You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II – LỚP 12


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ Năm học 2022 - 2023
-----o0o----- Môn: Vật lý

A. LÝ THUYẾT (Nội dung: Chương 5)


 Khái niệm tán sắc ánh sáng, giải thích hiện tượng tán sắc ánh sáng
 Khái niệm về hiện tượng giao thoa ánh sáng, điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng
 Các công thức về: khoảng vân, vị trí vân sáng, vị trí vân tối, hiệu đường đi, tổng số vân sáng, vân
tối trên trường giao thoa
 Bảng bước sóng ánh sáng và màu sắc ánh sáng
 Máy quang phổ: Định nghĩa, cấu tạo. Các loại quang phổ
 Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen: Định nghĩa, nguồn phát, tính chất, ứng dụng
B. BÀI TẬP.
 Dạng 1: Bài tập về tán sắc ánh sáng: tia sáng truyền xiên góc tới mặt nước, tia sáng truyền tới
lăng kính
 Dạng 2: Giao thoa với một ánh sáng đơn sắc:
 Tính khoảng vân
 Tính tọa độ của vân sáng hoặc vân tối bất kì
 Tính khoảng cách giữa 2 vân sáng, hoặc 2 vân tối, hoặc một vân sáng và một vân tối bất

 Tính tổng số vân sáng, vân tối trên trường giao thoa
 Xét tọa độ xM là vị trí của vân gì, bậc bao nhiêu?
 Dạng 2: Giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc:
 Tìm vị trí các vân sáng trùng nhau
C. LƯU Ý
 Hình thức thi: trắc nghiệm
 Số câu hỏi: 30 câu
 Thời gian làm bài: 45 phút
D. BÀI TẬP VÍ DỤ

Câu 1. Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6o và có chiết suất n = 1,62 đối với màu lục. Chiếu một chùm
tia tới song song hẹp, màu lục vào cạnh của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang A sao cho một phần của chùm tia sáng không qua lăng kính, một phần qua lăng kính và bị khúc xạ.
Khi đó trên màn E, song song với mặt phẳng phân giác của góc A và cách nó 1m có hai vết sáng màu lục. Tính
khoảng cách giữa hai vết sáng đó.
A. 5,6 cm. B. 5,6 mm. C. 6,5 cm. D. 6,5 mm
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 3: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 4: Một nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, chiếu vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết a = 0,5
mm và D = 1 m. Chiều rộng của miền giao thoa trên màn là 13 mm. Tính số vân sáng trên trường giao thoa?
A. 10 vân sáng. B. 12 vân sáng.
C. 11 vân sáng. D. 13 vân sáng.
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2. Trên trường giao thoa người ta đếm được 21 vân sáng trong đó có 3 vân là kết quả
trùng nhau của 2 hệ vân (có bước sóng λ 1 và λ2). Bước sóng λ2 có thể nhận giá trị nào sau đây, biết rằng hai trong
ba vân trùng nhau nói trên nằm ngoài cùng của miền giao thoa.
A. 0,62 µm. B. 0,42 µm. C. 0,50 µm. D. 0,54 µm.
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta thấy một điểm M cách vân trung
tâm một khoảng x = 3,5i. M là vân gì? (biết i là khoảng vân)
A. Vân tối thứ 4 B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân sáng bậc 3
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 3 ở hai
bên của vân trung tâm là: (biết i là khoảng vân)
A. i B. 4i C. 3i D. 5i
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, tọa độ của vân sáng bậc k là:

A. x = kλ B. C. x = (k - 0,5)i D. x = (k + 0,5)i
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều
kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 10: Chọn đáp án đúng. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,67 μm là màu gì?
A. Tím B. Đỏ C. Vàng D. Lục
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 4 ở hai
bên của vân trung tâm là: (biết i là khoảng vân)
A. i B. 0,5i C. 6,5i D. 7i
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Y-âng có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D = 2,5 m, khoảng
cách giữa hai khe là a = 2,5 mm. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,48 µm; λ2 = 0,64 µm
thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm một khoảng là:
A. 1,92 mm. B. 1,64 mm. C. 1,72 mm. D. 0,64 mm.
Câu 13: Chọn mệnh đề sai:
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp
C. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là một nửa khoảng vân
D. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp bằng ba khoảng vân
Câu 14: Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến màn chứa hai khe trong thí nghiệm giao thoa
Y-âng là a = 2 mm và D = 2 m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 μm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng
trung tâm một khoảng là:
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,64 mm. D. 6,4 mm.
Câu  15. Một  nguồn  S  phát sáng đơn  sắc  có  bước  sóng  0,5μm  đến  hai  khe  Young  S1S2  với  S1S2=  0,5mm. 
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1 m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13
mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 10 vân sáng, 9 vân tối. B. 12 vân sáng, 11 vân tối.
C. 13 vân sáng, 12 vân tối. D. 13 vân sáng, 14 vân tối.
Câu 16: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S 1S2
với màn hứng vân ℓên hai ℓần thì:
A. Khoảng vân không đổi. B. Khoảng vân giảm đi hai ℓần.
C. Khoảng vân tăng ℓên hai ℓần. D. Bề rộng giao thoa giảm hai ℓần.
Câu 17: Hai nguồn sáng kết hợp ℓà hai nguồn phát ra hai sóng:
A. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
B. Đồng pha
C. Có cùng tần số.
D. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.

Câu 18: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 cùng bên so với vân trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i
Câu 19: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 khác bên so với vân trung tâm là:
A. x = 10i B. x = 4i C. x = 11i D. x = 9i
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân sáng thứ ba cách
vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm.
Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,75 μm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m.
Giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách hai vân ngoài cùng là
8 mm. Xác định bước sóng λ.
A. λ = 0,45 μm. B. λ = 0,40 μm. C. λ = 0,48 μm. D. λ = 0,42 μm.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung
tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân
chính giữa là
A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.
Câu 24: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 25: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 26: Chọn mệnh đề đúng. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 28 Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 30. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = 1mm được chiếu bởi ánh sáng
có bước sóng 600 nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4mm là:
A. 1 vân tối. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 3. D. không có vân nào.

You might also like