng (1)
9
Hiệu lực theo không gian
và theo đối tượng (2)
Tội phạm được thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam được
hiểu là tội phạm đó bắt đầu, diễn ra và kết thúc trên
lãnh thổ Việt Nam hoặc có một trong các giai đoạn đó
được thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam.
10
Đối với những hành vi
phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam
11
Hiệu lực theo thời gian
12
Hiệu lực hồi tố
o Không áp dụng trở về trước nếu điều luật quy định một tội
phạm mới, một hình phạt nặng hơn, một tình tiết tăng nặng
hơn, một tình tiết tăng nặng mới…
o Áp dụng trở về trước nếu điều luật xoá bỏ một tội phạm, một
hình phạt, một tình tiết tăng nặng, quy định một hình phạt nhẹ
hơn, một tình tiết giảm nhẹ mới hoặc mở rộng phạm vi áp
dụng án treo, miễn trách nhiệm hình sự, miễn hình phạt, giảm
hình phạt, xoá án tích và các quy định khác có lợi cho người
phạm tội.
13
II. TỘI PHẠM
14
Khái niệm tội phạm
15
Phân loại tội phạm
17
Tội phạm là hành vi
nguy hiểm cho xã hội (1)
18
Tội phạm là hành vi
nguy hiểm cho xã hội (2)
Các tình tiết xác định tính nguy hiểm cho xã hội của
hành vi:
Ø Tính chất của quan hệ xã hội bị xâm hại;
Ø Tính chất của hành vi khách quan, trong đó bao gồm:
phương pháp, thủ đoạn, công cụ và phương tiện phạm tội;
Ø Mức độ thiệt hại gây ra hoặc đe doạ gây ra cho quan hệ xã
hội bị xâm hại;
Ø Tính chất và mức độ lỗi;
Ø Động cơ, mục đích của người phạm tội;
Ø Nhân thân của người có hành vi phạm tội;
Ø Điều kiện chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội nơi tội phạm xảy
ra.
19
Tội phạm là hành vi
trái pháp luật hình sự
o Điều 2 BLHS 2015 quy định “1. Chỉ người nào phạm một tội đã
được Bộ luật hình sự quy định mới phải chịu trách nhiệm hình
sự; 2. Chỉ pháp nhân thương mại nào phạm một tội đã được quy
định tại Điều 76 của Bộ luật này mới phải chịu trách nhiệm hình
sự”.
o Là dấu hiệu biểu hiện hình thức pháp lý của hành vi, đòi hỏi phải
có ở hành vi bị coi là tội phạm.
o Trong đời sống xã hội nếu có hành vi gây thiệt hại cho xã hội
nhưng chưa được quy định trong Bộ luật hình sự thì hành vi đó
không bị coi là tội phạm.
20
Tội phạm là hành vi
được thực hiện một cách có lỗi (1)
o Lỗi là thái độ, nhận thức chủ quan của người phạm tội đối với
hành vi nguy hiểm mà mình thực hiện và đối với hậu quả của
hành vi đó.
o Người bị coi là có lỗi khi ở trong điều kiện hoàn cảnh có thể
lựa chọn cách xử sự phù hợp với yêu cầu của pháp luật
nhưng người đó lại lựa chọn cách xử sự mà pháp luật hình sự
cấm.
21
Tội phạm là hành vi
được thực hiện một cách có lỗi (2)
22
Tội phạm là hành vi
được thực hiện một cách có lỗi (3)
23
Tội phạm là hành vi do người có
năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện
24
Độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
25
Đồng phạm
26
Những trường hợp
loại trừ trách nhiệm hình sự
o Tình thế cấp thiết: Là tình thế của người vì muốn tránh một
nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhà nước, của tổ
chức, quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác
mà không còn cách nào khác là phải gây một thiệt hại nhỏ hơn
thiệt hại cần ngăn ngừa. (Điều 23 BLHS 2015)
27
Điều kiện của phòng vệ chính đáng
28
Điều kiện của tình thế cấp thiết
29
III. HÌNH PHẠT
30
Khái niệm hình phạt
31
Đặc điểm của hình phạt
o Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của
Nhà nước.
o Hình phạt phải được quy định trong Bộ luật hình sự
o Hình phạt chỉ do Toà án áp dụng đối với cá nhân, pntm
người phạm tội.
32
Hệ thống hình phạt
33
Hình phạt chính (1)
1. Cảnh cáo là sự khiển trách công khai của Nhà nước do Toà án
tuyên phạt đối với người bị kết án.
2. Phạt tiền là hình phạt buộc người bị kết án phải nộp một khoản
tiền nhất định xung công quỹ Nhà nước.
3. Cải tạo không giam giữ là hình phạt không buộc người bị kết
án phải cách ly khỏi môi trường sống bình thường mà buộc họ
tự cải tạo dưới sự giám sát, giáo dục của cơ quan, tổ chức,
đơn vị quân đội hoặc cơ sở giáo dục, đào tạo.
34
Hình phạt chính (2)
4. Trục xuất là hình phạt buộc người nước ngoài bị kết án phải rời
khỏi lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trục
xuất là hình phạt chỉ áp dụng đối với người nước ngoài
5. Tù có thời hạn là hình phạt buộc người bi kết án phải cách ly xã
hội khỏi để cải tạo tại trại giam trong một thời hạn nhất định.
Thời hạn tù đối với người phạm một tội là từ ba tháng đến hai
mươi năm.
6. Tù chung thân là hình phạt tù không thời hạn được áp dụng đối
với người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng, nhưng chưa đến
mức bị xử phạt tử hình.
7. Tử hình là hình phạt đặc biệt chỉ áp dụng đối với người phạm tội
trong trường hợp đặc biệt nghiêm trọng.
35
Hình phạt bổ sung
1. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công
việc nhất định
2. Cấm cư trú
3. Quản chế
4. Tước một số quyền công dân
5. Tịch thu tài sản
6. Phạt tiền là hình phạt bổ sung được áp dụng khi tội đó
không áp dụng phạt tiền là hình phạt chính.
7. Trục xuất được áp dụng là hình phạt bổ sung khi tội đó
không áp dụng trục xuất là hình phạt chính.
36
Các hình phạt đối với pháp
nhân TM phạm tội
Điều 33
o Hình phạt chính
- Phạt tiền
- Đình chỉ hoạt động có thời hạn
- Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
o Hình phạt bổ sung
- Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số
lĩnh vực nhất định
- Cấm huy động vốn
- Phạt tiền khi không áp dụng là hình phạt chính
37
Pháp nhân TM phạm tội
o Có 31 tội phạm (chiếm 9,875%)
o Trong nhóm tội phạm về kinh tế và
môi trường
o Điều kiện để PN phải chịu trách nhiệm
(04 điều kiện) Điều 75
38
Nguyên tắc áp dụng
các loại hình phạt
o Hình phạt chính được áp dụng độc lập, đối với mỗi tội
phạm thì người thực hiện tội phạm đó chỉ bị áp dụng
một hình phạt chính
o Hình phạt bổ sung không được áp dụng độc lập, chỉ
được áp dụng kèm theo hình phạt chính nhưng đối với
mỗi tội phạm, có thể áp dụng nhiều hình phạt bổ sung.
39
Các biện pháp tư pháp (1)
40
Các biện pháp tư pháp (2)
o Các biện pháp tư pháp đối với người phạm tội (Khoản 1
Điều 46)
o Các biện pháp tư pháp đối với pháp nhân thương mại
phạm tội (Khoản 2 Điều 46)
41
Quyết định hình phạt (Chương
VIII)
o Căn cứ quyết định hình phạt (Điều 50)
o Quyết định hình phạt trong các trường
hợp cụ thể (Điều 54 – Điều 58)
- QĐHP dưới mức thấp nhất của khung HP
được áp dụng
- QĐHP trong trường hợp phạm nhiều tội
- Tổng hợp HP của nhiều bản án
42
Chấp hành hình phạt
43
Án treo
44
Xoá án tích
45
Những quy định đối với người
dưới 18 tuổi phạm tội
o Chương 12 BLHS 2015
o 14-18 tuổi
o Nguyên tắc xử lý (Điều 91)
o Các biện pháp giám sát, giáo dục áp dụng trong trường hợp được
miễn trách him hình sự
- Hình phạt
Điều 98
Lưu ý: Điều 101 (14-16: Tiền: Không; cải taọ không giam giữ ½; T… 1/2;
16-18)
46
IV. PHẦN CÁC TỘI PHẠM
47
V. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA TỐ TỤNG HÌNH SỰ
1. Khởi tố vụ án hình sự
2. Điều tra vụ án hình sự
3. Truy tố bị can
4. Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
5. Xét xử phúc thẩm
6. Thi hành bản án và quyết định của Toà án
7. Xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật:
Giám đốc thẩm và Tái thẩm
8. Thủ tục rút gọn./.
48