You are on page 1of 14

GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898.

QX1
ÔN TẬP GIAO THOA CỦA ÁNH SÁNG TRẮNG (BUỔI 17)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn D. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (m) đến 0,76 (m).
Tại vị trí M là vân sáng bậc 4 của bức xạ 0,76 (m). Tại M có số vân sáng đơn sắc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các
bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị cùa λ là
A. 500 nm. B. 550 nm. C. 560 nm. D. 528 nm.
Câu 3: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 µm) cùng phía so với vân trung
tâm là
A. 1,8 mm B. 2,7 mm C. 1,5 mm D. 2,4 mm
Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y−âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe
đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 µm  λ  0,75 µm). Quan sát điểm
A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng
bao nhiêu?
A. 0,440 µm. B. 0,508 µm. C. 0,400 µm. D. 0,490 µm.
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng
từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 22 mm. Trong các bước sóng của các
bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm. B. 687,5 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 (µm) đến 0,76 (µm).
Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,76 (µm).
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µm và 0,56 µm. B. 0,40 µm và 0,60 µm.
C. 0,4 µm và 0,64p D. 0,45 µm và 0,60 µm.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai
khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (µm) đến
0,76 (µm). Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm bức xạ ứng với bước sóng không cho vân sáng là?
A. 2/3 µm. B. 4/9 µm. C. 0,5 µm D. 5/7 µm.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là D
= 2 m, và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu lam) đến 0,65 µm (màu cam).
Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn là
A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,1 mm.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa I−âng, khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn
là D = 0,8 m, và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu chàm) đến 0,65 um (màu
cam). Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm. B. 0,2 mm. C. 0,1 mm. C. 1 mm.
Câu 11: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đcm sắc cố bước sóng
biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà
ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các
bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 mn. B, 560 nm. C. 540 nm. D. 550 nm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có ba bức xạ cho vân sáng là
A. 7,6 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có năm bức xạ cho vân sáng là
A. 7,6 mm. B. 13,68 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 500 nm đến 750 nrn. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có bốn bức xạ cho vân sáng là x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,2 mm. B. 3,8 mm. C. 4,9 mm. D. 4,3 mm.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm
đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đóng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M
đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 5,5 mm. D. 5,9 mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D =
1 m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Trên bề rộng L = 2,34
mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có λ = 0,585 μm quan sát thấy là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai
khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760
nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là ?
A. 0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52mm
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Dùng ba bức xạ 1, 2, 3, Trên màn quan sát
trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta quan sát được N vân sáng đơn sắc của
ba bức xạ trên. Biết cả bức xạ trên đều có giá trị trong khoảng 480 nm đến 670 nm. Giá trị nhỏ nhất của N là
A. 17 B. 21 C. 24 D. 23
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 757 nm đến 759 nm. Trên màn quan sát, tổng bề rộng vùng giao thoa mà tại đó có đúng ba bức
xạ cho vân sáng gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 573,1 mm. B. 573,8 mm C. 574,6 mm D. 575,3 mm
Câu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng: 𝐷 = 1 m, 𝑎 = 1 mm với ba bức xạ thấy được có bước sóng 𝜆1 = 0,4𝜇𝑚,
𝜆1 < 𝜆2 < 𝜆3 ≤ 0,76𝜇𝑚. Trên màn hứng các vân giao thoa, 𝑀, 𝑁 là hai vị trí gần nhau nhất mà tại đó có vân
tối của 𝜆1 và vân sáng của 𝜆2 , 𝜆3 . Biết trên 𝑀𝑁 = 6 mm và trong khoảng giữa hai điểm 𝑀, 𝑁 có 6 loại vân
sáng. Giá trị của 𝜆2 :
A. 0,43𝜇m. B. 0,5𝜇m. C. 0,75𝜇m. D. 0,6𝜇m.
Câu 23:Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 𝜆1 và 𝜆2 . Xét tại hai
điểm A, B trên màn là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB có 32 vạch màu 𝜆1 và
16 vạch màu 𝜆2 . Biết 𝐴𝐵 vuông góc với các vân giao thoa. Tỷ số 𝜆1 /𝜆2 có thể là
A. 4/3. B. 9/5. C. 5/9. D. 3/4.
Câu 24:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 469 nm đến 731 nm(469 nm < λ < 731 nm). Trên màn quan sát,
tại M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng λ1 , λ2 , λ3 , λ4 (λ1 < λ2 < λ3 < λ4 ) cho vân tối.
Giá trị bé nhất của λ3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 602 nm. B. 585 nm. C. 613 nm. D. 594 nm.
Câu 25:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với với nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 và λ2 > λ1 . Trên màn quan sát, có 4 điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa theo thứ
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
tự là M, N, P, Q có 4 vạch sáng đi qua. Biết PQ = MN = 2NP/9. Nếu thay bằng hai ánh sáng đơn sắc khác có
bước sóng λ′ 1 và λ′2 (λ1 < λ1′ < λ′2 < λ2 ) thì trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có N vân
sáng đơn sắc. Giá trị N không thể nhận là
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Câu 26:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 𝜆 biến thiên liên tục trong khoảng từ 499 nm đến 737 nm (499 nm < 𝜆 < 737 nm). Trên màn quan sát,
tại M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng 𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆3 , 𝜆4 (𝜆1 < 𝜆2 < 𝜆3 < 𝜆4 ) cho vân
tối. Giá trị lớn nhất của 𝜆2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 582 nm. B. 563 nm. C. 578 nm. D. 570 nm.
Câu 27:Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước
sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D(m).
Biết D = 1500a, vùng giao thoa đủ rộng và phân bố đối xứng qua vân trung tâm. Xét các vị trí vân sáng và vân
tối trên màn, tại điểm A có hiệu khoảng cách đến hai khe là 5 μm, tại điểm B cách vân trung tâm một khoảng
6 mm và cùng phía với A; tại điểm C nằm khác phía B so với vân trung tâm và cách B một khoảng 15 mm.
Nếu số vân tối trên màn ít nhất thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Các điểm A, B, C là vân sáng B. Các điểm A, B là vân sáng, điểm C là vân tối
C. Các điểm B, C là vân sáng, điểm A là vân tối D. Các điểm A, B, C là vân tối
Câu 28:Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ1 và λ2 . Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí
mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 699 nm đến
750 nm. N có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 25. B. 28. C. 31. D. 32.
Câu 29:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 499 nm đến 737 nm (499 nm < λ < 737 nm). Trên màn quan sát,
tại M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng λ1 , λ2 , λ3 , λ4 (λ1 < λ2 < λ3 < λ4 ) cho vân tối.
Giá trị lớn nhất của λ3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 646 nm. B. 639 nm. C. 630 nm. D. 650 nm.
Câu 30: Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào haỉ khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm
đến 760 nm. Trên màn, 𝑀 là vị trí gần vân trung tâm nhất có đóng 6 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ 𝑀
đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 7,5 mm. D. 5,9 mm.
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
ÔN TẬP GIAO THOA CỦA ÁNH SÁNG TRẮNG
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn D. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (m) đến 0,76 (m).
Tại vị trí M là vân sáng bậc 4 của bức xạ 0,76 (m). Tại M có số vân sáng đơn sắc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các
bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị cùa λ là
A. 500 nm. B. 550 nm. C. 560 nm. D. 528 nm.
Hướng dẫn
Theo bài ta có k1440=k2660=k3λ; xét k1.440=k2.660k12=k23; để ý 440    660 nên k1 lớn nhất, kế đến
k3 và nhỏ nhất là k2; với k1=3; k2=2 thỏa mãn k12=k23 ta không tìm được k3; với k1=6; k2=4 thỏa mãn k12=k23
6.440 4.660
ta có k3=5 thỏa mãn k2<k3<k1; =>  = = = 528nm Chọn D.
5 5

Câu 3: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 µm) cùng phía so với vân trung
tâm là
A. 1,8 mm B. 2,7 mm C. 1,5 mm D. 2,4 mm
Hướng dẫn
( d −  t ) D
 t = x1d − x1t = = 2, 4.10−3 ( m )  Chọn D.
a
Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y−âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe
đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 µm  λ  0,75 µm). Quan sát điểm
A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng
bao nhiêu?
A. 0,440 µm. B. 0,508 µm. C. 0,400 µm. D. 0,490 µm.
Hướng dẫn
Cách 1:
D
3,3
ax M 3,3 0,4 =  0,75
x M = ( m + 0,5 ) = = ( m ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ m + 0,5

a ( m + 0,5) D m + 0,5
3,3
 0,9  m  7, 75  m = 4,5, 6, 7   min = = 0, 44 ( m )  Chọn A.
7 + 0,5
Cách 2: Bài toán này cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức năng TABLE của máy tính CASIO 570es
để tìm bước sóng
* Kĩ thuật CASIO: x F(x)
3,3 3 0,94
+ Bấm mode 7 và nhập hàm F ( x ) =
x + 0,5 4 0,73
+ Chọn Start 0; chọn End 10; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả 5 0,76
+ Ta nhận thấy: có 4 giá trị của hàm nằm trong vùng 6 0,51
0,4 µm  λ  0,75 µm và giá trị nhỏ nhất là 0,44 µm 7 0,44
8 0,39
 Chọn A.

Câu 5: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong
khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 22 mm. Trong các bước sóng
của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm. B. 687,5 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.
Hướng dẫn
Cách 1: Vị trí vân sáng:
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
D xa 5500
x=k = = ( mm ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
380nm  0,76nm
→ 7, 24  k  14, 47  k = 8;...14
a kD k
5500
  max = = 687,5 ( mm )  Chọn B
8
Cách 2: Bài toán này cho số liệu tường minh nên có thể dùng x F(x)
chức năng TABLE của máy tính CAS1O 570es để tìm bước sóng. 7 785,7
* Kĩ thuật CASIO: 8 687,5
5500 9 611,1
+ Bấm mode 7 và nhập hàm F ( x ) =
x 10 550
+ Chọn Start 1; chọn End 15; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả. 11 500
+Ta nhận thấy: có 7 giá trị của hàm nằm trong vùng 0,4 µm  12 458,3
13 423,1
λ  0,75 µm và giá trị nhỏ nhất là 0,6875 µm
14 392,8
 Chọn A.
15 366,6
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 (µm) đến 0,76
(µm). Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,76 (µm).
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn
Cách 1:
D
2,28
ax 2, 28 0,38= ( m )  0,76
x=k = M = ( um ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ k
→ 3  k  6  k = 4,5, 6
a kD k
 Chọn B.
Cách 2: Bài toán này cho số liệu tường minh nên có thể dùng x F(x)
chức năng TABLE của máy tính CAS1O 570es để tìm bước 2 1,14
sóng. 3 0,76
* Kĩ thuật CASIO: 4 0,57
2, 28
+ Bấm mode 7 và nhập hàm F ( x ) =
5 0,456
x 6 0,38
+ Chọn Start 0; chọn End 10; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả 7 0,33
+Ta nhận thấy: có 7 giá trị của hàm nằm trong vùng
0,38 µm  λ  0,75 µm và không tính 0,76 µm thì có 3 giá
trị  Chọn B.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µm và 0,56 µm. B. 0,40 µm và 0,60 µm.
C. 0,4 µm và 0,64p D. 0,45 µm và 0,60 µm.
Hướng dẫn
Cách 1:
D
2,28
ax 1, 2 0,38 = ( m )  0,76
x=k = M = ( um ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ k
→1,58  k  3,16  k = 2;3
a kD k
  = 0, 6 ( m ) ;0, 4 ( m )  Chọn B.
Cách 2: Bài toán này cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức x F(x)
năng TABLE của máy tính CAS1O 570es để tìm bước sóng. 1 1,2
* Kĩ thuật CASIO: 2 0,6
1, 2 3 0,4
+ Bấm mode 7 và nhập hàm F ( x ) =
x 4 0,3
+ Chọn Start 0; chọn End 10; Step 1 ta sẽ được bảng kết quà
+Ta nhận thấy: có 2 giá trị 0,6 và 0,4 của hàm nằm trong vùng 0,38 µm  λ  0,75 µm
 Chọn B.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai
khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (µm) đến
0,76 (µm). Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm bức xạ ứng với bước sóng không cho vân sáng là?
A. 2/3 µm. B. 4/9 µm. C. 0,5 µm D. 5/7 µm.
Hướng dẫn
Cách 1:
D
2,28
ax 4 0,38 = ( m )  0,76
x=k   = M = ( um ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ k
→ 5, 26  k  10,5  k = 6, 7,8,9,10
a kD k
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
 2 4
k = 6   = 3 ( m )  k = 7   = 7 ( m )

 4
k = 8   = 0,5 ( m )  k = 9   = ( m )
 9
k = 10   = 0, 4 ( m )


Cách 2: Bài toán này cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức x F(x
năng TABLE của máy tính CAS1O 570es để tìm bước sóng. )
* Kĩ thuật CASIO: 4 1
4 5 0,8
+ Bấm mode 7 và nhập hàm F ( x ) =
x 6 2/3
+ Chọn Start 0; chọn End 15; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả 7 4/7
+Ta nhận thấy: có 6 giá trị của hàm nằm trong vùng 0,38 µm  8 0,5
9 4/9
λ  0,75 µm  Chọn B.
10 0,4
11 0,3
6
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là
D = 2 m, và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu lam) đến 0,65 µm (màu cam).
Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn là
A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,1 mm.
Hướng dẫn
Cách 1:
* Vị trí vân sáng màu lam và màu cam lần lượt là:
  lam D Quang phổ bậc 4
 x lam = k1 a = k1 .0,9 ( mm ) = 0,9;1,8; 2, 7;3, 6...

 x = k  cam D = k .1,3 ( mm ) = 1,3; 2, 6;3,9;5, 2... Quang phổ bậc 3
 cam c
a
c

*Quang phổ bậc 4 bắt đầu trùng với quang phổ bậc 3.
Khoảng cách giữa quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 2 là: 2,7 Quang phổ bậc 2
− 2,6 =0, 1 mm  Chọn D.
Cách 2: Quang phổ bậc 1
* Quang phổ bậc k có phần chồng với quang phổ bậc (k −
1) khi:
 D  D  cam
k lam  ( k − 1)  cam  k  = 0,1( mm ) 1234
a a  cam −  lam
 Chọn D.
* Quang phổ bậc 4 bắt đầu trùng với quang phổ bậc 3.
* Quang phổ bậc 3 chưa trùng với quang phổ bậc 2. Khoảng cách giữa quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 2
 lam D  D
là:  min = 3 − 2 cam = 0,1( mm )  Chọn D.
a a
Bình luận: Cách 1 giúp chúng ta có cách nhìn trực quan vị trí quang phổ trên màn giao thoa và Cách 2 cho
chúng ta có cách nhìn tong quát và rút ra được quy trình giải nhanh:
 max
Bước 1: Tính k  = p, q  k = k1 , k 2 ,...
 max −  min
  min D  max D
 min = ( k1 − 1) a − ( k1 − 2 ) a
Bước 2: Tính 
 x = k  min D
 min 1
a
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa I−âng, khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn
là D = 0,8 m, và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu chàm) đến 0,65 um (màu
cam). Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm. B. 0,2 mm. C. 0,1 mm. C. 1 mm.
Hướng dẫn
 max 0, 65
Bước 1: Tính k  = = 3, 25  k = 4;5...
 max −  min 0, 65 − 0, 45
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
 min D  D
Bước 2: Tính  min = ( k1 − 1) − ( k1 − 2 ) max
a a
−6 −6
0, 45.10 .0,8 0, 65.10 .0,8
 min = 3. −3
−2 −3
= 0, 2.10−3 ( m )  Chọn B.
0, 2.10 0, 2.10
Cách 2: Làm tuần tự
* Quang phổ bậc k có phần chồng với quang phổ bậc (k − 1) khi:
 cham D  D  cam
k  ( k − 1)  cam  k  = 3, 25  k = 4;5...
a a  cam −  cham
* Quang phổ bậc 4 bắt đầu trùng với quang phổ bậc 3.
* Quang phổ bậc 3 chưa trùng với quang phổ bậc 2. Khoảng cách giữa hai bậc quang phổ:
0, 45.10−6.0,8 0, 65.10−6.0,8
 min = 3. −3
−2 = 0, 2.10−3 ( m )
0, 2.10 0, 2.10−3
 Chọn B.
Câu 11: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đcm sắc cố bước sóng
biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà
ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Hướng dẫn
Cách 1:* Vị trí vân sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là:
 t D x(cm)
 x tim = k t a = k t .1,52 ( mm ) = 1,52;3, 04; 4,56;6, 08..
 9,00
 x = k  t D = k .3 ( mm ) = 3;6;9;12...
 do c
a
d
QP bậc 3
* Quang phổ bậc 3 bắt dầu trùng với quan phổ bậc 2: 6,00
x min = 4,56 ( mm )  Chọn D Phần giao
4,56
Cách 2: QP bậc 2
Bước 1: 3,04 P
3,00 Q
 max QP bậc 1
Tính k  = 2, 027  k = 3; 4... 1,52
 max −  min
k
 min D
Bước 2: Tính x min = k1 = 4,56 ( mm )  Chọn D. 12 3
a
Câu 12: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với
các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 mn. B, 560 nm. C. 540 nm. D. 550 nm.
Hướng dẫn

* Các vị trí vân sáng trùng nhau của λ1, λ2 và λ3:


 k1  2 3 k1 = 3n
 = = 
D  D  D k
x = k1 1 = k 2 2 = k 3 3  2
1 2 k 2 = 2n
a a a  n 3803 1 ;2  760 k
 = 1320 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →1, 74  2  2,3  3, 47
 3
 k3 n
+ Với n = 1 thì 1, 74  k 3  2;3  3, 47  k 3  Loại.
2
+ Với n = 2 thì 3, 48  k 3  4;6  6, 694  k 3 = 5  3 = 1320. = 528 ( nm )
5
 Chọn C.

Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có ba bức xạ cho vân sáng là
A. 7,6 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
Hướng dẫn
Cách 1: x(cm)
* Vị trí vân sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là:
 t D
 x tim = k t = a = k t .1,52 ( mm )
15,0
 12,0
 = 1,52;3, 04; 4,56;6, 08;7, 6,9,12...
 D
 x ao = k c t = k d .3 ( mm ) = 3;6;9;12;15;18...
 a 9,00
* Quang phổ bậc 5, 4, 3 bắt đầu trùng nhau khi x min = 7, 6 ( mm ) 7,6
6,00
Cách 2: 6,00
* Quang phổ bậc k bắt đầu chồng lấn với quan phổ bậc (k – 2) khi: 4,5
 D  D 3,04
k min  ( k − n ) max 3,00
a a
1,5
 max k
k2 = 4, 05  k = 5;6...
 max −  min 1 2 34 5
* Quang phổ bậc 5 có một phần chồng lấn với quang phổ bậc 4 và quang phổ bậc 3. Mép dưới của quang
phổ bậc 5 là vị trí gần O nhất mà tại đó có ba bức xạ cho vân sáng:
 min D
x min = 5 = 7, 6 ( mm )  Chọn A.
a
Bình luận: Cách 1 giúp chúng ta có cách nhìn trực quan vị trí quang phổ trên màn giao thoa và cách 2 cho
chúng ta có cách nhìn tổng quát và rút ra được quy trình giải nhanh:
 max
Bước 1: Tính k  = p.q  k = k1 ; k 2 ...
 max −  min
 min D
Bước 2: Tính x min = k1
a
Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có năm bức xạ cho vân sáng là
A. 7,6 mm. B. 13,68 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Hướng dẫn
Cách 1:
 max 4.740
Bước 1: Tính k  = = 8, 22  k = 9;10...
 max −  min 740 − 380
 min D 380.10−9.2
Bước 2: Tính x min = k1 = 9. = 13, 68 ( mm )  Chọn A.
a 0,5.10−3
Cách 2:
* Vị trí vân sáng bậc k có bước sóng  min = 0,38m trùng với vân sáng bậc ( k − 4 ) bước sóng λ
 min D k  min 
740
 min
x=k = ( k − 4) =  min ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 380

a a k−4
 D
k  8, 22  k = 9;10;11;...  x min = 9 min = 13, 68 ( mm )  Chọn A.
a
Câu 15: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến
thiên liên tục từ 500 nm đến 750 nrn. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó
có bốn bức xạ cho vân sáng là x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,2 mm. B. 3,8 mm. C. 4,9 mm. D. 4,3 mm.
Hướng dẫn
Cách 1:
 max 3.750
Bước 1: Tính k  = = 9  k = 9;10...
 max −  min 750 − 500
 min D 380.10−9.2
Bước 2: Tính x min = k1 = 9. = 13, 68 ( mm )  Chọn A.
a 0,5.10−3
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
Cách 2:
* Vị trí vân sáng bậc k có bước sóng  min = 500 mm trùng với vân sáng bậc ( k − 3) bước sóng λ:
 min D k  min 
740
 min
x=k = ( k − 4) =  min ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 380

a a k−4
 D
k  8, 22  k = 9;10;11;...  x min = 9 min = 13, 68 ( mm )  Chọn A.
a
Câu 16: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm
đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đóng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M
đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 5,5 mm. D. 5,9 mm.
Hướng dẫn
Cách 1:
 max 3.750
Bước 1: Tính k  = = 9  k = 9;10...
 max −  min 750 − 500
 min D 380.10−9.2
Bước 2: Tính x min = k1 = 9. = 13, 68 ( mm )  Chọn A.
a 0,5.10−3

Cách 2:
* Quang phổ bậc (k – 4) phải chồng lần lên quang phổ bậc k:
 min D  4 max
x=k  ( k − 4 ) max  k  =8
a a  max −  min
 min D
 k min = 8  x min = k min . = 6, 08 ( mm )  Chọn D.
a
Điểm nhấn: Độc chiêu khoảng vân trùng.
i2 b
1) Để tìm các vị trí vân sáng (hoặc vân tối) trùng nhau ta xét =  i  = bi1 = ci 2
i1 c
* Các vị trí vân sáng trùng nhau: x = ni  với (n = 0;±1;...)
* Nếu b và c là số nguyên lẻ thì mới có vân tối trùng nhau: x = ( n + 0,5 ) i 
i2 b
2) Để tìm các vị trí vân sáng của hệ 1 trùng với vân tối của hệ 2 ta xét : =  i ' = 2bi1 = ci 2
2i1 c
* Nếu c là số nguyên lẻ thì mới có vị trí vân trùng x = ( n + 0,5 ) i ' với (n = 0;±1;...)
2i 2 b
3) Để tìm các vị trí vân sáng của hệ 2 trừng với vân tối của hệ 1 ta xét: =  i '' = bi1 = 2ci 2
i1 c
* Nếu b là số nguyên lẻ thì mới có vị trí trùng: x = ( n + 0,5 ) i ' với (n = 0;±1;...)
4) Vị trí vân sáng bậc k có bước sóng λmin trùng với vân sáng bậc (k − n) bước sóng λ:
 min D D k  max
x=k = ( k − 1) =  min  min
 min ⎯⎯⎯⎯⎯ →k  n
a a k−n  max −  min
 min D
 k = k1 ; k 2 ;...  x min = k1` .
a

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D
= 1 m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Trên bề rộng L = 2,34
mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có λ = 0,585 μm quan sát thấy là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Chọn B.
λ = 0,585 μm → i = 0,585 mm.
L/2i = 2 → Trên miền L/2 có 2 vân sáng, vân sáng bậc 1 của λ không thể trùng các vân sáng khác.
Xét tại VT vân sáng bậc 2 của λ có các vân sáng khác hay không:
kλD/a = 2i → λ = 2ia/kD = 1,17/k μm
→ 0,39 μm ≤ 1,17/k ≤ 0,76 μm → 1,5 ≤ k ≤ 3
→ Tại VT vân sáng bậc 2 của λ còn có 2 vân sáng của bức xạ khác trùng ở đó → số vân sáng màu có λ =
0,585 μm quan sát thấy trên miền L là 2 vân sáng bậc 1.
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai
khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760
nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là ?
A. 0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52mm
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Dùng ba bức xạ 1, 2, 3, Trên màn quan sát
trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta quan sát được N vân sáng đơn sắc của
ba bức xạ trên. Biết cả bức xạ trên đều có giá trị trong khoảng 480 nm đến 670 nm. Giá trị nhỏ nhất của N là
A. 17 B. 21 C. 24 D. 23
HD: Giả sử: 1< 2< 3 . Khi có trùng vân sáng của ba bức xạ thì: k11=k22=k33 => k1>k2>k3.
k2 k1 670
=>   = 1,39 . Tìm các số k nguyên và thõa mãn điều kiện trên và chúng có giá trị nhỉ nhất nên:
k3 k3 480
K1 = 9, k2 = 8, k3 = 7 => N = 8+7+6 = 21 => đáp án B
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 757 nm đến 759 nm. Trên màn quan sát, tổng bề rộng vùng giao thoa mà
tại đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 573,1 mm. B. 573,8 mm C. 574,6 mm D. 575,3 mm
Hướng dẫn
0, 757k 759 0, 759 ( k − 2 )
1138,5 1137,5
0, 759 ( k − 3) 1517 0, 757 ( k + 1)
*Với 759  k  1137 thuộc vùng gần 0, 757 k  x  0, 759 ( k − 2 )
1137

 0, 759 ( k − 2 ) − 0, 757k 


k =579

*Với k = 1138 thuộc vùng giữa 0, 757 k  x  0, 757 ( k + 1)


1138


k =1138
0, 757 ( k + 1) − 0, 757k  = 0, 757 mm

*Với 1139  k  1516 thuộc vùng xa 0, 759 ( k − 3)  x  0, 757 ( k + 1)


1516


k =1139
0, 757 ( k + 1) − 0, 759 ( k − 3) 

Vậy tổng bề rộng các vùng có 3 vân sáng là 2. (143, 262 + 0, 757 + 143, 262 ) = 574,562mm
(vì có 2 bên đối xứng qua vân trung tâm nên phải nhân 2). Chọn C
Câu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng: 𝐷 = 1 m, 𝑎 = 1 mm với ba bức xạ thấy được có bước sóng 𝜆1 =
0,4𝜇𝑚, 𝜆1 < 𝜆2 < 𝜆3 ≤ 0,76𝜇𝑚. Trên màn hứng các vân giao thoa, 𝑀, 𝑁 là hai vị trí gần nhau nhất
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
mà tại đó có vân tối của 𝜆1 và vân sáng của 𝜆2 , 𝜆3 . Biết trên 𝑀𝑁 = 6 mm và trong khoảng giữa hai
điểm 𝑀, 𝑁 có 6 loại vân sáng. Giá trị của 𝜆2 :
A. 0,43𝜇m. B. 0,5𝜇m. C. 0,75𝜇m. D. 0,6𝜇m.
Hướng dẫn
i23 = k1i1 = k2i2 = k3i3  3 = 7,5.i1 = k2i2 = k3i3
D 0,4 1  2  0,76
i= ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0, 4  i2  i3  0, 76 nên k2 ; k3 chỉ có thể là các số 7;6;5;4
a
7,5 15
Xét =  không có vân sáng trùng trong khoảng MN (loại)
7 14
7,5 5
Xét =  có vân sáng trùng tại vị trí 5i1 trong khoảng MN (thỏa mãn)
6 4
7,5 3
Xét =  có vân sáng trùng tại vị trí 3i1 trong khoảng MN (thỏa mãn)
5 2
7,5 15
Xét =  không có vân sáng trùng trong khoảng MN (loại)
4 8
Vậy 3 = 7,5.i1 = 6.i2 = 5.i3  i2 = 0,5mm  2 = 0,5 m . Chọn B
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 𝜆1 và 𝜆2 . Xét tại hai
điểm A, B trên màn là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB có 32 vạch
màu 𝜆1 và 16 vạch màu 𝜆2 . Biết 𝐴𝐵 vuông góc với các vân giao thoa. Tỷ số 𝜆1 /𝜆2 có thể là
A. 4/3. B. 9/5. C. 5/9. D. 3/4.
Hướng dẫn
 32
 k1 = +1
1 k2  k
= tối giản   (với k là số khoảng vân trùng)
2 k1 16
k = + 1
 2 k

Tại k = 4 thì k1 = 9 và k2 = 5 . Chọn C


Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 469 nm đến 731 nm(469 nm < λ < 731 nm). Trên màn
quan sát, tại M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng
λ1 , λ2 , λ3 , λ4 (λ1 < λ2 < λ3 < λ4 ) cho vân tối. Giá trị bé nhất của λ3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 602 nm. B. 585 nm. C. 613 nm. D. 594 nm.
Hướng dẫn
x = k 1 = ( k − 1) 2 = ( k − 2 ) 3 = ( k − 3) 4 với k bán nguyên
k min  x  ( k − 3) max k .469  ( k − 2 ) 3  ( k − 3) .731
  (*)
( k − 3,5 ) max  x  ( k + 0,5 ) min ( k − 3,5 ) .731  ( k − 2 ) 3  ( k + 0,5 ) .469
 k .469 ( k − 3,5 ) .731 
 8, 4  k  10, 7  k = 8,5; 9,5; 10,5 . Từ (*)  3  Max  ; 
 k −2 k −2 
k k .469 ( k − 3,5) .731
k −2 k −2
8,5 613,3 562.3
9,5 594,06 584,8
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
10,5 579,35 602
Vậy 3min  594,1nm . Chọn D

Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với với nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 và λ2 > λ1. Trên màn quan sát, có 4 điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với các vân giao
thoa theo thứ tự là M, N, P, Q có 4 vạch sáng đi qua. Biết PQ = MN = 2NP/9. Nếu thay bằng hai ánh
sáng đơn sắc khác có bước sóng λ′ 1 và λ′2 (λ1 < λ1′ < λ′2 < λ2 ) thì trong khoảng giữa hai vân sáng
trùng nhau liên tiếp có N vân sáng đơn sắc. Giá trị N không thể nhận là
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Hướng dẫn
1 k2 k
=  1 tối giản và 2 càng tiến đến 1 thì khả năng nhận càng cao
2 k1 k1
N k1 + k2 = N + 2 k2 / k1
16 18 7/11
17 19 9/10
18 20 9/11
19 21 10/11
Giá trị 7/11 xa 1 nhất. Chọn C
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 𝜆 biến thiên liên tục trong khoảng từ 499 nm đến 737 nm (499 nm < 𝜆 < 737 nm). Trên màn
quan sát, tại M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng
𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆3 , 𝜆4 (𝜆1 < 𝜆2 < 𝜆3 < 𝜆4 ) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của 𝜆2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 582 nm. B. 563 nm. C. 578 nm. D. 570 nm.
Hướng dẫn
x = k 1 = ( k − 1) 2 = ( k − 2 ) 3 = ( k − 3) 4 với k bán nguyên
k min  x  ( k − 3) max k .499  ( k − 1) 2  ( k − 3) .737
  (*)
( k − 3,5 ) max  x  ( k + 0,5 ) min ( k − 3,5 ) .737  ( k − 1) 2  ( k + 0,5 ) .499
 ( k − 3) .737 ( k + 0,5 ) .499 
 9,3  k  11,9  k = 9,5; 10,5; 11,5 . Từ (*)  2  Min  ; 
 k −1 k −1 
k ( k − 3) .737 ( k + 0,5) .499
k −1 k −1
9,5 563,6 587,1
10,5 581,8 577,8
11,5 596,6 570,3
Vậy 2max  577,8nm . Chọn C

Câu 27: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước
sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là D(m). Biết D = 1500a, vùng giao thoa đủ rộng và phân bố đối xứng qua vân trung tâm. Xét
các vị trí vân sáng và vân tối trên màn, tại điểm A có hiệu khoảng cách đến hai khe là 5 μm, tại điểm
B cách vân trung tâm một khoảng 6 mm và cùng phía với A; tại điểm C nằm khác phía B so với vân
trung tâm và cách B một khoảng 15 mm. Nếu số vân tối trên màn ít nhất thì kết luận nào sau đây
đúng?
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
A. Các điểm A, B, C là vân sáng B. Các điểm A, B là vân sáng, điểm C là vân tối
C. Các điểm B, C là vân sáng, điểm A là vân tối D. Các điểm A, B, C là vân
tối
Hướng dẫn
D 0,38   0,76 5, 26  k  10,52
i= = 1,5 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0,57  i  1,14 (mm)  
a 7,89  h  15, 79
6 = ki k 2 kmin = 6 1
  =  → imax = 1mm →  = m
9 = hi h 3 hmin = 9 1,5
d A 5
kA = = = 7,5 → A là vân tối, B và C là vân sáng. Chọn C
 1/1,5
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 và λ2 . Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có
tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng
từ 699 nm đến 750 nm. N có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 25. B. 28. C. 31. D. 32.
Hướng dẫn
 k
Giả sử 1  2 thì 1 = 2  1 tối giản
2 k1
k2 699 k2
Ta có càng tiến đến 1 thì khả năng nhận càng cao (vì cần thỏa mãn  )
k1 750 k1
N k1 + k2 = N + 2 k1 / k2
25 27 13/14
28 30 13/17
31 33 16/17
32 34 15/19
Giá trị 16/17 gần 1 nhất. Chọn C
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 499 nm đến 737 nm (499 nm < λ < 737 nm). Trên màn
quan sát, tại M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng
λ1 , λ2 , λ3 , λ4 (λ1 < λ2 < λ3 < λ4 ) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của λ3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 646 nm. B. 639 nm. C. 630 nm. D. 650 nm.
Hướng dẫn
x = k 1 = ( k − 1) 2 = ( k − 2 ) 3 = ( k − 3) 4 với k bán nguyên
k min  x  ( k − 3) max k .499  ( k − 2 ) 3  ( k − 3) .737
  (*)
( k − 3,5 ) max  x  ( k + 0,5 ) min ( k − 3,5 ) .737  ( k − 2 ) 3  ( k + 0,5 ) .499
 ( k − 3) .737 ( k + 0,5 ) .499 
 9,3  k  11,9  k = 9,5; 10,5; 11,5 . Từ (*)  3  Min  ; 
 k −2 k −2 
k ( k − 3) .737 ( k + 0,5) .499
k −2 k −2
9,5 638,73 665,33
10,5 650,29 645,76
11,5 659,42 630,31
Vậy 3max  645, 76nm . Chọn A
GV: Nguyễn Đức Lộc – 0983.290.725 – 0913.140.898. QX1
Câu 30: Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào haỉ khe ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Trên màn, 𝑀 là vị trí gần vân trung tâm nhất có đóng 6 bức xạ cho vân sáng.
Khoảng cách từ 𝑀 đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 7,5 mm. D. 5,9 mm.
Hướng dẫn
D  D 0,38.2  D 0, 76.2
i=  imin = min = = 0, 76mm và imax = max = = 1,52mm
a a 1 a 1
x = ki1 = ( k − 1) i2 = ... = ( k − 5 ) i6 mà imin  i1 và i6  imax nên
kimin  x  ( k − 5 ) imax  0, 76k  x  1,52 ( k − 5 )  10  k
Với kmin = 10 thì 0, 76.10  x  7, 6  x hay xmin = 7, 6mm . Chọn C

You might also like