You are on page 1of 86

Đề giữa kì.

1. Tiền (Money) là
a.bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận trong việc thanh toán khi mua hàng hóa, dịch vụ hoặc
thanh toán cho các khoản nợ.
b.luôn được làm bằng kim loại như vàng hoặc bạc
c.dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian
d.tất cả các tài sản nắm giữ bao gồm tiền và các tài sản khác như trái phiếu, cổ phiếu, nhà cửa,
….
2.Tiền tệ ra đời và phát triển trong điều kiện
a.Có sự can thiệp nhà nước vào nền kinh tế
b.Nến kinh tế thị trường
c.Có sự ra đời của nhà nước
d.Trong điều kiện nền kinh tế hàng hóa
3. … là thời gian và nguồn lực tiêu tốn để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
a.Chi phí hợp đồng (Contracting costs).
b.Chi phí trao đổi (Barter costs).
c.Chi phí giao dịch (Transaction costs).
d.Chi phí thương lượng (Bargaining costs).
4.Thực hiện chức năng phương tiện cất trữ, tiền ………

a.không tạo ra tiền lãi

b.là phương tiện cất trữ của cải để mua sắm trong tương lai.

c.không thể là một tài sản bền vững.

d.phải là tiền có tính lỏng cao (currency)


5. ________ là tốc độ và sự dễ dàng chuyển đổi một tài sản thành phương tiện trao đổi theo giá
giao dịch thực tế trên thị trường.

a.Giảm phát

b.Hiệu quả

c.Chuyên môn hóa

d.Tính thanh khoản


6. Trái phiếu với đặc điểm thanh toán lãi định kỳ và tiền gốc vào kỳ cuối là:

a.Trái phiếu chiết khấu

b.Trái phiếu coupon

c.Trái phiếu nợ đơn

d.Trái phiếu nợ thanh toán cố định


7. ………….sẽ trả cho chủ nợ những khoản tiền lãi bằng nhau hằng kỳ và đến ngày đáo hạn sẽ
thanh toán ……………

a.Trái phiếu coupon; mệnh giá

b.Trái phiếu coupon; khoản tiền chiết khấu

c.Trái phiếu chiết khấu; khoản tiền chiết khấu

d.Trái phiếu chiết khấu; mệnh giá


8. Một trái phiếu coupon mệnh giá $5.000, lãi suất coupon 13%. Số tiền thanh toán khi đáo hạn
là:

a.$5.650

b.$130

c.$1.300

d.$650
9. Lãi suất hoàn vốn ………..lãi suất………. khi giá trái phiếu coupon ………..mệnh giá.
a.Cao hơn; coupon; cao hơn
b.Cao hơn; vĩnh cữu; cao hơn
c.Thấp hơn; vĩnh cữu; thấp hơn
d.Cao hơn; coupon; thấp hơn
10. Cổ phiêu ưu đãi tương đồng với cổ phiếu phổ thông vì _____________.

a.không có thời gian đáo hạn và các khoản vốn góp không được hoàn trả

b.cổ tức là không cố định và phụ thuộc vào chính sách chi trả cổ tức của công ty

c.có thời gian đáo hạn và các khoản vốn góp được hoàn trả
d.cổ tức là cố định và được xác bởi một tỷ lệ phần trăm nào đó trên mệnh giá
11. Khi công ty kinh doanh hiệu quả, giá cổ phiếu của nó thường ______________.

a.biến động mạnh

b.giảm

c.tăng

d.không đổi
12. Trong thị trường tài sản, giá của một tài sản là _____________.

a.giá thấp nhất mà người bán sẵn lòng trả

b.giá cao nhất mà người bán sẵn lòng trả

c.giá cao nhất mà người mua sẵn lòng trả

d.giá thấp nhất mà người mua sẵn lòng trả

13. Tương tự các tài sản tài chính khác, giá cổ phiếu được tính bằng cách chiết khấu
____________ và _____________.

a.cổ tức nhận được; giá bán hiện tại

b.cổ tức nhận được; giá mua hiện tại

c.cổ tức nhận được; giá bán trong tương lai

d.cổ tức nhận được; giá mua trong tương lai

14. Cổ phiếu ưu đãi của một công ty ngành xây dựng trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí
Minh vừa thanh toán cổ tức cho cổ đông khoảng 3570 đồng/cổ phiếu. Một nhà đầu tư có yêu cầu
mức sinh lợi 10% mới quyết định là có mua cổ phiếu này hay không. Theo bạn, giá của cổ phiếu
ưu đãi này nên là bao nhiêu?

a.35.700 đồng/cổ phiếu

b.3.570 đồng/cổ phiếu

c.35,7 đồng/cổ phiếu

d.357 đồng/cổ phiếu


15. Các nhà đầu tư cho rằng rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu của một công ty tăng lên thì
_________________.

a.cổ tức kỳ vọng của cổ phiếu tăng.

b.giá bán kỳ vọng của cổ phiếu sẽ tăng.

c.cổ tức vừa nhận được từ cổ phiếu tăng.

d.suất sinh lợi yêu cầu đối với cổ phiếu sẽ tăng

16. Một cổ phiếu trên sàn HNX vừa thông báo trả cổ tức 300 đồng/cổ phiếu cho các cổ đông.
Nếu bạn đang yêu cầu một suất sinh lợi là 10% và những phân tích của bạn cho thấy công ty sẽ
tăng trưởng ổn định và cổ tức sẽ đều đặn tăng 7%/năm. Bạn sẽ không đầu tư hoặc bán cổ phiếu
này nếu giá của nó ____________.

a.13.000 đồng/cổ phiếu

b.7.000 đồng/cổ phiếu

c.5.000 đồng/cổ phiếu

d.9.000 đồng/cổ phiếu


1.a 2.d 3.c 4.b 5.d 6.b 7.a 8.a 9.d 10.a
11.c 12.c 13.c 14.b 15.d 16.a

Bài tập.
1.So với nền kinh tế hàng hóa tiền tệ (an economy that uses a medium of exchange) thì nên kinh
tế hàng hóa (a barter economy - trao đổi trực tiếp) có
a.chi phí thanh khoản thấp hơn.
b.chi phí giao dịch cao hơn.
c.chi phí giao dịch thấp hơn.
d.chi phí thanh khoản cao hơn.
2. Tiền tệ (currency) bao gồm
a.Tiền giấy và tiền đồng.
b.Tiền giấy và tiền đồng, séc và tiền gửi tiết kiệm.
c.Tiền giấy và tiền đồng và séc.
3. Trong nền kinh tế, ………… là bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận trong việc thanh toán
khi mua hàng hóa, dịch vụ hoặc thanh toán cho các khoản nợ.
a.của cải
b.thu nhập
c.tài sản
d.tiền (money)
4. M1 bao gồm:
a.tiền gửi tiết kiệm trên thị trường tiền tệ
b.séc du lịch.
c.chứng chỉ quỹ của các quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ.
d.tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn loại nhỏ.
5. ________ là tốc độ và sự dễ dàng chuyển đổi một tài sản thành phương tiện trao đổi theo giá
giao dịch thực tế trên thị trường.
a.Giảm phát
b.Chuyên môn hóa
c.Tính thanh khoản
d.Hiệu quả
6. Tiền (Money) là
a.bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận trong việc thanh toán khi mua hàng hóa, dịch vụ hoặc
thanh toán cho các khoản nợ.
b.tất cả các tài sản nắm giữ bao gồm tiền và các tài sản khác như trái phiếu, cổ phiếu, nhà cửa,
….
c.luôn được làm bằng kim loại như vàng hoặc bạc.
d.dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
7. Sự khác biệt giữa tiền (money) và thu nhập (income) là
a.Không có sự khác biệt - cả 2 đều là vốn (stock).
b.Tiền là dòng tiền (flow) còn thu nhập là vốn (stock)
c.Tiền là vốn (stock) còn thu nhập là dòng tiền (flow)
d.Không có sự khác biệt - cả 2 đều là những dòng tiền (flow)
8.Khi ta nói tiền là vốn (stock), có nghĩa là:
a.Tiền không bao giờ giảm sức mua
b.Lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định
c.Phải kèm một khoản thời gian để đo lường
d.Nó có thể được bán trong thị trường cân bằng
9. Chọn câu đúng
a.Tiền và thu nhập đều là những dòng tiền (flow).
b.Thu nhập là dòng tiền (flow).
c.Tiền và thu nhập đều là vốn (stock)
d.Tiền là dòng tiền (flow)
10. Các chủ thể cung ứng tiền cho nền kinh tế bao gồm:
a.NHTW, hệ thống NHTM, và các chủ thể khác (cung ứng tiền tài sản)
b.NHTW, hệ thống NHTM
c.NHTW, hệ thống NHTM, kho bạc nhà nước.
d.NHTW
11. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào phân biệt tiền với các tài sản khác:
a.Phương tiện cất trữ
b.Phương tiện trao đổi
c.Phương tiện thanh toán
d.Thước đo giá trị (Đơn vị tính toán)
12. Người ta giữ tiền ngay cả trong thời kỳ lạm phát khi các tài sản khác chứng tỏ là phương tiên
cất trữ giá trị tốt hơn. Điều này có thể được giải thích bởi thực tế tiền …..............
a.đổi được ra vàng.
b.là thứ duy nhất được chấp nhận trong trao đổi kinh tế.
c.có tính thanh khoản rất cao.
d.là một món hàng đặc biệt không thể thay thế được.
13. ________ là khối tiền theo nghĩa hẹp trong báo cáo của FED.
# M0
$ M1
# M2
# M3
aM3
b.M1
c.M0
d.M2
14. Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của đồng tiền …................
a.giảm khoảng 50%.
b.tăng gấp đôi
c.tăng nhưng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
d.tăng hơn gấp đôi, dựa vào quy mô kinh tế.
15. Khi giá của tiền được sử dụng để tạo thuận lợi cho việc so sánh giá trị, tiền đang thực hiện
chức năng .......................
aPhương tiện trao đổi.
bThước đo giá trị.
c.Thước đo của hệ thống thanh toán.
d.Phương tiện cất trữ.
16. Loại nào sau đây không thuộc M1 nhưng thuộc M2
a.Tiền tệ (Currency)
b.Séc du lịch (Traveler's checks)
c.Tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ (Small-denomination time deposits)
d.Tiền gửi không kỳ hạn (Demand deposits)
17. Theo lý thuyết về số lượng tiền tệ của Fisher (1887-1947). Khi mức giá P tăng 6%; lượng
hàng hóa Y tăng 5%; và vòng quây tiền tệ tăng 10%, thì lượng tiền sẽ tăng là:
a.tăng 8,96%
b.tăng 1,18%
cgiảm 1,16%.
d.giảm 11,04%
18. Thẻ thông minh được sử dụng như
a.tiền mặt.
b.tiền gửi tiết kiệm.
c.trái phiếu
d.chứng chỉ tiền gửi

19. Sắp xếp các tài sản sau theo trình tự tính thanh khoản giảm dần
a.Nhà cửa, trái phiếu chính phủ, tiền
b.Trái phiếu chính phủ, nhà cửa, tiền
c.Tiền, trái phiếu chính phủ, nhà cửa
d.Tiền, nhà cửa, trái phiếu chính phủ
20. Một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện đại là sự gia tăng đáng kể của việc sử
dụng ...........
a.phương tiện thanh toán điện tử.
b.séc và giảm sử dụng tiền mặt.
c.hóa tệ.
d.tiền pháp định.
21. ________ là dòng tiền thu được trên mỗi đơn vị thời gian.
a.Thu nhập (Income)
bTiền mặt (Currency)
c.Sự giàu có (Wealth)
d.Tiền (Money)
22. Nhận định nào đúng để giải thích vì sao sử dụng tiền làm gia tăng hiệu quả kinh tế?
a.Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó làm giảm chi phí sản xuất
b.Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó không khuyến khích chuyên môn hóa
c.Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó làm giảm chi phí giao dịch
d.Tiền không thể có ảnh hưởng lên hiệu quả kinh tế
23. ________ được sử dụng để chi trả trong khi ________ là tất cả các tài sản nắm giữ bao gồm
tiền và các tài sản khác như trái phiếu, cổ phiếu, nhà cửa, …
a.Tiền; sự giàu có
b.Sự giàu có; thu nhập
c.Tiền; thu nhập
d.Thu nhập; tiền
24. NHTW cung ứng tiền qua bao nhiêu kênh
a.4
b.2
c.5
d.3
25. ________ là thời gian và nguồn lực tiêu tốn để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
a.Chi phí hợp đồng (Contracting costs).
b.Chi phí trao đổi (Barter costs).
c.Chi phí thương lượng (Bargaining costs).
d.Chi phí giao dịch (Transaction costs).
1.b 2.a 3.d 4.b 5.c 6.a 7.c 8.b 9.b 10.a
11.b 12.c 13.b 14.a 15.b 16.c 17.b 18.a 19.c 20.a
21.a 22.c 23.a 24.a 25.d

Bài tập 2.
1 …………. là cơ sở giải thích cho việc 1 đồng trong tương lai sẽ có giá trị nhỏ hơn so với 1
đồng trong hiện tại:
a.Hiện giá
b.Giá trị tương lai
c.Giảm phát
d.Lãi suất
2: Một trái phiếu coupon mệnh giá $5000, lãi suất coupon 13%. Số tiền thanh toán hàng năm là:
a.$130
b.$650
c.$13
d.$1.300
3 Một trái phiếu coupon mệnh giá $8000, tiền lãi suất coupon $400. Lãi suất coupon là:
a.8%
b.5%
c.10%
d.40%
4 Trái phiếu được mua với giá thấp hơn mệnh giá và giá trị mệnh giá được thanh toán một lần
khi đáo hạn được gọi là:
a.Nợ đơn
b.Trái phiếu coupon
c.Nợ thanh toán cố định
d.Trái phiếu chiết khấu
5 Trái phiếu chiết khấu là trái phiếu:
a.Thanh toán mệnh giá khi đáo hạn kèm theo phần thặng dư vốn (lãi vốn)
b.Thanh toán lãi và gốc khi đáo hạn
c.Thanh toán số tiền bằng nhau vào mỗi năm và tiền gốc thanh toán khi đáo hạn
d.Thanh toán mệnh giá khi đáo hạn
6 Lãi suất làm cân bằng giữa hiện giá của các khoản thu nhập nhận được trong tương lai và số
tiền bỏ ra hôm nay là:
a.Lãi suất nợ đơn
b.Lãi suất thực
c.Lãi suất hoàn vốn
d.Lãi suất hiện hành
7 ……………. là lựa chọn kinh tế nhất để đo lường lãi suất một cách chính xác nhất.
a.Lãi suất hoàn vốn
b.Lãi suất thực
c.Lãi suất hiện hành
d.Lãi suất nợ đơn
8 Đối với nợ đơn, lãi suất nợ đơn ……………. so với lãi suất hoàn vốn
a.Bằng
b.Không thể so sánh
c.Lớn hơn
d.Nhỏ hơn
9 Số tiền thanh toán của công cụ nợ đơn trong 2 năm là $2420, lãi suất 10%. Mệnh giá của công
cụ nợ là:
a.$1000
b.$1210
c.$2000
d.$2200
10 Trái phiếu được bán với giá $200. Một năm sau sẽ thanh toán $110 vàmột năm sau nữa sẽ
thanh toán thêm $121. Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu này là:
a.10%
b.11%
c.9%
d.12%
11 Chọn câu đúng cho trái phiếu coupon:
a.Giá bán và lãi suất hoàn vốn đồng biến với nhau
b.Khi trái phiếu coupon được bán bằng mệnh giá thì lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon
c.Lãi suất hoàn vốn > lãi suất coupon khi giá bán > mệnh giá
d.Lãi suất hoàn vốn < lãi suất coupon khi giá bán > mệnh giá
12 Hiện giá của những khoản thanh toán trong tương lai sẽ ………… khi lãi suất tăng
a.Tăng
b.Không thay đổi
c.Không ảnh hưởng
d.Giảm
13 Giá bán của trái phiếu coupon và lãi suất hoàn vốn có quan hệ ……….. với nhau. Có nghĩa là
khi lãi suất hoàn vốn ……….. thì giá của trái phiếu ………….
a.Nghịch biến, giảm, giảm
b.Đồng biến, tăng, giảm
c.Nghịch biến, tăng, giảm
d.Đồng biến, tăng, giảm
14 Lãi suất hoàn vốn ………..lãi suất………. khi giá trái phiếu coupon ………..mệnh giá. a.Cao
hơn, vĩnh cữu, cao hơn
b.Cao hơn, coupon, thấp hơn
c.Cao hơn, coupon, cao hơn
d. Thấp hơn, vĩnh cữu, thấp hơn
15 Một trái phiếu coupon mệnh giá $10.000, lãi suất 8%, giá bán $10.000. Lãi suất hoàn vốn là:
a.14%
b.12%
c.10%
d.8%
16 Chọn câu đúng
:a.Khoản thu nhập từ việc đầu tư vào trái phiếu là phần chênh lệch giữa lãi suất hoàn vốn và tỷ lệ
lãi vốn
b.Khoản thu nhập từ việc đầu tư vào trái phiếu là tổng của lợi tức chiết khấu bà tỷ lệ lãi vốn
c.Lãi suất hoàn vốn của trái phiếu không nhất thiết phải bằng với lãi suất ghi trên trái phiếu đó
d.Tỷ suất lợi tức sẽ lớn hơn lãi suất khi giá trái phiếu giảm
17 Nếu lãi suất tăng từ 5% lên 6% mỗi năm, bạn thích giữ trái phiếu nào hơn?
a.Trái phiếu thời hạn 1 năm
b.Trái phiếu thời hạn 5 năm
c.Trái phiếu thời hạn 10 năm
d.Trái phiếu thời hạn 15 năm
18 Lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát kỳ vọng là:
a.Khái niệm chỉ lãi suất chiết khấu
b.Việc biểu thị ít chính xác những điều kiện của thị trường tín dụng hơn so với lãi suất danh
nghĩa
c.Việc đo lường ít chính xác hơn tiền lời trong việc vay và cho vay so với lãi suất danh nghĩa
d.Khái niệm chỉ lãi suất thực
19 Kỳ hạn dài ra sẽ làm những khoản thanh toán trong tương lai ……… giá trị hiện tại của
chúng
a.Tăng
b.Giảm
c.Không ảnh hưởng
d.Không thay đổi
20 lãi suất là 6%, số tiền $100 trong năm sau sẽ có giá trị hiện tại xấp xĩ là:
a.$92
b. $106
c. $94
1.a 2.b 3.b 4.d 5.d 6.c 7.a 8.a 9.c 10.a
11.b 12.d 13.c 14.b 15.d 16.c 17.a 18.d 19.b 20.c

Bài tập 2(2).


1 Khi tính thanh khoản của trái phiếu tăng, sẽ có tác động đến thị trường trái phiếu
a.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu tăng
b.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu tăng
c.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu tăng
d.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu giảm
2 Khi lạm phát tăng, sẽ có tác động đến thị trường trái phiếu
a.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu chuyển địch sang trái, giá trái phiếu giảm
b.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu chuyển địch sang trái, giá trái phiếu giảm
c.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu chuyển địch sang trái, giá trái phiếu tăng
d.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu chuyển địch sang phải, giá trái phiếu giảm
3 Tính lỏng của trái phiếu được biểu hiện qua khả năng
a.Chuyển hoán thành tiền mặt
b.Hoán đổi thành cổ phiếu
c.Thu hút nhà đầu tư
d.Tạo ra mức sinh lợi cao
4 Khi lợi tức kỳ vọng về các khoản đầu tư khác tăng, sẽ có tác động đến thị trường trái phiếu
a.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu chuyển địch sang phải, giá trái phiếu giảm
b.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu chuyển địch sang trái, giá trái phiếu giảm
c.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu chuyển địch sang trái, giá trái phiếu giảm
d.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu chuyển địch sang trái, giá trái phiếu tăng
5 00124 Khi lợi tức kỳ vọng về các khoản đầu tư khác tăng, sẽ có tác động đến thị trường tín
dụng
a.Cung vốn tín dụng giảm, đường cung vốn chuyển sang trái, lãi suất giảm
b.Cung vốn tín dụng tăng, đường cung vốn chuyển sang trái, lãi suất tăng
c.Cung vốn tín dụng giảm, đường cung vốn chuyển sang phải, lãi suất tăng
d.Cung vốn tín dụng giảm, đường cung vốn chuyển sang trái, lãi suất tăng
6 Trong điều kiện nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi thuế trong đầu tư, sẽ ảnh hưởng thị
trường trái phiếu
a.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu giảm
b.Cung trái phiếu giảm, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
c.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
d.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu tăng
7 Khi rủi ro đầu tư trái phiếu trên thị trường tăng, sẽ tác động
a.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu giảm
b.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu giảm
c.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang phải, giá cổ phiếu giảm
dCầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu tăng
8 Nhận định nào về lãi suất tín dụng không đúng
a.Lãi suất tín dụng phản ánh giá trị thời gian của dòng tiền tệ
b.Lãi suất tín dụng là chi phí cơ hội của vốn đầu tư
c.Lãi suất tín dụng là loại giá cơ bản của thị trường tài chính
d.Lãi suất tín dụng tăng kích thích đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
9 Lãi suất danh nghĩa là loại lãi suất
a.Làm cơ sở tín ra tiền lãi thanh toán
b.Sau khi loại trừ tỷ lệ lạm phát
c.Người cho vay công bố
d.Đo lượng giá trị tiền lãi thực nhận
10. 00114 Một nhà đầu tư, mua trái phiếu
- Mệnh giá: 100.000.000 đ
- Lãi suất coupon: 8%/năm
- Giá mua: 97.500.000 đ
Chưa đến khi đáo hạn, để đạt tỷ suất lợi tức kỳ vọng khoản đầu tư này
là 10%, giá bán là
a.99.250.000 đ
b.100.000.000 đ
c.105.500.000 đ
d.98.750.000 đ
11 Lạm phát kỳ vọng tăng, sẽ tác động thị trường trái phiếu
a.Cung trái phiếu giảm, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
b.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu giảm
c.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu tăng
d.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
12 Khi thu nhập bình quân tăng, sẽ có tác động đến thị trường tín dụng
a. Tiết kiệm tăng, cung vốn tín dụng tăng, lãi suất giảm

b.Tiết kiệm giảm, cung vốn tín dụng giảm, lãi suất giảm
c.Tiết kiệm tăng, cung vốn tín dụng tăng, lãi suất tăng
d.Tiết kiệm giảm, cung vốn tín dụng giảm, lãi suất giảm
13 Trong điều kiện nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi thuế trong đầu tư, sẽ làm cho
a.Cầu vốn đầu tư tăng, cầu vốn tín dụng tăng, lãi suất giảm
b.Cầu vốn đầu tư giảm, cầu vốn tín dụng tăng, lãi suất tăng
c.Cầu vốn đầu tư tăng, cầu vốn tín dụng giảm, lãi suất tăng
d.Cầu vốn đầu tư tăng, cầu vốn tín dụng tăng, lãi suất tăng
14 Xếp theo thứ tự tính thanh khoản giảm dần các loại chứng khoán sau:
a.Trái phiếu CP, trái phiếu chính quyền ÐP, trái phiếu NH, trái phiếu đầu tư, trái phiếu DN
b.Trái phiếu CP, trái phiếu chính quyền ĐP, trái phiếu đầu tư, trái phiếu NH, trái phiếu DN
c.Trái phiếu DN, trái phiếu đầu tư, trái phiếu NH, trái phiếu chính quyền ĐP, trái phiếu CP
d.Trái phiếu NH, trái phiếu DN, trái phiếu đầu tư, trái phiếu chính quyền ĐP, trái phiếu CP
15 Trong giai đoạn kinh tế tăng trưởng, hiệu quả đầu tư tăng, có ảnh hưởng thị trường trái phiếu
a.Cung trái phiếu giảm, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
b.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu tăng
c.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
d.Cung trái phiếu giảm, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu tăng
C16 Một nhà đầu tư, mua trái phiếu
- Mệnh giá: 250.000.000 đ
- Lãi suất coupon: 8,5%/năm
Để đạt tỷ suất lợi tức kỳ vọng khoản đầu tư này là 10%, giá mua là
a.228.750.000 đ
b.225.000.000 đ
c.246.590.909 đ
d.246.250.000 đ
17 Khi thu nhập bình quân tăng, sẽ có tác động thị trường trái phiếu
a.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu
giảm
b.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu
tăng
c.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu
giảm
d. Cầu trái phiếu tăng, đường cầu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu
giảm
18 Lạm phát kỳ vọng tăng, sẽ tác động thị trường trái phiếu
a.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu tăng, lãi suất trái phiếu tăng
b.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
c.Cung trái phiếu giảm, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu tăng
d.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất trái phiếu giảm
19 Lạm phát kỳ vọng tăng, sẽ tác động thị trường tín dụng
a.Cầu vốn tín dụng tăng, đường cầu vốn dịch chuyển sang phải, lãi suất tín dụng tăng
b.Cầu vốn tín dụng giảm, đường cầu vốn dịch chuyển sang trái, lãi suất tín dụng tăng
c.Cầu vốn tín dụng tăng, đường cầu vốn dịch chuyển sang trái, lãi suất tín dụng tăng
d.Cầu vốn tín dụng tăng, đường cầu vốn dịch chuyển sang phải, lãi suất tín dụng giảm
20 Khi lạm phát kỳ vọng tăng, sẽ có tác động đến thị trường tín dụng
a.Cung vốn tín dụng giảm, đường cung vốn chuyển sang trái, lãi suất tăng
b.Cung vốn tín dụng giảm, đường cung vốn chuyển sang phải, lãi suất tăng
c.Cung vốn tín dụng giảm, đường cung vốn chuyển sang trái, lãi suất giảm
d.Cung vốn tín dụng tăng, đường cung vốn chuyển sang trái, lãi suất tang
21 Khi chi phí thông tin về đầu tư trái phiếu tăng, sẽ ảnh hưởng thị trường trái phiếu
a.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang phải, giá trái phiếu giảm
b.Cầu trái phiếu tăng, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu giảm
c.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu giảm
d.Cầu trái phiếu giảm, đường cầu trái phiếu chuyển dịch sang trái, giá trái phiếu tăng
22 Trong giai đoạn kinh tế tăng trưởng, hiệu quả đầu tư tăng, có ảnh hưởng thị trường tín dụng
a.Cầu vốn tín dụng tăng, đường cầu vốn dịch chuyển sang trái, lãi suất tín dụng tăng
b.Cầu vốn tín dụng tăng, đường cầu vốn dịch chuyển sang phải, lãi suất tín dụng giảm
c.Cầu vốn tín dụng giảm, đường cầu vốn dịch chuyển sang phải, lãi suất tín dụng tăng
d.Cầu vốn tín dụng tăng, đường cầu vốn dịch chuyển sang phải, lãi suất tín dụng tang
23 Một nhà đầu tư, mua trái phiếu
- Mệnh giá: 150.000.000 đ
- Lãi suất coupon: 6,5%/năm
- Giá mua: 146.550.000 đ
Vậy tỷ suất lợi tức khoản đầu tư này là
a.6,5%
b.8,8%
c.9%
d.4,299%
24 Trái phiếu được giao dịch trên thị trường mở gồm:
a.Trái phiếu NHTM, trái phiếu doanh nghiệp, thương phiếu
b.Tín phiếu KBNN, tín phiếu NHTW và các loại chứng khoán ngắn hạn khác theo quy định của
pháp luật
c.Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp
d.Trái phiếu chính phủ, cổ phiếu
25: Bội chi NSNN sẽ làm cho thị trường trái phiếu biến động
a.Cung trái phiếu giảm, giá trái phiếu giảm, lãi suất tăng
b.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất giảm
c.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu giảm, lãi suất tăng
d.Cung trái phiếu tăng, giá trái phiếu tăng, lãi suất tăng

1.a 2.b 3.a 4.b 5.d 6.c 7.a 8.d 9.a 10.a
11.d 12.a 13.d 14.b 15.c 16.c 17.a 18.b 19.a 20.a
21.c 22.d 23.c 24.b 25.c

Bài tập cổ phiếu.


1: Mô hình Gordon giả định rằng: ______________.
a.Tốc độ tăng trưởng cổ tức là giảm dần
b.Tốc độ tăng trưởng cổ tức là tăng dần
c.Tốc độ tăng trưởng cổ tức là biến động
d.Tốc độ tăng trưởng cổ tức là cố định
2: Về mặt tài chính, nhà đầu tư mua cổ phiếu vì ___________.
a.lợi nhuận thu được từ lãi suất và thặng dư vốn
b.lợi nhuận thu được từ cổ tức và thặng dư tài sản
c.lợi nhuận thu được từ cổ tức và thặng dư vốn
dlợi nhuận thu được từ cổ tức và thặng dư lao động
3: Cổ phiếu ưu đãi của một công ty ngành xây dựng trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí
Minh vừa thanh toán cổ tức cho cổ đông khoảng 3.570 đồng/cổ phiếu. Một nhà đầu tư có yêu cầu
mức sinh lợi 10% mới quyết định là có mua cổ phiếu này hay không. Theo bạn, giá của cổ phiếu
ưu đãi này nên là bao nhiêu?
a.3.570 đồng/cổ phiếu
b.357 đồng/cổ phiếu
c.35.700 đồng/cổ phiếu
d.35,7 đồng/cổ phiếu
4: Khi công ty kinh doanh hiệu quả, giá cổ phiếu của nó thường ______________.
a.tăng
b.không biến động mạnh
c.ổn định
d.giảm
5: Một cổ phiếu trên sàn HNX vừa thông báo trả cổ tức 300 đồng/cổ phiếu cho các cổ đông.Nếu
bạn đang yêu cầu một suất sinh lợi là 10% và những phân tích của bạn cho thấy công ty sẽ tăng
trưởng ổn định và cổ tức sẽ đều đặn tăng 7%/năm. Với bạn, giá trị của cổ phiếu sẽ là:
a.11.000
b.-9.000
c.10.700
d.-11.000
6: Hiện tại, cổ phiếu của Vincom đang được giao dịch trên thị trường với giá 41.180 đồng. Giả
sử bạn kỳ vọng Vincom sẽ trả cổ tức 300 đồng và giá của cổ phiếu vào cuối năm là 45.000, Suất
sinh lợi của cổ phiếu này sẽ là:
a.10,65%
b.10,95%
c.10,85%
d.10,75%
7: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng về cổ phiếu phổ thông?
a.Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông là chủ sở hữu của công ty.
b.Cổ tức cổ phiếu phổ thông là không cố định và phụ thuộc vào tình hình kinh doanh và chiến
lược phát triển của công ty.
c.Cổ tức cổ phiếu phổ thông là cố định và được trả định kỳ mỗi 6 tháng mô…t lần
d.Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết với các chính sách của công ty.
8: Tại các quốc gia phát triển như Việt Nam, nguồn vốn quan trọng của các doanh nghiệp là
__________.
a.vốn phát hành chứng khoán
b.vốn vay ngân hàng
c.lợi nhuận giữ lại
d. khoản phải trả ngắn hạn
9: Cổ phiếu phổ thông cho phép cổ đông quyền _____________.
a.từ chối
b.biểu quyết
c.dân biểu
d.dân chủ
10: Khoản thanh toán không bắt buộc được trích từ lợi nhuận ròng của công ty cho các nhà đầu
tư được gọi là ______________.
a.lợi nhuận
b.tiền lãi
c.thặng dư vốn
d.cổ tức
11: Một cổ phiếu trên sàn HNX vừa thông báo trả cổ tức 300 đồng/cổphiếu cho các cổ đông. Nếu
bạn đang yêu cầu một suất sinh lợi là 10% và những phân tích của bạn cho thấy công ty sẽ tăng
trưởng ổn định và cổ tức sẽ đều đặn tăng 7%/năm. Bạn sẽ đầu tư vào cổ phiếu này nếu giácủa nó
____________.
a.nhỏ hơn hoặc bằng 11.000
b.lớn hơn hoặc bằng 11.000
c.lớn hơn hoặc bằng 9.000
d.nhỏ hơn hoặc bằng 9.000
12: Tương tự các tài sản tài chính khác, giá cổ phiếu được tính bằngcách chiết khấu
____________ và _____________.

a.cổ tức nhận được; giá bán hiện tại


b.cổ tức nhận được; giá mua trong tương lai
c.cổ tức nhận được; giá bán trong tương lai
d.cổ tức nhận được; giá mua hiện tại
13: Một cổ phiếu trên sàn giao dịch HOSE vừa thanh toán cổ tức D. Nhà đầu tư cho rằng tốc độ
tăng trưởng cổ tức của công ty trong tương lai sẽ cố định ở mức g (%/năm) và hiện tại nhà đầu tư
này chỉ chấp nhậnđầu tư nếu đạt suất sinh lợi yêu câu cầu là r (%/năm). Giá cổ phiếu theo mô
hình Gordon là:
a.P = D x r / (g - r)
b.P = D x r / (r - g)
c. P = D x (1+g) / (r -g)
d.P = D x g / (r - g)
14: Cổ phiếu ưu đãi của một công ty ngành xây dựng trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí
Minh vừa thanh toán cổ tức cho cổ đông khoảng 3.570 đồng/cổ phiếu. Một nhà đầu tư A có yêu
cầu mức sinh lợi 10% mới quyết định là có mua cổ phiếu này hay không. Nếu cổ phiếu
này được giao dịch với giá 40.000 đồng thì quyết định tốt nhất của nhà đầu tư A sẽ là
_______________.
a.bán cổ phiếu này vì nó đang định giá quá thấp
b.mua cổ phiếu này vì nó đang định giá quá cao
c.bán cổ phiếu này vì nó đang định giá quá cao
d.mua cổ phiếu này vì nó đang định giá quá thấp
15: Nguồn vốn nào doanh nghiệp có thể huy động thông qua ________.
a.vốn vay ngân hàng
b.lợi nhuận giữ lại
c.vốn phát hành chứng khoán
d.khoản phải trả ngắn hạn
16: Cổ phiêu ưu đãi có ____________.
a.cổ tức cố định
b.cổ tức tăng dần
c.cổ tức giảm dần
d.cổ tức biến động
17: Mục tiêu kinh doanh là ___________.
a.tạo ra lợi nhuận
b.khẳng định bản thân
c.tất cả các mục tiêu trên đều đúng
d.phục vụ cộng đồng
18: Quyền biểu quyết của một động tỷ lệ thuận với
________________.
a.tỷ trọng doanh thu của doanh nghiệp
b.tỷ trọng cổ phần được nắm giữ
c.tỷ trọng cổ tức được hưởng
d.tỷ trọng lợi nhuận thu được
19: Tỷ suất lợi nhuâ xn từ đầu tư cổ phiếu có thể tính môxt cách đơngiản theo công thức sau?
a.(tiền lãi+ chêch lê…ch giá)/giá mua
b.(cổ tức + chêch lê…ch giá)/giá bán
c.(tiền lãi+ chêch lê…ch giá)/giá bán
d(cổ tức + chêch lê…ch giá)/giá mua
20: Giả sử bạn kỳ vọng Vincom sẽ trả cổ tức 300 đồng. Giá kỳ vọng của cổ phiếu vào cuối năm
là 45.000, và lợi nhuận bạn yêu cầu là 10%. Thì giá cổ phiếu nên là:
a.41.180
b.41.160
c.41.170
d.41.190
21: Nhà đầu tư có thể kiếm được lợi nhuâ xn từ cổ phiếu thông qua ____________.
a.cổ tức, tiền lãi, và sự tăng giá
b.cổ tức và tiền lãi
c.tiền lãi và sự tăng giá
d.cổ tức và sự tăng giá
22: Cổ tức được giả định ____________ trong mô hình Gordon.
a.tăng ổn định
b.không thay đổi
c.biến động
d.tăng nhanh dần
23: Cổ phiếu ưu đãi tương đồng với các khoản nợ vì _____________.
a.
cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là không cố định và bắt buô…c người phát hành phải chi trả.
b.cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là cố định và bắt buô…c người phát hành phải chi trả.
c.cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là cố định và không bắt buô…c người phát hành phải chi trả.
d.cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là cố định và không bắt buô…c người phát hành phải chi trả.
24: Với cổ phiếu phổ thông, việc nhận cổ tức của các cổ đông là ____________.
a.tự nguyện
b.chắc chắn
c.không chắc chắn
d.bắt buộc
25: Chính sách chi trả cổ tức của công ty phụ thuôxc vào ____________.
a.Tất cả các yếu tố được đề câ…p
b.Chính sách thu hút nhà đầu tư
c.Chính sách chi trả cổ tức
d.Lợi nhuận công ty đạt được

1.d 2.c 3.a 4.a 5.c 6.d 7.c 8.b 9.b 10.d
11.d 12.c 13.c 14.c 15.c 16.a 17.c 18.b 19.d 20.a
21.d 22.a 23.b 24.c 25.a

Bài tập 5.
1. Chính sách phân phối thu nhập doanh nghiệp được xây dựng dựa trên các chính sách
a.Chính sách tái đầu tư của doanh nghiệp
b.Tất cả các ý đều đúng
c.Chính sách điều tiết nguồn tài chính của nhà nước
d.Chính sách tiền lương
2. Nhận định nào sai về những đặc điểm của Nợ trong doanh nghiệp
a.Ưu tiên thanh toán thấp
b.Phân phối cố định
c.Chủ nợ không kiểm soát quản lý kinh doanh của doanh nghiệp
d.Chi phí nợ được giảm trừ trước thuế
3. Tài sản nào không phải là tài sản tài chính của doanh nghiệp
a.Vốn góp liên doanh
b.Tiền gửi ngân hàng
c.Cổ phiếu, trái phiếu...
d.Các khoản cho vay, tiền gửi kỳ hạn
4. Hao mòn TSCĐ là
a.Chi phí vận hành tăng
b.Mẫu mã lạc hậu
c.Giảm giá trị
d.Giảm giá trị và năng lực hoạt động
5. Bộ phận tài sản nào trong cấu trúc tài chính doanh nghiệp tạo nên thực thể chính và chiếm giá
trị lớn nhất trong sản phẩm
a.Tất cả các tài sản trên
b.Tài sản lưu động
c.Tài sản cố định
d.Tài sản tài chính
6. Khi đẩy mạnh hoạt động đầu tư tài chính doanh nghiệp dựa trên cơ sở nào
a.Môi trường kinh tế, tài chính
b.Kinh nghiệm quản lý
c.Tất cả đều đúng
d.Tiềm lực tài chính
7. As a source of funds for nonfinancial businesses, stocks are relatively more important in
a.Canada.
b.Japan.
c.the United States.
d.Germany.
8. Nguyên nhân hao mòn vô hình đối với TSCĐ là
a.Thời gian sử dụng
b.Tiến bộ khoa học kỹ thuật
c.Tác nhân môi trường
d.Cường độ sử dụng cao
9. Trong cấu trúc nợ doanh nghiệp, danh mục nợ được xem có tính ổn định, gắn với các kế hoạch
kinh doanh là
a.Nợ ngân hàng
b.Nợ nhà nước
c.Nợ người bán
d.Nợ người lao động
10. Nhận định nào không đúng
a.Hao mòn hữu hình do tác nhân lý, hóa
b.Hao mòn hữu hình xảy ra đối với đối với TSCĐ hữu hình
c.Cường độ sử dụng cao trong môi trường bất lợi thì hoa mòn hữu hình lớn
d.Khi mua sắm TSCĐ như chưa đưa vào sử dụng thì không có hao mòn hữu hình
11. Tài sản lưu động tồn tại dưới các hình thức
a.Nguyên vật liệu, hàng hóa, tiền...
b.Tiền gửi tiết kiệm, nguyên vật liệu, hàng hóa....
c.Tiền, các khoản phải thu, nguyên vật liệu, hàng hóa...
d.Tiền, các loại chứng khoán, nguyên vật liệu, hàng hóa...
12. Với các doanh nghiệp nhỏ và vừa thì phương thức tài trợ phổ biến và phù hợp là
a.Tất cả các phương thức
b.Trực tiếp qua thị trường tài chính
c.Gián tiếp qua định chế tài chính trung gian
d.Liên doanh
13. Doanh nghiệp mở rộng đầu tư tài chính với mục đích
a.Phân tán rủi ro
b.Củng cố mở rộng hoạt động kinh doanh chính
c.Tất cả đều đúng
d.Tối đa hóa lợi nhuận kinh doanh
14. Nhận định nào không đúng về Vốn trong doanh nghiệp
a.Chủ sở hữu vốn có quyền tham gia kiểm soát quản lý doanh nghiệp
b.Phân phói theo cổ tức
c.Ưu tiên thanh toán cao nhất
d.Chi phí vốn không giảm trừ trước thuế
15. Doanh nghiệp đầu tư một TSCĐ có đặc điểm sau:
- Nguyên giá: 12.000
- Thời gian khấu hao: 15 năm
Áp dụng phương pháp khấu hao đều. Vậy mức trích khấu hao năm thứ 12 là
a.800
b.600
c.500
d.400
16. Một TSCĐ có đặc điểm:
- Nguyên giá: 10.000
- Thời gian khấu hao: 7 năm
- Khấu hao nhanh theo giá trị còn lại và tỷ lệ khấu hao điều chỉnh với tỷ lệ khấu hao năm 1 là
35%, hệ số điều chỉnh 20%
Vậy mức khấu hao năm thứ tư là:
a.739
b.1.870
c.1.131
d.1.900
17. Một TSCĐ có nội dung khấu hao như sau:
- Nguyên giá: 149.625
- Thời gian khấu hao: 18 năm
- Khấu hao nhanh tính theo tỷ lệ khấu hao giảm dần
Vậy mức trích khấu hao năm thứ 15 là
a.Một đáp số khác
b.13.125
c.2.625
d.3.500
18. Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
a.Là sự hỗn hợp giữa nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu với lợi nhuận tích lũy
b.Là sự hỗn hợp giữa tài sản và vốn
c.Là sự hỗn hợp tài sản lưu động và tài sản cố định
d.Là sự hỗn hợp giữa nợ và vốn

1.b 2.a 3.b 4.d 5.b 6.c 7.a 8.b 9.a 10.d
11.c 12.c 13.c 14.c 15.a 16.c 17.d 18.d

Bài tập 6.
1: Tất cả các điều khoản khác đều giống nhau, nếu nợ của ngân hàng nhạy cảm hơn
với biến động lãi suất hơn là tài sản của nó, thì ________ lãi suất sẽ là ________ lợi nhuận
của ngân hàng.
a.giảm; Giảm
b.tăng; Giảm
c.tăng; Tăng
d.giảm; Không ảnh hưởng
2: Thời gian và tiền bỏ ra để thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
a.chi phí giao dịch.
b.tính kinh tế của quy mô
c.dịch vụ thanh khoản.
d.trung gian tài chính.
3: Khi các chi phí liên quan đến dòng tiền chảy ra ________, các
ngân hàng sẵn lòng giữ dự trữ dư thừa sẽ ________.
a.giảm; Không bị ảnh hưởng
b.tăng; Tăng
c.giảm; Tăng
d.tăng; Giảm
4: ________ là quá trình nghiên cứu và phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới có lợi nhuận của
các tổ chức tài chính
a.Kỹ thuật tài chính
b.Thao tác khách hàng
c.Kỹ thuật của khách hàng
d.Thao tác tài chính
5: Các công cụ quản lý rủi ro tín dụng bao gồm
a.tài sản thế chấp.
b.hoán đổi lãi suất.
c.các khoản khấu trừ
d.Phân tích trong dài hạn
6: Các ngân hàng giữ dự trữ dư thừa và dự phòng cho
a.đạt được thu nhập cao hơn họ có thể vay tiền.
b.cung cấp cho dòng tiền gửi rút khỏi ngân hàng
c.thỏa mãn yêu cầu ký quỹ
d.giảm thiểu rủi ro lãi suất.
7: Để giảm bớt các vấn đề về nguy cơ đạo đức, các ngân hàng sẽ có các điều khoản hạn chế trong
hợp đồng cho vay. Để các giao ước hạn chế có hiệu quả, các ngân hàng cũng phải
a.sẵn sàng để viết lại hợp đồng nếu người đi vay không thể tuân theo các hạn chế.
b.chuẩn bị để gia hạn thời hạn khi người đi vay cần thêm thời gian để tuân thủ.
c.tin tưởng người đi vay để làm đúng.
d.theo dõi và thực thi chúng.
8: Suy thoái ngân hàng xảy ra bất cứ khi nào?
a.một ngân hàng bị một dòng tiền gửi lớn.
b.ngân hàng không thể thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người gửi tiền và có đủ tiền dự trữ để đáp
ứngcác yêu cầu dự trữ.
c.một ngân hàng phải gọi một khối lượng lớn các khoản vay.
d.một ngân hàng không được phép vay từ NHTW.
9: Các ngân hàng chủ động quản lý nợ có thể sẽ gặp phải sự thiếu hụt dự trữ biện pháp nên là:
a.bán trái phiếu đô thị.
b.tìm kiếm tiền gửi mới.
c.vay NHTW.
d. kêu gọi cho vay.
10: Nếu một ngân hàng có dự trữ dư thừa cao hơn số tiền rút ra, dòng tiền ra sẽ dẫn đến sựgiảm
tương đối các khoản tiền gửi và dự trữ của
a.tiền gửi và dự trữ
b.vốn và khoản vay.
c.vốn và dự trữ.
d.tiền gửi và cho vay.
11: Điều nào sau đây không phải là ví dụ về một biện pháp dự phòngtín dụng?
a.Các khoản thế chấp
b.Các khoản vay
c.Thư tín dụng dự phòng
d.Các khoản cho vay thấu chi
12: Rủi ro tín dụng của các khoản vay thì các trung gian tài chính phải đối mặt với vấn đề
a.Lựa chọn đối nghịch
b.Rủi ro đạo đức.
c.Thẩm tra nhà nước tốn kém.
d.Thông tin bất cân xứng.
13: Trong trường hợp không có quy định, các ngân hàng có khả năng rơi vào trường hợp
a.quá nhiều vốn, giảm lợi nhuận của các ngân hàng
b.quá ít vốn.
cquá nhiều vốn, giảm hiệu quả của hệ thống thanh toán.
d.quá nhiều vốn, làm cho việc vay vốn trở nên khó khăn hơn.
14: Mối quan hệ với khách hàng dài hạn ________ chi phí thu thập thông tin và làm cho
________ dễ dàng hơn đối với rủi ro tín dụng
a.giảm; Tăng
b.tăng; nhận dạng
c.tăng; Tăng
d.giảm; nhận diện
15: Câu nào dưới đây mô tả chính xác nhất nhiệm vụ quản lý tài sản ngân hàng?
a.Các ngân hàng tìm kiếm các quỹ theo cách ít tốn kém nhất.
b.Các ngân hàng tìm kiếm lợi nhuận cao nhất có thể được giảm thiểu rủi ro và đưa ra các điều
khoản về thanh khoản.
c.Các ngân hàng tìm cách ngăn chặn sự thất bại của ngân hàng bằng mọi giá; Vì một ngân hàng
thất bại không kiếm được lợi nhuận, nhu cầu thanh toán thay thế cho mong muốn lợi nhuận.
d.Các ngân hàng tìm kiếm khả năng thanh toán cao nhất có thể sẽ phải trả lãi suất tích cực cho
hoạt động của họ.
16: Một ngân hàng mất khả năng thanh toán khi
a.tài sản của nó vượt quá trách nhiệm của nó.
b.nợ vượt quá tài sản.
c.vốn vượt quá trách nhiệm của nó.
d.tài sản của nó tăng về giá trị.
17 Các rủi ro về đạo đức nguy cơ không lường trước có thể được giảm bớt bằng phương pháp
a.Nhận dạng rủi ro
b.Phân phối tín dụng.
c.Quan hệ khách hàng lâu dài.
d.Chuyên môn hóa về cho vay.
18: Những vấn đề sau đây là mối quan tâm chính của người quản lý ngân hàng?
a.Duy trì dự trữ đủ để giảm thiểu chi phí cho các ngân hàng rút tiền gửi.
b.Mở rộng cho vay đối với người vay sẽ trả lãi suất thấp, nhưng rủi ro tín dụng thấp.
c.Mua lại các quỹ với chi phí tương đối cao để các cơ hội cho vay sinh lời có thể Được nhận ra.
d.Duy trì mức vốn cao và do đó tối đa hóa lợi nhuận cho chủ sở hữu.
19: Các ngân hàng phải đối mặt với vấn đề ________ trên thị trườngcho vay bởi rủi ro tín dụng
xấu là những khoản vay có nhiều khả năng tìm kiếm khoản vay ngân hàng
a.Rủi ro đạo đức
b.Lựa chọn đối nghịch (bất lợi)
c.Luân lý suông
d.Cố ý gian lận
20: Mục tiêu quản lý tài sản ngân hàng bao gồm
a.cho vay với lãi suất cao bất kể rủi ro.
b.giảm thanh khoản.
c.mua chứng khoán với lợi nhuận cao và rủi ro thấp.
d.tối đa hoá rủi ro
1.b 2.a 3.b 4.a 5.a 6.b 7.d 8.b 9.c 10.a
11.a 12.a 13.b 14.d 15.b 16.b 17.c 18.a 19.b 20.c
Bài tập 7.
1.Hoạt động mua trên thị trường mở làm tăng ________ qua việc tăng ________.
a.Số nhân tiền tệ; cơ sở tiền tệ
b.Số nhân tiền tệ; cung tiền
c.Cơ sở tiền tệ (tiền pháp định - tiền mặt); số nhân tiền tệ
d.Cơ sở tiền tệ (tiền pháp định - tiền mặt); cung tiền
2.Khi ________ tăng lên làm giảm lượng cung tiền do nó làm cho ________ giảm xuống.
a.ký quỹ bắt buộc; cơ sở tiền tệ
b.ký quỹ bắt buộc; số nhân tiền tệ
c.dự trữ bắt buộc; cơ sở tiền tệ
d.dự trữ bắt buộc; số nhân tiền tệ
3.Với kênh truyền dẫn lãi suất, khi thực hiện khối lượng tiền M ............, mức lãi suất thực
i ......... làm giảm giá vốn vay. Nhu cầu đầu tư I vì thế ........... dẫn đến tăng tổng cầu và tăng sản
lượng Y.
a.mở rộng; tăng xuống; tăng lên
b.thu hẹp; giảm xuống; tăng lên
c.mở rộng; giảm xuống; tăng lên
d.mở rộng; giảm xuống; giảm xuống
4.Khi thực hiện chính sách tiền tệ mở, sử dụng công cụ thị trường mở, NHTW sẽ ........ chứng
khoán ngắn hạn.
a.hạn giá mua
b.Nâng lãi suất
c.Mua
d.Bán
5.Mục tiêu tác nghiệp của chính sách tiền tệ bao gồm:
a.ổn định thị trường tài chính
b.điều chỉnh các tổng các lượng tiền ((M1, M2, M3) và các loại lãi suất dài hạn
c.ổn định giá cả, kiểm soát lạm phát
d.điều chỉnh các tổng lượng dự trữ (dự trữ bắt buộc, dự trữ không cho vay nợ, cơ sở tiền tệ, cơ sở
tiền tệ không cho vay nợ) và các loại lãi suất ngắn hạn
6.Khi khối lượng tiền M mở rộng, lãi suất của nội tệ ............ so với ngoại tệ làm cho giá trị tiền
gửi nội tệ thấp hơn giá trị tiền gửi ngoại tệ. Vì thế đồng nội tệ có xu hướng ........... giá so với
ngoại tệ (tỷ giá E tăng). Sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ kích thích xuất khẩu ................ làm sản
lượng tăng.
a.giảm; tăng; tăng
b.giảm; giảm; tăng
c.tăng; giảm; tăng
d.giảm; giảm; giảm
7.Lợi thế quan trọng nhất của chính sách chiết khấu là NHTW có thể sử dụng nó để
a.kiểm soát nguồn cung tiền.
b.xử phạt các ngân hàng có dự trữ thiếu.
c.kiểm soát chính xác cơ sở tiền tệ.
d.thực hiện vai trò của nó như là người cho vay cuối cùng.
8.Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ, các mục tiêu xung đột nhau
a.Tăng trưởng kinh tế - việc làm cao
b.ổn định giá cả - ổn định lãi suất và việc làm cao trong ngắn hạn
c.Ổn định lãi suất - ổn định thị trường tài chính
d.tạo việc làm cao và sản lượng ổn định
9.Giảm ________ làm tăng nguồn cung tiền vì nó làm cho ________ tăng lên.
a.ký quỹ bắt buộc; số nhân tiền tệ
b.dự trữ bắt buộc; cơ sở tiền tệ
c.dự trữ bắt buộc; số nhân tiền tệ
d.ký quỹ bắt buộc; cơ sở tiền tệ
10._______ là công cụ chính sách tiền tệ quan trọng nhất bởi vì nó là yếu nhân tố chính quyết
định sự thay đổi của ________, nguồn chính của sự biến động cung tiền.
a.Hoạt động thị trường mở; số nhân tiền
b.Hoạt động thị trường mở; cơ sở tiền tệ (tiến pháp định - tiền mặt)
c.Thay đổi dự trữ bắt buộc; cơ sở tiền tệ (tiến pháp định - tiền mặt)
d.Thay đổi dự trữ bắt buộc; nhân tiền
11.Với công cụ tỷ giá, khi thưc hiện chính sách tiền tệ mở rộng, NHTW sẽ .......... nội tệ, làm cho
tỷ giá .........
a.nâng giá; giảm
b.phá giá; tăng
c.điều chỉnh cầu; tăng
d.điều chỉnh cung; giảm
12.Lãi suất chiết khấu là
a.Lãi suất mà NHTW đưa ra đối với các khoản cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
b.Là giá mà các ngân hàng trả NHTW cho các chứng khoán chính phủ.
c.Giá NHTW trả cho chứng khoán chính phủ.
d.Mức lãi suất mà các ngân hàng trả cho những khách hàng thân thuộc.
13.Các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ
a.Giá bất động sản; tỷ giá và thu nhập
b.tỷ giá, thu nhập và lãi suất
c.lãi suất tín dụng, giá tài sản và tín dụng
d.giá cổ phiếu; lãi suất và tỷ giá
14.Hoạt động mua trên thị trường mở làm ________ dự trữ và cơ sở tiền tệ do đó ________
cung tiền.
a.Tăng; hạ thấp
b.Thấp hơn; tăng
c.Hạ thấp; hạ thấp
d.Tăng; tăng
15.Sự thay đổi thường xuyên công cụ dự trữ bắt buộc trong chính sách tiền tệ là
a.công cụ ưa thích từ quan điểm của ngân hàng.
b.được sử dụng rộng rãi nhất.
c.vẫn được sử dụng, ngay cả với những bất lợi của nó.
d.không được sử dụng.
16.Câu tiêu cơ bản hàng đầu của chính sách tiền tệ là
a.Ổn định giá cả, kiểm soát lạm phát
b.Ổn định thị trường tài chính
c.Tăng trưởng kinh tế
d.Giảm thất nghiệp
17.Mức tỷ lệ dự trữ bắt buộc quy định đối với các khoản ..............của khách hàng tại các ..........
a.tiền gửi; ngân hàng trung ương
b.cho vay; ngân hàng thương mại
c.cho vay; ngân hàng trung ương
d.tiền gửi; ngân hàng thương mại
18.NHTW thích…hơn để từ đó…
a.các ngân hàng vay tiền từ NHTW; các ngân hàng có thể giám sát lẫn nhau về rủi ro tín dụng.
b.các ngân hàng vay vốn lẫn nhau; các ngân hàng có thể giám sát lẫn nhau về rủi ro tín dụng.
c.các ngân hàng vay vốn lẫn nhau; NHTW có thể giám sát các ngân hàng về rủi ro tín dụng.
d.các ngân hàng vay tiền của NHTW; Fed có thể giám sát các ngân hàng về rủi ro tín dụng.
19.Hoạt động bán ra trên thị trường mở làm thu hẹp ________ từ đó giảm ________.
a.Dự trữ và cơ sở tiền tệ; cung tiền
b.Số nhân tiền tệ; dự trữ và cơ sở tiền tệ
c.Số nhân tiền; cung tiền
d.Cơ sở tiền tệ; hệ số tiền
20.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với loại tiền gửi có kỳ hạn ngắn (dưới 1 năm) sẽ ......... loại tiền gửi
có kỳ hạn dài (trên 1 năm)
a.Không khác biệt
b.Cao hơn
c.Tùy theo chính sách nhà nước
d.Thấp hơn
1.d 2.d 3.c 4.c 5.d 6.b 7.d 8.b 9.c 10.b
11.b 12.a 13.c 14.d 15.d 16.a 17.d 18.b 19.a 20.b

Bài tập 8.
1. Nếu đô-la tăng giá tương ứng so với franc Thụy sĩ
a.Máy tính của Thụy sĩ bán ở Mỹ sẽ rẻ hơn.
b.Sô-cô-la Thụy sĩ bán ở Mỹ sẽ đắt hơn.
c.Sô-cô-la Thụy sĩ bán ở Mỹ sẽ rẻ hơn.
d.Máy tính của Mỹ bán ở Thụy sĩ sẽ đắt hơn.
2. Ngày 25/4/2022, trên thị trường ngoại hối, 1 USD đổi được 49 rupees (tiền Ấn độ). Như vậy,
1 rupee đổi được ________ USD.
a.49.0
b.1.20
c.7.00
d.0.02
3.Các điều kiện khác không đổi, nếu một yếu tố làm giảm nhu cầu hàng hóa ________ tương
ứng so với hàng hóa ________, thì đồng nội tệ sẽ giảm giá.
a.ngoại; nội
b.ngoại; ngoại
c.nội; nội
d.nội; ngoại
4. Các điều kiện khác không đổi, nếu một yếu tố làm tăng nhu cầu hàng hóa ________ tương
ứng so với hàng hóa ________, thì đồng nội tệ sẽ tăng giá.
a.ngoại; ngoại
b.nội; ngoại
c.ngoại; nội
d.nội; nội
5. Hôm nay, $1.10 đổi được 1 Euro. Đây là:
a.tỷ giá hối đoái giao ngay.
b.tỷ giá hối đoái có kỳ hạn
c.tỷ giá hối đoái tài chính.
d.tỷ giá hối đoái cố định.
6. Các điều kiện khác không đổi, nếu một yếu tố làm tăng nhu cầu hàng hóa ________ tương
ứng so với hàng hóa ________, thì đồng nội tệ sẽ tăng giá.
a.nội; nội
b.ngoại; ngoại
c.nội; ngoại
d.ngoại; nội
7. Các điều kiện khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, hàng hóa của quốc gia
đó bán ở nước ngoài trở nên ________ và hàng hóa của các nước khác bán ở nước này trở nên
________.
a.đắt hơn; rẻ hơn
b.rẻ hơn; rẻ hơn
c.đắt hơn; đắt hơn
d.rẻ hơn; đắt hơn
8. Tỷ giá hối đoái của đồng bảng Anh thay đổi từ 1.80USD/£ xuống 1.60USD/£ thì nếu các điều
kiện khác không đổi, đồng bảng đã ________ và ________.
a.tăng giá; ô tô của Anh bán ở Mỹ trở nên đắt hơn
b.giảm giá; lúa mì của Mỹ bán ở Anh trở nên rẻ hơn
c.giảm giá; lúa mì của Mỹ bán ở Anh trở nên đắt hơn
d.tăng giá; ô tô của Anh bán ở Mỹ trở nên rẻ hơn
9. Các điều kiện khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá giá, hàng hóa của quốc
gia đó bán ở nước ngoài trở nên ________ và hàng hóa của các nước khác bán ở nước này trở
nên ________.
a.đắt hơn; đắt hơn
b.rẻ hơn; đắt hơn
c.đắt hơn; rẻ hơn
d.rẻ hơn; rẻ hơn
10. Ngày 25/4/2022, trên thị trường ngoại hối, 1 USD đổi được 0.75 euro. Như vậy, 1 euro đổi
được ________ USD.
a.1.33
b.0.75
c.1.00
d.1.75
11. Các điều kiện khác không đổi, tăng năng suất lao động ở một quốc gia sẽ làm cho đồng tiền
của quốc gia đó ________ vì quốc gia đó có thể sản xuất được hàng hóa ở mức giá ________.
a.tăng giá; thấp hơn
b.giảm giá; cao hơn
c.giảm giá; thấp hơn
d.tăng giá; cao hơn
12. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng nếu mức giá của một quốc gia giảm tương ứng so với
một quốc gia khác thì đồng tiền của quốc gia này sẽ
a.tăng giá.
b.giảm giá.
c.không lựa chọn nào ở trên đúng
d.biến động.
13. Việc trao đổi một đồng tiền với một đồng tiền khác ngay lập tức (trong vòng hai ngày) gọi là:
a.giao dịch hối đoái.
b.giao dịch tiền tệ.
c.giao dịch hối đoái có kỳ hạn.
d.giao dịch hối đoái giao ngay.
14. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 đến $1.50, đồng bảng Anh đã ________ và
đồng đô-la đã ________.
a.tăng giá; tăng giá
b.tăng giá; giảm giá
c.giảm giá; tăng giá
d.giảm giá; giảm giá
15. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng nếu mức giá của một quốc gia tăng tương ứng so với một
quốc gia khác thì đồng tiền của quốc gia này sẽ
a.giảm giá.
b.không lựa chọn nào ở trên đúng
c.tăng giá.
d.biến động.
16. Một thoải thuận trao đổi tiền gửi ngân hàng bằng đô-la với tiền gửi ngân hàng bằng Euro
trong phạm vi một tháng là:
a.giao dịch hối đoái có kỳ hạn.
b.giao dịch tương lai.
c.giao dịch tiền gửi.
d.giao dịch hối đoái giao ngay.
17. Tỷ giá hối đoái là:
a.giá của một đồng tiền tính theo một đồng tiền khác.
b.giá trị của một đồng tiền tính theo lạm phát.
c.giá của một đồng tiền tính theo vàng.
d.sự thay đổi giá trị của tiền theo thời gian.
18. Một thỏa thuận trao đổi đô-la với Euro trong phạm vi ba tháng với mức giá là $0.90 đổi 1
Euro, mức giá này là:
a.tỷ giá hối đoái có kỳ hạn.
b.tỷ giá trao đổi tiền tệ.
c.tỷ giá hối đoái cố định.
d.tỷ giá hối đoái giao ngay.
19. Tỷ giá hối đoái được xác định bởi
a.thị trường cổ phiếu.
b.thị trường ngoại hối.
c.thị trường tiền tệ.
20. Các điều kiện khác không đổi, nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở Mexico và năng suất lao
động ở Mỹ tăng tăng chậm hơn so với năng suất lao động ở Mexico thì trong dài hạn ________.
a.đồng peso của Mexico sẽ giảm giá so với đồng USD
b.đồng peso của Mexico sẽ tăng giá so với đồng USD
c.sẽ không có ảnh hưởng nào đến giá trị của đồng Yên so với đồng USD.
d.giá trị của đồng Yên có thể thay đổi hoặc không thay đổi so với đồng USD.
1.b 2.d 3.d 4.b 5.a 6.c 7.a 8.c 9.b 10.a
11.a 12.a 13.d 14.b 15.a 16.a 17.a 18.a 19.b 20.b

Bài tập 9.
1: Cán cân phản ánh các giao dịch quốc tế liên quan đến các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
được gọi là
a.tài khoản vốn.
b.cán cân thanh toán.
c.cán cân thương mại.
d.tài khoản vãng lai.
2: Mọi yếu tố khác không đổi, nếu NH trung ương thực hiện việc bán tài sản nước ngoài, thì
cung tiền trong nước sẽ là ________ và đồng nội tệ sẽ ________.
a.Giảm; mất giá
b.Tăng lên; đánh giá cao
c.Tăng lên; mất giá
d.Giảm; đánh giá cao
3: Thỏa thuận Bretton Woods đã hình thành ________, có nhiệm vụ thúc đẩy quan hệ thương
mại quốc tế bằng cách thiết lập các quy tắc đểxây dựng chế độ tỷ giá hối đoái cố định và bằng
cách cho nước đang gặp khó khăn trong cán cân thanh toán vay.
a.Ngân hàng Thanh toán Trung ương
b.Ngân hàng Thế giới
c.Quỹ tiền tệ quốc tế - IMF
d.Ngân hàng thanh toán quốc tế
4: Khi ngân hàng trung ương cho phép mua hoặc bán đồng nội tệ có ảnh hưởng đến cơ sở tiền tệ,
nó được gọi là
a.một sự can thiệp ngoại hối trung tính
b.Chế độ tỷ giá tự điều chỉnh.
c.một sự can thiệp ngoại hối không trung tính.
d.một sự can thiệp ngoại hối tiền tệ trung lập.
5: Giả sử NH Nhật mua đô la Mỹ bằng tài sản của đồng Yên. Mọi yếu tố không đổi, giao dịch
này sẽ gây ra ________ tài sản nước ngoài tại Fed và làm ________ cơ sở tiền của Hoa Kỳ.
a.Tăng; tăng
b.Giảm; giảm
c.Giảm; tăng
d.Tăng; giảm
6: Mọi thứ khác không thay đổi, nếu NH trung ương thực hiện việc mua tài sản nước ngoài, thì
cung tiền trong nước sẽ là ________ và đồng nội tệ sẽ ________.
a.Giảm; đánh giá cao
b.Tăng lên; đánh giá cao
c.Giảm; mất giá
d.Tăng lên; mất giá
7: Mọi thứ khác không thay đổi, nếu NH trung ương thực hiện một ________ tài sản nước ngoài,
thì cung tiền trong nước sẽ tăng và đồng nội tệ sẽ ________.
a.Bán; mất giá
b.Bán; đánh giá cao
c.Mua ,đánh giá cao
d.Mua; mất giá
8: Nếu tài khoản vãng lai thặng dư và tài khoản vốn cũng thặng dư, thì số dư cán cân giao dịch
dự trữ chính thức
a.phải dương.
b.phải là tiêu cực
c.có thể là dương, âm hoặc không.
d.phải là 0.
9: Chênh lệch ròng từ giao dịch tài chính quốc tế giữa các chính phủ được gọi là cán cân
________.
a.tài khoản vốn
b.tài khoản vãng lai
c.giao dịch dự trữ chính thức
d.thương mại
10: Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu đồng nội tệ ban đầu ________, có nghĩa là,
________, mức bình thường NH trung ương phải can thiệp bằng cách bán đồng nội tệ để mua
tài sản nước ngoài.
a.Định giá thấp; phía dưới
b.Định giá thấp; ở trên
c.định giá cao; ở trên
d.định giá cao; phía dưới
11: Một sự can thiệp ngoại hối bằng một hoạt động mở thị trường để bù đắp lại cơ sở tiền tệ
không thay đổi được gọi là
a.một sự can thiệp ngoại hối tiền tệ trung lập.
b.một sự can thiệp ngoại hối không trung tính.
c.một sự can thiệp ngoại hối trung tính.
d.Chế độ tỷ giá tự điều chỉnh.
12: NH trung ương thực hiện________ tài sản trong nước và đồng thời ________ của tài sản
nước ngoài trên thị trường ngoại hối dẫn đến sự điều chỉnh cân bằng trong dự trữ quốc tế của nó
và cơ sở tiền tệ, mọi yếu tố khác không đổi.
a.mua; bán
b.mua; mua,
c.bán; bán
d.bán; mua,
13: Chế độ tỷ giá hối đoái cố định được thiết lập tại một cuộc họp ở New Hampshire vào năm
1944 được biết đến là
a.hệ thống Bretton Woods.
b.Quỹ Hòa giải Quốc tế.
c.Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại.
d.Thỏa thuận về Cán cân Thanh toán
14: Những khoản nào sau đây thể hiện trên tài khoản vốn của cán cân thanh toán?
a.Món quà người bạn ở Anh gởi cho người bạn ở Mỹ
b.công ty Honda mua tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ.
c.thu nhập của công ty Honda từ nhà máy của mình tại bang Ohio.
d.NH Anh mua tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ.
15: Một khoản thặng dư tài khoản vãng lai của Mỹ, phản ánh Mỹ ________ việc nắm giữ các về
tài sản nước ngoài, ngược lại khi thâm hụt tài khoản vãng lai chỉ ra rằng nước này ________
việc nắm giữ các về tài sản nước ngoài.
a.tăng; tăng
b.tăng; Giảm
c.giảm; tăng
d.giảm; Giảm
16: Mức chênh lệch giữa hàng xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa được gọi là sự cán cân
________.
a.tài khoản vốn
b.giao dịch dự trữ chính thức
c.tài khoản vãng lai
d.thương mại
17: NH trung ương ________ tài sản trong nước và tương ứng ________ của tài sản nước ngoài
trên thị trường ngoại hối dẫn đến sự điều chỉnh cân bằng trong dự trữ quốc tế của nó và cơ sở
tiền tệ, mọi yếu tố khác không đổi.
a.Mua; mua
b.Mua; bán
c.Bán; mua
d.Bán; bán
18: Dòng vốn ________ là người Mỹ mua tài sản nước ngoài, và dòng vốn ________ là mua tài
sản của người nước ngoài.
a.chạy ra; chạy vào
b.chạy vào; chạy vào
c.chạy vào; chạy ra
d.chạy ra; chạy ra
19: Ngân hàng Thế giới là một tổ chức quốc tế mà:
a.cho các quốc gia vay để tài trợ cho các dự án hạ tầng kinh tế kỹ thuật.

b.thúc đẩy sự tăng trưởng của thương mại bằng cách thiết lập các quy tắc về thuế và hạn ngạch
do các nước đặt ra như thế nào.
c.cho với các nước vay giải quyết những khó khăn về cán cân thanh toán.
d.giúp các nước đang phát triển gặp khó khăn trong việc hoàn trả khoản vay của mình để đối phó
với các bên cho vay ở phương Tây.
20: Tài khoản phản ánh các giao dịch quốc tế liên quan đến các giao dịch về tài chính (cổ phiếu,
trái phiếu, khoản vay ngân hàng, v.v ...) được gọi là
a.tài khoản vốn.
b.cán cân thanh toán.
c.cán cân thương mại.
d.tài khoản vãng lai.
1.d 2.d 3.c 4.c 5.a 6.d 7.d 8.a 9.c 10.b
11.c 12.c 13.a 14.b 15.b 16.d 17.c 18.a 19.a 20.a
396 CÂU TRẮC NGHIỆM NLTC-NH
1. Lãi suất....phản ánh chính xác hơn chi phí vay mượn.

a. Giảm

b. Thị trường

c. Danh nghĩa

d. Thực
2. Khi lãi suất.....thấp, có nhiều thuận lợi khi.....và hạn chế đến......

a. Danh nghĩa; cho vay; mượn

b. Thị trường; cho vay; mượn

c. Thực; cho vay; mượn

d. Thực; đi vay; cho vay


3. ......quy định rằng lãi suất danh nghĩa bằng với lãi suất thực cộng với tỷ lệ lạm phát kỳ vọng.

a. phương trình Keynes

b. phương trình tiền tố

c. phương trình Marshall

d. phương trình Fisher


4. So sánh một trái phiếu chiết khấu và trái phiếu coupon có cùng kỳ hạn,

a. không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu coupon.

b. trái phiếu coupon có thời gian đáo hạn hiệu quả hơn.

c. không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu chiết khấu.
d. trái phiếu chiết khấu có lợi suất đáo hạn tốt hợn.
5. Những yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất thị trường....., thị giá của trái phiếu có xu hướng......

a. giảm, giảm

b. giảm, không thay đổi

c. Tăng, giảm

d. tăng, tăng
6. Nếu một tổ chức tài chính có 50% danh mục đầu tư cho loại trái phiếu kỳ hạn 5 năm và 50%
danh mục đầu tư cho loại trái phiếu có thời hạn 7 năm. Thì kỳ hạn của danh mục đầu tư sẽ là bao
nhiêu?

a. 12 năm

b. 7 năm

c. 6 năm

d. 5 năm
7. Tiền được hiểu là.

a. Tổng số bộ sưu tập các mảnh của tài sản là một cửa hàng có giá trị.

b. Bất cứ phương tiện nào được chấp nhận trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ hoặc trong
việc hoàn trả nợ.

c. Một luồng thu nhập trên một đơn vị thời gian.

d. Luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hoặc bạc.
8. Tiền pháp định bao gồm.

a. tiền giấy, tiền kim loại, check, tiền gửi tiết kiệm.

b. tiền giấy và check.

c. tiền giấy, tiền kim loại, tiền, và check.

d. Tiền giấy và tiền kim loại.


9. Khác biệt giữa tiền và thu nhập là.

a. tiền là một cổ phiếu và thu nhập là một dòng chảy.

b. không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là cổ phiếu.

c. không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là dòng chảy.

d. tiền là một dòng chảy và thu nhập là một cổ phiếu.

10. Câu nào sau đây là đúng?.

a. Tiền là một biến dòng chảy.

b. Thu nhập là một biến dòng chảy.

c. Tiền và thu nhập là các biến dòng chảy.

d. Tiền và thu nhập là các biến số chứng khoán.

11. Câu nào dưới đây sử dụng định nghĩa của các nhà kinh tế về tiền?.

a. Tôi dự định kiếm được rất nhiều tiền trong mùa hè.

b. Betsy rất giàu - cô ấy có rất nhiều tiền.

c. Việc làm với Công ty Mới đã cho tôi cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn.

d. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa hôm nay.
12. Trong ba chức năng của tiền, điểm đặc trưng cơ bản của tiền so với các tài sản khác là chức
năng.

a. Phương tiện đo lường giá trị.

b. Cất trữ.

c. Phương tiện thanh toán

d. Phương tiện trao đổi.


13. Khi giá cả sử dụng để tạo thuận lợi cho việc so sánh giá trị của hàng hóa, tiền thực hiện chức
năng.

a. Chế độ thanh toán .

b. Phương tiện trao đổi.

c. Phương tiện cất trữ.

d. Phương tiện đo lường .

14. Lãi suất cao có thể khiến một công ty phải.....xây dựng một nhà máy mới có thể cung cấp
thêm nhiều việc làm.

a. xem xét

b. trì hoãn

c. tiến hành

d. dự tính

15. Thị giá cổ phiếu.

a. Rất nhạy cảm với thị trường.

b. Tương đối ổn định, xu hướng giảm ở mức vừa phải.

c. Tương đối ổn định, có xu hướng tăng lên với tốc độ ổn định.

d. Xu hướng lâu dài ổn định, tốc độ tăng trưởng vừa phải.


16. Chỉ số thị trường chứng khoán tăng do giá cổ phiếu tăng cao biểu thị.

a. làm giảm sự giàu có của người dân, nhưng không có khả năng làm tăng sự sẵn sàng chi
tiêu của họ.

b. làm tăng sự thịnh vượng của người dân, nhưng dường như không muốn tăng chi tiêu.

c. làm giảm số tiền mà các công ty kinh doanh có thể tăng bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
d. làm tăng sự giàu có của người dân và do đó có thể làm tăng sự sẵn sàng chi tiêu của họ.
17. Câu nào sau đây là đúng.

a. Tiền gửi không kỳ hạn là tiền gửi được dùng cho thanh toán được.

b. Tiền gởi thanh toán được dùng thanh toán theo lệnh khách hàng.

c. Khoản tiền thanh toán không bao gồm các tài khoản NOW.

d. Khoản tiền gửi thanh toán là nguồn ngân quỹ chính của ngân hàng.
18. Tiền gởi thanh toán có tính lỏng....hơn tiền gửi tiết tiết kiệm, nên nhận được lãi suất.....

a. Cao hơn; cao hơn

b. Cao hơn ; thấp hơn

c. thấp hơn; cao hơn

d. thuận lợi; thấp hơn


19. Khoản tiền gửi nào được phép giao dịch ngay.

a. Chứng chỉ tiền gửi

b. Khoản tiền có kỳ hạn nhỏ

c. Tài khoản tiết kiệm

d. NOW
21. Chứng chỉ tiền gởi có loại giấy tờ....,chúng như một trái phiếu, vì vậy được bán trên thị
trường....khi chưa tới ngày đáo hạn.

a. Được chuyển nhượng, thứ cấp

b. được chuyển nhượng, sơ cấp

c. không được chuyển nhượng, sơ cấp

d. Không được chuyển nhượng, thứ cấp


22. Dự trữ tại ngân hàng bao gồm.
a. Tiền mặt tại ngân quỹ và tiền gởi dự trử tại Fed.

b. Tiền gửi tại Fed và chứng khoán kho bạc ngắn hạn.

c. Tiền mặt kho quỹ và chứng khoán Kho bạc ngắn hạn.

d. Tiền gửi tại các ngân hàng khác và tiền gửi tại Fed.
23. Những khoản nào sau đây được phản ánh trên tài sản của ngân hàng?.

a. Nợ phải trả

b. Vốn chủ sở hữu của ngân hàng

c. Tiền gửi tiết kiệm

d. Dự trữ
24. Những điều sau đây không được thể hiện trên tài sản của ngân hàng.

a. Tiền gửi tại các ngân hàng khác

b. Tiền mặt trong quá trình thu

c. Chứng khoán Kho bạc Hoa Kỳ

d. Tiền gởi thanh toán của khách hàng


25. Loại chứng khoán nắm giữ chủ yếu của các ngân hàng bao gồm.

a. Chứng khoán doanh nghiệp.

b. Chứng khoán Kho bạc, ngân hàng trung ương và cơ quan chính phủ.

c. Chứng khoán chính quyền trung ương và chính quyền địa phương.

d. Chứng khoán thành phố được miễn thuế.


26. Tài sản ngân hàng nào sau đây có tính lỏng cao?.

a. Khoản cho vay tiêu dùng

b. Chứng khoán chính phủ Hoa Kỳ

c. Dự trữ ngân quỹ


d. Các khoản tiền mặt đang trong quá trình thu
28. Lợi nhuận chủ yếu của ngân hàng có được từ bằng cách phát hành.

a. Các khoản cho vay

b. vốn chủ sở hữu.

c. Tài khoản NOW.

d. Chứng chỉ tiền gởi.


30. Khoản nào thuộc Tài sản ngân hàng?.

a. Tài khoản thanh toán của khách hàng

b. Khoản vay chiết khấu

c. Tòa nhà thuộc sở hữu của ngân hàng

d. Chứng chỉ tiền gởi


31. Với một nhà kinh tế học,....là bất cứ điều gì thường được chấp nhận trong thanh toán cho
hàng hoá và dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả nợ.

a. Thu nhập

b. Tín dụng

c. Tiền

d. Sự giàu có
32. Một dòng thu nhập tính trên một đơn vị thời gian gọi là.

a. Tiền tệ

b. Tiền

c. Thu nhập

d. Sự giàu có
33. Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là.
a. tiền là một dòng chảy và thu nhập là một cổ phiếu.

b. tiền là một cổ phiếu và thu nhập là một dòng chảy.

c. không có sự khác biệt-tiền và thu nhập cả hai đều là dòng chảy.

d. không có sự khác biệt-tiền và thu nhập cả hai đều là cổ phiếu.


34. Sự xuất hiện của tiền trong kinh tế thị trường đã làm chi phí giao dịch của xã hội.

a. Tăng cường

b. Loại bỏ

c. Làm giảm

d. Tăng lên
35. Nếu chỉ có 4 loại hàng hóa trong một nền kinh tế thị trường, để thỏa mãn nhu cầu của mọi
người thì cần bao nhiêu lần trao đổi.

a. 5

b. 6

c. 8

d. 4
36. Khi thực hiện chức năng làm phương tiện cất giữ, tiền.

a. không thu được lãi suất.

b. phải được lưu thông.

c. không thể mang đến một tài sản bền vững.

d. là một cách tiết kiệm cho việc mua hàng trong tương lai.
37. Chi phí giao dịch khi bán tài sản tăng thêm, sẽ làm cho tài sản

a. Có giá trị hơn.

b. tính lỏng kém.


c. Tính lỏng tốt hơn.

d. tăng thêm giá trị.


38. Tính thanh khoản của tiền thể hiện Do không cần phải chuyển đổi thành bất cứ phương tiện
nào khác để mua hàng hóa,....là tài sản có tính chất lỏng cao nhất.

a. Khả năng mang lại lợi ích của người nắm giữ nhiều nhất

b. Khả năng tạo ra sức mạnh nhiều hơn các công cụ khác

c. Khả năng mang lại sự an toàn cao cho người nắm giữ

d. Khả năng chuyển đổi thành hàng hóa một cách nhanh nhất
40. Khi nói rằng một đồng đô la được thanh trả cho bạn trong tương lai sẽ có giá trị nhỏ hơn một
đô la hôm nay gọi là.

a. Giá trị tương lai

b. Lãi suất

c. Giá trị hiện tại

d. Giảm phát
41. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán kỳ vọng ở tương lai khi lãi suất tăng sẽ như thế nào ?.

a. Là hằng số

b. Giảm

c. Tăng

d. Không bị ảnh hưởng


42. Sự cam kết khoản thanh toán trong tương lai càng lớn sẽ làm giá trị giá trị hiện tại của khoản
thanh toán sẽ.

a. Không liên quan đến

b. Giảm

c. Tăng lên
d. Không ảnh hưởng đến
43. Với lãi suất 6 phần trăm thì giá trị hiện tại của 100 đô la vào năm tới là.

a. 100 đô la.

b. 106 đô la.

c. 92 đô la.

d. 94 đô la.
44. Với lãi suất là 5 phần trăm năm, với giá trị hiện tại của $500 sẽ là bao nhiêu sau 02 năm.

a. $ 500,00

b. $ 550,00

c. $ 453,51

d. $ 476,25
45. Một Khoản nợ và phải trả vốn và lãi khi đáo hạn được gọi là.

a. Lãi đơn

b. Khoản vay thanh toán cố định.

c. Trái phiếu chiết khấu.

d. Trái phiếu coupon.


46. Một khoản nợ và người vay phải thanh toán một số tiền không đổi theo định kỳ cho đến ngày
đáo hạn gọi là

a. Trái phiếu coupon.

b. Nợ đơn.

c. Khoản vay thanh toán cố định.

d. Trái phiếu chiết khấu.


47. Câu nào đúng với các khoản vay thanh toán cố định?.
a. Bên vay trả lại cả gốc và lãi khi đáo hạn.

b. Các khoản vay được trả nợ theo hình thức thanh toán cố định theo định kỳ.

c. Người đi vay trả lãi theo định kỳ và nợ gốc vào ngày đáo hạn.

d. Các khoản vay thương mại cho các doanh nghiệp thường thuộc loại này.
48. Khoản vay được trả nợ từng phần được gọi là.

a. Khoản vay thương mại.

b. Một khoản vay đơn

c. Kkhoản vay trả nợ cố định.

d. Khoản vay không có bảo đảm.


50. Trái phiếu coupon, có mệnh giá và......của trái phiếu như nhau.

a. Giá trị phiếu giảm giá

b. Giá trị chiết khấu

c. Giá trị danh nghĩa

d. Giá trị phân bổ


51. Số tiền được nhận định kỳ từ trái phiếu coupon hàng năm thể hiện dưới dạng phần trăm của
mệnh giá của trái phiếu được gọi là.

a. lãi suất coupon.

b. Lãi suất mệnh giá.

c. Tỷ suất lợi tức.

d. Lãi suất thanh toán


52. Khoản lãi được trả theo định kỳ, tính bằng cách lấy lãi suất ghi trên giấy nợ nhân với mệnh
giá của trái phiếu gọi là.

a. Mệnh giá

b. Giá trị hiện tại


c. Thanh toán đáo hạn

d. Thanh toán coupon


53. Loại giấy nợ nào không phải là trái phiếu coupon.

a. Corporate bonds.

b. U.S. Treasury bonds.

c. U.S. Treasury bills.

d. U.S. Treasury notes.


54. Trái phiếu được mua dưới mệnh giá và được hoàn trả bằng mệnh giá khi đáo hạn gọi là.

a. Trái phiếu chiết khấu

b. Khoản vay thanh toán cố định.

c. Trái phiếu coupon.

d. Khoản vay đơn.


55. Một....được mua với giá dưới mệnh giá của nó, và được thanh toán....giá trị vào ngày đáo
hạn.

a. Trái phiếu chiết khấu; bằng

b. Trái phiếu chiết khấu; thấp hơn

c. Trái phiếu coupon; bằng

d. Trái phiếu coupon; thấp hơn


56. Lãi suất tương đương giá trị hiện tại của các khoản thanh toán nhận được từ một công cụ nợ
có gi trị hiện nay là.

a. Lãi suất hiện hành.

b. Lãi suất đơn

c. Lãi suất thực.

d. Lợi suất đáo hạn.


57. Các nhà kinh tế cho rằng....là thước đo chính xác nhất về lãi suất.

a. Lợi suất đáo hạn

b. Lãi suất thực.

c. Lãi suất hiện hành.

d. Lãi suất đơn .


58. Đối với khoản vay đơn, lãi suất đơn sẽ....lợi suất đáo hạn.

a. Tương đương

b. Lớn hơn

c. Ít hơn

d. Không thể so sánh được

59. Số tiền phải trả sau hai năm là $2420 cho một khoản vay đơn, với lãi suất 10 phần trăm, thì
số tiền đã vay là.

a. 1210.

b. 2000

c. 1000.

d. 2200.
60. .....của trái phiếu phiếu và lợi suất đáo hạn có liên quan nghịch biến.

a. Mệnh giá

b. Thị giá

c. Kỳ hạn

d. Ngày đáo hạn


61. .....thấp hơn lãi suất coupon khi thị giá trái phiếu là....mệnh giá của nó.
a. Lãi suất chiết khấu; lớn hơn

b. Lợi suất đáo hạn; lớn hơn

c. Lãi suất chiết khấu; nhỏ hơn

d. Lợi suất đáo hạn; nhỏ hơn


62. Trái phiếu coupon có mệnh giá $10000, lãi suất 8 % cho năm. Được bán với giá $10000 có
lợi tức đáo hạn là.

a. 14 phần trăm .

b. 12 phần trăm

c. 10 phần trăm.

d. 8 phần trăm.
63. Chứng khoán có giá trị mệnh giá $1.000. Đáp án nào sau đây đạt lợi suất đáo hạn cao nhất?.

a. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $1.000

b. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $1.200

c. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $ 800

d. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $ 600


64. Chứng khoán có mệnh giá $1.000. Kết quả nào sau đây có lợi suất đáo hạn thấp nhất?.

a. Lãi suất 15 phần trăm%, thị giá $900

b. Lãi suất 10 phần trăm, thị giá $1.000

c. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $1.000

d. Lãi suất 15 phần trăm, thị giá $1.000


65. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, khi ngân hàng trung ương phải can thiệp để mua đồng
tiền....bằng cách bán tài sản....như trên thị trường mở, hành động này làm giảm cơ sở tiền và
cung tiền, khiến lãi suất trên thị trường nội địa tăng lên.

a. Nước ngoài; tài sản trong nước


b. Nước ngoài; tài sản nước ngoài

c. Trong nước; trái phiếu chính phủ

d. Trong nước; tài sản nước ngoài


66. Theo một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu một ngân hàng trung ương phải can thiệp để
mua đồng nội tệ bằng cách bán tài sản nước ngoài, thì, giống như việc bán trên thị trường mở,
hành động này làm....cơ sở tiền tệ và giảm cung tiền, làm cho lãi suất trên thị trường.....

a. Làm giảm; giảm

b. Tăng lên; giảm

c. Giảm; tăng lên

d. Tăng lên; tăng lên


68. Trong tỷ giá hối đoái cố định nếu tiền tệ trong nước ban đầu được định giá thấp, NH trung
ương can thiệp....vào thị trường ngoại hối đồng, qua đó cho làm....cung tiền.

a. Bán; từ chối

b. Bán; tăng

c. Mua; tăng

d. Từ chối, mua
69. Theo chế độ tỷ giá cố định, nếu một quốc gia có tỷ giá hối đoái quá cao, thì nỗ lực của ngân
hàng trung ương giữ đồng tiền của nó tránh....sẽ dẫn đến....của dự trữ ngoại hối.

a. Đánh giá cao; giảm

b. Đánh giá cao; thu được

c. Mất giá; giảm

d. Mất giá; thu được


70. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu một quốc gia có tỷ giá...., thì nỗ lực của ngân hàng
trung ương giữ đồng tiền không mất giá sẽ dẫn đến.....dự trữ ngoại hối.

a. Bị định giá thấp; tăng


b. Định giá quá cao; tăng

c. Bị định giá thấp; giảm

d. Định giá quá cao; giảm


73. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu ngân hàng trung ương của nước này rời bỏ dự trữ
quốc tế, nó không thể giữ đồng tiền của nó.

a. Tăng thêm.

b. Đánh giá cao.

c. Mất giá.

d. Giảm dần.
75. Theo một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, NH trung ương không muốn thay đổi dự trữ quốc tế
để giữ đồng tiền của mình từ....sẽ quyết định....tiền tệ của mình.

a. Định giá cao; phá giá

b. Giảm giá; phá giá

c. Giảm giá; định giá lại

d. Định giá cao; định giá lại


77. Lợi tức dự kiến của một tài sản tăng lên sẽ làm.

a. Tính thanh khoản của tài sản đó kém hơn

b. Rủi ro về tài sản đó cũng tăng lên

c. Cung về tài sản đó tăng lên

d. Cầu về tài sản đó cũng tăng lên


78. Nếu lạm phát kỳ vọng tăng.

a. Thị giá trái phiếu sẽ lớn hơn mệnh giá trái phiếu

b. Thị giá trái phiếu sẽ nhỏ hơn mệnh giá trái phiếu

c. Lãi suất hoàn vốn tăng


d. Thị giá chứng khoán sẽ tăng
79. Trường hợp cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu.

a. Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu không đổi

b. Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu tăng

c. Thị giá trái phiếu giảm, lợi suất hoàn vốn trái phiếu tăng

d. Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu giảm
80. Nhu cầu về của cải tài sản tăng.

a. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất hoàn vốn trái phiếu tăng

b. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu tăng

c. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu giảm

d. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu giảm
81. Khả năng sinh lời kỳ vọng của các khoản đầu tư tăng lên làm.

a. Đường cung dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm

b. Đường cung dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng.

c. Đường cung dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng

d. Đường cung dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm


82. Lạm phát kỳ vọng tăng làm.

a. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng

b. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng

c. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm

d. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
83. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách quốc giá làm.

a. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng
b. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng

c. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm

d. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
84. Cổ phiếu công ty A, trên thị trường được định giá khác nhau là do.

a. Lạm phát kỳ vọng của từng người mua khác nhau

b. Lý thuyết hành vi chi phối

c. Hiện tượng thông tin bất cân xứng

d. Lợi tức kỳ vọng của từng người mua khác nhau


85. Lý thuyết về kỳ vọng thích ứng là.

a. Lý thuyết dự đoán về một biến trong tương lai phụ thuộc vào thông tin quá khứ

b. Là những dự đoán có thể xãy ra dựa trên thông tin hiện có

c. Lý thuyết dự đoán về một biến trong tương lai phụ thuộc vào thông tin có thể xãy ra trong
tương lai gần

d. Giá trị tối ưu dựa trên các thông tin hiện có


86. Lý thuyết ưa thích thanh khoản cho rằng.

a. Khi thu nhập trên tài sản tăng lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang trái

b. Khi thu nhập trên tài sản giảm lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải

c. Khi thu nhập trên tài sản giảm lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang trái

d. Khi thu nhập trên tài sản tăng lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải

88. Khi thu nhập tăng.

a. Làm cầu về tiền tăng, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên

b. Làm cầu về tiền giảm, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
c. Làm cầu về tiền tăng, lãi suất giảm và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên

d. Làm cầu về tiền tăng, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển xuống dưới

89. Mệnh giá cổ phiếu chịu tác động bởi.

a. Lạm phát

b. Lợi nhuận đạt được của công ty phát hành cổ phiếu

c. Nhu cầu vốn và số lượng cổ phiếu cần phát hành

d. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu


90. Trong ngân hàng thương mại, khi tỷ lệ nợ nhạy cảm với lãi suất lớn hơn tỷ lệ cho vay nhạy
cảm với lãi suất. Khi lãi suất tăng lên.

a. Ngân hàng có lợi nhuận tăng lên

b. Ngân hàng có lợi thế hơn khi cho vay

c. Ngân hàng sẽ gặp rủi ro

d. Ngân hàng có lợi thế cạnh tranh tốt


91. Bảo hiểm là.

a. Trung gian tài chính phi ngân hàng

b. Trung gian tài chính ngân hàng

c. Trung gian tài chính huy động vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá

d. Trung gian tài chính chủ yếu của các trung gian tài chinh
92. Nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương mại là.

a. Nợ phải trả

b. Nguồn vay từ việc phát hành công cụ nợ

c. Vay trên thị trường liên ngân hàng


d. Vốn chủ sở hữu
93. Chứng khoán hóa là.

a. Quá trình trả nợ của người đi vay cho những giấy nợ đến ngày đáo hạn

b. Quá trình chuyển các công cụ nợ thành cổ phiếu

c. Quá trình chuyển các khoản nợ có tính thanh khoản thấp sang chứng khoán có tính thanh
khoản cao

d. Quá trình phát hành thêm chứng khoán để huy động vốn
94. Trái phiếu coupon là loại.

a. Loại giấy nợ được phép chuyển thành cổ phiếu

b. Loại giấy nợ dài hạn, lãi và vốn được nhận một lần khi đáo hạn

c. Giấy nợ có ghi số tiền người đi vay phải trả khi dáo hạn

d. Giấy nợ có ghi số tiền cho vay, lãi phải trả theo định kỳ và được hoàn vốn khi đáo hạn

95. Trái phiếu chiết khấu.

a. là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền cho vay, được hưởng lãi cuối kỳ

b. Là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền cho vay và hưởng lãi theo định kỳ

c. Là giấy nợ ngắn hạn, ghi số tiền cho vay và lãi phải trả

d. Là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền phải trả khi đáo hạn
97. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu E1 nằm dưới Epar để giữ tỷ giá tại Epar.

a. NHTU thực hiện mua tài sản nước ngoài

b. NHTU thực hiện bán tài sản nội địa

c. NHTU thực hiện mua tài sản nội địa

d. NHTU thực hiện bán tài sản nội địa


98. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu E1 nằm trên Epar để giữ tỷ giá tại Epar.

a. NHTU thực hiện bán tài sản nước ngoài

b. NHTU thực hiện mua tài sản nội địa

c. NHTU thực hiện mua tài sản nước ngoài

d. NHTU thực hiện bán tài sản nội địa


99. IMF là tổ chức tài chính quốc tế thực hiện hoạt động cho các nước thành viên vay.

a. Dài hạn nhằm bù đắp cán cân thanh toán

b. Dài hạn nhằm hỗ trợ đầu tư phát triển

c. Ngắn hạn, dài hạn bù đắp cán cân thanh toán và hỗ trợ đầu tư phát triển

d. Ngắn hạn nhằm bù đắp cán cân thanh toán


100. Quan hệ giữa lãi suất chiết khấu, lãi suất cho vay trên thị trường mở và lãi suất cho vay từ
quỹ dụ trữ liên bang thể hiện.

a. Lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn
hơn lãi suất chiết khấu

b. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang và lớn hơn lãi suất cho
vay trên thị trường mở

c. Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang nhỏ hơn lãi suất cho
vay trên thị trường mở

d. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn hơn lãi suất cho vay từ
quỹ dự trữ liên bang
101. Trường hợp lãi suất chiết khấu Id lớn hơn lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff, để bù đắp
dự trữ bắt buộc.

a. NHTM sẽ thực hiện vay chiết khấu từ FED

b. NHTM sẽ thực hiện vay vay từ quỹ dự trữ liên bang

c. NHTM thực hiện không vay từ quỹ dự trữ liên bang để đảm bảo dự trữ

d. NHTM thực hiện không vay từ quỹ dự trữ liên bang và vay chiết khấu từ FED
102. Trường hợp FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM.

a. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường giảm

b. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường tăng

c. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường giảm

d. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường tăng

103. Trường hợp FED giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM.

a. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường tăng

b. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường giảm

c. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường giảm

d. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường tăng

104. Trường hợp FED giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM sẽ làm đường cầu dự trữ.

a. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng

b. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm

c. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng

d. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
105. Trường hợp FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM sẽ làm đường cầu dự trữ.

a. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng

b. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng

c. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
d. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
106. Trường hợp lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff bằng lãi suất cho vay trên thị trường
mở Ior

a. Dự trữ của các NHTM dư thừa, lãi suất thị trường có xu hướng tăng

b. Dự trữ của các NHTM dư thừa, lãi suất thị trường có xu hướng giảm

c. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, FED cần bơm tiền qua thị trường mở

d. Dự trữ của các NHTM ổn định, lãi suất thị trường có xu hướng ổn định
107. Trường hợp lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff lớn hơn lãi suất cho vay chiết khấu
Id.

a. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang phải, lãi suất thị
trường có xu hướng giảm

b. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang phải, lãi suất thị
trường có xu hướng tăng

c. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang trái, lãi suất thị
trường có xu hướng giảm

d. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang trái, lãi suất thị
trường có xu hướng tăng
108. Tài sản của NHTM gồm.

a. Tiền mặt tại ngân quỹ, các loại giấy tờ có giá, các khoản phải thu, khoản cho vay, nợ khó
đòi.

b. Tiền mặt tại ngân quỹ, khoản cho vay, chứng khoán đầu tư, các loại giấy tờ có giá, khoản
nợ phải trả

c. Tiền mặt tại ngân quỹ, các loại giấy tờ có giá, các khoản phải thu, khoản cho vay, thặng
dư vốn cổ phần

d. Tiền mặt tại ngân quỹ, các khoản cho vay, các giấy tờ có giá, khoản vay từ ngân hàng
trung ương
109. Nguồn vốn kinh doanh của NHTM gồm.
a. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, thặng dư vốn, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH

b. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH

c. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, thặng dư vốn, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay

d. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH, khoản nợ phải thu của
khách hàng
110. Trường hợp thu nhập từ đầu tư tăng làm.

a. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm

b. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm

c. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải lên trên và lãi suất tăng

d. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái xuống dưới và lãi suất tăng
111. Giả định yếu tố khác không đổi, trường hợp NHTU tăng cung tiền làm.

a. Đường cung dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm

b. Đường cầu dịch chuyển phải và lãi suất tăng

c. Đường cung dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng

d. Đường cầu dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm


112. Giả định yếu tố khác không đổi khi thị giá trái phiếu coupon lớn hơn mệnh giá trái phiếu.

a. Lãi suất hoàn vốn nhỏ hơn lãi suất coupon

b. Lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon

c. Lãi suất hoàn vốn bằng với lãi suất danh nghĩa trái phiếu

d. Lãi suất hoàn vốn nhỏ hơn lãi suất thực


113. Nếu lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu coupon.
a. Lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon và bằng lãi suất thị trường

b. Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon lớn hơn lãi suất thị trường

c. Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon và bằng lãi suất thị trường

d. Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất thị trường
114. Trong chế độ bản vị vàng giả định 1 đô la Mỹ bằng 1/10 ounce vàng, 1 mác Đức bằng 1/40
ounce vàng. Tỷ giá sẽ là bao nhiêu sẽ xuất hiện tình trạng công ty Mỹ chấp nhận thanh toán bằng
vàng cho công ty Đức.

a. 5

b. 6

c. 3

d. 7
115. Trong chế độ bản vị vàng, giả định 1 đô la Mỹ bằng 1/10 ounce vàng, 1 mác Đức bằng 1/40
ounce vàng. Tỷ giá sẽ là bao nhiêu sẽ xuất hiện tình trạng công ty Mỹ đồng ý nhận vàng từ
khoản thanh toán trả nợ công ty Đức.

a. 2

b. 3

c. 6

d. 4
116. Theo chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý hiện hành; các quốc gia có thặng dư cán cân
thanh toán thường không muốn thấy đồng tiền của mình được định giá cao bởi vì nó làm cho.

a. Hàng hóa nước ngoài bán trong nước ít hơn

b. Hàng hóa của mình kém chất lượng hơn

c. Hàng hóa của họ kém cạnh tranh hơn ở quốc tế

d. Lợi nhuận thu được từ các công ty trong nước kém hơn
117. Special drawing rights là.
a. Quyền được chuyển đổi ra vàng

b. Quyền được vay từ WB

c. Quyền rút vốn đặc biệt thay thế vàng

d. Quyền do IMF cho các nước vay


118. Theo Cơ chế Tỷ giá của Hệ thống Tiền tệ Châu Âu, khi đồng bảng Anh mất giá trị vượt
mức giới hạn dưới của nó so với đồng Mark Đức, Ngân hàng Anh phải thực hiện mua....và
bán...., do đó dự trữ quốc tế.....

a. Bán bảng Anh, bán Mark Đức và làm dự trữ quốc tế giảm

b. Bán bảng Anh, mua Mark Đức và làm dự trữ quốc tế tăng

c. Mua bảng Anh, mua Mark Đức và làm dự quốc tế tăng

d. Mua bảng Anh, bán Mark Đức và làm dự trữ quốc tế giảm
119. Một điểm yếu của hệ thống Bretton Woods là những quốc gia có dự trữ ngoại hối lớn không
bị áp lực phải điều chỉnh.

a. Cán cân thanh toán

b. Dự trữ ngoại hối

c. Lãi suất và tỷ giá

d. Tỷ giá và thực hiện chính sách tiền tệ mở rông


120. Theo hệ thống Bretton Woods, USD được chỉ định là.

a. Nước có đồng tiền dự trữ.

b. Nước có chế độ tiền tệ thắt chặt.

c. Nước được phép cho các nước vay bù đắp cán cân thanh toán.

d. Nước xác định tỷ giá cố định

121. Hệ thống Bretton Woods đã sụp đổ vào đầu những năm 1970 do nguyên nhân sau:
a. Quốc gia thặng dư dự trữ ngoại hối không muốn đánh giá lại đồng tiền của mình.

b. Quốc gia dư thặng dư dự trữ ngoại hối không muốn theo đuổi các chính sách mở rộng hơn.

c. Hoa Kỳ đã theo đuổi chính sách tiền tệ lạm phát để giảm tỷ lệ thất nghiệp trong nước.

d. Quốc gia thâm hụt bị mất dự trữ quốc tế đã không chấp nhận để định giá lại tiền tệ của mình

122. Nếu đậu phộng được sử dụng làm phương tiện trao đổi, phương tiện đo lường giá trị và làm
phương tiện cất trữ. Thì đậu phuộng được gọi.

a. Quỹ cho vay(loanable fundS)

b. Tiền dự trữ(reserves)

c. Tiền(money)

d. Tiền gởi ngân hàng(bank deposits)


124. Công cụ tài chính được tạo ra từ chứng khoán gốc gọi là.

a. Cổ phiếu

b. Công cụ phái sinh

c. Trái phiếu

d. Trái phiếu chuyển đổi


125. Điều nào sau đây không phải là cách thức làm tăng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
của ngân hàng.

a. Phát hành thêm cổ phiếu NH

b. Chia cổ tức cao

c. Phát hành trái phiếu

d. Mua lại cổ phiếu của NH


126. Khi khách hàng rút khoản tiền gởi từ NH, NH cần phải có thêm 5 triệu $ nhằm bù đắp khoản dự trữ
ngân quỹ. NH có thể thực hiện hành vi.

a. Thực hiện giảm tiền gởi 5 triệu $

b. Thực hiện tăng khoản cho vay 5 triệu $

c. Thực hiện bán 5 triệu $ chứng khoán

d. Thực hiện hoàn trả khoản vay chiết khấu cho Fed

127. Yếu tố khác không đổi, khi năng suất lao động một quốc gia tăng sẽ làm đồng
tiền quốc gia đó.......vì quốc gia này đã có thể sản xuất hàng hóa có giá trị.....

a. Giảm giá, thấp hơn

b. Tăng giá, thấp hơn

c. Giảm giá, cao hơn

d. Tăng giá, cao hơn

128. Theo mô hình định giá chứng khoán của Gordon giả định đặt ra là.

a. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng không ổn định

b. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng tăng dần

c. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng cố định

d. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng giảm dần


129. Một cổ phiếu trên sàn HOSE thông cáo chi trả cổ tức 300đ cho mỗi cp. Nếu nhà đầu tư
muốn tỷ suất sinh lời là 10 % cho năm, nhà đầu tư kỳ vọng mức độ tăng trưởng đều đặn của cty
là 7 phần trăm cho năm. vậy theo mô hình Gordon giá trị cổ phiếu sẽ là.

a. 9.800đ

b. 10.900đ

c. 10.700đ

d. 11.000đ
131. Trên sàn HNX cổ phiếu Cty A thông báo trả cổ tức 300đ cho mỗi cp. Nếu nhà đầu tư kỳ
vọng tỷ suất lợi tức 10 % cho năm và cty có mức tăng trưởng ổn định 7 phần trăm cho năm. Nhà
đầu tư có thể đầu tư vào cổ phiếu này khi thị giá.

a. nhỏ hơn hoặc bằng 11.000đ

b. Lớn hơn hoặc bằng 10.700đ

c. Nhỏ hơn hoặc bằng 10.700đ

d. Lớn hơn hoặc bằng 11.000đ


132. M ột công cụ nợ phải thanh toán trả nợ $55 vào cuối năm thứ 1, sang cuối năm năm thứ 2
phải trả $133, có giá trị hiện tại là $150. Vậy lãi suất cho công cụ nợ này sẽ là.

a. 15 phần trăm

b. 8 phần trăm

c. 12,5 phần trăm

d. 10 phần trăm
133. Công cụ nợ phải thanh toán vốn gốc và lãi một lần khi đáo hạn là.

a. Nợ thanh toán cố định

b. Trái phiếu coupon

c. Nợ đơn

d. Trái phiếu chiết khấu


134. Khái niệm mô tả một đồng ở tương lai sẽ có giá trị nhỏ hơn một đồng tại thời điểm hiện tại
là.

a. Giá trị tương lai

b. Lãi suất

c. Hiện giá.

d. Lạm phát

135. Một khoản vay được thanh toán cố định, người đi vay phải.

a. Thanh toán bằng đúng mệnh giá giấy nợ

b. Trả lãi theo mỗi kỳ, trả vốn gốc khi đáo hạn

c. Thanh toán một lần lãi và vốn gốc một lần cuối kỳ

d. Thanh toán nhiều kỳ với số tiền bằng nhau

136. Tiêu chí nào không phải là tiêu chí cho một hàng hóa được chọn làm tiền.

a. Hàng hóa phải được chấp nhận rộng rãi

b. Hàng hóa phải dễ vận chuyển

c. Hàng hóa phải dễ phân chia

d. Hàng hóa bị giảm giá dễ dàng


137. Trái phiếu chiết khấu được.

a. Được thanh toán bằng mệnh giá khi đáo hạn

b. Được mua bằng đúng mệnh giá khi phát hành

c. Được nhận số tiền bằng mệnh giá khi đáo hạn và khoản thặng dư vốn

d. Được chuyển thành cổ phiếu khi đáo hạn


140. Ngân hàng được xem là mất khả năng thanh toán khi.
a. Tổng nguồn vốn lớn hơn tổng tài sản

b. Nợ lớn hơn vốn sở hữu

c. Nợ lớn hơn tài sản của nó

d. Nợ nhỏ hơn Tài sản của nó


141. Một chứng khoán được thanh toán $110 sau một năm, năm tiếp theo sẽ được nhận $121.
Nếu được bán với giá $200, lợi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu.

a. 11 phần trăm

b. 12 phần trăm

c. 9 phần trăm

d. 10 phần trăm
142. Trái phiếu coupon có mệnh giá $10.000, lãi suất coupon 8% năm, được bán với giá
$10.000. Lợi suất hoàn vốn trái phiếu là.

a. 12%

b. 10%

c. Một kết quả khác

d. 8
143. Trái phiếu cosol được nhận $20 mỗi năm, nếu lãi suất hiện hành là 5 % năm thị giá trái
phiếu này sẽ là.

a. $100

b. $200

c. $800

d. $400
144. Một trái phiếu perpetuity có giá 500 đô la, một khoản thanh toán hàng năm là 25 đô la, lãi
suất trái phiếu là.

a. 2,5 phần trăm.


b. 7,5 phần trăm.

c. 5 phần trăm.

d. 10 phần trăm.
145. Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $10.000, được đáo hạn sau một năm, nếu bán với giá
$5.000. Lợi suất hoàn vốn là.

a. 10 percent.

b. 100 percent.

c. 50 percent.

d. 5 percent.
146. Một trái phiếu chiết khấu mệnh giá $5.000, đáo hạn sau một năm, được bán với giá $5.000.
Lợi suất đáo hạn là.

a. 10 phần trăm

b. 5 phần trăm.

c. 20 phần trăm

d. 0 phần trăm
147. Trái phiếu coupon mệnh giá $1.000, lãi suất 5%, sau một năm bán với giá $1.200. Tỷ suất
lợi tức sẽ là.

a. 10 percent

b. 5 percent

c. 15 percent

d. 25 percent
148. Trái phiếu coupon mệnh giá $1.000, lãi suất 5% năm, sau một năm bán với giá $950. Tỷ
suất lợi tức trái phiếu là.

a. 0 percent.

b. 5 percent.
c. -10 percent.

d. -5 percent.
149. Trái phiếu có lãi suất đáo hẹn là 7 phần trăm vào năm tới, lạm phát kỳ vọng là 12 % năm,
lãi suất thực của trái phiếu là.

a. 12 percent.

b. 2 percent.

c. -2 percent.

d. -5 percent.
150. Trường hợp các yếu tố khác không đổi, giá cả và lợi tức của trái phiếu có....dễ biến động
hơn so với trái phiếu có.....

a. Kỳ hạn ngắn; kỳ hạn dài

b. Kỳ hạn dài; kỳ hạn ngắn

c. Lãi suất thấp; lãi suất cao

d. Lãi suất cao; lãi suất thấp


151. Các yếu tố khác không đổi, việc lãi suất giảm sẽ làm nhu cầu về nhà đất sẽ.

a. Giảm

b. Có thể tăng hoặc giảm

c. Không đổi

d. Tăng lên
153. Thị trường chứng khoán Hoa kỳ là rất quan trọng vì.

a. Nơi xác định giá cả của hầu hết các khoản giao dịch về vốn

b. Là thị trường tài chính sâu rộng và lớn nhất tại Hoa Kỳ

c. Nơi mà lãi suất được xác định.

d. Nơi tỷ giá hối đoái được xác định.


154. Thị giá cổ phiếu có xu hướng

a. Không ổn định, xu hướng giảm với tốc độ vừa phải.

b. Tương đối ổn định xu hướng giảm với tốc độ vừa phải.

c. Tương đối ổn định, đi lên với một tốc độ ổn định.

d. Rất dễ bay hơi.


155. Hoạt động của thị trường tài chính thúc đẩy.

a. Lạm phát.

b. Tăng trưởng.

c. Gia tăng nghèo đói

d. Giảm phát.

156. Một yếu tố quan trọng trong việc tạo ra tăng trưởng kinh tế cao là.

a. Tham gia hội nhập quốc tế

b. Những biến động từ thị trường chứng khoán.

c. Hoạt động thị trường tài chính có hiệu quả và an toàn

d. Lãi suất cao

160. Nếu đậu phộng coi như là một phương tiện trao đổi. Đậu phộng có tại một cửa hàng được
hiểu là.

a. Tiền

b. Vốn vay

c. Hàng tồn kho, dự trữ

d. Khoản đầu tư
161. Một sự gia tăng lãi suất.

a. Làm tăng nhu cầu về tiền bạc.

b. Làm giảm nhu cầu về tiền bạc.

c. Làm giảm lượng tiền yêu cầu.

d. Làm tăng lượng tiền yêu cầu.


162. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền là.

a. Mức thu nhập.

b. Mức giá.

c. Lãi suất.

d. Tỷ lệ chiết khấu.
163. Một sự suy giảm trong tỷ lệ lạm phát dự kiến sẽ làm những nhu cầu về tiền sẽ.....và đường
cầu sẽ chuyển sang...... Các yếu tố khác không đổi.

a. Giảm; phải

b. Tăng; phải

c. Giảm; trái

d. Tăng; trái
164. Cấu trúc rủi ro của lãi suất là.

a. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với cùng kỳ hạn.

b. Cấu trúc của lãi suất di chuyển theo thời gian.

c. Mối quan hệ giữa tính thanh khoản của các trái phiếu khác nhau.

d. Mối quan hệ giữa lãi suất trái phiếu với kỳ hạn khác nhau.
165. Khi FED bán trái phiếu chính phủ cho một ngân hàng, dự trữ trong hệ thống ngân hàng....và
cơ sở tiền tệ..... Giả định các yếu tố khác không đổi.

a. Giảm; tăng
b. Tăng; giảm

c. Giảm; giảm

d. Tăng; tăng
166. Mối quan hệ với khách hàng trong dài hạn làm sẽ làm....chi phí thu thập thông tin và làm
cho ngân hàng....rủi ro tín dụng.

a. Giảm; giảm

b. Tăng; tăng

c. Tăng; giảm

d. Giảm; tăng
167. Khi Fed mua trái phiếu chính phủ từ ngân hàng, làm dự trữ trong hệ thống ngân hàng....và
lượng tiền cơ sở....Giả định các yếu tố khác không đổi.

a. Tăng; tăng

b. Tăng; giảm

c. Giảm; giảm

d. Giảm; tăng
168. Khi một ngân hàng bán trái phiếu chính phủ cho Fed, làm dự trữ trong hệ thống ngân
hàng_______và lượng tiền cơ sở________. Giả định các yếu tố khác không đổi.

a. Tăng; tăng

b. Giảm; tăng

c. Giảm; giảm

d. Tăng; giảm
169. Khi Fed với vai trò là người cho vay cuối cùng, loại tín dụng mà Fed cho vay được gọi.

a. Tín dụng chính.

b. Tín dụng thứ cấp.


c. Tín dụng sơ cấp.

d. Tín dụng theo mùa.


170. Cuộc khủng hoảng ngân hàng Argentina năm 2001 là hệ từ việc các ngân hàng của
Argentina được yêu cầu phải.

a. Cho vay bất động sản rủi ro.

b. Trả lại giá trị của các khoản vay tín chấp

c. Mua một lượng lớn trái phiếu chính phủ.

d. Cho vay đối với các doanh nghiệp của nhà nước.
171. Sử dụng mô hình định giá một thời gian, giả sử một cổ tức cuối năm $1.00, một kỳ vọng giá
bán $100, và một tỷ lệ lợi nhuận 5 phần trăm, vậy mức giá hiện tại của cổ phiếu sẽ là.

a. $ 100.00.

b. $ 110,00.

c. $ 96,19

d. $ 101,00.
172. Sử dụng các mô hình định giá một thời gian, giả sử một cổ tức cuối năm $0.11, một kỳ
vọng giá bán $110, và một tỷ lệ lợi nhuận 10%, mức giá hiện tại của cổ phiếu sẽ là.

a. 100,10.

b. 100,11

c. 121,12.

d. 110,11.
173. Sử dụng các công thức tăng trưởng Gordon, nếu D1 là $2.00, ke là 12 % hoặc 0.12, và g là
10% hoặc 0,10, kết quả giá cổ phiếu hiện tại là.

a. 20.

b. 150.

c. 50.
d. 100.
175. Thông tin đóng một vai trò quan trọng trong việc định giá tài sản bởi vì nó cho phép người
mua sẽ đánh giá chính xác.

a. Lợi nhuận

b. Thanh khoản

c. Lãi

d. Rủi ro
176. Trong mô hình định giá một thời gian, để gia tăng lợi nhuận cần đầu tư thêm vốn chủ sở
hữu sẽ.

a. Làm giảm giá bán dự kiến của một cổ phiếu.

b. Làm tăng giá bán dự kiến của một cổ phiếu.

c. Làm giảm giá hiện tại của cổ phiếu.

d. Làm tăng giá hiện tại của cổ phiếu.


177. Một cuộc khủng hoảng tiền tệ dẫn đến sự mất giá mạnh của đồng tiền trong nước sẽ làm.

a. Lạm phát cao hơn.

b. Giá nhập khẩu thấp hơn.

c. Giảm trong giá trị của các khoản nợ bằng ngoại tệ.

d. Lãi suất thấp hơn.


178. Khoản nào sau đây là tài sản của ngân hàng?.

a. Một CD thỏa thuận với khách hàng

b. Một khoản vay giảm

c. Số dư tài khoản tiền gởi của khách hàng

d. Tòa nhà thuộc sở hữu của ngân hàng


179. Một ngân hàng có dự trữ dư thừa là $20.000 và khoản tiền gởi khách hàng là $80.000. Nếu
dự trữ bắt buộc là 20%, vậy mức dự trữ tại NH sẽ là.

a. 20,000.

b. 4,000.

c. 16,000.

d. 36.000.

180. Một ngân hàng có dự trữ dư thừa là $ 5,000 và khoản tiền hởi khách hàng là $ 80.000. Nếu dự trữ
bắt buộc là 20 %, vậy mức dự trữ thực tế tại NH là.

a. 26,000.

b. 11,000.

c. 21.000.

d. 20,000.

181. Sự gia tăng cơ sở tiền tệ nonborrowed, mọi yếu tố khác không đổi, sẽ gây ra.

a. Cung tiền tăng.

b. Tiền gửi giảm.

c. Cung tiền giảm.

d. Không có sự thay đổi trong cung tiền.


182. Mọi yếu tố khác không đổi, nếu tăng nắm giữ tiền tệ sẽ gây ra.

a. Cung tiền giảm.

b. Cung tiền tăng.

c. Tiền gửi thanh toán tăng.


d. Cung tiền vẫn không đổi.
183. Theo hệ thống Bretton Woods, tổ chức được giao nhiệm vụ hỗ trợ các quốc gia gặp khó
khăn trong cán cân thanh toán gọi là.

a. Ngân hàng Thế giới.

b. Hệ thống dự trữ liên bang.

c. Hiệp hội Phát triển Quốc tế.

d. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.


184. Nếu ngân hàng trung ương không muốn nhìn thấy tiền của mình bị....giá trị, nó có thể theo
đuổi chính sách tiền tệ mở rộng để giảm lãi suất trong nước, do đó sẽ làm.....giá trị tiền tệ.

a. Giảm ; tăng

b. Tăng; giảm

c. Giảm; giảm

d. Tăng; tăng
185. Tất cả yếu tố khác không đổi, một đồng đô la mạnh hơn sẽ có nghĩa là công dân Mỹ.

a. Chi phí cho nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.

b. Giá xe hơi Nhật Bản trở nên đắt hơn.

c. Chi phí cho nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.

d. Giá pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.


186. Hành động nào sau đây có thể là kết quả của một đồng đô la mạnh hơn?.

a. Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế
người nước ngoài sẽ mua nhiều thơn

b. Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn và người nước ngoài
nên sẽ mua nhiều hơn.

c. Hàng hóa của Mỹ xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn, vì thế người
nước ngoài sẽ ít mua hơn
d. Người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
188. Trên thị trường tài chính, trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi
là________thị trường.

a. Trái phiếu

b. Tiền tệ

c. Chứng khoán

d. Vốn
190. Công cụ sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?.

a. Khoản vay từ Ngân hàng thương mại.

b. Trái phiếu chính phủ tiểu bang và địa phương.

c. Vay thế chấp nhà ở.

d. Thương phiếu.
191. Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?.

a. Các thỏa thuận mua lại.

b. CDs của ngân hàng Thỏa thuận.

c. Trái phiếu doanh nghiệp.

d. Tín phiếu kho bạc Mỹ.


192. Công cụ nào sau đây không có giao dịch trên thị trường vốn?.

a. Chứng khoán cơ quan chính phủ Mỹ.

b. Trái phiếu doanh nghiệp.

c. Trái phiếu Nhà nước và trái phiếu chính quyền địa phương.

d. Các thỏa thuận mua lại.


193. Trái phiếu phát hành và được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng đơn vị tiền tệ của
nước ngoài được gọi là.
a. Trái phiếu nước phát hành.

b. Trái phiếu Châu Âu.

c. Trái phiếu quốc tế.

d. Trái phiếu nước ngoài.


196. Khoản tiền gửi bằng đô la Mỹ của các NH Mỹ tại các ngân hàng ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh NH Mỹ mở tại nước ngoài gọi là.

a. Eurodollars

b. Trái phiếu quốc tế

c. USD hóa

d. USD quốc tế
197. Người đi vay có thông tin tốt hơn so với những người cho vay về lợi nhuận tiềm năng và rủi
ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là.

a. Rủi ro từ người cho vay

b. Thông tin bất cân xứng.

c. Chi phí cơ hội.

d. Rủi ro đạo đức.


198. Các khoản nợ chủ yếu của một ngân hàng thương mại là.

a. Trái phiếu.

b. CD.

c. Tín dụng thế chấp.

d. Tiền gửi khách hàng.


200. Việc chuyển đổi từ nền kinh tế dùng hàng đổi lấy hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền
trong trao đổi.

a. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
b. Không làm tăng hiệu quả kinh tế.

c. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

d. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
203. Davis được thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá $99. Trong trường hợp này tiền
có chức năng.

a. Đo lường giá trị

b. Phương tiện trao đổi

c. Dự báo mức thanh toán

d. Lưu trữ các giá trị đã thông tin


204. Khi đóng cửa, một cửa hàng có lượng tiền mặt tại ngân quỹ, số tiền này đang thực hiện
chức năng.

a. Không phải là tiền

b. Trao đổi.

c. Đo lường giá trị

d. Cất trữ.
205. Tài sản sau đây có tính thanh khoản kém nhất?.

a. Check du lịch.

b. Chứng chỉ tiền gởi CD.

c. cổ phiếu.

d. Một ngôi nhà.


206. Bảng xếp hạng tài sản theo tính thanh khoản giảm dần.

a. Nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.

b. Tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.

c. Tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.


d. Trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.

207. Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

a. Ngân hàng trung ương sẽ mất mất quyền kiểm soát đối với một vài công cụ điều hành tiền tệ cơ bản

b. Ngân hàng trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ

c. Tỷ giá luôn biến động

d. Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại

209. Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

a. Tỷ giá luôn biến động

b. NHTW phải dự trữ lượng ngoại tệ lớn để duy trì tỷ giá cố định. Điều này có thể đẩy tăng
lạm phát và tình hình sẽ rối loạn nếu dự trữ cạn kiệt.

c. Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại

d. Ngân hàng trung ương phải không thể nào để điều chỉnh chính sách tiền tệ
210. Phương án nào sau đây sẽ là phương án cho vay tốt nhất

a. Với mức lãi suất là 13% và kỳ vọng lạm phát là 15%

b. Với mức lãi suất là 25% và kỳ vọng lạm phát là 50%

c. Với mức lãi suất là 4% và kỳ vọng lạm phát là 1%

d. Với mức lãi suất là 9% và kỳ vọng lạm phát là 7%


211. Phương án nào sau đây làm người đi vay được hưởng lợi nhiều nhất.

a. Khi lãi suất là 13% và lạm phát kỳ vọng là 15%

b. Khi lãi suất là 4% và lạm phát kỳ vọng là 1%

c. Khi lãi suất là 9% và lạm phát kỳ vọng là 7%


d. Khi lãi suất là 25% và lạm phát kỳ vọng là 50%
212. Một trái phiếu coupon có lãi suất coupon là 5%, mệnh giá là 1000, nếu năm sau được bán
900. Tỷ suất lợi tức công cụ nợ sẽ là.

a. -10%

b. 10%

c. -5%

d. 5%
213. Mức lãi suất tín dụng theo thời vụ tương đương với.

a. tỷ lệ tín dụng thứ cấp.

b. mức trung bình của tỷ lệ vay từ quỹ liên bang và lãi suất trên chứng chỉ tiền gửi.

c. tỷ lệ tín dụng chính.

d. lãi suất liên bang.


214. Với chức năng cho vay cuối cùng của Fed thể hiện

a. không còn cần thiết vì được thay thế bởi công bảo hiểm tiền gởi (FDIC).

b. được chứng minh là không hiệu quả.

c. tạo ra một vấn đề nguy hiểm về đạo đức.

d. không thể ngăn chặn sự tháo chạy từ người gửi tiền lớn.
215. Lợi thế quan trọng nhất của chính sách chiết khấu là Fed có thể sử dụng nó để

a. kiểm soát nguồn cung tiền.

b. trừng phạt các ngân hàng có dự trữ thấp hơn mức quy định.

c. kiểm soát chính xác cơ sở tiền tệ.

d. thực hiện vai trò của mình như là người cho vay cuối cùng
216. Sự gia tăng mức.....sẽ làm giảm cung tiền vì nó làm.....giảm.
a. ký quỹ giao dịch; cơ sở tiền tệ

b. ký quỹ giao dịch; hệ số tạo tiền

c. Dự trử bắt buộc; cơ sở tiền tệ

d. Dự trử bắt buộc; hệ số tạo tiền


217. Lãi suất chiết khấu của Fed.....lãi suất vay từ quỹ liên bang (FFR) bởi vì Fed muốn.....

a. Thấp hơn; Fed có thể kiểm tra rủi ro tín dụng của các ngân hàng.

b. Thấp hơn; các ngân hàng có thể kiểm tra rủi ro tín dụng với nhau.

c. Cao hơn; Fed có thể kiểm tra rủi ro tín dụng của các ngân hàng.

d. Cao hơn; các ngân hàng có thể kiểm tra rủi ro tín dụng lẫn nhau .
218. Giả định các yếu tố khác không đổi. Độ dài của đường cung về dự trữ sẽ ngắn lại khi.

a. Giảm lãi suất quỹ liên bang FFR.

b. lãi suất chiết khấu giảm.

c. Lãi suất chiết khấu tăng.

d. Tăng lãi suất quỹ liên bang FFR.


219. Giả định các yếu tố khác không đổi. Độ dài của đường cung về dự trữ sẽ dài thêm khi.

a. Lãi suất vay từ quỹ liên bang tăng FFR.

b. Lãi suất chiết khấu tăng.

c. Lãi suất vay từ quỹ liên bang giảm FFR.

d. Lãi suất chiết khấu giảm.


220. Hoạt động mua trên thị trường mở của Fed làm....lượng tiền cơ sở tiền tệ do đó làm cung
tiền.....

a. Giảm; tăng

b. Tăng; tăng
c. Giảm; giảm

d. Tăng; giảm
221. Công cụ chiết khấu của Fed chỉ có tác dụng khi.

a. Id nhỏ hơn Iff

b. Id lớn hơn Iff

c. Id bằng Ior

d. Id bằng Iff
222. Khi Fed thực hiện công cụ thị trường mở thụ động sẽ làm.

a. Không làm thay đổi lượng tiền cơ sở

b. Làm tăng lượng tiền cơ sở và làm giàm Iff

c. Làm giảm Iff

d. Tăng lượng tiền cơ sở và tăng cung tiền


223. Khả năng cho vay của ngân hàng thương mại phụ thuộc vào.

a. Lãi suất cho vay cao hay thấp

b. Mức dự trử dư ra nhiều hay ít

c. Lãi suất huy động thấp hay cao

d. Nhu cầu khác hàng thập hay cao


224. Khi Fed thực hiện quyết định giảm tỷ lệ dự trử bắt buộc, nó chỉ phát huy tác dụng khi.

a. Iff nhỏ hơn Ior

b. Iff lớn hơn Ior

c. Id bằng Ior

d. Iff bằng Ior


225. Federal funds target rate được hiểu là.
a. Lãi suất cho vay của quỹ liên bang

b. Lãi suất của thị trường liên ngân hàng

c. Lãi suất Fed cho các NH thương mại vay

d. Lãi suất theo mục tiêu của Fed


Copy thiếu ????quốc gia mà nó được bán được gọi là.

a. Trái phiếu nước ngoài.

b. Trái phiếu quốc tế.

c. Trái phiếu nội địa.

d. Trái phiếu Châu Âu.

You might also like