You are on page 1of 66

TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA

CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRUYỀN TẢI ĐIỆN

ĐÀO TẠO NÂNG CAO CẤU HÌNH RƠ LE BẢO VỆ


RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421

Hà Nội, tháng 8 năm 2021


Page: 1
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
I. TỔNG QUAN SEL-421

Page: 2
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
I. TỔNG QUAN SEL-421

Page: 3
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
I. TỔNG QUAN SEL-421

Page: 4
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
II. FAULT LOCATION
 Rơ le tính toán khoảng cách đến điểm sự cố từ các dữ liệu được lưu trong bản
ghi sự kiện.
 Việc tính toán dựa trên các điều kiện sau:
+ Cài đặt EFLOC := Y
+ SPOA, SPOB, SPOC := 0
+ Các phần tử khoảng cách pha, khoảng cách đất, quá dòng đất, phần tử thứ tự
nghịch hoặc quá dòng có thời gian khởi động không muộn hơn 15 chu kỳ sau khi
bản ghi sự kiện được kích hoạt.
+ Khoảng thời gian khởi động các phần tử trên phải lớn hơn 1 chu kỳ.

Page: 5
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
II. FAULT LOCATION

Page: 6
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
II. FAULT LOCATION
 Các phần tử khởi động cho chức năng định vị sự cố:

Page: 7
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
II. FAULT LOCATION
 Rơ le tính toán khoảng cách điểm sự cố dựa trên tỉ lệ (per unit) với tổng trở thứ tự
thuận và chiều dài đường dây.
 Nếu khoảng cách tính toán vượt ngoài dải -999,99 đến 999,99 rơ le sẽ hiển thị
$$$,$$
 Các dạng sự cố:

Page: 8
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
II. FAULT LOCATION
 Các giá trị cài đặt:

Page: 9
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
III. FAULT-TYPE IDENTIFICATION SELECTION LOGIC

 Logic xác định loại sự cố (FIDS): Logic xác định toàn bộ các dạng sự cố chạm
đất thông qua việc so sánh tương quan góc của dòng điện thứ tự không (I0) và
thứ tự nghịch (I2)
 Logic được kích hoạt trong Group Setting: FIDS := Y
 Sử dụng 6 vòng lặp tính toán tổng trở (AG, BG, CG, AB, BC, CA) cho tất cả các
vùng để đo lường, tính toán và so sánh liên tục với mỗi 1/8 chu kỳ.
 Sử dụng điện áp nhớ thứ tự thuận để tính toán trong các trường hợp sự cố rất
gần, điện áp sự cố giảm thấp hoặc về 0 (đặc biệt cho các đường dây ngắn).
 FIDS logic so sánh góc giữa IA0 và IA2

Page: 10
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
III. FAULT-TYPE IDENTIFICATION SELECTION LOGIC

 FIDS logic so sánh góc giữa IA0 và IA2.


 Tương quan giữa IA0 và IA2 khi bỏ qua ảnh hưởng của tổng trở sự cố RF

Page: 11
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
III. FAULT-TYPE IDENTIFICATION SELECTION LOGIC

 Tương quan giữa IA0 và IA2 đối với các sự cố AG, BG, CG khi bỏ qua ảnh
hưởng của tổng trở sự cố RF

Page: 12
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
III. FAULT-TYPE IDENTIFICATION SELECTION LOGIC

 Khi tính toán đến tổng trở sự cố RF góc


giữa IA0 và IA2 sẽ bị lệch đi trong một
khoảng nào đó phụ thuộc giá trị RF .
 Khi góc lệch dưới 30 độ, rơ le so sánh
tổng trở Rag và Rbc để quyết định sự cố
AG hay BC (lựa chọn theo tổng trở nhỏ
hơn)
 Khi góc lệch lớn hơn 30 độ, rơ le so
sánh Rag với tổng trở pha-pha nhỏ nhất
Min(Rab , Rbc , Rca ) để ra quyết định
dạng sự cố.

Page: 13
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
III. FAULT-TYPE IDENTIFICATION SELECTION LOGIC

Page: 14
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
III. FAULT-TYPE IDENTIFICATION SELECTION LOGIC

 FIDS không hoạt động khi SPO :=1.


 FIDS nên cài N đối với hệ thống nối đất qua tổng trở cao.

Page: 15
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
IV. CHỨC NĂNG BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH

Page: 16
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
IV. CHỨC NĂNG BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH

Page: 17
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
IV. CHỨC NĂNG BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH

Page: 18
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
IV. CHỨC NĂNG BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH

Page: 19
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
1. Mho GROUND DISTANCE ELEMENT

 SEL 421 có 5 vùng độc lập cho đặc


tính khảng cách pha-đất Mho
 Hoạt động đối với các sự cố 1 pha
chạm đất (AG, BG, CG)
 Z1 và Z2 mặc định hướng thuận, Z3-
Z5 có thể tùy chọn thuận hoặc nghịch
với setting DIR3-DIR5
 SEL 421-5 có 3 vùng tác động (Z1-Z3)
với độ nhạy cao. Thời gian phát hiện
sự cố dưới 1 chu kỳ.

Page: 20
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
1. Mho GROUND DISTANCE ELEMENT

Page: 21
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
2. Mho PHASE DISTANCE ELEMENT
 SEL 421 có 5 vùng độc lập cho đặc
tính khảng cách pha Mho
 Hoạt động đối với các sự cố pha-
pha, hai pha chạm đất và sự cố 3
pha (phase-phase, phase-phase-
ground, three phase)
 Z1 và Z2 mặc định hướng thuận,
Z3-Z5 có thể tùy chọn thuận hoặc
nghịch với setting DIR3-DIR5.
 SEL 421-5 có 3 vùng tác động (Z1-
Z3) với độ nhạy cao. Thời gian
phát hiện sự cố dưới 1 chu kỳ.

Page: 22
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
2. Mho PHASE DISTANCE ELEMENT

Page: 23
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
3. Quad GROUND DISTANCE ELEMENT
 SEL 421 có 5 vùng độc
lập cho đặc tính khảng
cách pha-đất Quad
 Hoạt động đối với các sự
cố 1 pha chạm đất (AG,
BG, CG)
 Z1 và Z2 mặc định hướng
thuận, Z3-Z5 có thể tùy
chọn thuận hoặc nghịch
với setting DIR3-DIR5
 SEL 421-1 có 3 vùng tác
động (Z1-Z3) với độ nhạy
cao. Thời gian phát hiện
sự cố dưới 1 chu kỳ

Page: 24
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
3. Quad GROUND DISTANCE ELEMENT

Page: 25
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
4. Quad PHASE DISTANCE ELEMENT
 SEL 421 có 5 vùng độc lập cho
đặc tính khảng cách pha-pha
Quad
 Z1 và Z2 mặc định hướng thuận,
Z3-Z5 có thể tùy chọn thuận
hoặc nghịch với setting DIR3-
DIR5
 SEL 421-1 có 3 vùng tác động
(Z1-Z3) với độ nhạy cao.
 Lưu ý: Giá trị cài đặt XPn là
giá trị tổng trở (Z)

Page: 26
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
4. Quad PHASE DISTANCE ELEMENT

Page: 27
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
5. LOAD ENCHROACHMENT LOGIC
 Logic chống xâm lấn tải loại bỏ
ảnh hưởng của tổng trở tải xâm
lấn vào vùng tác động của bảo
vệ khoảng cách. (thường đối với
các đường dây dài, mang tải
nặng)
 Việc chồng lấn tải thường ảnh
hưởng tới vùng 3 của bảo vệ.

Page: 28
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
5. LOAD ENCHROACHMENT LOGIC
 Khi phát hiện tải xâm lấn, rơ le sẽ khóa phần tử xác định hướng 32P theo đó đặc tính khoảng
cách pha sẽ không hoạt động.
 Logic xâm lấn tải kích hoạt khi dòng thứ tự thuận lớn hơn 10% dòng định mức.

Page: 29
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
5. LOAD ENCHROACHMENT LOGIC
 Khi phát hiện tải xâm lấn, rơ le sẽ khóa phần tử xác định hướng 32P theo đó đặc tính khoảng
cách pha sẽ không hoạt động.
 Logic xâm lấn tải kích hoạt khi dòng thứ tự thuận lớn hơn 10% dòng định mức.

Page: 30
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
6. OUT-OF-STEP LOGIC (OOS)
 OOS logic phát hiện dao động
công suất.
 .

Page: 31
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
6. OUT-OF-STEP LOGIC (OOS)

Page: 32
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
6. OUT-OF-STEP LOGIC (OOS)

Page: 33
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
7. SERIES-COMPENSATION LINE LOGIC
 SEL-421 được trang bị logic phát hiện sự cố xảy ra gần sát tụ bù dọc đường dây (Tụ bù dọc
thường nằm trong Z1).
 Rơ le sẽ khóa Z1 khi Logic Series-compensation phát hiện sự cố xảy ra trong vùng giữa rơ le và
tụ bù dọc.

Page: 34
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
7. SERIES-COMPENSATION LINE LOGIC
 SEL-421 được trang bị logic phát hiện sự cố xảy ra gần sát tụ bù dọc đường dây (Tụ bù dọc
thường nằm trong Z1).
 Rơ le sẽ khóa Z1 khi Logic Series-compensation phát hiện sự cố xảy ra trong vùng giữa rơ le và
tụ bù dọc.

Page: 35
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
7. SERIES-COMPENSATION LINE LOGIC
 SEL-421 được trang bị logic phát hiện sự cố xảy ra gần sát tụ bù dọc đường dây (Tụ bù dọc
thường nằm trong Z1).
 Rơ le sẽ khóa Z1 khi Logic Series-compensation phát hiện sự cố xảy ra trong vùng giữa rơ le và
tụ bù dọc.

Page: 36
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC

Page: 37
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC
 SEL 421 sử dụng 3 sơ đồ
POTT: POTT, POTT2,
POTT3. Tương ứng với
mỗi sơ đồ có yêu cầu sử
dụng số lượng kênh khác
nhau.
 POTT scheme : sử dụng
01 kênh
 POTT2 scheme: sử dụng
2 kênh
 POTT3 scheme: sử dụng
3 kênh
 POTT2 và POTT3
thường được sử dụng để
ngăn ngừa sự cố Cross-
country

Page: 38
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC

Page: 39
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC

Page: 40
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC

Page: 41
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC

Page: 42
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC
POTT scheme logic bao gồm các logic:
 Current reversal guard logic
 Echo
 Weak infeed logic
 Cross-country fault

Page: 43
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC
CROSS-COUNTRY FAULT:
 Sự cố xếp chồng xảy ra trên hai pha
khác nhau của 2 đường dây song
song (thường xảy ra với hai đường
dây song song đi chung cột)
 Sử dụng logic POTT2 hoặc POTT3
để bảo vệ đối với sự cố này.
 Nên dùng POTT3 (phase-sergregate)
cho bảo vệ cross-country fault.

Page: 44
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
8. POTT SCHEME LOGIC
CROSS-COUNTRY FAULT:
 Sử dụng logic POTT2 hoặc POTT3 để bảo vệ đối với sự cố này.
 Nên dùng POTT3 (phase-sergregate) cho bảo vệ cross-country fault: Loại trừ được sự cố xếp
chồng 2 pha khác nhau ở ngoài vùng hai đầu đường dây

Page: 45
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
V. TRIP LOGIC
 SEL-421 có thể lựa chọn Trip đơn pha, 3 pha hoặc cả hai.
 Trip 3 pha: E3PT (hoặc E3PT1-CB1; E3PT2-CB2) := 1
 Trip đơn pha: hoạt động khi E3PT (hoặc E3PT1-CB1; E3PT2-CB2) :=0
 Các hàm Trip trong rơ le SEL-421:
+ TR: Unconditional Tripping
+ DTA, DTB, DTC: Direct transfer tripping
+ TRSOTF: SOTF tripping
+ TRCOMM/TRCOMMD: Communications-assisted tripping

 Trip unlatch:

Page: 46
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
V. TRIP LOGIC
 Timer:
+ TDUR1D: minimum trip duration time for 1 phase trip
+ TDUR3D: minimum trip duration time for 3 phase trip

Page: 47
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
V. TRIP LOGIC
 Các giá trị cài đặt cho Trip logic:

Page: 48
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
V. TRIP LOGIC
 Các giá trị cài đặt cho Trip logic:

Page: 49
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
V. TRIP LOGIC DIAGRAM

Page: 50
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
V. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 Rơ le SEL-4xx được trang bị các biến logic cho điều khiển (Automation logic) và bảo vệ
(Protection logic).
 Các biến logic điều khiển và bảo vệ hoạt động độc lập với nhau.

Page: 51
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VI. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 Protection logic được cài đặt riêng đối
với các nhóm chỉnh định.
 Automation logic hoạt động độc lập,
được sử dụng chung và không phụ thuộc
các nhóm chỉnh định.

Page: 52
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VI. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 SELogic control equation element:

Page: 53
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VI. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 SELogic control equation Boolean variable:

 SELogic control equation Math variable:

 Latch Bit:

Page: 54
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VI. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 Condition timer:

Page: 55
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VI. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 Sequencing timer:

Page: 56
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VI. SELOGIC CONTROL EQUATION PROGRAMMING
 Counter:

Page: 57
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VII. SEL MIRRORED BITS

Thời gian trễ dữ liệu một chiều liên tiếp phát sinh trong các thiết bị truyền thông SEL
MIRRORED BITS, được đo từ thời điểm TMB được xác nhận trong một thiết bị đến thời điểm
nhận và xử lý RMB tương ứng trên thiết bị kia:
Thời gian này phụ thuộc vào cài đặt tốc độ truyền Speed (Baud Rate):
(Rơle SEL-400 Series có khoảng thời gian xử lý 1/8 chu kỳ và hầu hết các rơle SEL khác có
khoảng thời gian xử lý 1/4 chu kỳ)

Page: 58
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
VII. SEL MIRRORED BITS

SEL MIRRORED BITS là một giao thức kết nối an toàn và đáng tin cậy, truyền và nhận 08 bit
trạng thái kỹ thuật số giữa hai thiết bị SEL.
Giao thức MIRRORED BITS sao chép, hay còn gọi là “phản chiếu” (Mirors), trạng thái của tám
bit giữa hai rơle qua một liên kết nối tiếp:

Page: 59
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VIII. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

SEL-5030 là công cụ tiện lợi giúp người


vận hành có thể dễ dàng thiết kế, triển
khai, và quản lý các thiết bị trong hệ
thống điều khiển, bảo vệ, đo lường và
giám sát.
Sử dụng phần mềm này có thể thực hiện
những việc sau:
 Kết nối với các relay SEL.
 Đặt chỉnh định cho các thiết bị relay
SEL một cách dễ dàng nhất.
 Quickset Device Manager có thể quản
lý các thiết bị rất rõ ràng, tiện lợi
 Tạo các file chỉnh định từ những mẫu
setting có sẵn trong phần mềm.
 Đọc file sự cố từ các relay bảo vệ

Page: 60
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VIII. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

Kết nối phần mềm với rơ le từ máy tính


thông qua cổng Ethernet, Serial.

Page: 61
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VIII. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

Cài đặt SEL-5030


 Bước 1: Tải phần mềm SEL-5030 từ trang web
www.selinc.com, hoặc theo đường dẫn
www.selinc.com/products/5030, hoặc cài từ CD có sẵn.
 Bước 2: Chạy file cài đặt (lưu ý là run as Administrator)
 Bước 3: trong phần License Agreement, chọn mục Show
advanced options during installations, sau đó chọn I
Agree
 Bước 4: Sau khi cài đặt xong QuickSet và SEL Compass,
sẽ hiển thị bảng Select AcSELerator QuickSet driver, lưu
ý chọn hết các driver để cài đặt.
 Bước 5: cài đặt phần plugins và kết thúc cài đặt.

Page: 62
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL-421
VIII. PHẦN MỀM GIAO TIẾP SEL-QUICKSET 5030

Cài đặt SEL-5030


 Bước 1: Tải phần mềm SEL-5030 từ trang web
www.selinc.com, hoặc theo đường dẫn
www.selinc.com/products/5030, hoặc cài từ CD có sẵn.
 Bước 2: Chạy file cài đặt (lưu ý là run as Administrator)
 Bước 3: trong phần License Agreement, chọn mục Show
advanced options during installations, sau đó chọn I
Agree
 Bước 4: Sau khi cài đặt xong QuickSet và SEL Compass,
sẽ hiển thị bảng Select AcSELerator QuickSet driver, lưu
ý chọn hết các driver để cài đặt.
 Bước 5: cài đặt phần plugins và kết thúc cài đặt.

Page: 63
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IX. PHẦN MỀM PHÂN TÍCH BẢN GHI SEL SYNCHROWAVE EVENT

Các định dạng bản ghi:


 SEL ASCII Event Report (.eve)
 SEL Compressed ASCII Event
Report (.cev)
 IEEE C37.111 COMTRADE
Event Report (.cfg, .dat, .hdr)

Page: 64
TỔNG QUAN RƠ LE SEL
IX. PHẦN MỀM PHÂN TÍCH BẢN GHI SEL SYNCHROWAVE EVENT

Các chức năng nâng cao yêu cầu


phần mềm đang sử dụng đã được
active hoặc đang trong thời hạn
dùng thử cho phép.
(Có thể thay đổi thời gian của máy
tính để sử dụng tạm thời)

Page: 65
RƠ LE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH SEL 421
X. Cài đặt cấu hình và chỉnh định

Page: 66

You might also like