You are on page 1of 3

Thực hành Mạng Máy Tính

Bài 05
CẤU HÌNH WIRELESS ROUTER

I. Giới thiệu
Bài thực hành giới thiệu phương pháp cấu hình Wireless Router.
II. Mục đích:
Bài thực hành cung cấp kiến thức để sinh viên có thể:
▪ Xây dựng mô hình mạng cơ bản bao gồm các thiết bị Router, Switch, Server và PC.
▪ Lựa chọn các loại cáp kết nối phù hợp giữa các thiết bị.
▪ Cấu hình các thông số bảo mật khi mở rộng hệ thống mạng bằng Wireless Router.
III. Thực hành:
Câu 1: Sử dụng phần mềm PacketTracer thiết lập sơ đồ mạng như hình vẽ:

Mô hình hệ thống

Bộ môn Viễn thông – Mạng Trang 1


Thực hành Mạng Máy Tính

Câu 2: Cấu hình địa chỉ IP của các thiết bị trong mô hình theo bảng địa chỉ dưới đây:

Tên thiết bị Interface IP address Default Gateway

R1 Fa0/0 192.168.1.254/24

Internet 192.168.1.1/24 Địa chỉ Fa0/0 của R1


Wireless Router 192.168.0.1/24 (Gateway của
Router IP
mạng nội bộ)
WEB/MAIL Server Fa0 192.168.1.251/24 Địa chỉ Fa0/0 của R1

DNS/FTP Server Fa0 192.168.1.252/24 Địa chỉ Fa0/0 của R1

PC Fa0 DHCP
Laptop DHCP

Câu 3: Cấu hình cho Wireless Router


Bước 1: Cấu hình Interface Internet của Wireless Router
- Kích Wireless Router chọn Tab GUI > Setup
- Tại mode Internet Connection type chọn mode Static IP
- Cấu hình địa chỉ IP cho Interface Internet theo bảng địa chỉ bên trên
- Internet IP Address: 192.168.1.1
- Subnet Mask: 255.255.255.0
- Default Gateway: 192.168.1.254
Bước 2: Cấu hình dịch vụ DHCP cho mạng LAN
- Xuống mode Network Setup. Tại phần cấu hình Router IP, thiết lập địa chỉ IP
cho mạng LAN của Wireless Router là 192.168.0.1/24
- Tại phần DHCP Server chọn Enabled
- Thiết lập địa chỉ IP bắt đầu cấp cho các thiết bị đầu cuối là 192.168.0.100
- Số địa chỉ IP cấp tố đa là 50.
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập
Bước 3: Cấu hình Wireless access và bảo mật
- Chuyển qua tab Wireless ở phía trên của giao diện cấu hình.
- Thiết lập Network name (SSID) là FETELACAD
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập.
- Chuyển qua tab Wireless Security ở phía trên của giao diện cấu hình.
- Thay đổi Secutity Mode từ Disabled sang WPA2 Personal.
- Cấu hình mật khẩu là cisco123
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập.

Câu 4: Cấu hình địa chỉ IP cho PC


- Tại PC0 chọn tab Desktop > IP Configuration
- Chọn phương pháp cấu hình IP Configuration là DHCP và đạt được IP trong dãy
192.168.0.100 → 192.168.0.149

Câu 5: Cấu hình kết nối Wireless cho Laptop


- Tại Laptop chọn tab Physical. Tắt nguồn cho thiết bị sau đó thay card mạng LAN
thành card Wireless WPC300N và mở nguồn.
Bộ môn Viễn thông – Mạng Trang 2
Thực hành Mạng Máy Tính

- Chuyển qua tab Desktop → PC Wireless. Kết nối với Wireless có SSID:
FETELACAD và Password tương ứng.

Câu 6: Cấu hình dịch vụ cho thiết bị Web/E-mail server, FTP/DNS server.

Câu 7: Cấu hình bảo mật cho Router và Switch trong mạng.
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho kết nối console là cisco1
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho Privileged mode là cisco2
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho các kết nối từ xa line vty 0 4 là cisco3
- Mã hóa các passwords ở dạng plaintext
Router(config)# service password-encryption
- Lưu cấu hình vào the startup configuration file
Router# copy running-config startup-config
- Kiểm tra lại kết quả bằng truy cập từ xa từ các PC.

Câu 8: Kiểm tra kết nối đến các dịch vụ trong mạng.

Bộ môn Viễn thông – Mạng Trang 3

You might also like