You are on page 1of 4

SÓNG ĐIỆN TỪ -SỐ 2

Câu 1:Chọn phát biểu đúng? Khoảng vân là


A. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp trên màn.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn.
C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn.
D. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp trên màn.
Câu 2:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là
a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công
thức nào sau đây?
λD aD λa a
A. i  . B. i  . C. i  . D. i  .
a λ D λD
Câu 3:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng
cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí các vân sáng trên màn
được xác định bởi
λD  1  λD
A. xk  k  k  0,  1,  2 ... . B. xk   k    k  0,  1,  2 ... .
a  2 a
λa  1  λa
C. xk  k  k  0,  1,  2 ... . D. xk   k    k  0,  1,  2 ... .
D  2 D
Câu 4:Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây.
A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ và ngược pha. D. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 5:Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt
Câu 6:Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 7:Phát biểu nào sau đây sai? Giao thoa ánh sáng
A. Giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Vân sáng ứng là hai sóng ánh sáng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau.
Câu 8:Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để
A. đo bước sóng ánh sáng. B. đo tốc độ truyền của ánh sáng.
C. giải thích hiện tượng cầu vồng bảy sắc. D. chứng minh ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc.
Câu 9:Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp
bằng
A. một khoảng vân. B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân. D. hai lần khoảng vân.
Câu 10:Thực hiện thí nghiêm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam, ta quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí
nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi
Câu 11:Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe.
C. tăng lên khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người, ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc
đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. vàng. B.lam. C. đỏ. D. chàm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ
vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 14:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống
0,6m khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5m. Trên màn quan sát khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối bằng
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng
vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600
nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5
mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72
mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m.
Câu 18: Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μμm thì khoảng vân đo
được là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 m thì khoảng vân đo được sẽ là
A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát,
vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i. B. i./2 C. i/4 D. i.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân
sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.
Câu 21 :Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung
tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60 μm. B. 0,42 μm. C. 0,48 μm D. 0,55μm.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là
1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách
đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
K nguyên
A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. d2-d1=K*ld
Câu 23:Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là
2,8 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây ?
A. 0,70 μm B. 0,40 μm. C. 0,48 μm. D. 0,56 μm
Câu 24:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 25:Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư
xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2,25 μm B. 3 μm C. 3,75μm D. 1,5μm
Câu 26:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được
vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm
Câu 27:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm
4,5 mm,ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A.0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm
Câu 28:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bướcsóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m, Tại
điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm.
C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm.
Câu 29:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu quãng đường đến
hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy
A. vân sáng bậc 2 B. vân tối thứ 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân tối thứ 3
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là
khoảng cách từ S1S2 đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối
thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A. 9λD/2a. B. 7λD/2a. C. 5λD/2a. D. 11λD/2a
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng
cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là 8i
-6 -6
A. 0,50.10 m. B. 0,55.10 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, bước sóng của
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân
tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là
A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 3 m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng cách
từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6 mm. Xác định vị trí vân sáng thứ 6.
A. 3mm B. 6mm C. 9mm D. 12mm
Câu 36: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định
khoảng cách từ vân sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
A. 8mm B. 16mm C. 4mm D. 24mm
Câu 37: Trong giao thoa với khe I – âng có a = 3mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6m. Nếu
tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 10 mm B. 0,12 mm C. 1,5 mm D. 3 mm
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời
màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5 m. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm. Bước
sóng của ás đã sử dụng là:
A. 0,40µm. B. 0,58µm. C. 0,60µm. D. 0,75µm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách
từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là
1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?
A. 520nm. B. 0,57.10–3 µm. C. 0,57µm D. 0,48.10–3 mm.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Vân sáng bậc
4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm.
Câu 41: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ
10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,85  m. B. 0,83  m. C. 0,78  m. D. 0,80  m.
Câu 42: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,59μm.
Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng
7,67mm có vân sáng hay vân tối bậc
A. sáng bậc 6. B. sáng bậc 7. C. tối thứ 6. D. tối thứ 7.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ás, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm. Trên màn
thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 44: Trong thí nghiệm về giao thoa ás bằng khe Young, hai khe có a = 1mm được chiếu bởi ás có bước sóng
600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4mm là:
A. 1 vân tối. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 3. D. không có vân nào.
Câu 45: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ás, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai khe là a. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4
mm. Biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm
lần lượt là 2,5 mm và 15 mm. Từ C đến E có bao nhiêu vân sáng?
A. 19 B. 13 C. 18 D. 16
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ás với hai khe Young cách nhau 0,5 mm, ás có bước sóng 0,5 m, màn ảnh
cách hai khe 2 m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 17 mm. Tính số vân quan sát được trên màn.
A. 8 vân sáng; 8 vân tối B. 9 vân sáng; 8 vân tối C. 9 vân sáng; 9 vân tối D. 8 vân sáng; 9 vân tối
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề
rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.

You might also like