You are on page 1of 19

Project name: CSDL công ty bảo hiểm

HISTORY
* Nhóm trưởng soạn thảo lại nội dung này để GV dễ chấm điểm cho từng thành viên.

No Content Version Members


1 Project Description 0.1

Bùi Minh Đức,Trần Thị Mỹ


Duyên,Nguyễn Trương Tuấn Vũ,
Nguyễn Thảo Trang, Nguyễn
Ngọc Tri, Lưu Thị Huyền Trang
2 ERD Bùi Minh Đức

3 Business Constraint Nguyễn Trương Tuấn Vũ

4 Database Schema Trần Thị Mỹ Duyên


5 Logic Data Diagram Nguyễn Ngọc Tri, Nguyễn Thảo
Trang

6 Physical Data Diagram Bùi Minh Đức

CONTENTS
* Sinh viên nhớ cập nhật lại mục lục này sau khi đã cập nhật nội dung trong file.

CHAPTER 1: PROJECT DESCRIPTION ............................................................................................. 6


CHAPTER 2: ERD .................................................................................................................................. 7
CHAPTER 3:
BUSINESS CONSTRAINT ............................................................................................. 9

CHAPTER 4: DATABASE SCHEMA .................................................................................................... 9

CHAPTER 5: LOGIC DATA DIAGRAM............................................................................................. 11

CHAPTER 6: PHYSICAL DATA DIAGRAM ..................................................................................... 16

CHAPTER 7: DATA QUERY ............................................................................................................... 17


Team: 6
CHAPTER 1: PROJECT DESCRIPTION
* Sinh viên viết Mô tả đồ án dựa vào Mô tả mà người dùng cung cấp (Đề bài), sau
đó thay đổi/bổ sung nội dung cho hoàn chỉnh sau nhiều lần gặp gỡ Khách hàng.

-Công ty bảo hiểm Dai-ichi Life cần xây dựng một cơ sở dữ liệu để
quản lý các hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Công ty này cung cấp các
dịch vụ bảo hiểm đa dạng như bảo hiểm ô tô, bảo hiểm nhà cửa, bảo
hiểm sức khỏe và nhiều dịch vụ bảo hiểm khác. Mỗi dịch vụ bảo hiểm
được đại diện bởi mã dịch vụ và tên dịch vụ, và bao gồm nhiều gói bảo
hiểm khác nhau. Mỗi gói bảo hiểm có các thuộc tính như mã gói bảo
hiểm, tên gói bảo hiểm, phí bảo hiểm và mức đền bù. Các gói bảo hiểm
này thuộc sở hữu của 1 hoặc nhiều công ty bảo hiểm khác nhau và mỗi
công ty bảo hiểm được đại diện bởi mã công ty và tên công ty tương
ứng.
-Thông tin về hợp đồng bảo hiểm bao gồm mã hợp đồng, tổng phí bảo
hiểm, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, trạng thái hợp đồng, người đăng ký
hợp đồng, người duyệt hợp đồng và chi tiết hợp đồng. Mỗi chi tiết hợp
đồng chứa thông tin về số lượng gói bảo hiểm đã đăng ký trong hợp
đồng đó, và mỗi chi tiết hợp đồng được liên kết với một mã gói bảo
hiểm và mã hợp đồng.

-Các hợp đồng cũng có thể áp dụng các chương trình khuyến mãi, với
các thuộc tính như mã khuyến mãi, giá trị (tính theo đơn vị đồng), hạn
sử dụng và trạng thái sử dụng của chương trình.

Team: 6
Các công ty vận chuyển hợp đồng bảo hiểm có thông tin về mã công ty
vận chuyển và tên công ty vận chuyển. Người dùng hệ thống có thông
tin cá nhân như mã người dùng, họ tên, tên đăng nhập, mật khẩu, số
điện thoại, địa chỉ, trạng thái và loại người dùng. Hệ thống này hỗ trợ
hai loại người dùng chính: khách hàng và nhân viên quản lý hợp đồng
bảo hiểm.

CHAPTER 2: ERD

* Dùng Microsoft Office Visio/Draw.io để vẽ và dán hình vào đây (có thể dùng công
cụ khác nếu biết)
Team: 6
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

CHAPTER 3: BUSINESS CONSTRAINT


* Sinh viên liệt kê tất cả những ràng buộc nghiệp vụ của hệ thống này. Ví dụ:

1.1 dịch vụ có nhiều gói bảo hiểm


2.Một hoặc nhiều công ty có 1 hoặc nhiều gói bảo hiểm
3.Một gói bảo hiểm chứa nhiều hợp đồng
4.1 hợp đồng có 1 hoặc ko có khuyến mãi
5.Một hệ thống người dùng có 1 hoặc nhiều hợp đồng
6.Hệ thống người dùng hỗ trợ 2 loại người dùng chính là kh và nv quản lý hợp
đồng
7.Các mã khuyến mãi có hạn sử dụng
8.Áp dụng cho từng chương trình khác nhau

CHAPTER 4: DATABASE SCHEMA


* Liệt kê tất cả những Lược đồ quan hệ có thể có tại đây

1) Dichvu: (mã dịch vụ, tên dịch vụ).

Team: 6
2)Goibaohiem: ( mã gói bảo hiểm, tên gói bảo hiểm, phí bảo hiểm, mức đền
bù, mã công ty, mã dịch vụ).
3) Congtybaohiem: ( mã công ty, tên công ty).
4)Hopdong: ( mã hợp đồng, tổng phí bảo hiểm, ngày bắt đầu, ngày kết thúc,
trạng thái hợp đồng, người đăng kí hợp đồng, người duyệt hợp đồng, chi tiết
hợp đồng, mã người dùng).
5)Chuongtrinhkhuyenmai: ( mã khuyến mãi, giá trị,hạn sử dụng, trạng thái).
6)Hethongnguoidung: ( mã công ty vận chuyển, tên công ty vận chuyển).

Team: 6
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

Team: 6
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

*
CHAPTER 5: LOGIC DATA DIAGRAM
Sinh viên Mô tả Siêu dữ liệu tại đây, lưu ý: Khóa chính và Khóa ngoại.
1. BẢNG DICHVU
STT Tên tắt Diễn giải Miền giá trị Ghi chú Mô tả

1 MADICHVU Mã dịch vụ VARCHAR(10) NOT NULL Mã dịch vụ là duy nhất


không được trùng lặp.
Không được để trống.
2 TENDICHVU Tên dịch vụ NVARCHAR(50) NOT NULL Cho phép người dùng nhập
tiếng việt có dấu, chiều dài
tối đa là 50 ký tự .
Không được để trống.
3 GOIBAOHIEM Gói bảo hiểm NVARCHAR(20) NOT NULL Cho phép người dùng
nhập tiếng việt có dấu,
chiều dài tối đa là 20 ký
tự.
Không được để trống.

2. BẢNG GOIBAOHIEM
STT Tên tắt Diễn giải Miền giá trị Ghi chú Mô tả
1 MAGOIBAOHIEM Mã gói bảo hiểm VARCHAR(10) NOT Mã dịch vụ là duy nhất
NULL không được trùng lặp.
Không được để trống.
2 TENGOI Tên gói NVARCHAR(50) NOT Cho phép người dùng
NULL nhập tiếng việt có
dấu, chiều dài tối đa
là 50 ký tự .
Không được để trống.
3 PHIBAOHIEM Phí bảo hiểm FLOAT Số tiền kiểu dữ liệu số lẻ

Team: 6 Page 13
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

*
4 MUCDENBU Mức đền bù FLOAT Phải là một giá trị hợp lệ
trong bảng
"GOIBAOHIEM"

3. BẢNG CONGTYBAOHIEM
STT Tên tắt Diễn giải Miền giá trị Ghi chú Mô tả

1 MACONGTY Mã công ty VARCHAR(10) NOT NULL Mã công ty là duy nhất không


được trùng lặp.
Không được để trống.
2 TENCONGTY Tên công ty NVARCHAR(30) NOT NULL Cho phép người dùng nhập
tiếng việt có dấu, chiều dài tối
đa là 30 ký tự.
Không được để trống.

4. BẢNG HOPDONGBAOHIEM
STT Tên tắt Diễn giải Miền giá trị Ghi chú Mô tả
1 MAHOPDONG Mã hợp đồng VARCHAR(10) NOT NULL Mã hợp đồng là duy
nhất không được
trùng lặp.
Không được để trống.
2 TONGPHI Tổng phí FLOAT NOT NULL Tổng phí kiểu dữ liệu
số lẻ.
Không được để trống.
3 NGAYBATDAU Ngày bắt đầu DATE Ngày bắt đầu là kiểu
dữ liệu ngày tháng
năm.
Ngày bắt đầu làm việc
giá trị mặc định là
ngày tháng năm hiện

Team: 6 Page 14
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

*
tại.
4 NGAYKETTHUC Ngày kết thúc DATE Ngày kết thúc là kiểu
dữ liệu ngày tháng
năm.
Ngày kết thúc > ngày
bắt đầu vào làm.
5 TRANGTHAI Trạng thái NVARCHAR(20) NOT NULL Cho phép người dùng
nhập tiếng việt có
dấu, chiều dài tối đa
là 20 ký tự.

6 NGUOIDANGKY Người đăng kí INT NOT NULL Phải là một giá trị hợp
lệ trong bảng
"HOPDONGBAOHIEM"
Không được để trống.

7 NGUOIDUYET Người duyệt INT NOT NULL Phải là một giá trị hợp
lệ trong bảng
"HOPDONGBAOHIEM"
Không được để trống.
8 CHITIET Chi tiết NVARCHAR(200) Cho phép người dùng
nhập tiếng việt có dấu,
chiều dài tối đa là 200
ký tự

5. BẢNG KHUYENMAI
STT Tên Tắt Diễn Giải Miền Giá Trị Ghi Chú
1 MAKM Mã khuyến VARCHAR(10) NOT NULL
mãi

Team: 6 Page 13
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

*
2 GIATRI Giá trị INT NOT NULL
Tính theo đơn
vị VND

3 HSD Hạn sử dụng DATETIME NOT NULL


4 TRANGTHAISD Trạng thái sử VARCHAR(20) NOT NULL
dụng
Có 2 giá trị
‘CHUASUDU
NG’,
‘DASUDUNG’

6. BẢNG CONGTYVANCHUYEN
STT Tên Tắt Diễn Giải Miền Giá Trị Ghi Chú
1 MACTVC Mã công ty VARCHAR(10) NOT NULL
vận chuyển
2 TENCTVC Tên công ty NVARCHAR(1 NOT NULL
vận chuyển 00)
3 MAND Mã người VARCHAR(10) NOT NULL
dung
4 HOTEN Họ tên NVARCHAR(5 NOT NULL
0)

Team: 6 Page 14
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

*
5 TENDN Tên đăng NVARCHAR(3 NOT NULL
nhập 2)
6 MATKHAU Mật khẩu VARCHAR(25 NOT NULL
5)
Chứa chuỗi mật
khẩu đã được mã
hóa

7 SDT Số điện INT NOT NULL


thoại
8 DIACHI Địa chỉ VARCHAR(10 NOT NULL
0)
9 TRANGTHAI Trạng thái VARCHAR(20) NOT NULL
Có 2 giá trị
‘DACHUYEN’,
‘CHUACHUYEN’
10 LOAIND Loại người VARCHAR(20) NOT NULL
dung
Có 2 giá trị
‘KHACHHANG’,
‘NHANVIENQUANLY’

Team: 6 Page 13
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

CHAPTER 6: PHYSICAL DATA DIAGRAM


Sinh viên dùng chức năng Database Diagrams của SQL Server để thiết kế
nên mô hình này:

Team: 6 Page 14
Project name: CSDL công ty bảo hiểm

Team: 6 Page 13

You might also like